Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF là cuốn sách giáo trình luyện tập kỹ năng dịch thuật văn bản tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế trình độ HSK 2 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

0
5385
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF
5/5 - (1 bình chọn)

Sách bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF là cuốn sách giáo trình luyện tập kỹ năng dịch thuật văn bản tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế trình độ HSK 2. Đây là một trong những cuốn sách tiếng Trung HSK và tài liệu luyện dịch tiếng Trung HSK được Thầy Vũ đưa vào sử dụng đồng loạt cho toàn hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn.

Toàn bộ nội dung trong cuốn Tác phẩm Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được công bố trên website này của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhằm hỗ trợ tốt nhất cho các bạn học viên luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 2 thuộc HSK 9 cấp.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Lời tựa cuốn sách bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF

Cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF” là một tài liệu hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung và chuẩn bị cho kỳ thi HSK cấp độ 2. Cuốn sách chứa đầy đủ các bài tập luyện dịch tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, giúp người đọc rèn luyện kỹ năng dịch thuật, cải thiện khả năng hiểu và sử dụng tiếng Trung của mình.

Với kiến thức và kỹ năng cần thiết được cung cấp trong cuốn sách, người đọc có thể tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSK cấp độ 2 và đạt được kết quả tốt. Ngoài ra, sách cũng phù hợp cho những người muốn nâng cao khả năng dịch tiếng Trung của mình và rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ nói chung.

Với những tính năng tiện ích như định dạng PDF, dễ dàng lưu trữ và sử dụng trên các thiết bị di động và máy tính, cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF” chắc chắn sẽ là một tài liệu hữu ích cho những ai đam mê và muốn tiếp cận với tiếng Trung.

Cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung và chuẩn bị cho kỳ thi HSK cấp độ 2. Tác giả đã thể hiện sự tâm huyết và kinh nghiệm của mình trong việc biên soạn nội dung sách, giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và hiểu được bài học.

Bạn nào chưa xem cuốn sách bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1 PDF thì hãy xem luôn trong link dưới.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1 PDF

Cuốn sách được chia thành nhiều phần, mỗi phần chứa đầy đủ các bài tập luyện dịch tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, giúp người đọc tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSK cấp độ 2. Đặc biệt, tác giả đã chọn lọc và tập trung vào những chủ đề phổ biến trong cuộc sống hàng ngày, giúp người đọc nâng cao vốn từ vựng và sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt và tự nhiên hơn.

Ngoài ra, cuốn sách còn đi kèm với đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, giúp người đọc tự kiểm tra và rút kinh nghiệm cho mình. Tác giả cũng đã sử dụng phương pháp dạy học hiệu quả, giúp người đọc tiếp cận với tiếng Trung một cách thú vị và dễ dàng nhất.

Với định dạng PDF tiện lợi, người đọc có thể dễ dàng lưu trữ và sử dụng trên các thiết bị di động và máy tính. Cuốn sách “Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF” của tác giả Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là một tài liệu hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung và muốn nâng cao kỹ năng dịch thuật của mình.

Trong quá trình đọc cuốn sách này, các bạn độc giả cảm thấy chưa nắm vững kiến thức ở phần nào hay là chưa biết cách dịch tiếng Trung sang tiếng Việt và dịch tiếng Việt sang tiếng Trung như thế nào để sát nghĩa nhất thì hãy trao đổi ngay cùng Tác giả thông qua nền tảng forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé. Tại đó tất cả câu hỏi thắc mắc của quý vị độc giả cùng toàn thể thành viên forum đều được Tác giả lần lượt trả lời trong thời gian nhanh nhất.

Tác giả đã dành ra rất nhiều tâm huyết cho cuốn Tác phẩm Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF để có thể phần nào giúp đỡ thêm được ngày càng nhiều bạn đạt được mục tiêu chứng chỉ tiếng Trung HSK 2 trong thời gian ngắn nhất. Bởi vậy, các bạn hãy chia sẻ món quà tặng này tới những người bạn xung quanh chúng ta nhé. Mỗi một lần chia sẻ của quý vị sẽ giúp đỡ thêm được rất nhiều người, khi đó công đức mà các bạn nhận được sẽ là vô giá. Hãy chung tay cùng giúp đỡ nhau để thế giới này ngày càng trở nên tốt đẹp hơn.

Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần nội dung chi tiết của cuốn sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1我不喜欢吃辣的东西。Tôi không thích ăn đồ cay.Wǒ bù xǐhuān chī là de dōngxī.
2你想喝茶还是咖啡?Bạn muốn uống trà hay cà phê?Nǐ xiǎng hē chá háishì kāfēi?
3我很喜欢吃中国菜。Tôi rất thích ăn món Trung Quốc.Wǒ hěn xǐhuān chī zhōngguó cài.
4你们学校有图书馆吗?Trường học của bạn có thư viện không?Nǐmen xuéxiào yǒu túshū guǎn ma?
5我的中文水平不太高。Khả năng tiếng Trung của tôi không cao lắm.Wǒ de zhōngwén shuǐpíng bù tài gāo.
6这个周末你有空吗?Bạn có rảnh vào cuối tuần này không?Zhège zhōumò nǐ yǒu kòng ma?
7今天天气很好,我们去公园玩吧。Hôm nay trời đẹp, chúng ta đi chơi công viên nhé!Jīntiān tiānqì hěn hǎo, wǒmen qù gōngyuán wán ba.
8我每天早上七点起床。Tôi dậy lúc bảy giờ sáng mỗi ngày.Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.
9你会说英文吗?Bạn có biết nói tiếng Anh không?Nǐ huì shuō yīngwén ma?
10我们下个星期去北京旅游。Tuần sau chúng ta đi du lịch Bắc Kinh nhé!Wǒmen xià gè xīngqí qù běijīng lǚyóu.
11你能不能告诉我怎么去超市?Bạn chỉ cho tôi đi đến siêu thị được không?Nǐ néng bùnéng gàosù wǒ zěnme qù chāoshì?
12他很努力,所以考试成绩很好。Anh ấy rất chăm chỉ, cho nên kết quả học tập rất tốt.Tā hěn nǔlì, suǒyǐ kǎoshì chéngjī hěn hǎo.
13我的家离地铁站很近。Nhà tôi rất gần ga tàu điện ngầm. / Nhà tôi cách ga tàu điện ngầm rất gần.Wǒ de jiā lí dìtiě zhàn hěn jìn.
