HI các em học viên, hôm nay chúng ta làm tiếp bài kiểm tra số 6 của Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1 sau 24 buổi học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Các em vào link bên dưới download bài kiểm tra số 6 về làm trước sẵn ở nhà nhé, chúng ta sẽ có khoảng 15 phút chữa bài tập trên lớp.
Download bài kiểm tra số 6 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
>> Tải xuống
Em nào chưa kịp làm các bài kiểm tra số 1, bài kiểm tra số 2, bài kiểm tra số 3, bài kiểm tra số 4 và bài kiểm tra số 5 của Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1 thì vào link bên dưới download về làm luôn và ngay nhé.
Download bài kiểm tra số 1 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Bài Kiểm tra số 1 Lớp Tiếng Trung Giao tiếp 1
Download bài kiểm tra số 2 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Bài Kiểm tra số 2 Lớp Tiếng Trung Giao tiếp 1
Download bài kiểm tra số 3 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Bài kiểm tra số 3 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Download bài kiểm tra số 4 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Bài kiểm tra số 4 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Download bài kiểm tra số 5 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Bài kiểm tra số 5 Lớp Tiếng Trung giao tiếp 1
Sau 20 buổi học của Khóa học Tiếng Trung giao tiếp 1, chúng ta đã học xong bài số 20 quyển 2 trong Bộ Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới.
Download Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới Quyển 1 PDF
>> Tải xuống
Download Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới Quyển 2 PDF
>> Tải xuống
Download CD MP3 Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới Quyển 1
>> Tải xuống
Download CD MP3 Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới Quyển 2
>> Tải xuống
300 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Thông dụng hàng ngày Phần 6
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
401 | Buổi chiều tôi đến cửa hàng mua đồ với bạn của tôi. | 下午我跟朋友一起去商店买东西。 | Xiàwǔ wǒ gēn péngyǒu yì qǐ qù shāngdiàn mǎi dōngxi. |
402 | Ngày mai đoàn đại biểu ngồi máy bay đến Thượng Hải tham quan Viện bảo tàng. | 明天代表团坐飞机去上海参观博物馆。 | Míngtiān dàibiǎo tuán zuò fēijī qù shànghǎi cān guān bówùguǎn. |
403 | Tôi làm phiên dịch cho đoàn đại biểu. | 我给代表团当汉语翻译。 | Wǒ gěi dàibiǎo tuán dāng hànyǔ fānyì. |
404 | Tôi đến Thượng Hải thăm người bạn cũ của tôi. | 我去上海看我的老朋友。 | Wǒ qù shànghǎi kàn wǒ de lǎo péngyǒu. |
405 | Chúng tôi đều dùng tiếng Trung nói chuyện với học sinh Trung Quốc. | 我们都用汉语跟中国同学聊天儿。 | Wǒmen dōu yòng hànyǔ gēn zhōngguó tóngxué liáotiānr. |
406 | Bây giờ tôi đến văn phòng tìm cô giáo của tôi. | 我现在去办公室找我的老师。 | Wǒ xiànzài qù bàngōng shì zhǎo wǒ de lǎoshī. |
407 | Tôi nay các bạn muốn đi đâu xem phim? | 今天晚上你们要去哪儿看电影? | Jīntiān wǎnshang nǐmen yào qù nǎr kàn diànyǐng? |
408 | Sáng mai lưu học sinh Việt Nam đi tham quan Viện bảo tàng. | 明天上午越南留学生去参观博物馆。 | Míngtiān shàngwǔ yuènán liúxuéshēng qù cānguān bówù guǎn. |
409 | Tôi có thể xem chút cái áo lông vũ này không? | 我可以看看这件羽绒服吗? | Wǒ kěyǐ kànkan zhè jiàn yǔróngfú ma? |
410 | Bạn xem chiếc này thế nào? Vừa tốt vừa rẻ. | 你看一下儿这件怎么样?又好又便宜。 | Nǐ kàn yí xiàr zhè jiàn zěnme yàng? yòu hǎo yòu piányi. |
411 | Tôi cảm thấy cái này hơi dài chút. Bạn không có cái ngắn chút hơn à? | 我觉得这件有点儿长。你没有短一点儿的吗? | Wǒ juéde zhè jiàn yǒudiǎnr cháng. Nǐ méiyǒu duǎn yì diǎnr de ma? |
412 | Bạn muốn cái mầu đậm hay là cái mầu nhạt? | 你要深颜色的还是要浅颜色的? | Nǐ yào shēn yánsè de háishì yào qiǎn yánsè de? |
413 | Tôi muốn cái mầu nhạt. | 我要浅颜色的。 | Wǒ yào qiǎn yánsè de. |
414 | Tôi có thể thử chiếc áo lông vũ này không? | 我可以试试这件羽绒服吗? | Wǒ kěyǐ shìshi zhè jiàn yǔróngfú ma? |
415 | Tất nhiên là được rồi. | 当然可以啊。 | Dāngrán kěyǐ a. |
416 | Tôi cảm thấy chiếc áo lông vũ này to quá. Bạn có cái nào nhỏ hơn chút không? | 我觉得这件羽绒服太肥了。你有没有瘦一点儿的? | Wǒ juéde zhè jiàn yǔróngfú tài féi le. Nǐ yǒu méiyǒu shòu yìdiǎnr de? |
417 | Bạn thử lại chiếc áo lông vũ này đi. | 你再试试这件羽绒服吧。 | Nǐ zài shìshi zhè jiàn yǔróngfú ba. |
418 | Tôi cảm thấy chiếc áo lông vũ này không to cũng không nhỏ, vừa vặn, mầu sắc cũng rất đẹp. | 我觉得这件羽绒服不大也不小,正合适,颜色也很好看。 | Wǒ juéde zhè jiàn yǔróngfú bú dà yě bù xiǎo, zhèng héshì, yánsè yě hěn hǎokàn. |
419 | Chiếc áo lông vũ này bán thế nào? | 这件羽绒服怎么卖? | Zhè jiàn yǔróngfú zěnme mài? |
420 | Chiếc áo lông vũ này tám nghìn tệ. | 这件羽绒服是八千块。 | Zhè jiàn yǔróngfú shì bāqiān kuài. |
421 | Đắt quá, bạn bán rẻ chút cho tôi đi, một nghìn tệ thế nào? | 太贵了,你给我便宜一点儿吧,一千怎么样? | Tài guì le, nǐ gěi wǒ piányi yìdiǎnr ba, yì qiān zěnme yàng? |
422 | Một nghìn tệ ít quá, không bán. Chiếc áo này có thể giảm 20%, bạn mua không? | 一千太少了,不卖。这件可以打八折,你买吗? | Yì qiān tài shǎo le, bú mài. Zhè jiàn kěyǐ dǎ bā zhé, nǐ mǎi ma? |
423 | Một nghìn linh một tệ được không? | 一千零一行不行? | Yì qiān líng yī xíng bù xíng? |
424 | Cho bạn đó. | 给你吧。 | Gěi nǐ ba. |
425 | Tôi có thể thử chiếc áo len này không? | 我试试这件毛衣可以吗? | Wǒ shìshi zhè jiàn máoyī kěyǐ ma? |
