Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề cho người mới học
Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất và phổ biến nhất HOT nhất theo các chủ đề đàm thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Ví dụ như đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề buôn lậu đường tiểu ngạch hàng Trung Quốc, hội thoại tiếng Trung theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc, buôn bán hàng fake Trung Quốc, buôn bán quần áo, buôn bán linh phụ kiện xe máy và ô tô, buôn bán điện thoại di động, chủ đề nhập hàng mỹ phẩm Trung Quốc, chủ đề hội thoại tiếng Trung mặc cả đàm phán thương lượng giá cả sản phẩm Trung Quốc vân vân.
Học tiếng Trung online theo chủ đề thông dụng nhất
阮明武老师:各位同学,你们好!
学生:阮明武老师,今天晚上武老师在办公室吗?
阮明武老师:你们有什么事吗?
学生:我们觉得学汉语比较难,所以我们想请武老师给我们辅导汉语。
阮明武老师:你们真的想提高汉语水平吗?
学生:是的,我们都很想学好汉语。
阮明武老师:那今天晚上六点半你们来我的办公室吧。
学生:多谢阮明武老师!
阮明武老师:不用谢,这是我应该做的,以后你们不要把我忘记了就好了。
学生:好的,武老师,我们都记住了。
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Chào các em học viên!
Học sinh: Thầy Nguyễn Minh Vũ ơi, tối nay thầy có ở văn phòng không à?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Các em có việc gì thế?
Học sinh: Bọn em cảm thấy học Tiếng Trung khá là khó ạ, cho nên bọn em muốn mời Thầy Vũ phụ đạo cho chúng em ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Các em có thật sự muốn nâng cao trình độ Tiếng Trung không?
Học sinh: Chúng em đều rất muốn học tốt Tiếng Trung ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Vậy tối nay 6:30 các em đến văn phòng của tôi nhé.
Học sinh: Chúng em cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ nhiều ạ!
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Không cần phải cám ơn, đây là việc tôi nên làm, sau này các em đừng quên tôi là được rồi.
Học sinh: Dạ, chúng em nhớ kỹ rồi ạ.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Gèwèi tóngxué, nǐmen hǎo!
Xuéshēng: Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī, jīntiān wǎnshang Wǔ lǎoshī zài bàngōngshì ma?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nǐmen yǒu shénme shì ma?
Xuéshēng: Wǒmen juéde xué hànyǔ bǐjiào nán, suǒyǐ wǒmen xiǎng qǐng wǔ lǎoshī gěi wǒmen fǔdǎo hànyǔ.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nǐmen zhēn de xiǎng tígāo hànyǔ shuǐpíng ma?
Xuéshēng: Shì de, wǒmen dōu hěn xiǎng xuéhǎo hànyǔ.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nà jīntiān wǎnshang liù diǎn bàn nǐmen lái wǒ de bàngōngshì ba.
Xuéshēng: Duōxiè Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī!
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Bú yòng xiè, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de, yǐhòu nǐmen bú yào bǎ wǒ wàngjì le jiù hǎo le.
Xuéshēng: Hǎo de, Wǔ lǎoshī, wǒmen dōu jì zhù le.
Vậy là oke rồi các bạn, chúng ta đã học xong toàn bộ nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi đấy, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào tháng sau nhé.