14你去过中国吗?去过几次?Bạn đã đi qua Trung Quốc chưa? Bạn đã đi qua bao nhiêu lần?Nǐ qùguò zhōngguó ma? Qùguò jǐ cì?
15你喜欢看电影还是听音乐?Bạn thích xem phim hay nghe nhạc?Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng háishì tīng yīnyuè?
16我们可以在饭店见面。Chúng ta có thể gặp nhau tại nhà hàng.Wǒmen kěyǐ zài fàndiàn jiànmiàn.
17这个电影院的电影票很便宜。Vé xem phim ở rạp này rất rẻ.Zhège diànyǐngyuàn de diànyǐng piào hěn piányí.
18我的生日是八月二十三日。Sinh nhật của tôi là ngày 23 tháng 8.Wǒ de shēngrì shì bā yuè èrshísān rì.
19我学了中文一年了,但是还是有很多不懂的地方。Tôi học tiếng Trung một năm rồi, nhưng vẫn còn rất nhiều điều không hiểu.Wǒ xuéle zhōngwén yī niánle, dànshì háishì yǒu hěnduō bù dǒng dì dìfāng.
20我喜欢阅读小说和历史书籍。Tôi thích đọc tiểu thuyết và sách lịch sử.Wǒ xǐhuān yuèdú xiǎoshuō he lìshǐ shūjí.
21我们可以一起去看电影或者去购物中心。Chúng ta có thể cùng đi xem phim hoặc đến trung tâm mua sắm.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng huòzhě qù gòuwù zhòng xīn.
22我觉得学习中文比学习英文难。Tôi nghĩ học tiếng Trung khó hơn học tiếng Anh.Wǒ juédé xuéxí zhōngwén bǐ xuéxí yīngwén nán.
23我每天早上六点钟就开始锻炼身体。Tôi bắt đầu tập thể dục vào lúc sáu giờ sáng hàng ngày.Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn zhōng jiù kāishǐ duànliàn shēntǐ.
24你们班上有多少人学习中文?Lớp của bạn có bao nhiêu người học tiếng Trung?Nǐmen bān shàng yǒu duōshǎo rén xuéxí zhōngwén?
25我已经考过了HSK3,现在正在备考HSK4。Tôi đã thi đậu HSK3, hiện đang ôn thi HSK4.Wǒ yǐjīng kǎoguòle HSK3, xiànzài zhèngzài bèikǎo HSK4.
26这个饭店的菜很好吃,而且价格也不贵。Nhà hàng này có món ăn rất ngon và giá cả cũng không đắt.Zhège fàndiàn de cài hěn hào chī, érqiě jiàgé yě bù guì.
27你们公司有没有招聘外国人的岗位?Công ty của bạn có tuyển dụng nhân viên nước ngoài không?Nǐmen gōngsī yǒu méiyǒu zhāopìn wàiguó rén de gǎngwèi?
28我们需要在周末之前完成这个项目。Chúng ta cần hoàn thành dự án này trước cuối tuần.Wǒmen xūyào zài zhōumò zhīqián wánchéng zhège xiàngmù.
29我昨天买了一件新衣服,非常漂亮。Hôm qua tôi đã mua một cái áo mới, rất đẹp.Wǒ zuótiān mǎile yī jiàn xīn yīfú, fēicháng piàoliang.
30我们学校的图书馆有很多关于中文文学的书籍。Thư viện của trường chúng ta có rất nhiều sách về văn học Trung Quốc.Wǒmen xuéxiào de túshū guǎn yǒu hěnduō guānyú zhōngwén wénxué de shūjí.
31在中国,红色代表着幸福和吉祥。Ở Trung Quốc, màu đỏ tượng trưng cho hạnh phúc và may mắn.Zài zhōngguó, hóngsè dàibiǎozhuó xìngfú hé jíxiáng.
32你知道中国的春节是什么时候吗?Bạn có biết Tết Trung Quốc là vào thời gian nào không?Nǐ zhīdào zhōngguó de chūnjié shì shénme shíhòu ma?
33他的中文口语非常流利,很难想象他是外国人。Tiếng Trung của anh ấy rất lưu loát, khó tin là anh ấy là người nước ngoài.Tā de zhōngwén kǒuyǔ fēicháng liúlì, hěn nán xiǎngxiàng tā shì wàiguó rén.
34这个问题非常复杂,需要认真分析。Vấn đề này rất phức tạp, cần phân tích một cách cẩn thận.Zhège wèntí fēicháng fùzá, xūyào rènzhēn fēnxī.
35我们必须采取一些措施来保护环境。Chúng ta phải áp dụng một số biện pháp để bảo vệ môi trường.Wǒmen bìxū cǎiqǔ yīxiē cuòshī lái bǎohù huánjìng.
36这个城市的历史可以追溯到两千年前。Lịch sử của thành phố này có thể được truy vấn lại đến 2000 năm trước.Zhège chéngshì de lìshǐ kěyǐ zhuīsù dào liǎng qiānnián qián.
37你们班上有谁想参加中文演讲比赛吗?Có ai trong lớp bạn muốn tham gia cuộc thi diễn thuyết tiếng Trung không?Nǐmen bān shàng yǒu shéi xiǎng cānjiā zhōngwén yǎnjiǎng bǐsài ma?
38我们可以通过视频会议来交流工作进展情况。Chúng ta có thể trao đổi về tiến độ công việc thông qua cuộc họp trực tuyến.Wǒmen kěyǐ tōngguò shìpín huìyì lái jiāoliú gōngzuò jìnzhǎn qíngkuàng.
39这是一道非常经典的中式菜肴,叫做宫保鸡丁。Đây là món ăn Trung Quốc cổ điển rất nổi tiếng, gọi là gong bao jiding.Zhè shì yīdào fēicháng jīngdiǎn de zhōngshì càiyáo, jiàozuò gōng bǎo jī dīng.
40你会说中文吗?Bạn có biết nói tiếng Trung không?Nǐ huì shuō zhōngwén ma?
41我想吃中餐。Tôi muốn ăn cơm Trung.Wǒ xiǎng chī zhōngcān.
42我喜欢看电影。Tôi thích xem phim.Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.
43我的家在城市里。Nhà của tôi ở trong thành phố.Wǒ de jiā zài chéngshì lǐ.
44他是我的朋友。Anh ấy là bạn của tôi.Tā shì wǒ de péngyǒu.
45这是一本汉语词典。Đây là một quyển từ điển tiếng Trung.Zhè shì yī běn hànyǔ cídiǎn.
