Chào các em học viên Khóa học Tiếng Trung online, trong bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ học sang một chủ đề Tiếng Trung giao tiếp mới là Thầy Nguyễn Minh Vũ ngồi chờ máy bay ở phòng chờ VIP.
Em nào thường xuyên đi máy bay công tác thì học thuộc luôn các mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung thông dụng ở bên dưới, hoặc lưu lại trên tường Facebook cá nhân để học dần.
Các em vào link bên dưới chúng ta cùng ôn tập lại nội dung kiến thức Tiếng Trung của bài cũ là bài giảng số 94 trước khi học sang bài 95 hôm nay.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 94
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:明天是情人节了,小燕,你觉得我应该买什么礼物送给范冰冰呢?
小燕:你喜欢范冰冰啦?
阮明武老师:我当然很喜欢范冰冰了,她是咱们大学的美女呢,我追她追了好长时间了。
小燕:哦,这个我真的不知道范冰冰会不会看上你?
阮明武老师:那我才需要你的帮助呀,你看我怎样才能追得上她呢?
小燕:她是我的舍友,这个嘛,我觉得可以帮你,不过你要听我的话才行。
阮明武老师:没问题,你说我怎么做我就怎么做。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Ngày mai là Lễ Tình nhân rồi, Tiểu Yến à, em thấy anh nên mua quà gì tặng em Phạm Băng Băng đây?
Tiểu Yến: Anh thích Phạm Băng Băng à?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Tất nhiên là anh rất thích em Phạm Băng Băng rồi, cô ta gái đẹp của trường Đại học bọn mình đấy, anh theo đuổi cô ta đã lâu lắm rồi.
Tiểu Yến: Oh, cái này thì em không biết là bạn Phạm Băng Băng có ưng anh hay không?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Vậy anh mới cần sự giúp đỡ của em chứ, em xem anh nên thế nào để theo đuổi được em ý đây?
Tiểu Yến: Bạn ý là bạn cùng phòng của em, cái này á, em thấy có thể giúp được anh, nhưng mà anh phải nghe lời em mới ổn.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Không vấn đề, em bảo anh làm thế nào thì anh sẽ làm thế đó.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Míngtiān shì qíngrén jiéle, Xiǎo Yàn, nǐ juéde wǒ yīnggāi mǎi shénme lǐwù sòng gěi fànbīngbīng ne?
Xiǎo Yàn: Nǐ xǐhuān fànbīngbīng la?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ dāngrán hěn xǐhuān fànbīngbīng le, tā shì zánmen dàxué de měinǚ ne, wǒ zhuī tā zhuī le hǎo cháng shíjiān le.
Xiǎo Yàn: Ò, zhège wǒ zhēn de bù zhīdào fànbīngbīng huì bú huì kàn shàng nǐ?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nà wǒ cái xūyào nǐ de bāngzhù ya, nǐ kàn wǒ zěnyàng cáinéng zhuī de shàng tā ne?
Xiǎo Yàn: Tā shì wǒ de shèyǒu, zhège ma, wǒ juéde kěyǐ bāng nǐ, bú guò nǐ yào tīng wǒ de huà cái xíng.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Méi wèntí, nǐ shuō wǒ zěnme zuò wǒ jiù zěnme zuò.