426 | Loại áo len này bao nhiêu tiền một chiếc? | 这种毛衣多少钱一件? | Zhè zhǒng máoyī duōshǎo qián yí jiàn? |
427 | Tôi béo quá, bộ quần áo này hơi bé chút, không vừa lắm. | 我太胖了,这件衣服有点儿瘦,不太合适。 | Wǒ tài pàng le, zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr shòu, bú tài héshì. |
428 | Bộ này mầu sắc hơi đậm chút. Bạn có cái nào mầu nhạt hơn chút không? | 这件颜色有点儿深。你有没有颜色浅一点儿的? | Zhè jiàn yánsè yǒudiǎnr shēn. Nǐ yǒu méiyǒu yánsè qiǎn yì diǎnr de? |
429 | Tôi cảm thấy quyển sách này hơi khó chút, quyển kia dễ hơn chút. | 我觉得这本书有点儿难,那本容易一点儿。 | Wǒ juéde zhè běn shū yǒu diǎnr nán, nà běn róngyì yì diǎnr. |
430 | Tôi cảm thấy căn phòng này hơi bé chút. | 我觉得这个房间有点儿小。 | Wǒ juéde zhè ge fángjiān yǒudiǎnr xiǎo. |
431 | Bộ quần áo này hơi đắt chút, bộ kia rẻ hơn chút. | 这件衣服有点儿贵,那件便宜一点儿。 | Zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr guì, nà jiàn piányi yì diǎnr. |
432 | Bạn xem chút quyển sách này thế nào? | 你看看这本书怎么样? | Nǐ kànkan zhè běn shū zěnme yàng? |
433 | Nghe nói mùa đông Bắc Kinh rất lạnh, tôi vẫn chưa mua áo lông vũ, muốn đi mua một cái. | 听说北京的冬天很冷,我还没买羽绒服呢,想去买一件。 | Tīngshuō běijīng de dōngtiān hěn lěng, wǒ hái méi mǎi yǔróngfú ne, xiǎng qù mǎi yí jiàn. |
434 | Có một cửa hàng, quần áo ở đó vừa tốt vừa rẻ. | 有一家商店,那里的衣服又好又便宜。 | Yǒu yì jiā shāngdiàn, nàlǐ de yīfu yòu hǎo yòu piányi. |
435 | Ngày mai chúng ta cùng nhau đến đó xem chút đi. | 明天我们一起去看看吧。 | Míngtiān wǒmen yì qǐ qù kànkan ba. |
436 | Ngày mai một người bạn của tôi đến Việt Nam du lịch, tôi phải đến sân bay đón cô ta, vì vậy không đi cùng bạn được. | 明天我的一个朋友来越南旅行,我要去机场接她,所以不能跟你一起去。 | Míngtiān wǒ de yí ge péngyǒu lái yuènán lǚxíng, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā, suǒyǐ bù néng gēn nǐ yì qǐ qù. |
437 | Không sao, tôi có thể đi một mình. | 没关系,我可以一个人去。 | Méiguānxì, wǒ kěyǐ yí ge rén qù. |
438 | Chị gái của bạn nghe nói tôi muốn đi mua quần áo, nên cũng muốn đi cùng tôi mua áo lông vũ. | 你的姐姐听说我要去买衣服,所以也想跟我一起去买羽绒服。 | Nǐ de jiěje tīngshuō wǒ yào qù mǎi yīfu, suǒyǐ yě xiǎng gēn wǒ yì qǐ qù mǎi yǔróngfú. |
439 | Tôi đang muốn tìm người để đi cùng đây. | 我正想找人跟我一起去呢。 | Wǒ zhèng xiǎng zhǎo rén gēn wǒ yì qǐ qù ne. |
440 | Ngày mai mấy giờ chúng ta xuất phát? | 明天我们几点出发? | Míngtiān wǒmen jǐ diǎn chūfā? |
441 | Ngày mai là Chủ nhật, người đi xe chắc chắn sẽ rất đông, chúng ta đi sớm chút đi. Bẩy rưỡi đi thế nào? | 明天是星期天,坐车的人一定很多,我们早点儿去吧。七点半走怎么样? | Míngtiān shì xīngqī tiān, zuòchē de rén yídìng hěnduō, wǒmen zǎo diǎnr qù ba. Qī diǎn bàn zǒu zěnme yàng? |
442 | Cửa hàng đó cách trường học không xa lắm, chúng ta không cần ngồi xe đi, có thể đi xe đạp. | 那个商店离学校不太远,我们不用坐车去,可以骑车去。 | Nàge shāngdiàn lí xuéxiào bú tài yuǎn, wǒmen bú yòng zuòchē qù, kěyǐ qí chē qù. |
443 | Nghe nói có một triển lãm xe hơi rất đẹp, tôi rất muốn đi xem. Bạn muốn xem không? | 听说有一个车展很好看,我很想去看看,你想不想看? | Tīngshuō yǒu yí ge chēzhǎn hěn hǎokàn, wǒ hěn xiǎng qù kànkan, nǐ xiǎng bù xiǎng kàn? |
444 | Tôi cũng rất muốn đi xem. Chúng ta cùng đi thôi. | 我也很想去看。我们一起去吧。 | Wǒ yě hěn xiǎng qù kàn. Wǒmen yì qǐ qù ba. |
445 | Tôi đi mua quần áo cùng bạn, bạn cùng tôi đi xem triển lãm xe hơi. | 我跟你一起去买衣服,你跟我一起去看车展吧。 | Wǒ gēn nǐ yì qǐ qù mǎi yīfu, nǐ gēn wǒ yì qǐ qù kàn chēzhǎn ba. |
446 | Bạn tốt nghiệp năm nào? | 你哪一年大学毕业? | Nǐ nǎ yì nián dàxué bìyè? |
447 | Năm sau tôi tốt nghiệp. Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? | 我明年大学毕业。你今年多大? | Wǒ míngnián dàxué bìyè. Nǐ jīnnián duōdà? |
448 | Năm nay tôi 18 tuổi. | 我今年十八岁。 | Wǒ jīnnián shí bā suì. |
449 | Bạn tuổi gì? | 你属什么? | Nǐ shǔ shénme? |
450 | Tôi tuổi Rồng. | 我属龙。 | Wǒ shǔ lóng. |
451 | Sinh nhật của tôi là ngày 17 tháng 10, vừa vặn vào Chủ nhật. | 我的生日是十月十七号,正好是星期天。 | Wǒ de shēngrì shì shí yuè shí qī hào, zhènghǎo shì xīngqī tiān. |
452 | Bạn dự định sinh nhật như thế nào? | 你打算怎么过你的生日? | Nǐ dǎsuàn zěnme guò nǐ de shēngrì? |
453 | Tôi chuẩn bị tổ chức một buổi tiệc sinh nhật. Bạn cũng tới tham gia được không? | 我准备举行一个生日晚会。你也来参加,好吗? | Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yí ge shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái cānjiā, hǎo ma? |
454 | Khi nào bạn tổ chức sinh nhật? | 你的生日什么时候举行? | Nǐ de shēngrì shénme shíhòu jǔxíng? |
455 | 7h tối Chủ nhật. | 星期天晚上七点。 | Xīngqī tiān wǎnshang qī diǎn. |
456 | Sinh nhật của bạn tổ chức ở đâu? | 你的生日在哪儿举行? | Nǐ de shēngrì zài nǎr jǔxíng? |
457 | Ở ngay phòng của tôi. | 就在我的房间。 | Jiù zài wǒ de fángjiān. |
458 | Tết Xuân năm nay là mồng mấy tháng mấy? | 今年的春节是几月几号? | Jīnnián de chūnjié shì jǐ yuè jǐ hào? |
459 | Chúng ta đi Thứ hai hay là Thứ ba? | 我们星期一去还是星期二去? | Wǒmen xīngqī yī qù háishì xīngqī èr qù? |
460 | Mồng 10 tháng này là Thứ mấy? | 这个月十号是星期几? | zhè ge yuè shí hào shì xīngqī jǐ? |
461 | Bạn dự định làm gì sau khi tốt nghiệp? | 你打算毕业后做什么? | Nǐ dǎsuàn bìyè hòu zuò shénme? |
462 | Tôi dụ định làm phiên dịch sau khi tốt nghiệp. | 我打算毕业后当翻译。 | Wǒ dǎsuàn bìyè hòu dāng fānyì. |
463 | Tối nay 7h tổ chức tiệc hoan nghênh ở trường tôi. | 今天晚上七点在我的学校举行欢迎会。 | Jīntiān wǎnshang qī diǎn zài wǒ de xuéxiào jǔxíng huānyíng huì. |