46明天天气很好,我们可以去公园散步。Ngày mai thời tiết rất đẹp, chúng ta có thể đi dạo ở công viên.Míngtiān tiānqì hěn hǎo, wǒmen kěyǐ qù gōngyuán sànbù.
47我不太会做饭。Tôi không rành về nấu ăn.Wǒ bù tài huì zuò fàn.
48你需要帮忙吗?Bạn cần giúp đỡ không?Nǐ xūyào bāngmáng ma?
49这个问题很简单。Vấn đề này rất đơn giản.Zhège wèntí hěn jiǎndān.
50我喜欢听中国音乐。Tôi thích nghe nhạc Trung Quốc.Wǒ xǐhuān tīng zhōngguó yīnyuè.
51他每天都要去上中文课。Anh ấy phải đi học tiếng Trung mỗi ngày.Tā měitiān dū yào qù shàng zhōngwén kè.
52我们可以一起去打篮球。Chúng ta có thể cùng đi chơi bóng rổ.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù dǎ lánqiú.
53这个城市的夜景非常美丽。Phong cảnh đêm của thành phố này rất đẹp.Zhège chéngshì de yèjǐng fēicháng měilì.
54我们需要准备一些中文书籍。Chúng ta cần chuẩn bị một số sách tiếng Trung.Wǒmen xūyào zhǔnbèi yīxiē zhōngwén shūjí.
55你可以用中文和我交流。Bạn có thể sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với tôi.Nǐ kěyǐ yòng zhōngwén hé wǒ jiāoliú.
56这是一个非常有趣的中文学习网站。Đây là một trang web học tiếng Trung rất thú vị.Zhè shì yīgè fēicháng yǒuqù de zhōngwén xuéxí wǎngzhàn.
57这个饭店的服务员很友好。Nhân viên phục vụ của nhà hàng này rất thân thiện.Zhège fàndiàn de fúwùyuán hěn yǒuhǎo.
58你可以用微信和我联系。Bạn có thể liên lạc với tôi qua WeChat.Nǐ kěyǐ yòng wēixìn hé wǒ liánxì.
59我正在学习HSK3级的词汇。Tôi đang học từ vựng HSK cấp 3.Wǒ zhèngzài xuéxí HSK3 jí de cíhuì.
60我很快乐。Tôi rất vui.Wǒ hěn kuàilè.
61你要不要喝点水?Bạn có muốn uống nước không?Nǐ yào bùyào hē diǎn shuǐ?
62我们可以一起看电视。Chúng ta có thể cùng xem TV.Wǒmen kěyǐ yīqǐ kàn diànshì.
63他是我的同事。Anh ấy là đồng nghiệp của tôi.Tā shì wǒ de tóngshì.
64今天是星期几?Hôm nay là thứ mấy?Jīntiān shì xīngqí jǐ?
65我们需要买一些水果。Chúng ta cần mua một số trái cây.Wǒmen xū yāo mǎi yīxiē shuǐguǒ.
66这个房间很大。Căn phòng này rất lớn.Zhège fángjiān hěn dà.
67我的电话号码是多少?Số điện thoại của tôi là gì?Wǒ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
68这个东西很便宜。Điều này rất rẻ.Zhège dōngxī hěn piányí.
69你会开车吗?Bạn có biết lái xe không?Nǐ huì kāichē ma?
70我们需要一个翻译来帮我们沟通。Chúng ta cần một thông dịch viên để giúp chúng ta giao tiếp.Wǒmen xūyào yīgè fānyì lái bāng wǒmen gōutōng.
71这是一个很有用的中文学习app。Đây là một ứng dụng học tiếng Trung rất hữu ích.Zhè shì yīgè hěn yǒuyòng de zhōngwén xuéxí app.
72你可以用手机来学习中文。Bạn có thể sử dụng điện thoại di động để học tiếng Trung.Nǐ kěyǐ yòng shǒujī lái xuéxí zhōngwén.
73我们可以通过视频来交流。Chúng ta có thể giao tiếp qua video.Wǒmen kěyǐ tōngguò shìpín lái jiāoliú.
74这个城市的建筑很漂亮。Kiến trúc của thành phố này rất đẹp.Zhège chéngshì de jiànzhú hěn piàoliang.
75你可以在网上找到很多关于中文学习的资源。Bạn có thể tìm thấy nhiều tài nguyên về học tiếng Trung trên mạng.Nǐ kěyǐ zài wǎngshàng zhǎodào hěnduō guānyú zhōngwén xuéxí de zīyuán.
76我们需要找一个好的中文老师。Chúng ta cần tìm một giáo viên tiếng Trung tốt.Wǒmen xūyào zhǎo yīgè hǎo de zhōngwén lǎoshī.
77你可以用中文给我写封邮件。Bạn có thể viết email cho tôi bằng tiếng Trung.Nǐ kěyǐ yòng zhōngwén gěi wǒ xiě fēng yóujiàn.
78我们需要为这个项目做一些计划。Chúng ta cần lập kế hoạch cho dự án này.Wǒmen xūyào wèi zhège xiàngmù zuò yīxiē jìhuà.
79我喜欢吃中国菜。Tôi thích ăn món Trung Quốc.Wǒ xǐhuān chī zhōngguó cài.
80我的家离学校很近。Nhà tôi gần trường lắm.Wǒ de jiā lí xuéxiào hěn jìn.
81我们今天晚上要去看电影。Tối nay chúng ta sẽ đi xem phim.Wǒmen jīntiān wǎnshàng yào qù kàn diànyǐng.
82我们可以一起去旅游。Chúng ta có thể cùng đi du lịch.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù lǚyóu.
83你需要准备一些零食。Bạn cần chuẩn bị một số đồ ăn nhẹ.Nǐ xūyào zhǔnbèi yīxiē língshí.
84他是一个非常好的老师。Anh ấy là một giáo viên rất tốt.Tā shì yīgè fēicháng hǎo de lǎoshī.
85这个问题不太容易解决。Vấn đề này không dễ giải quyết lắm.Zhège wèntí bù tài róngyì jiějué.
86我们需要一些额外的时间来完成这个项目。Chúng ta cần thêm thời gian để hoàn thành dự án này.Wǒmen xūyào yīxiē éwài de shíjiān lái wánchéng zhège xiàngmù.
87这个地方很安静。Nơi này rất yên tĩnh.Zhège dìfāng hěn ānjìng.
88我们可以去公园散步。Chúng ta có thể đi bộ trong công viên.Wǒmen kěyǐ qù gōngyuán sànbù.
