Con người vốn dĩ luôn thích khám phá tìm hiểu những cái mới, cái lạ. Du lịch là một trong những cách để chúng ta thỏa mãn mong muốn khám phá thăm thú những vùng đất mới, tìm hiểu những con người mới.
Với đam mê khám phá những vùng đất mới cùng với mọi thứ mới mẻ và hấp dẫn tại vùng đất đó, những người yêu thích du lịch sẽ tận hưởng một cơ hội tuyệt vời để khám phá và trải nghiệm.
Những bài học để lại sau mỗi chuyến đi du lịch là rât đặc biệt và mang những ý nghĩa riêng.
Thông qua những chuyến đi, bạn có cơ hội học hỏi và trau dồi thêm kiến thức và lịch sử của nhân loại.
Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
871 | Tôi chỉ có một chiếc laptop. | 我就有一台笔记本电脑。 | Wǒ jiù yǒu yì tái bǐjìběn diànnǎo. |
872 | Bạn đừng khóc nữa. | 你别哭了。 | Nǐ bié kū le. |
873 | Đã vào học rồi, mọi người đừng nói chuyện nữa. | 都上课了,请大家别说话了。 | Dōu shàngkè le, qǐng dàjiā bié shuōhuà le. |
874 | Bạn đã uống chưa? | 你喝了吗? | Nǐ hē le ma? |
875 | Tôi chưa uống. | 我没(有)喝。 | Wǒ méi (yǒu) hē. |
876 | Hôm qua tôi đã mua một quyển sách Tiếng Trung. | 昨天我买了一本汉语书。 | Zuótiān wǒ mǎi le yì běn hànyǔ shū. |
877 | Cô ta đã uống ba chai bia. | 她喝了三瓶啤酒。 | Tā hē le sān píng píjiǔ. |
878 | Cô ta đã ăn một ít cá và thịt bò. | 她吃了一些鱼和牛肉。 | Tā chī le yì xiē yú hé niúròu. |
879 | Tôi đã mua sách Tiếng Trung rồi, bạn đừng mua cho tôi nữa. | 我买了汉语书了,你不要给我买了。 | Wǒ mǎi le hànyǔ shū le, nǐ bú yào gěi wǒ mǎi le. |
880 | Chúng tôi đã ăn cơm tối rồi, bạn không cần làm cho chúng tôi nữa đâu. | 我们吃了晚饭了,你不用给我们做了。 | Wǒmen chī le wǎnfàn le, nǐ bú yòng gěi wǒmen zuò le. |
881 | Tôi uống thuốc rồi, bạn yên tâm đi. | 我吃了药了,你放心吧。 | Wǒ chī le yào le, nǐ fàngxīn ba. |
882 | Hôm qua tôi mua sách xong là về trường học. | 昨天我买了书就回学校了。 | Zuótiān wǒ mǎile shū jiù huí xuéxiàole. |
883 | Tối nay chúng ta ăn cơm xong là đi nhảy. | 今天晚上我们吃了饭就去跳舞了。 | Jīntiān wǎnshang wǒmen chī le fàn jiù qù tiàowǔ le. |
884 | Tôi đi Hà Nội tham quan rồi. | 我去河内参观了。 | Wǒ qù hénèi cānguān le. |
885 | Tôi ngồi máy bay đến Hà Nội rồi. | 我们坐飞机去河内了。 | Wǒmen zuò fēijī qù hénèi le. |
886 | Bạn đã uống thuốc chưa? | 你吃药了没有? | Nǐ chī yào le méiyǒu? |
887 | Tôi chưa uống thuốc. | 我没吃药。 | Wǒ méi chī yào. |
888 | Cô ta đã đến chưa? | 她来了没有? | Tā lái le méiyǒu? |
889 | Cô ta chưa đến. | 她没来。 | Tā méi lái. |
890 | Bạn đã xem tivi chưa? | 你看电视了没有? | Nǐ kàn diànshì le méiyǒu? |
891 | Tôi xem rồi. | 我看了。 | Wǒ kàn le. |
892 | Bạn đã uống mấy viên thuốc? | 你吃了几片药? | Nǐ chī le jǐ piàn yào? |
893 | Tôi chưa uống thuốc. | 我没有吃药。 | Wǒ méiyǒu chī yào. |
894 | Bạn đã mua mấy quyển sách Tiếng Trung. | 你买了几本汉语书? | Nǐ mǎi le jǐ běn hànyǔ shū? |
895 | Tôi chưa mua sách Tiếng Trung. | 我没有买汉语书。 | Wǒ méiyǒu mǎi hànyǔ shū. |
896 | Bởi vì cô ta bị cảm nên không đi học được. | 因为她感冒了,所以没有来上课。 | Yīnwèi tā gǎnmào le, suǒyǐ méiyǒu lái shàngkè. |
897 | Bởi vì cô ta phải đến Trung Quốc làm việc nên học Tiếng Trung. | 因为她要去中国工作,所以学习汉语。 | Yīnwèi tā yào qù zhōngguó gōngzuò, suǒyǐ xuéxí hànyǔ. |
898 | Bởi vì cô ta học tập rất nỗ lực nên học rất giỏi. | 因为她学习很努力,所以学得很好。 | Yīnwèi tā xuéxí hěn nǔlì, suǒyǐ xué de hěn hǎo. |
899 | Bởi vì trời mưa nên chúng tôi không đi siêu thị nữa. | 因为今天下雨,我们不去超市了。 | Yīnwéi jīntiān xià yǔ, wǒmen bú qù chāoshì le. |