464 | Tiệc sinh nhật của bạn được tổ chức ở đâu? | 你的生日晚会在哪儿举行? | Nǐ de shēngrì wǎnhuì zài nǎr jǔxíng? |
465 | Ai tới tham gia tiệc sinh nhật của bạn? | 谁来参加你的生日晚会? | Shuí lái cānjiā nǐ de shēngrì wǎnhuì? |
466 | Món quà sinh nhật bạn tặng tôi rất đẹp. | 你给我送的生日礼物很好看。 | Nǐ gěi wǒ sòng de shēngrì lǐwù hěn hǎokàn. |
467 | Hôm nay tôi tổ chức tiệc sinh nhật ở phòng tôi. | 今天我在我的房间举行生日晚会。 | Jīntiān wǒ zài wǒ de fángjiān jǔxíng shēngrì wǎnhuì. |
468 | Bạn học của lớp tôi và mấy người bạn Nước ngoài đều tới tham gia tiệc sinh nhật của tôi. | 我们班的同学和几个外国朋友都来参加我的生日晚会。 | Wǒmen bān de tóngxué hé jǐ gè wàiguó péngyǒu dōu lái cānjiā wǒ de shēngrì wǎnhuì. |
469 | Họ tặng tôi rất nhiều món quà đẹp. | 他们送我很多好看的礼物。 | Tāmen sòng wǒ hěn duō hǎokàn de lǐwù. |
470 | Trong buổi tiệc, chúng tôi cùng nhau hát, uống rượu, chơi đùa rất vui. | 晚会上,我们一起唱歌,喝酒,吃蛋糕,玩儿得很开心。 | Wǎnhuì shàng, wǒmen yì qǐ chàng gē, hē jiǔ, chī dàngāo, wánr de hěn kāixīn. |
471 | Được trải nghiệm sinh nhật cùng bạn bè của tôi ở Trung Quốc, tôi cảm thấy rất vui vẻ. | 能在中国跟我的朋友一起过生日,我觉得很快乐。 | Néng zài zhōngguó gēn wǒ de péngyǒu yì qǐ guò shēngrì, wǒ juéde hěn kuàilè. |
472 | Tôi cảm thấy món đồ chơi này rất thú vị. | 我觉得这个玩具很有意思。 | Wǒ juéde zhè ge wánjù hěn yǒu yìsi. |
473 | Hàng ngày mấy giờ bạn vào học? | 你每天几点上课? | Nǐ měitiān jǐ diǎn shàngkè? |
474 | Hàng ngày 8h tôi vào học. | 我每天八点上课。 | Wǒ měitiān bā diǎn shàngkè. |
475 | Sáng ngày mai mấy giờ chúng ta xuất phát? | 明天早上我们几点出发? | Míngtiān zǎoshang wǒmen jǐ diǎn chūfā? |
476 | Sáng ngày mai 6:30 chúng ta xuất phát. | 明天早上我们六点半出发。 | Míngtiān zǎoshang wǒmen liù diǎn bàn chūfā. |
477 | Hàng ngày 6:30 bạn thức dậy hay là 7h? | 你每天六点半起床还是七点起床? | Nǐ měitiān liù diǎn bàn qǐchuáng háishì qī diǎn qǐchuáng? |
478 | Hàng ngày 6:30 tôi thức dậy. | 我每天六点半起床。 | Wǒ měitiān liù diǎn bàn qǐchuáng. |
479 | Hàng ngày buổi chiều tôi đều đến sân tập rẻn luyện sức khỏe. | 我每天下午都去操场锻炼身体。 | Wǒ měitiān xiàwǔ dōu qù cāochǎng duànliàn shēntǐ. |
480 | Hàng ngày sáng 7:30 tôi thức dậy, 8h ăn sáng, 8:30 đến lớp học. | 我每天早上七点半起床,八点吃早饭,八点半去教室。 | Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn bàn qǐchuáng, bā diǎn chī zǎofàn, bā diǎn bàn qù jiàoshì. |
481 | Hàng năm đều có rất nhiều lưu học sinh tới Trung Quốc học Tiếng Trung. | 每年都有很多留学生来中国学习汉语。 | Měinián dōu yǒu hěnduō liúxuéshēng lái zhōngguó xuéxí hànyǔ. |
482 | Buổi tối tôi đi dạo, xem tivi hoặc chat chit với bạn bè. | 晚上,我散散步,看看电视或者跟朋友一起聊聊天儿。 | Wǎnshang, wǒ sànsan bù, kànkan diànshì huòzhě gēn péngyǒu yì qǐ liáoliao tiānr. |
483 | Buổi tối mấy giờ bạn đi ngủ? | 你晚上几点睡觉? | Nǐ wǎnshang jǐ diǎn shuìjiào? |
484 | Tôi là lưu học sinh Việt Nam, hiện đang học Tiếng Trung tại trường Đại học Hà Nội. | 我是越南留学生,现在在河内大学学习汉语。 | Wǒ shì yuènán liúxuéshēng, xiànzài zài hénèi dàxué xuéxí hànyǔ. |
485 | Hàng ngày buổi sáng 6h tôi thức dậy, 6:30 ăn sáng, 7h đọc bài khóa, học từ vựng, ôn tập ngữ pháp, 7:44 phút đến lớp học, 8h vào học. | 我每天早上六点起床,六点半吃早饭,七点读课文,记生词,复习语法,七点四十四分去教室,八点上课。 | Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng, liù diǎn bàn chī zǎofàn, qī diǎn dú kèwén, jì shēngcí, fùxí yǔfǎ, qī diǎn sìshísì fēn qù jiàoshì, bā diǎn shàngkè. |
486 | Lúc nghỉ ngơi tôi thường uống một tách café hoặc ăn một ít đồ. | 休息的时候,我常常喝一杯咖啡,吃一点儿东西。 | Xiūxi de shíhòu, wǒ cháng cháng hē yì bēi kāfēi, chī yì diǎnr dōngxi. |
487 | Sau khi tan học tôi thường đến nhà ăn ăn cơm trưa. | 下课后我常常去食堂吃午饭。 | Xiàkè hòu wǒ cháng cháng qù shítáng chī wǔfàn. |
488 | Buổi trưa tôi không ngủ, tôi thường đến thư viện xem sách hoặc nói chuyện với bạn bè. | 中午我不睡觉,我常常去图书馆看书或者跟朋友聊天儿。 | Zhōngwǔ wǒ bú shuìjiào, wǒ cháng cháng qù túshū guǎn kànshū huòzhě gēn péngyǒu liáotiānr. |
489 | Chiều thứ 4 tôi có 4 tiết học. | 星期三下午我有四节课。 | Xīngqī sān xiàwǔ wǒ yǒu sì jié kè. |
490 | Buổi tối lúc không có tiết học, tôi thường đến thư viện làm bài tập, đọc sách hoặc lên mạng tìm tài liệu học tập. | 晚上没有课的时候,我常常去图书馆做练习,看书,或者上网查学习资料。 | Wǎnshang méiyǒu kè de shíhòu, wǒ cháng cháng qù túshū guǎn zuò liànxí, kànshū, huòzhě shàngwǎng chá xuéxí zīliào. |
491 | Hàng ngày buổi chiều 4h tôi thường đến sân tập rèn luyện sức khỏe, chạy bộ, chơi bóng, 6h về ký túc xá, tắm rửa, giặt quần áo. | 每天下午四点,我常常去操场锻炼身体,跑步、打球,六点回宿舍,洗澡、洗衣服。 | Měitiān xiàwǔ sì diǎn, wǒ cháng cháng qù cāochǎng duànliàn shēntǐ, pǎobù, dǎqiú, liù diǎn huí sùshè, xǐzǎo, xǐ yīfu. |
492 | 8h tôi nghe nhạc, viết chữ Hán, chuẩn bị trước từ vựng và bài học, 12h đi ngủ. | 八点钟我听音乐,写汉字,预习生词和课文,十二点睡觉。 | Bā diǎn zhōng wǒ tīng yīnyuè, xiě hànzì, yùxí shēngcí hé kèwén, shí èr diǎn shuìjiào. |
493 | Hàng ngày tôi đều rất bận, nhưng tôi cảm thấy rất vui. | 每天我都很忙,但我觉得很开心。 | Měitiān wǒ dōu hěn máng, dàn wǒ juéde hěn kāixīn. |
494 | Tôi cảm thấy học Tiếng Trung tương đối khó, nhưng mà rất thú vị. | 我觉得学习汉语比较难,但是很有意思。 | Wǒ juéde xuéxí hànyǔ bǐjiào nán, dànshì hěn yǒu yìsi. |
495 | Buổi tối tôi thường lên mạng xem phim Trung Quốc, nghe nhạc hoặc chơi game, sau đó 11:30 đi ngủ. | 晚上我常常上网看中国电影、听音乐或者玩儿游戏,然后十一点半睡觉。 | Wǎnshang wǒ cháng cháng shàngwǎng kàn zhōng guó diànyǐng, tīng yīnyuè huòzhě wánr yóuxì, ránhòu shíyī diǎn bàn shuìjiào. |