89我们需要找一个好的医生。Chúng ta cần tìm một bác sĩ tốt.Wǒmen xūyào zhǎo yīgè hǎo de yīshēng.
90这个网站提供了很多有用的中文学习资源。Trang web này cung cấp nhiều tài nguyên hữu ích cho việc học tiếng Trung.Zhège wǎngzhàn tígōngle hěnduō yǒuyòng de zhōngwén xuéxí zīyuán.
91你可以通过听歌来学习中文。Bạn có thể học tiếng Trung bằng cách nghe nhạc.Nǐ kěyǐ tōngguò tīng gē lái xuéxí zhōngwén.
92这个问题需要我们一起来讨论。Vấn đề này cần chúng ta cùng thảo luận.Zhège wèntí xūyào wǒmen yīqǐlái tǎolùn.
93我们需要一些新的想法来解决这个问题。Chúng ta cần một số ý tưởng mới để giải quyết vấn đề này.Wǒmen xūyào yīxiē xīn de xiǎngfǎ lái jiějué zhège wèntí.
94这个项目需要很多人来合作完成。Dự án này cần nhiều người hợp tác để hoàn thành.Zhège xiàngmù xūyào hěnduō rén lái hézuò wánchéng.
95我们需要准备一些演讲稿。Chúng ta cần chuẩn bị một số bài thuyết trình.Wǒmen xūyào zhǔnbèi yīxiē yǎnjiǎng gǎo.
96这个城市的历史非常悠久。Lịch sử của thành phố này rất lâu đời.Zhège chéngshì de lìshǐ fēicháng yōujiǔ.
97我们需要一些时间来适应这个环境。Chúng ta cần thêm thời gian để thích nghi với môi trường này.Wǒmen xūyào yīxiē shíjiān lái shìyìng zhège huánjìng.
98你可以用中文来给我们做一个简单的介绍。Bạn có thể giới thiệu cho chúng tôi bằng tiếng Trung một cách đơn giản.Nǐ kěyǐ yòng zhōngwén lái gěi wǒmen zuò yīgè jiǎndān de jièshào.
99这个课程的内容非常丰富。Nội dung của khóa học này rất phong phú.Zhège kèchéng de nèiróng fēicháng fēngfù.
100我们可以一起做饭。Chúng ta có thể cùng nhau nấu ăn.Wǒmen kěyǐ yīqǐ zuò fàn.
101你的中文说得很好。Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.Nǐ de zhōngwén shuō dé hěn hǎo.
102我们需要在这里等一会儿。Chúng ta cần đợi ở đây một chút.Wǒmen xūyào zài zhèlǐ děng yīhuǐ’er.
103这个房间有点儿小。Căn phòng này hơi nhỏ.Zhège fángjiān yǒudiǎn er xiǎo.
104我们需要一些额外的材料来完成这个项目。Chúng ta cần một số tài liệu bổ sung để hoàn thành dự án này.Wǒmen xūyào yīxiē éwài de cáiliào lái wánchéng zhège xiàngmù.
105他很高兴能够参加这个活动。Anh ấy rất vui khi được tham gia hoạt động này.Tā hěn gāoxìng nénggòu cānjiā zhège huódòng.
106我们需要一些支持来完成这个任务。Chúng ta cần sự hỗ trợ để hoàn thành nhiệm vụ này.Wǒmen xūyào yīxiē zhīchí lái wánchéng zhège rènwù.
107这个人很友善。Người này rất thân thiện.Zhège rén hěn yǒushàn.
108我们可以在网上购物。Chúng ta có thể mua sắm trực tuyến.Wǒmen kěyǐ zài wǎngshàng gòuwù.
109这个问题不太容易理解。Vấn đề này hơi khó hiểu.Zhège wèntí bù tài róngyì lǐjiě.
110我们需要一些新的技术来解决这个问题。Chúng ta cần một số công nghệ mới để giải quyết vấn đề này.Wǒmen xūyào yīxiē xīn de jìshù lái jiějué zhège wèntí.
111这个公司的业务范围非常广。Lĩnh vực kinh doanh của công ty này rất rộng.Zhège gōngsī de yèwù fànwéi fēicháng guǎng.
112我们可以在这个会议上讨论这个问题。Chúng ta có thể thảo luận về vấn đề này trong cuộc họp này.Wǒmen kěyǐ zài zhège huìyì shàng tǎolùn zhège wèntí.
113这个活动需要很多人来参加。Hoạt động này cần rất nhiều người tham gia.Zhège huódòng xūyào hěnduō rén lái cānjiā.
114我们需要一个清晰的计划来完成这个项目。Chúng ta cần một kế hoạch rõ ràng để hoàn thành dự án này.Wǒmen xūyào yīgè qīngxī de jìhuà lái wánchéng zhège xiàngmù.
115这个材料非常有用。Tài liệu này rất hữu ích.Zhège cáiliào fēicháng yǒuyòng.
116我们需要一些额外的帮助来完成这个任务。Chúng ta cần một số sự giúp đỡ bổ sung để hoàn thành nhiệm vụ này.Wǒmen xūyào yīxiē éwài de bāngzhù lái wánchéng zhège rènwù.
117你可以用中文来介绍你的家乡。Bạn có thể giới thiệu quê hương của bạn bằng tiếng Trung.Nǐ kěyǐ yòng zhōngwén lái jièshào nǐ de jiāxiāng.
118这个地方的文化非常丰富。Văn hóa của nơi này rất phong phú.Zhège dìfāng de wénhuà fēicháng fēngfù.
119我们可以用视频会议来交流。Chúng ta có thể sử dụng cuộc họp trực tuyến để trao đổi.Wǒmen kěyǐ yòng shìpín huìyì lái jiāoliú.
120我们需要一个好的解决方案。Chúng ta cần một giải pháp tốt.Wǒmen xūyào yīgè hǎo de jiějué fāng’àn.
121这个课程非常有趣。Khóa học này rất thú vị.Zhège kèchéng fēicháng yǒuqù.
122我们可以一起去看演唱会。Chúng ta có thể cùng nhau đi xem buổi hòa nhạc.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn yǎnchàng huì.
123你需要在考试前好好复习。Bạn cần học bài kĩ trước khi thi.Nǐ xūyào zài kǎoshì qián hǎohǎo fùxí.
124这个地方的风景非常美。Phong cảnh của nơi này rất đẹp.Zhège dìfāng de fēngjǐng fēicháng měi.