900 | Tôi cảm thấy rất cô đơn nên thường xuyên nhớ cô ta. | 我觉得很寂寞,所以常常想她。 | Wǒ juéde hěn jìmò, suǒyǐ cháng cháng xiǎng tā. |
Nếu có dịp bạn đặt chân tới những điểm đến với giá trị lịch sử lâu đời, lúc đó trí tò mò của một đứa trẻ trong con người bạn tạo động lực cho bạn nghiên cứu và học hỏi nhiều hơn.
Những chuyến đi tới “Bảy kỳ quan của thế giới” hay các thành phố cổ đại như Paris, Rome và Viên chắc chắn sẽ mang lại cho bạn những bài học bổ ích và những trải nghiệm khó quên.
Nếu như tới du lịch Trung Quốc, không thể bỏ qua các địa danh nổi tiếng gắn liền và là đại diện tiêu biểu cho lịch sử văn hóa nước này như Vạn ly trường thành, Lăng mộ Tần Thủy Hoàng, Tứ Đại Phật Giáo Danh Sơn, .v..v
Du lịch giúp bạn mở rộng nhận thức và tạo cho bạn cơ hội tiếp xúc nhiều loại người khác nhau.
Du lịch giúp bạn biết thông cảm và có sự đồng cảm với những người xung quanh, có cách nhìn đa chiều hơn về một hiện tượng, tôn trọng những khác biệt về văn hóa, thông qua đó loại bỏ các thành kiến và định kiến mà chúng ta thường thấy hàng ngày.
Nó khiến bạn trở nên tốt hơn và hoàn thiện hơn mỗi ngày.
Dưới đây là một số ví dụ đối thoại về chủ đề giao tiếp “Phong cảnh ở đó rất đẹp”
1. 你打算呆多久?
Nǐdǎsuàn dāi duō jiǔ?
Bạn định ở đấy bao lâu?
2. 中国的名胜古迹多得很。
Zhōngguó de míngshèng gǔjī duō dé hěn.
Danh lam thắng cảnh của Trung Quốc rất nhiều.
3. 请带我到这个地址。
Qǐng dài wǒ dào zhège dìzhǐ.
Xin cho tôi tới địa chỉ này.
4. 谢谢!请问多少钱?
Xièxiè! Qǐng wèn duōshǎo qián?
Cảm ơn, xin hỏi hết bao nhiêu tiền ?
5. 你知道怎么去天安门吗?
Nǐ zhīdào zěnme qù tiān’ānmén ma?
Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không?
6. 你能停一下吗?
Nǐ néng tíng yīxià ma?
Anh có thể dừng một chút không?
7. 到那里需要多长时间?
Dào nàlǐ xūyào duōcháng shíjiān?
Phải mất bao lâu mới có thể tới đó vậy?
8. 从这儿看过去景色很美丽.
Cóng zhè’er kànguòqù jǐngsè hěn měilì.
Ở̉ đây quan sát cảnh sắc rất đẹp.
9. 今天真是野餐的好天气.
Jīntiān zhēnshi yěcān de hǎo tiānqì.
Hôm nay quả là một ngày đẹp trời để đi dã ngoại.
Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 21
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 22
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 23
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 24
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 25
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 26
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 27
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 28
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 29
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 30
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 31
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 32
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 33
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 34
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 35
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 36
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 37
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 38
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 39
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài PDF 40
Trên đây là một số ví dụ giao tiếp về chủ đề “Phong cảnh ở đó rất đẹp” hi vọng sẽ giúp bạn học tiếng Hán được tốt hơn.