496 | Sáng ngày mai 7h chúng ta tập trung ở trước tòa nhà văn phòng, đúng 7:15 xuất phát. | 我们明天早上七点在办公楼前集合,七点一刻准时出发。 | Wǒmen míngtiān zǎoshang qī diǎn zài bàngōng lóu qián jíhé, qī diǎn yí kè zhǔnshí chūfā. |
497 | Buổi trưa chúng tôi không về, vì vậy các bạn cần đem cơm trưa theo. | 中午我们不回来,所以你们要带午饭。 | Zhōngwǔ wǒmen bù huílai, suǒyǐ nǐmen yào dài wǔfàn. |
498 | Hàng ngày mấy giờ bạn đi làm? | 每天你几点上班? | Měitiān nǐ jǐ diǎn shàngbān? |
499 | Hàng ngày đúng 8h tôi vào làm việc. | 我每天上午八点准时上班。 | Wǒ měitiān shàngwǔ bā diǎn zhǔnshí shàngbān. |
500 | Công ty các bạn mấy giờ tan làm? | 你们公司几点下班? | Nǐmen gōngsī jǐ diǎn xiàbān? |
501 | Công ty chúng tôi 5h tan làm. | 我们公司五点下班。 | Wǒmen gōngsī wǔ diǎn xiàbān. |
502 | Tôi dự định mời thầy giáo dạy Tiếng Trung dạy tôi Tiếng Trung. | 我打算请汉语老师教我汉语。 | Wǒ dǎsuàn qǐng hànyǔ lǎoshī jiāo wǒ hànyǔ. |
503 | Công ty chúng tôi cử anh ta đến Trung Quốc học Tiếng Trung. | 我们公司派她去中国学习汉语。 | Wǒmen gōngsī pài tā qù zhōngguó xuéxí hànyǔ. |
504 | Bạn có sở thích gì? | 你有什么爱好? | Nǐ yǒu shénme àihào? |
505 | Sở thích của tôi là xem phim. | 我的爱好是看电影。 | Wǒ de àihào shì kàn diànyǐng. |
506 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? | 业余时间你常常做什么? | Yèyú shíjiān nǐ cháng cháng zuò shénme? |
507 | Thời gian rảnh rỗi tôi thường xem tivi hoặc chơi máy tính. | 业余时间我常常看电视或者玩电脑。 | Yèyú shíjiān wǒ cháng cháng kàn diànshì huòzhě wánr diànnǎo. |
508 | Bạn có hứng thú với cái gì? | 你对什么感兴趣? | Nǐ duì shénme gǎn xìngqù? |
509 | Tôi có hứng thú với thư pháp Trung Quốc. | 我对中国书法感兴趣。 | Wǒ duì zhōngguó shūfǎ gǎn xìngqù. |
510 | Tôi rất hứng thứ với văn hóa Trung Quốc. | 我对中国文化非常感兴趣。 | Wǒ duì zhōngguó wénhuà fēicháng gǎn xìngqù. |
511 | Trước khi tới Trung Quốc tôi là nhân viên của công ty này. | 我来中国以前是这个公司的职员。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián shì zhè ge gōngsī de zhíyuán. |
512 | Thầy giáo bảo chúng tôi nói về sở thích bản thân. | 老师让我们谈谈自己的爱好。 | Lǎoshī ràng wǒmen tántan zìjǐ de àihào. |
513 | Tôi rất thích ăn món Trung Quốc. | 我很喜欢吃中国菜。 | Wǒ hěn xǐhuān chī zhōngguó cài. |
514 | Bây giờ bạn muốn uống chút trà hay là café? | 你现在想喝点儿茶还是咖啡? | Nǐ xiànzài xiǎng hē diǎnr chá háishì kāfēi? |
515 | Cho tôi hai tách café đi. | 给我来两杯咖啡吧。 | Gěi wǒ lái liǎng bēi kāfēi ba. |
516 | Chiều hôm nay bạn muốn đi siêu thị hay là đến cửa hàng? | 今天下午你要去超市还是去商店? | Jīntiān xiàwǔ nǐ yào qù chāoshì háishì qù shāngdiàn? |
517 | Chúng ta đi siêu thị mua một ít đồ đi. | 我们去超市买一些东西吧。 | Wǒmen qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxī ba. |
518 | Bạn thích ăn món Việt Nam hay là món Trung Quốc? | 你喜欢吃越南菜还是中国菜? | Nǐ xǐhuān chī yuènán cài háishì zhōngguó cài? |
519 | Tôi đều thích ăn món Việt Nam và món Trung Quốc. | 越南菜和中国菜我都喜欢。 | Yuènán cài hé zhōngguó cài wǒ dōu xǐhuān. |
520 | Chúng ta ngồi xe đi hay là đi xe máy? | 我们坐车去还是骑摩托车去? | Wǒmen zuòchē qù háishì qí mótuōchē qù? |
521 | Tôi rất ít khi xem tivi, thỉnh thoảng tôi chỉ xem chút dự báo thời tiết. | 我很少看电视,有时候我只看看天气预报。 | Wǒ hěn shǎo kàn diànshì, yǒu shíhòu wǒ zhǐ kànkan tiānqì yùbào. |
522 | Thứ bẩy và Chủ nhật tôi thường xem trận đấu bóng đá. | 星期六和星期天我常常看足球比赛。 | Xīngqī liù hé xīngqī tiān wǒ cháng cháng kàn zúqiú bǐsài. |
523 | Tôi rất thích hát bài Trung Quốc. | 我很喜欢唱中国歌。 | Wǒ hěn xǐhuān chàng zhōngguó gē. |
524 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường đi chơi đâu? | 业余时间你想去哪儿玩儿? | Yèyú shíjiān nǐ xiǎng qù nǎr wánr? |
525 | Thời gian rảnh rỗi tôi thường đến rạp chiếu phim xem phim với bạn gái. | 业余时间我常常跟女朋友去电影院看电影。 | Yèyú shíjiān wǒ cháng cháng gēn nǚ péngyǒu qù diànyǐng yuàn kàn diànyǐng. |
526 | Bạn thích đi một mình hay là đi với bạn bè? | 你喜欢自己一个人去还是跟朋友一起去? | Nǐ xǐhuān zìjǐ yí ge rén qù háishì gēn péngyǒu yì qǐ qù? |
527 | Hôm nay trong giờ học, thầy giáo bảo chúng tôi nói về sở thích bản thân. | 今天上课的时候,老师让我们谈谈自己的爱好。 | Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī ràng wǒmen tántan zìjǐ de àihào. |
528 | Thầy giáo bảo tôi nói trước về sở thích của tôi. | 老师让我先谈我的爱好。 | Lǎoshī ràng wǒ xiān tán wǒ de àihào. |
529 | Nhiều thanh niên Trung Quốc không thích xem tuồng. | 在中国,有不少年轻人不喜欢看京剧? | Zài zhōngguó, yǒu bù shǎo niánqīng rén bù xǐhuān kàn jīngjù? |
530 | Bạn học lớp chúng ta đều nói về sở thích bản thân. | 我们班的同学都谈了自己的爱好。 | Wǒmen bān de tóngxué dōu tán le zìjǐ de àihào. |
531 | Tôi có một chiếc laptop, tôi thường học Tiếng Trung trên máy tính. | 我有一个笔记本电脑,我常常在电脑上学汉语。 | Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, wǒ cháng cháng zài diànnǎo shàng xué hànyǔ. |
532 | Sau khi tan học nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy trong lòng rất vui. | 下课后跟朋友一起聊聊天,我感到心情很愉快。 | Xiàkè hòu gēn péngyǒu yì qǐ liáoliao tiān, wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. |
533 | Trước khi tới Trung Quốc tôi đã rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc. | 我来中国以前就对中国文化很感兴趣。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù. |