125我们需要一些额外的资金来完成这个项目。Chúng ta cần một số tiền bổ sung để hoàn thành dự án này.Wǒmen xūyào yīxiē éwài de zījīn lái wánchéng zhège xiàngmù.
126这个问题需要我们一起来讨论。Vấn đề này cần chúng ta cùng nhau thảo luận.Zhège wèntí xūyào wǒmen yīqǐlái tǎolùn.
127我们可以在这个网站上找到很多有用的信息。Chúng ta có thể tìm thấy nhiều thông tin hữu ích trên trang web này.Wǒmen kěyǐ zài zhège wǎngzhàn shàng zhǎodào hěnduō yǒuyòng de xìnxī.
128这个项目的难度比较大。Độ khó của dự án này khá lớn.Zhège xiàngmù dì nándù bǐjiào dà.
129我们需要一些额外的帮助来解决这个问题。Chúng ta cần thêm sự giúp đỡ để giải quyết vấn đề này.Wǒmen xūyào yīxiē éwài de bāngzhù lái jiějué zhège wèntí.
130这个城市的交通非常便利。Giao thông của thành phố này rất thuận tiện.Zhège chéngshì de jiāotōng fēicháng biànlì.
131我们可以在这里找到一些好的工作机会。Chúng ta có thể tìm được những cơ hội việc làm tốt ở đây.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ zhǎodào yīxiē hǎo de gōngzuò jīhuì.
132这个软件非常容易上手。Phần mềm này rất dễ sử dụng.Zhège ruǎnjiàn fēicháng róngyì shàngshǒu.
133我们需要一些额外的时间来完成这个任务。Chúng ta cần thêm thời gian để hoàn thành nhiệm vụ này.Wǒmen xūyào yīxiē éwài de shíjiān lái wánchéng zhège rènwù.
134这个问题需要我们更深入地研究。Vấn đề này cần chúng ta nghiên cứu sâu hơn.Zhège wèntí xūyào wǒmen gēng shēnrù dì yánjiū.
135这个公司的产品质量非常好。Chất lượng sản phẩm của công ty này rất tốt.Zhège gōngsī de chǎnpǐn zhí liàng fēicháng hǎo.
136我们需要一个好的团队来完成这个项目。Chúng ta cần một nhóm tốt để hoàn thành dự án này.Wǒmen xūyào yīgè hǎo de tuánduì lái wánchéng zhège xiàngmù.
137这个国家的文化非常独特。Văn hóa của quốc gia này rất độc đáo.Zhège guójiā de wénhuà fēicháng dútè.
138我们可以通过网络来学习中文。Chúng ta có thể học tiếng Trung qua mạng.Wǒmen kěyǐ tōngguò wǎngluò lái xuéxí zhōngwén.
139这个项目需要我们有很好的沟通能力。Dự án này đòi hỏi chúng ta có khả năng giao tiếp tốt.Zhège xiàngmù xūyào wǒmen yǒu hěn hǎo de gōutōng nénglì.
140他们的表演非常精彩。Buổi biểu diễn của họ rất tuyệt vời.Tāmen de biǎoyǎn fēicháng jīngcǎi.
141我们需要一些额外的人手来完成这个任务。Chúng ta cần thêm người để hoàn thành nhiệm vụ này.Wǒmen xūyào yīxiē éwài de rénshǒu lái wánchéng zhège rènwù.
142这个城市的历史非常悠久。Lịch sử của thành phố này rất lâu đời.Zhège chéngshì de lìshǐ fēicháng yōujiǔ.
143我们可以一起去看电影。Chúng ta có thể cùng nhau đi xem phim.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng.
144这个产品的价格比较便宜。Giá của sản phẩm này khá rẻ.Zhège chǎnpǐn de jiàgé bǐjiào piányí.
145我们需要更多的训练来提高我们的能力。Chúng ta cần nhiều hơn làm việc để nâng cao khả năng của mình.Wǒmen xūyào gèng duō de xùnliàn lái tígāo wǒmen de nénglì.
146这个问题需要我们一起来解决。Vấn đề này cần chúng ta cùng giải quyết.Zhège wèntí xūyào wǒmen yīqǐlái jiějué.
147你需要一个好的计划来规划你的未来。Bạn cần một kế hoạch tốt để quy hoạch tương lai của mình.Nǐ xūyào yīgè hǎo de jìhuà lái guīhuà nǐ de wèilái.
148这个地方的气候非常宜人。Khí hậu của địa phương này rất dễ chịu.Zhège dìfāng de qìhòu fēicháng yírén.
149我们可以在这里找到一些好的餐厅。Chúng ta có thể tìm được một số nhà hàng tốt ở đây.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ zhǎodào yīxiē hǎo de cāntīng.
150我们需要更多的数据来支持我们的结论。Chúng ta cần nhiều hơn dữ liệu để hỗ trợ kết luận của chúng ta.Wǒmen xūyào gèng duō de shùjù lái zhīchí wǒmen de jiélùn.
151这个公司的市场份额非常大。Công ty này chiếm thị phần thị trường rất lớn.Zhège gōngsī de shìchǎng fèn’é fēicháng dà.
152我们可以通过这个平台来交流。Chúng ta có thể giao lưu thông tin thông qua nền tảng này.Wǒmen kěyǐ tōngguò zhège píngtái lái jiāoliú.
153这个任务需要我们有很好的组织能力。Nhiệm vụ này cần chúng ta có khả năng tổ chức tốt.Zhège rènwù xūyào wǒmen yǒu hěn hǎo de zǔzhī nénglì.
154这个项目需要我们有很好的领导能力。Dự án này cần chúng ta có khả năng lãnh đạo tốt.Zhège xiàngmù xūyào wǒmen yǒu hěn hǎo de lǐngdǎo nénglì.
155这个问题需要我们有很好的分析能力。Vấn đề này cần chúng ta có khả năng phân tích tốt.Zhège wèntí xūyào wǒmen yǒu hěn hǎo de fēnxī nénglì.
156我们可以通过这个软件来提高我们的效率。Chúng ta có thể tăng năng suất bằng cách sử dụng phần mềm này.Wǒmen kěyǐ tōngguò zhège ruǎnjiàn lái tígāo wǒmen de xiàolǜ.
157这个国家的教育水平非常高。Trình độ giáo dục của đất nước này rất cao.Zhège guójiā de jiàoyù shuǐpíng fēicháng gāo.
158我们需要一个好的方法来解决这个问题。Chúng ta cần một phương pháp tốt để giải quyết vấn đề này.Wǒmen xūyào yīgè hǎo de fāngfǎ lái jiějué zhège wèntí.
