Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề Bài 6 Học tiếng Trung online

Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề đàm thoại tiếng Trung cơ bản học tiếng Trung giao tiếp miễn phí

0
1492
5/5 - (2 bình chọn)

Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề cho người mới học

Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng hàng ngày ví dụ như đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc, chủ đề tiếng Trung giao tiếp nhập hàng Trung Quốc, hội thoại tiếng Trung theo chủ đề buôn lậu trốn thuế hàng Trung Quốc, chủ đề tiếng Trung giao tiếp đi buôn đường tiểu ngạch, hội thoại tiếng Trung theo chủ đề đàm phán giá cả hàng hóa, chủ đề giao tiếp tiếng Trung thương lượng giá cả sản phẩm vân vân.

Học tiếng Trung online theo chủ đề thông dụng nhất

  • 大家晚上好,今天我们要学的话题是自我介绍,你们把书翻到第九十九页吧。
  • 你叫什么名字呢?
  • 我叫阮明武,别人常常把我叫武哥。
  • 那我叫你阿武吧,怎么样?
  • 好啊,随你便。
  • 阮明武,你今年多大了?
  • 我今年才十九岁。
  • 你的爱好是什么呢?
  • 我没有什么具体的爱好,我喜欢玩儿游戏和去旅行。
  • 你有女朋友吗?
  • 我有好多女朋友,我刚跟前女友分手了。
  • 我看你现在的女朋友挺漂亮的,她多大了?
  • 我现在的女朋友跟我一样大,也十九岁。
  • 你们打算去哪儿旅行呢?
  • 我们很想去日本旅行。
  • Chào các bạn buổi tối, chủ đề bài học hôm nay chúng ta sẽ học là Tự giới thiệu bản thân, các em giở sách sang trang số 99 nhé.
  • Bạn tên gì thế?
  • Tôi tên là Nguyễn Minh Vũ, người ta thường gọi tôi là Anh Vũ.
  • Vậy tôi gọi cậu là bạn Vũ nhé, thế nào?
  • Oke, tùy bạn.
  • Bạn Nguyễn Minh Vũ năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
  • Năm nay tôi mới có 19 tuổi.
  • Sở thích của bạn là gì?
  • Tôi không có sở thích gì cụ thể, tôi thích chơi game và đi du lịch.
  • Cậu có bạn gái không?
  • Tôi có nhiều bạn gái lắm, tôi vừa chia tay với bạn gái trước xong.
  • Tôi thấy bạn gái bây giờ của bạn rất dễ thương, cô ta bao nhiêu tuổi rồi?
  • Bạn gái bây giờ của tôi cũng bằng tuổi tôi, cũng 19 tuổi.
  • Các bạn định đi đâu du lịch thế?
  • Chúng tôi định đi du lịch Nhật Bản.
  • Dàjiā wǎnshang hǎo, jīntiān wǒmen yào xué de huàtí shì zìwǒ jièshào, nǐmen bǎ shū fān dào dì jiǔshíjiǔ yè ba.
  • Nǐ jiào shénme míngzì ne?
  • Wǒ jiào Ruǎn Míng Wǔ, biérén cháng cháng bǎ wǒ jiào Wǔ gē.
  • Nà wǒ jiào nǐ ā Wǔ ba, zěnme yàng?
  • Hǎo a, suí nǐ biàn.
  • Ruǎn Míng Wǔ, nǐ jīnnián duō dà le?
  • Wǒ jīnnián cái shíjiǔ suì.
  • Nǐ de àihào shì shénme ne?
  • Wǒ méiyǒu shé me jùtǐ de àihào, wǒ xǐhuān wánr yóuxì hé qù lǚxíng.
  • Nǐ yǒu nǚ péngyou ma?
  • Wǒ yǒu hǎo duō nǚ péngyou, wǒ gāng gēnqián nǚyǒu fēnshǒu le.
  • Wǒ kàn nǐ xiànzài de nǚ péngyou tǐng piàoliang de, tā duō dà le?
  • Wǒ xiànzài de nǚ péngyou gēn wǒ yí yàng dà, yě shíjiǔ suì.
  • Nǐmen dǎsuàn qù nǎr lǚxíng ne?
  • Wǒmen hěn xiǎng qù rìběn lǚxíng.

Vậy là xong rồi, nội dung bài giảng ngày hôm nay chúng ta sẽ tạm dừng tại đây, hẹn gặp lại các ban trong chương trình lần sau nhé.