534 | Hiện tôi đang học Tiếng Trung với một cô giáo Trung Quốc. | 我现在在跟一个汉语老师学习汉语。 | Wǒ xiànzài zài gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí hànyǔ. |
535 | Tôi hy vọng sau này tôi có thể học tốt Tiếng Trung. | 我希望以后我能学好汉语。 | Wǒ xīwàng yǐhòu wǒ néng xué hǎo hànyǔ. |
536 | Trong bài ngày hôm nay tôi muốn mời các bạn nói về sở thích bản thân. Ai nói trước? | 今天的课我想请大家谈谈自己的爱好。谁先说? | Jīntiān de kè wǒ xiǎng qǐng dàjiā tántan zìjǐ de àihào. Shuí xiān shuō? |
537 | Bạn để tôi nói trước đi. | 你让我先说吧。 | Nǐ ràng wǒ xiān shuō ba. |
538 | Ok, bạn nói trước đi, bạn có sở thích gì? | 好,你先说吧,你有什么爱好? | Hǎo, nǐ xiān shuō ba, nǐ yǒu shénme àihào? |
539 | Sở thích của tôi là lên mạng xem phim và chơi game. | 我的爱好是上网看电影和玩儿游戏。 | Wǒ de àihào shì shàngwǎng kàn diànyǐng hé wánr yóuxì. |
540 | Bạn thích làm gì? | 你喜欢做什么? | Nǐ xǐhuān zuò shénme? |
541 | Tôi thích chơi máy tính. | 我喜欢玩儿电脑。 | Wǒ xǐhuān wánr diànnǎo. |
542 | Tôi thích nghe nhạc nhẹ, sau khi tan học, nghe chút nhạc hoặc nói chuyện với bạn bè, cảm thấy tâm trạng rất vui. | 我喜欢听听轻音乐,下课以后,听听音乐或者跟朋友聊聊天儿,感到心情很愉快。 | Wǒ xǐhuān tīngting qīng yīnyuè, xiàkè yǐhòu, tīngting yīnyuè huòzhě gēn péngyǒu liáoliao tiānr, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. |
543 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? | 你业余时间常常做什么? | Nǐ yèyú shíjiān cháng cháng zuò shénme? |
544 | Trước khi tới Trung Quốc tôi đã cực kỳ có hứng thú với thư pháp. | 我来中国以前就对书法特别感兴趣。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù. |
545 | Năm nay công ty cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung, tôi rất vui. | 今年公司派我来中国学习汉语,我非常高兴。 | Jīnnián gōngsī pài wǒ lái zhōngguó xuéxí hànyǔ, wǒ fēicháng gāoxìng. |
546 | Bây giờ tôi đang học thư pháp Trung Quốc với cô giáo Tiếng Trung, còn học cả vẽ tranh Trung Quốc. | 现在我正跟一个汉语老师学习中国的书法,还学画中国画儿。 | Xiànzài wǒ zhèng gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí zhōngguó de shūfǎ, hái xué huà zhōngguó huàr. |
547 | Khi nào thì bạn trở về? | 你什么时候回来? | Nǐ shénme shíhòu huílai? |
548 | Một tuần sau tôi về. | 我一个星期以后回来。 | Wǒ yí ge xīngqī yǐhòu huí lái. |
549 | Trước đây tôi là nhân viên của công ty này, bây giờ tôi là giáo viên Tiếng Trung. | 以前我是这个公司的职员,现在我是汉语老师。 | Yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zhíyuán, xiànzài wǒ shì hànyǔ lǎoshī. |
550 | Bây giờ cô ta là sinh viên, sau này cô ta muốn làm giáo viên Tiếng Trung. | 现在她是大学生,以后她想当汉语老师。 | Xiànzài tā shì dà xuéshēng, yǐhòu tā xiǎng dāng hànyǔ lǎoshī. |
551 | Trước khi tới Trung Quốc tôi là tổng giám đốc của công ty này. | 来中国以前我是这个公司的总经理。 | Lái zhōngguó yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zǒng jīnglǐ. |
552 | Tôi rất có hứng thú với thư pháp Trung Quốc. | 我对中国书法很感兴趣。 | Wǒ duì zhōngguó shūfǎ hěn gǎn xìngqù. |
553 | Tôi không có hứng thú với cô ta. | 我对她不感兴趣。 | Wǒ duì tā bù gǎn xìngqù. |
554 | Tôi rất hứng thú với chơi game. | 我对玩儿电脑很感兴趣。 | Wǒ duì wánr diànnǎo hěn gǎn xìngqù. |
555 | Mời mọi người xem một chút chiếc xe tôi mới mua. | 请大家看一下我新买的汽车。 | Qǐng dàjiā kàn yí xià wǒ xīn mǎi de qìchē. |
556 | Buổi học hôm nay cô giáo bảo chúng tôi nói một chút về sở thích của mình. | 今天的课老师让我们谈一下儿自己的爱好。 | Jīntiān de kè lǎoshī ràng wǒmen tán yí xiàr zìjǐ de àihào. |
557 | Tôi định mời một người Nước Anh dạy tôi Tiếng Anh. | 我打算请一个英国人教我英语。 | Wǒ dǎsuàn qǐng yí ge yīngguó rén jiāo wǒ yīngyǔ. |
558 | Bạn mời cô giáo làm gì? | 你请老师教什么? | Nǐ qǐng lǎoshī jiāo shénme? |
559 | Tôi mời cô giáo dạy tôi hát bài Việt Nam. | 我请老师教我唱越南歌。 | Wǒ qǐng lǎoshī jiāo wǒ chàng yuènán gē. |
560 | Công ty Thương mại Quốc tế cử bạn làm gì? | 外贸公司派你做什么? | Wàimào gōngsī pài nǐ zuò shénme? |
561 | Công ty Thương mại Quốc tế cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung. | 外贸公司派我去中国学习汉语。 | Wàimào gōngsī pài wǒ qù zhōngguó xuéxí hànyǔ. |
562 | Cô giáo bảo tôi trả lời câu hỏi. | 老师让我回答这个问题。 | Lǎoshī ràng wǒ huídá zhè ge wèntí. |
563 | Cô ta bảo tôi giúp cô ta mượn sách Tiếng Trung. | 她让我帮她借汉语书。 | Tā ràng wǒ bāng tā jiè hànyǔ shū. |
564 | Cô ta bảo tôi giúp cô ta đến cửa hàng mua một chiếc áo lông vũ. | 她让我帮她去商店买一件羽绒服。 | Tā ràng wǒ bāng tā qù shāngdiàn mǎi yí jiàn yǔróngfú. |
565 | Cô ta mời tôi dạy Tiếng Anh. | 她请我教她英语。 | Tā qǐng wǒ jiāo tā yīngyǔ. |
566 | Cô ta mời tôi uống café. | 她请我喝咖啡。 | Tā qǐng wǒ hē kāfēi. |
567 | Cô ta mời tôi nhảy múa cùng cô ta. | 她请我跟她一起跳舞。 | Tā qǐng wǒ gēn tā yì qǐ tiàowǔ. |
568 | Bạn có sở thích gì không? | 你有什么爱好吗? | Nǐ yǒu shénme àihào ma? |
569 | Tôi không có sở thích gì cả. | 我没有什么爱好。 | Wǒ méiyǒu shénme àihào. |
570 | Trước khi tới Trung Quốc tôi là học sinh của Đại học Hà Nội. | 我来中国以前是河内大学的学生。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián shì hénèi dàxué de xuéshēng. |
571 | Lúc nghỉ ngơi bạn thường làm gì? | 休息的时候你常常做什么? | Xiūxi de shíhòu nǐ cháng cháng zuò shénme? |
572 | Lúc nghỉ ngơi tôi thường đến phòng Gym rèn luyện sức khỏe. | 休息的时候我常常去健身房锻炼身体。 | Xiūxi de shíhòu wǒ cháng cháng qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ. |