159这个公司的管理层非常专业。Ban quản lý của công ty này rất chuyên nghiệp.Zhège gōngsī de guǎnlǐ céng fēicháng zhuānyè.
160我们需要更多的资源来完成这个任务。Chúng ta cần nhiều tài nguyên hơn để hoàn thành nhiệm vụ này.Wǒmen xūyào gèng duō de zīyuán lái wánchéng zhège rènwù.
161这个地方的人们非常友好。Người dân ở địa phương này rất thân thiện.Zhège dìfāng de rénmen fēicháng yǒuhǎo.
162我们可以在这里学习很多新知识。Chúng ta có thể học được nhiều kiến thức mới ở đây.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ xuéxí hěnduō xīn zhīshì.
163这个产品的质量非常好。Chất lượng sản phẩm này rất tốt.Zhège chǎnpǐn de zhìliàng fēicháng hǎo.
164我们需要一个好的团队来完成这个任务。Chúng ta cần một nhóm tốt để hoàn thành nhiệm vụ này.Wǒmen xūyào yīgè hǎo de tuánduì lái wánchéng zhège rènwù.
165这个问题需要我们有很好的沟通能力。Vấn đề này cần chúng ta có khả năng giao tiếp tốt.Zhège wèntí xūyào wǒmen yǒu hěn hǎo de gōutōng nénglì.
166这个城市的发展速度非常快。Tốc độ phát triển của thành phố này rất nhanh.Zhège chéngshì de fǎ zhǎn sùdù fēicháng kuài.
167我们可以在这里找到很多好的旅游景点。Chúng ta có thể tìm thấy nhiều điểm tham quan du lịch tuyệt vời ở đây.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ zhǎodào hěnduō hǎo de lǚyóu jǐngdiǎn.
168这个活动需要我们有很好的策划能力。Hoạt động này cần chúng ta có khả năng lập kế hoạch tốt.Zhège huódòng xūyào wǒmen yǒu hěn hǎo de cèhuà nénglì.
169这个问题需要我们有很好的解决方案。Vấn đề này cần chúng ta có giải pháp tốt.Zhège wèntí xūyào wǒmen yǒu hěn hǎo de jiějué fāng’àn.
170我们可以在这里找到一些好的投资机会。Chúng ta có thể tìm thấy một số cơ hội đầu tư tốt ở đây.Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ zhǎodào yīxiē hǎo de tóuzī jīhuì.
171这个公司的盈利能力非常强。Khả năng lợi nhuận của công ty này rất mạnh.Zhège gōngsī de yínglì nénglì fēicháng qiáng.
172这个产品的市场需求非常大。Nhu cầu thị trường của sản phẩm này rất lớn.Zhège chǎnpǐn de shìchǎng xūqiú fēicháng dà.
173我们需要一个好的方法来提高我们的效率。Chúng ta cần một phương pháp tốt để tăng năng suất.Wǒmen xūyào yīgè hǎo de fāngfǎ lái tígāo wǒmen de xiàolǜ.
174这个任务需要我们有很好的协作能力。Nhiệm vụ này cần chúng ta có khả năng hợp tác tốt.Zhège rènwù xūyào wǒmen yǒu hěn hǎo de xiézuò nénglì.
175这个项目需要我们有很好的创新能力。Dự án này đòi hỏi chúng ta phải có khả năng sáng tạo tốt.Zhège xiàngmù xūyào wǒmen yǒu hěn hǎo de chuàngxīn nénglì.
176这个问题需要我们有很好的思维能力。Vấn đề này đòi hỏi chúng ta có khả năng tư duy tốt.Zhège wèntí xūyào wǒmen yǒu hěn hǎo de sīwéi nénglì.
177我们可以通过这个课程来学习更多的知识。Chúng ta có thể học được nhiều kiến thức hơn thông qua khóa học này.Wǒmen kěyǐ tōngguò zhège kèchéng lái xuéxí gèng duō de zhīshì.
178我们买了新手机。Chúng tôi đã mua điện thoại mới.Wǒmen mǎile xīn shǒujī.
179他的汉语说得很流利。Anh ấy nói tiếng Trung rất trôi chảy.Tā de hànyǔ shuō dé hěn liúlì.
180我每天早上都吃面包。Tôi ăn bánh mì mỗi sáng.Wǒ měitiān zǎoshang dōu chī miànbāo.
181这个周末我要去旅行。Cuối tuần này tôi sẽ đi du lịch.Zhège zhōumò wǒ yào qù lǚxíng.
182他喜欢看电影,尤其是恐怖片。Anh ấy thích xem phim, đặc biệt là phim kinh dị.Tā xǐhuān kàn diànyǐng, yóuqí shì kǒngbù piàn.
183我们学校有一个美术俱乐部。Trường của chúng tôi có một câu lạc bộ mỹ thuật.Wǒmen xuéxiào yǒuyīgè měishù jùlèbù.
184他的家人都住在外地。Gia đình anh ấy đều sống ở nơi khác.Tā de jiārén dōu zhù zài wàidì.
185她的眼睛很大,很漂亮。Đôi mắt của cô ấy rất to và đẹp.Tā de yǎnjīng hěn dà, hěn piàoliang.
186他每天早上都去晨跑。Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.Tā měitiān zǎoshang dōu qù chén pǎo.
187这个书包很重,我帮你拿吧。Chiếc cặp sách này rất nặng, tôi giúp bạn mang nhé.Zhège shūbāo hěn zhòng, wǒ bāng nǐ ná ba.
188我们去哪里吃饭好呢?Chúng ta đi đâu ăn tốt nhỉ?Wǒmen qù nǎlǐ chīfàn hǎo ne?
189我的家乡很美丽,有很多山和水。Quê hương của tôi rất đẹp, có nhiều núi và sông.Wǒ de jiāxiāng hěn měilì, yǒu hěnduō shān hé shuǐ.
190我的朋友很多,但是最好的是你。Tôi có nhiều người bạn, nhưng bạn là người tốt nhất.Wǒ de péngyǒu hěnduō, dànshì zuì hǎo de shì nǐ.
191我们应该多关注环境保护。Chúng ta nên chú ý đến việc bảo vệ môi trường hơn.Wǒmen yīnggāi duō guānzhù huánjìng bǎohù.
192父母总是希望我们过得更好。Cha mẹ luôn mong muốn chúng ta sống tốt hơn.Fùmǔ zǒng shì xīwàng wǒmenguò dé gèng hǎo.