573 | Bạn thích xem phim không? | 你喜欢看电影吗? | Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma? |
574 | Tôi không thích xem phim, tôi chỉ thích lên mạng chơi game. | 我不喜欢看电影,我只喜欢上网玩儿游戏。 | Wǒ bù xǐhuān kàn diànyǐng, wǒ zhǐ xǐhuān shàngwǎng wánr yóuxì. |
575 | Bạn thích xem tiết mục gì? | 你喜欢看什么节目? | Nǐ xǐhuān kàn shénme jiémù? |
576 | Tôi thích xem tiết mục thời sự Quốc tế. | 我喜欢看国际新闻节目。 | Wǒ xǐhuān kàn guójì xīnwén jiémù. |
577 | Bạn cảm thấy tiết mục này thế nào? | 你觉得这个节目怎么样? | Nǐ juédé zhè ge jiémù zěnme yàng? |
578 | Tôi cảm thấy tiết mục này cực kỳ tốt. | 我觉得这个节目非常好。 | Wǒ juédé zhè ge jiémù fēicháng hǎo. |
579 | Hôm nay cô ta mời tôi đến khách sạn ăn cơm. | 今天她请我去酒店吃饭。 | Jīntiān tā qǐng wǒ qù jiǔdiàn chīfàn. |
580 | Mọi người đừng hút thuốc trong phòng. | 请大家不要在屋里抽烟。 | Qǐng dàjiā bú yào zài wū lǐ chōuyān. |
581 | Chúng tôi ngồi máy bay đến Việt Nam. | 我们坐飞机去越南。 | Wǒmen zuò fēijī qù yuènán. |
582 | Mời bạn tối mai tới văn phòng của tôi, tôi có việc muốn nói với bạn. | 请你明天晚上来我的办公室,我有事要跟你说。 | Qǐng nǐ míngtiān wǎnshang lái wǒ de bàngōng shì, wǒ yǒu shì yào gēn nǐ shuō. |
583 | Hôm nay lúc trên lớp, cô giáo bảo tôi nói về sở thích của mình. | 今天上课的时候,老师让我谈谈自己的爱好。 | Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī ràng wǒ tántan zìjǐ de àihào. |
584 | Cô giáo bảo tôi nói trước, tôi nói tôi cực kỳ thích thư pháp của Trung Quốc, cô giáo cảm thấy rất ngạc nhiên. | 老师让我先说,我说我非常喜欢中国的书法,老师感到很惊讶。 | Lǎoshī ràng wǒ xiān shuō, wǒ shuō wǒ fēicháng xǐhuān zhōngguó de shūfǎ, lǎoshī gǎndào hěn jīngyà. |
585 | Tôi nói với cô giáo Tiếng Trung tôi cực kỳ thích thư pháp của Trung Quốc. | 我对汉语老师说我特别喜欢中国的书法。 | Wǒ duì hànyǔ lǎoshī shuō wǒ tèbié xǐhuān zhōngguó de shūfǎ. |
586 | Tôi biết, ở Việt Nam, có rất nhiều học sinh khoa Tiếng Trung rất thích thư pháp của Trung Quốc. | 我知道,在越南,有不少中文系的学生很喜欢中国的书法。 | Wǒ zhīdào, zài yuènán, yǒu bù shǎo zhōngwén xì de xuéshēng hěn xǐhuān zhōngguó de shūfǎ. |
587 | Tôi thích thư pháp của Trung Quốc như vậy, cô giáo cảm thấy rất ngạc nhiên. | 我这么喜欢学中国的书法,老师感到很惊讶。 | Wǒ zhème xǐhuān xué zhōngguó de shūfǎ, lǎoshī gǎndào hěn jīngyà. |
588 | Tôi có một chiếc laptop, tôi thường luyện tập dùng Tiếng Trung viết lách trên máy tính. | 我有一个笔记本电脑,业余时间我常常练习在电脑上用汉语写东西。 | Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, yèyú shíjiān wǒ cháng cháng liànxí zài diànnǎo shàng yòng hànyǔ xiě dōngxi. |
589 | Sau khi tan học nghe một chút nhạc, nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy tâm tạng rất vui. | 下课以后听一下音乐,跟朋友聊聊天,我感到心情很愉快。 | Xiàkè yǐhòu tīng yí xià yīnyuè, gēn péngyǒu liáoliao tiān, wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. |
590 | Tôi hy vọng sau này có thể thường xuyên tới Việt Nam du lịch. | 我希望以后能常来越南旅游。 | Wǒ xīwàng yǐhòu néng cháng lái yuènán lǚyóu. |
591 | Bên trong trường học có bưu điện không? | 学校里边有邮局吗? | Xuéxiào lǐbiān yǒu yóujú ma? |
592 | Cô ta tầm 20 tuổi. | 她有二十岁。 | Tā yǒu èrshí suì. |
593 | Từ trường học tới viện bảo tàng khoảng bao xa? | 从学校到博物馆有多远? | Cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu duō yuǎn? |
594 | Từ trường học tới viện bảo tàng khoảng hai ba km. | 从学校到博物馆有两三公里。 | Cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu liǎng sān gōnglǐ. |
595 | Bạn cao bao nhiêu? | 你多高? | Nǐ duō gāo? |
596 | 1m78 | 一米七八。 | Yì mǐ qībā. |
597 | Cô ta bao nhiêu tuổi? | 她多大? | Tā duō dà? |
598 | Cô ta 20 tuổi. | 她二十岁。 | Tā èrshí suì. |
599 | Chiếc vali này nặng bao nhiêu? | 这个箱子有多重? | zhè ge xiāngzi yǒu duō zhòng? |
600 | 20 kg. | 二十公斤。 | Èrshí gōngjīn. |
601 | Con sông này dài bao nhiêu? | 这条河有多长? | Zhè tiáo hé yǒu duō cháng? |
602 | Hơn 1000 km. | 一千多公里。 | Yì qiān duō gōnglǐ. |
603 | Bên trong có 2 người. | 里边有两个人。 | Lǐbiān yǒu liǎng ge rén. |
604 | Chiếc ghế bên phải là của tôi. | 右边的椅子是我的。 | Yòubiān de yǐzi shì wǒ de. |
605 | Học sinh phía trước là của lớp chúng tôi. | 前边的学生是我们班的。 | Qiánbian de xuéshēng shì wǒmen bān de. |
606 | Bên trong thư viện có rất nhiều phòng đọc sách. | 图书馆里边有很多阅览室。 | Túshū guǎn lǐbiān yǒu hěn duō yuèlǎn shì. |
607 | Chúng ta học ở đâu? | 我们在哪儿上课? | Wǒmen zài nǎr shàngkè? |
608 | Chúng ta học ở phòng học bên ngoài. | 我们在外边的教室上课。 | Wǒmen zài wàibiān de jiàoshì shàngkè. |
609 | Bạn sống ở phòng nào? | 你住在哪个房间? | Nǐ zhù zài nǎ ge fángjiān? |
610 | Tôi sống ở phòng bên trong. | 我住在里边的房间。 | Wǒ zhù zài lǐbiān de fángjiān. |
611 | Bạn học phía trước đừng nói chuyện riêng. | 前边的同学请不要说话。 | Qiánbiān de tóngxué qǐng bú yào shuōhuà. |
612 | Trong phòng có rất nhiều người. | 屋子里有很多人。 | Wūzi lǐ yǒu hěn duō rén. |
613 | Trên bàn có rất nhiều sách. | 桌子上有很多书。 | Zhuōzi shàng yǒu hěn duō shū. |
614 | Trong vali này có đồ đạc gì? | 这个箱子里是什么东西? | Zhè ge xiāngzi lǐ shì shénme dōngxi? |
615 | Trong vali này có quần áo và đồ dùng hàng ngày. | 这个箱子里是衣服和日用品。 | Zhè ge xiāngzi lǐ shì yīfu hé rìyòng pǐn. |
616 | Phía trước tôi là cô giáo Tiếng Trung. | 我的前边是汉语老师。 | Wǒ de qiánbiān shì hànyǔ lǎoshī. |
617 | Trường học cách nhà tôi 3 km. | 学校离我家三公里。 | Xuéxiào lí wǒjiā sān gōnglǐ. |
618 | Trong trường Đại học các bạn có ngân hàng không? | 你们大学里边有银行吗? | Nǐmen dàxué lǐbiān yǒu yínháng ma? |