193这道菜很辣,你能吃吗?Món này rất cay, bạn có ăn được không?Zhè dào cài hěn là, nǐ néng chī ma?
194他昨天去了医院看病。Hôm qua anh ấy đến bệnh viện khám bệnh.Tā zuótiān qùle yīyuàn kànbìng.
195我的中文名字是王明。Tên tiếng Trung của tôi là Vương Minh.Wǒ de zhōngwén míngzì shì wáng míng.
196她很喜欢逛街购物。Cô ấy rất thích đi mua sắm.Tā hěn xǐhuān guàngjiē gòuwù.
197我们一起去看电影吧。Chúng ta đi xem phim cùng nhau nhé.Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba.
198她的生日是下个月。Sinh nhật của cô ấy là tháng sau.Tā de shēngrì shì xià gè yuè.
199我的房间很小,但是很舒适。Phòng của tôi rất nhỏ, nhưng rất thoải mái.Wǒ de fángjiān hěn xiǎo, dànshì hěn shūshì.
200我们应该多锻炼身体。Chúng ta nên tập thể dục thường xuyên hơn.Wǒmen yīnggāi duō duànliàn shēntǐ.
201他喜欢吃辣的食物。Anh ấy thích ăn đồ ăn cay.Tā xǐhuān chī là de shíwù.
202她的口语很好,可以和外国人交流。Cô ấy nói tiếng Trung rất tốt, có thể trò chuyện với người nước ngoài.Tā de kǒuyǔ hěn hǎo, kěyǐ hé wàiguó rén jiāoliú.
203我们应该多读书学习知识。Chúng ta nên đọc sách và học hỏi kiến thức nhiều hơn.Wǒmen yīnggāi duō dúshū xuéxí zhīshì.
204我们今天晚上去打台球吧。Hôm nay tối chúng ta đi đánh bi da nhé.Wǒmen jīntiān wǎnshàng qù dǎ táiqiú ba.
205我们学校的老师很负责任。Giáo viên ở trường chúng ta rất đảm trách.Wǒmen xuéxiào de lǎoshī hěn fù zérèn.
206我们去超市买些食物吧。Chúng ta hãy đi siêu thị mua thực phẩm nhé.Wǒmen qù chāoshì mǎi xiē shíwù ba.
207我们应该多了解不同的文化。Chúng ta nên hiểu biết về các nền văn hóa khác nhau nhiều hơn.Wǒmen yīnggāi duō liǎojiě bùtóng de wénhuà.
208他很有耐心,可以教我们学习。Anh ta rất kiên nhẫn, có thể dạy chúng ta học hành.Tā hěn yǒu nàixīn, kěyǐ jiào wǒmen xuéxí.
209她的电话号码是多少?Số điện thoại của cô ấy là bao nhiêu?Tā de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
210我们一起去爬山怎么样?Chúng ta cùng đi leo núi nhé, thế nào?Wǒmen yī qǐ qù páshān zěnme yàng?
211他的工作很忙,但是很有趣。Công việc của anh ta rất bận rộn, nhưng thú vị.Tā de gōngzuò hěn máng, dànshì hěn yǒuqù.
212我们应该珍惜时间,好好利用它。Chúng ta nên trân trọng thời gian, tận dụng nó tốt hơn.Wǒmen yīnggāi zhēnxī shíjiān, hǎo hào lìyòng tā.
213她喜欢唱歌跳舞,很有才艺。Cô ấy thích hát và nhảy múa, rất tài năng.Tā xǐhuān chànggē tiàowǔ, hěn yǒu cáiyì.
214他很有创意,总是能想到新点子。Anh ta rất sáng tạo, luôn có thể nghĩ ra những ý tưởng mới.Tā hěn yǒu chuàngyì, zǒng shì néng xiǎngdào xīn diǎnzi.
215我们应该多关心家人的健康。Chúng ta nên quan tâm đến sức khỏe của gia đình.Wǒmen yīnggāi duō guānxīn jiārén de jiànkāng.
216我们去游泳吧,天气很热。Chúng ta đi bơi nhé, trời nóng lắm.Wǒmen qù yóuyǒng ba, tiānqì hěn rè.
217她喜欢养宠物,有一只狗和一只猫。Cô ấy thích nuôi thú cưng, có một con chó và một con mèo.Tā xǐhuān yǎng chǒngwù, yǒu yī zhǐ gǒu hé yī zhǐ māo.
218我不知道怎么做,你能帮我吗?Tôi không biết làm thế nào, bạn có thể giúp tôi không?Wǒ bù zhīdào zěnme zuò, nǐ néng bāng wǒ ma?
219我的中文还不太好,你能不能慢点说?Tiếng Trung của tôi chưa tốt lắm, bạn có thể nói chậm lại không?Wǒ de zhōngwén hái bù tài hǎo, nǐ néng bùnéng màn diǎn shuō?
220我们今天要去哪儿玩?Hôm nay chúng ta đi chơi đâu?Wǒmen jīntiān yào qù nǎ’er wán?
221明天你有空吗?我们可以一起去逛街。Ngày mai bạn có rảnh không? Chúng ta có thể đi mua sắm cùng nhau.Míngtiān nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen kěyǐ yī qǐ qù guàngjiē.
222这个菜很辣,你能不能给我来一杯水?Món này cay quá, bạn có thể cho tôi một cốc nước không?Zhège cài hěn là, nǐ néng bùnéng gěi wǒ lái yībēi shuǐ?
223你的汉语说得真好,你是怎么学的?Tiếng Trung của bạn nói rất tốt, bạn đã học như thế nào?Nǐ de hànyǔ shuō dé zhēn hǎo, nǐ shì zěnme xué de?
224我喜欢吃中国菜,你呢?Tôi thích ăn món Trung Quốc, còn bạn thì sao?Wǒ xǐhuān chī zhōngguó cài, nǐ ne?
225我想去中国旅游,你能给我推荐一些景点吗?Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc, bạn có thể giới thiệu cho tôi một số địa điểm tham quan không?Wǒ xiǎng qù zhōngguó lǚyóu, nǐ néng gěi wǒ tuījiàn yīxiē jǐngdiǎn ma?
226这个电影很有意思,我们一起去看吧。Bộ phim này rất thú vị, chúng ta cùng đi xem nhé.Zhège diànyǐng hěn yǒuyìsi, wǒmen yī qǐ qù kàn ba.
227你觉得这件衣服怎么样?适不适合我?Bạn nghĩ chiếc áo này thế nào? Có phù hợp với tôi không?Nǐ juédé zhè jiàn yīfú zěnme yàng? Shì bù shìhé wǒ?