619 | Trong trường học chúng tôi có một ngân hàng. | 我们大学里边有一个银行。 | Wǒmen dàxué lǐbiān yǒu yí ge yínháng. |
620 | Phía trước trường học của bạn là nơi gì? | 你的学校前边是什么地方? | Nǐ de xuéxiào qiánbiān shì shénme dìfang? |
621 | Phía trước trường học của tôi là bưu điện. | 我的学校前边是邮局。 | Wǒ de xuéxiào qiánbiān shì yóujú. |
622 | Xin hỏi, trong cái túi này có đồ đạc gì? | 请问,这个包里有什么东西? | Qǐngwèn, zhè ge bāo lǐ yǒu shénme dōngxi? |
623 | Trong túi này có một số đồ dùng hàng ngày và nước hoa. | 这个包里有一些日用品和香水。 | Zhè ge bāo lǐ yǒu yì xiē rìyòng pǐn hé xiāngshuǐ. |
624 | Xin hỏi, đến bưu điện đi như thế nào? | 请问,去邮局怎么走? | Qǐngwèn, qù yóujú zěnme zǒu? |
625 | Xin hỏi, trường Đại học Bắc Kinh bao xa? | 请问,北京大学有多远? | Qǐngwèn, běijīng dàxué yǒu duō yuǎn? |
626 | Khoảng 300 m. | 大概三百米。 | Dàgài sānbǎi mǐ. |
627 | Đi thẳng một mạch từ đây tới đen xanh đỏ thứ nhất thì rẽ trái. | 从这儿一直往前走,到第一个红绿灯就往左拐。 | Cóng zhèr yì zhí wǎng qián zǒu, dào dì yí ge hónglǜ dēng jiù wǎng zuǒ guǎi. |
628 | Trường Đại học của chúng tôi ở ngay bên cạnh công viên. | 我们的大学就在公园旁边。 | Wǒmen de dàxué jiù zài gōngyuán pángbiān. |
629 | Tôi đi từ nhà đến công viên, cô ta đi về công ty. | 我从家去公园,她往公司去。 | Wǒ cóng jiā qù gōngyuán, tā wǎng gōngsī qù. |
630 | Phía trước trường học là siêu tị, công viên và hiệu sách, còn có một khách sạn. | 学校前边有超市、公园和书店,还有一个酒店。 | Xuéxiào qiánbiān yǒu chāoshì, gōngyuán hé shūdiàn, hái yǒu yí ge jiǔdiàn. |
631 | Tôi đi Việt Nam trước, sau đó từ Việt Nam đi Bắc Kinh. | 我先去越南,然后从越南去北京。 | Wǒ xiān qù yuènán, ránhòu cóng yuènán qù běijīng. |
632 | Tôi thường gọi điện thoại cho cô ta, không thường viết thư. | 我常常给她打电话,不常写信。 | Wǒ cháng cháng gěi tā dǎ diànhuà, bù cháng xiě xìn. |
633 | Ngày mai là Chủ Nhật, tôi đi cùng cô ta đến trung tâm mua sắm mua đồ. | 明天是星期日,我跟她一起去购物中心买东西。 | Míngtiān shì xīngqī rì, wǒ gēn tā yì qǐ qù gòuwù zhōngxīn mǎi dōngxi. |
634 | Ví tiền của tôi là chiếc màu đen, trong ví tiền của tôi có một chiếc thẻ ngân hàng, trong thẻ ngân hàng có một triệu USD. | 我的钱包是黑色的,我的钱包里有一张银行卡,银行卡里有一百万美元。 | Wǒ de qiánbāo shì hēisè de, wǒ de qiánbāo lǐ yǒu yì zhāng yínháng kǎ, yínháng kǎ lǐ yǒu yì bǎi wàn měiyuán. |
635 | Xin hỏi, Đại học Bắc Kinh ở đâu? | 请问,北京大学在哪儿? | Qǐngwèn, běijīng dàxué zài nǎr? |
636 | Đại học Bắc Kinh ở giữa ngân hàng và bưu điện. | 北京大学在银行和邮局中间。 | Běijīng dàxué zài yínháng hé yóujú zhōngjiān. |
637 | Thứ bẩy, tôi một mình đi chơi Bắc Kinh. | 星期六,我一个人去北京玩儿。 | Xīngqī liù, wǒ yí ge rén qù běijīng wánr. |
638 | Lúc muốn về trường học thì đã rất muộn rồi. | 要回学校的时候,已经很晚了。 | Yào huí xuéxiào de shíhòu, yǐjīng hěn wǎn le. |
639 | Tôi bị lạc đường rồi, không biết trạm xe buýt ở đâu. | 我迷路了,不知道公共汽车站在哪儿。 | Wǒ mílù le, bù zhīdào gōnggòng qìchē zhàn zài nǎr. |
640 | Tôi hỏi một người, đến Đại học Bắc Kinh đi như thế nào, người đó nói không biết, lúc này thì một chiếc xe taxi đi tới. | 我问一个人,去北京大学怎么走,那个人说不知道,这时候来了一辆出租车。 | Wǒ wèn yí ge rén, qù běijīng dàxué zěnme zǒu, nà ge rén shuō bù zhīdào, zhè shíhòu lái le yí liàng chūzū chē. |
641 | Bạn có thể cho tôi biết đến Đại học Bắc Kinh đi như thế nào không? | 你能告诉我去北京大学怎么走吗? | Nǐ néng gàosu wǒ qù běijīng dàxué zěnme zǒu ma? |
642 | Lên xe đi, tôi đưa bạn về nhà. | 上车吧,我带你回家。 | Shàng chē ba, wǒ dài nǐ huí jiā. |
643 | Tôi nghe không hiểu, bạn có thể nói lại một lần nữa, được không? | 我听不懂,你再说一遍,好吗? | Wǒ tīng bù dǒng, nǐ zài shuō yí biàn, hǎo ma? |
644 | Ngày mai tôi lại tới tìm bạn. | 明天我再来找你。 | Míngtiān wǒ zài lái zhǎo nǐ. |
645 | Chúng tôi đi làm từ 8:00 sáng đến 5:00 chiều. | 我们上班从上午八点到下午五点。 | Wǒmen shàngbān cóng shàngwǔ bā diǎn dào xiàwǔ wǔ diǎn. |
646 | Chúng tôi được nghỉ từ ngày 17/10 đến ngày 30/10. | 我们放假从十月十七号到十月三十号。 | Wǒmen fàngjià cóng shí yuè shíqī hào dào shí yuè sānshí hào. |
647 | Tôi biết nói chút ít Tiếng Trung. | 我会说一点儿汉语。 | Wǒ huì shuō yì diǎnr hànyǔ. |
648 | Tối nay bạn muốn đến cửa hàng mua quần áo cùng tôi không? | 今天晚上你想跟我一起去商店买衣服吗? | Jīntiān wǎnshang nǐ xiǎng gēn wǒ yì qǐ qù shāngdiàn mǎi yīfu ma? |
649 | Tôi phải học Tiếng Trung, tôi không muốn đến cửa hàng. | 我要学习汉语,我不想去商店。 | Wǒ yào xuéxí hànyǔ, wǒ bù xiǎng qù shāngdiàn. |
650 | Mọi người đừng nói chuyện. | 请大家不要说话。 | Qǐng dàjiā bú yào shuōhuà. |
651 | Tôi vừa học Tiếng Trung, tôi không nói được Tiếng Trung. | 我刚学汉语,我不能说汉语。 | Wǒ gāng xué hànyǔ, wǒ bù néng shuō hànyǔ. |
652 | Không sao, bạn có thể dùng Tiếng Anh để nói. | 没事,你可以用英语说。 | Méishì, nǐ kěyǐ yòng yīngyǔ shuō. |
653 | Ở đây có được hút thuốc không? | 这儿可以抽烟吗? | Zhèr kěyǐ chōuyān ma? |
654 | Ở đây không được hút thuốc. | 这儿不能抽烟。 | Zhèr bù néng chōuyān. |
655 | Chiều mai bạn có thể đi cùng tôi đến siêu thị mua đồ không? | 明天下午你能跟我一起去超市买东西吗? | Míngtiān xiàwǔ nǐ néng gēn wǒ yì qǐ qù chāoshì mǎi dōngxi ma? |
656 | Chiều mai tôi có việc, không đi cùng bạn được. | 明天下午我有事,不能跟你一起去。 | Míngtiān xiàwǔ wǒ yǒu shì, bù néng gēn nǐ yì qǐ qù. |
657 | Hôm nay cô ta bị cảm rồi, không đến học được. | 今天她感冒了,不能来上课。 | Jīntiān tā gǎnmào le, bù néng lái shàngkè. |
658 | Tôi đang nghĩ trả lời vấn đề này như thế nào. | 我在想这个问题怎么回答。 | Wǒ zài xiǎng zhè ge wèntí zěnme huídá. |
659 | Tôi hơi nhớ bạn một chút. | 我有点儿想你。 | Wǒ yǒu diǎnr xiǎng nǐ. |
660 | Bạn muốn gì? | 你要什么? | Nǐ yào shénme? |
661 | Tôi muốn đi du lịch Nước ngoài. | 我要出国旅游。 | Wǒ yào chūguó lǚyóu. |
662 | Bạn muốn chút gì? | 你要点儿什么? | Nǐ yào diǎnr shénme? |
663 | Tôi muốn uống một cốc café. | 我要喝一杯咖啡。 | Wǒ yào hē yì bēi kāfēi. |
664 | Hôm nay vì sao bạn không đến học? | 今天你怎么没来上课? | Jīntiān nǐ zěnme méi lái shàngkè? |
665 | Hôm nay tôi hơi khó chịu trong người, phải đến bệnh viện, không tới học được. | 今天我有点儿不舒服,要去医院,不能来上课。 | Jīntiān wǒ yǒu diǎnr bù shūfu, yào qù yīyuàn, bù néng lái shàngkè. |
666 | Tối qua vì sao bạn không tới thư viện học Tiếng Trung? | 昨天晚上你怎么没去图书馆学汉语? | Zuótiān wǎnshang nǐ zěnme méi qù túshū guǎn xué hànyǔ? |
667 | Tôi qua tôi có việc. | 昨天晚上我有事。 | Zuótiān wǎnshang wǒ yǒu shì. |
668 | Vì sao bạn không uống bia? | 你怎么不喝啤酒? | Nǐ zěnme bù hē píjiǔ? |
669 | Tôi không thích uống rượu và bia. | 我不喜欢喝酒喝啤酒。 | Wǒ bù xǐhuān hē jiǔ hē píjiǔ. |
670 | Sáng hôm qua vì sao bạn không đi chơi cùng cô ta? | 昨天上午你怎么没跟她一起去玩儿? | Zuótiān shàngwǔ nǐ zěnme méi gēn tā yì qǐ qù wánr? |
671 | Sáng hôm qua tôi có việc gấp. | 昨天上午我有急事。 | Zuótiān shàngwǔ wǒ yǒu jíshì. |
672 | Bạn làm sao thế? Sao bạn không nói gì cả? | 你怎么了?你怎么不说话了? | Nǐ zěnme le? Nǐ zěnme bù shuōhuà le? |
673 | Bạn muốn học Tiếng Trung không? | 你想不想学汉语? | Nǐ xiǎng bù xiǎng xué hànyǔ? |
674 | Tôi rất muốn học Tiếng Trung. | 我很想学汉语。 | Wǒ hěn xiǎng xué hànyǔ. |
675 | Bạn muốn nhảy cùng tôi không? | 你想不想跟我一起跳舞? | Nǐ xiǎng bù xiǎng gēn wǒ yì qǐ tiàowǔ? |
676 | Tất nhiên là tôi rất muốn nhảy cùng bạn rồi. | 我当然很想跟你一起跳舞啊。 | Wǒ dāngrán hěn xiǎng gēn nǐ yì qǐ tiàowǔ a. |
677 | Tôi không biết nói Tiếng Trung, chỉ biết nói một chút Tiếng Anh. | 我不会说汉语,只会说一点儿英语。 | Wǒ bú huì shuō hànyǔ, zhǐ huì shuō yì diǎnr yīngyǔ. |
678 | Cô ta bị cảm rồi, chiều hôm nay không tới học được. | 她感冒了,今天下午不能来上课。 | Tā gǎnmào le, jīntiān xiàwǔ bù néng lái shàngkè. |
679 | Hôm nay có một người bạn tới thăm tôi, tôi muốn xin nghỉ để đi đón cô ta. | 今天有一个朋友来看我,我想请假去接她。 | Jīntiān yǒu yí ge péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ xiǎng qǐngjià qù jiē tā. |
680 | Từ này có nghĩa là gì? | 这个词是什么意思? | Zhè ge cí shì shénme yìsi? |
681 | Tôi có thể dùng một chút ôtô của bạn không? | 我可以用一下儿你的汽车吗? | Wǒ kěyǐ yòng yí xiàr nǐ de qìchē ma? |
682 | Chiều nay bạn tới được không? | 今天下午你能来吗? | Jīntiān xiàwǔ nǐ néng lái ma? |
683 | Tôi không muốn học Tiếng Anh, tôi muốn học Tiếng Trung. | 我不想学英语,我想学汉语。 | Wǒ bù xiǎng xué yīngyǔ, wǒ xiǎng xué hànyǔ. |
684 | Bạn viết được bao nhiêu chữ Hán trong 1 phút? | 你一份钟能写多少汉字? | Nǐ yì fèn zhōng néng xiě duōshǎo hànzì? |
685 | Cô ta uống rượu rồi, không lái xe được, bạn lái xe đi. | 她喝酒了,不能开车,你开车吧。 | Tā hē jiǔ le, bù néng kāi chē, nǐ kāi chē ba. |
686 | Ở đây không được đỗ xe. | 这儿不能停车。 | Zhèr bùnéng tíngchē. |
687 | Tối nay tôi muốn đi xem phim. | 今天晚上我想去看电影。 | Jīntiān wǎnshang wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng. |
688 | Nghe nói Đại học Bắc Kinh có một trung tâm Tiếng Trung, chúng ta đến đó đăng ký đi. | 听说北京大学有一个汉语中心,我们去那儿报名吧。 | Tīngshuō běijīng dàxué yǒu yí ge hànyǔ zhōngxīn, wǒmen qù nàr bàomíng ba. |
689 | Cô giáo nói bắt đầu vào học từ Thứ 2 tuần tới. | 老师说从下星期一开始上课。 | Lǎoshī shuō cóng xià xīngqī yī kāishǐ shàngkè. |
690 | Tôi hỏi cô giáo có phải là chiều nào cũng đi học không. | 我问老师是不是每天下午都上课。 | Wǒ wèn lǎoshī shì bú shì měitiān xiàwǔ dōu shàngkè. |
691 | Cô ta nói không phải hàng ngày buổi chiều, chỉ học vào Thứ 2 – 4 – 6. | 她说不是每天下午,只一三五上课。 | Tā shuō bú shì měitiān xiàwǔ, zhǐ yī sān wǔ shàngkè. |
692 | Chiều nay chúng tôi có môn Tiếng Trung. | 今天下午我们有汉语课。 | Jīntiān xiàwǔ wǒmen yǒu hànyǔ kè. |
693 | Cô ta hơi khó chịu chút xíu, bị sốt, đau đầu, có thể là bị cảm rồi. | 她有点儿不舒服,发烧、头疼,可能感冒了。 | Tā yǒu diǎnr bu shūfu, fāshāo, tóuténg, kěnéng gǎnmào le. |
694 | Cô ta phải đến bệnh viện khám bệnh, vì vậy nhờ tôi xin nghỉ cho cô ta. | 她要去医院看病,所以让我给她请假。 | Tā yào qù yīyuàn kànbìng, suǒyǐ ràng wǒ gěi tā qǐngjià. |
695 | Trong giờ học, cô giáo hỏi tôi vì sao cô ta không đến học, tôi nói với cô giáo rằng cô ta bị ốm rồi, hôm nay không tới học được. | 上课的时候,老师问我她怎么没来上课,我告诉老师,她生病了,今天不能来上课。 | Shàngkè de shíhòu, lǎoshī wèn wǒ tā zěnme méi lái shàngkè, wǒ gàosu lǎoshī, tā shēngbìng le, jīntiān bù néng lái shàngkè. |
696 | Một hôm, tôi hỏi cô ta có biết lái xe không, cô ta nói rằng tất nhiên là biết. | 一天,我问她会不会开车,她说当然会。 | Yì tiān, wǒ wèn tā huì bú huì kāi chē, tā shuō dāngrán huì. |
697 | Bạn của tôi có một chiếc ôtô, Chủ Nhật chúng ta lái xe của cô ta đi chơi đi. | 我的朋友有一辆汽车,星期天我们开她的汽车去玩儿吧。 | Wǒ de péngyǒu yǒu yí liàng qìchē, xīngqī tiān wǒmen kāi tā de qìchē qù wánr ba. |
698 | Bạn có bằng lái xe không? | 你有驾照吗? | Nǐ yǒu jiàzhào ma? |
699 | Thưa cô, tôi muốn học Tiếng Trung, bây giờ có thể đăng ký được không? | 老师,我想学汉语,现在可以报名吗? | Lǎoshī, wǒ xiǎng xué hànyǔ, xiànzài kěyǐ bàomíng ma? |
700 | Khi nào thì vào học? | 什么时候上课? | Shénme shíhòu shàngkè? |