228我们去看电影吧,有什么好看的电影推荐吗?Chúng ta đi xem phim nhé, bạn có đề xuất những bộ phim gì hay không?Wǒmen qù kàn diànyǐng ba, yǒu shé me hǎokàn de diànyǐng tuījiàn ma?
229这个地方真漂亮,你觉得呢?Cái địa điểm này đẹp thật đấy, bạn nghĩ sao?Zhège dìfāng zhēn piàoliang, nǐ juédé ne?
230我们可以一起去打球,你有兴趣吗?Chúng ta có thể cùng nhau chơi bóng, bạn có hứng thú không?Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù dǎqiú, nǐ yǒu xìngqù ma?
231我今天晚上有空,你想一起去吃饭吗?Tối nay tôi rảnh, bạn muốn cùng đi ăn không?Wǒ jīntiān wǎnshàng yǒu kòng, nǐ xiǎng yīqǐ qù chīfàn ma?
232这个问题我不知道,你能不能帮我解决一下?Tôi không biết câu hỏi này, bạn có thể giúp tôi giải quyết được không?Zhège wèntí wǒ bù zhīdào, nǐ néng bùnéng bāng wǒ jiějué yīxià?
233你知道这个地方怎么走吗?我有点迷路了。Bạn có biết đường đi đến địa điểm này không? Tôi hơi lạc đường rồi.Nǐ zhīdào zhège dìfāng zěnme zǒu ma? Wǒ yǒudiǎn mílùle.
234我们可以一起练习汉语,你愿意吗?Chúng ta có thể cùng luyện tập tiếng Trung, bạn có muốn không?Wǒmen kěyǐ yīqǐ liànxí hànyǔ, nǐ yuànyì ma?
235你会不会做饭?教我一些做菜的方法吧。Bạn có biết nấu ăn không? Hãy dạy tôi một số cách nấu ăn nhé.Nǐ huì bù huì zuò fàn? Jiào wǒ yīxiē zuò cài de fāngfǎ ba.
236这个城市很大,你觉得哪个地方最值得去?Cái thành phố này rất lớn, bạn nghĩ địa điểm nào xứng đáng đến nhất?Zhège chéngshì hěn dà, nǐ juédé nǎge dìfāng zuì zhídé qù?
237我们可以一起去逛商场,你喜欢买什么?Chúng ta có thể cùng đi mua sắm, bạn thích mua gì?Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù guàng shāngchǎng, nǐ xǐhuān mǎi shénme?
238我觉得这个电影不太好看,你呢?Tôi nghĩ bộ phim này không hay lắm, bạn thấy sao?Wǒ juédé zhège diànyǐng bù tài hǎokàn, nǐ ne?
239你喜欢听什么类型的音乐?Bạn thích nghe nhạc thể loại gì?Nǐ xǐhuān tīng shénme lèixíng de yīnyuè?
240我今天有点累,你能不能帮我拿一下东西?Tôi hôm nay hơi mệt, bạn có thể giúp tôi lấy đồ được không?Wǒ jīntiān yǒudiǎn lèi, nǐ néng bùnéng bāng wǒ ná yīxià dōngxī?
241我们可以一起去爬山,你有兴趣吗?Chúng ta có thể cùng đi leo núi, bạn có hứng thú không?Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù páshān, nǐ yǒu xìngqù ma?
242你觉得这个问题很难吗?Bạn nghĩ câu hỏi này khó không?Nǐ juédé zhège wèntí hěn nán ma?
243我们可以一起练习写汉字,你愿意吗?Chúng ta có thể cùng luyện viết chữ Hán, bạn có muốn không?Wǒmen kěyǐ yīqǐ liànxí xiě hànzì, nǐ yuànyì ma?
244你知道怎么用这个软件吗?教我一下好吗?Bạn có biết cách sử dụng phần mềm này không? Hãy dạy tôi nhé.Nǐ zhīdào zěnme yòng zhège ruǎnjiàn ma? Jiào wǒ yīxià hǎo ma?
245我们可以一起看电视剧,你有没有什么好看的推荐?Chúng ta có thể cùng xem phim truyền hình, bạn có bất kỳ đề nghị nào hay không?Wǒmen kěyǐ yīqǐ kàn diànshìjù, nǐ yǒu méiyǒu shé me hǎokàn de tuījiàn?
246你会不会游泳?我想学游泳。Bạn có biết bơi không? Tôi muốn học bơi.Nǐ huì bù huì yóuyǒng? Wǒ xiǎng xué yóuyǒng.
247这个手机很好用,你觉得呢?Cái điện thoại này rất tiện dụng, bạn nghĩ sao?Zhège shǒujī hěn hǎo yòng, nǐ juédé ne?
248我们可以一起去图书馆看书,你喜欢看什么类型的书?Chúng ta có thể cùng đến thư viện đọc sách, bạn thích đọc thể loại nào?Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù túshū guǎn kànshū, nǐ xǐhuān kàn shénme lèixíng de shū?
249你的汉语越来越好了。Tiếng Trung của bạn ngày càng tốt hơn.Nǐ de hànyǔ yuè lái yuè hǎole.
250这件衬衫是我的。Cái áo sơ mi này là của tôi.Zhè jiàn chènshān shì wǒ de.
251明天你能不能帮我把这个包裹送到邮局?Ngày mai bạn có thể giúp tôi chuyển gói hàng này đến bưu điện không?Míngtiān nǐ néng bùnéng bāng wǒ bǎ zhège bāoguǒ sòng dào yóujú?
252你喜欢喝茶还是咖啡?Bạn thích uống trà hay cà phê?Nǐ xǐhuān hē chá háishì kāfēi?
253我要去机场接我朋友。Tôi sẽ đến sân bay đón bạn của tôi.Wǒ yào qù jīchǎng jiē wǒ péngyǒu.
254这是我的电话号码,请记下来。Đây là số điện thoại của tôi, hãy ghi lại.Zhè shì wǒ de diànhuà hàomǎ, qǐng jì xiàlái.
255他是我的同事,也是我的好朋友。Anh ta là đồng nghiệp của tôi và cũng là người bạn tốt của tôi.Tā shì wǒ de tóngshì, yěshì wǒ de hǎo péngyǒu.
256我每天早上都会去跑步。Tôi sẽ đi bộ thể dục mỗi sáng.Wǒ měitiān zǎoshang dūhuì qù pǎobù.
257这个地方很安静,我很喜欢。Địa điểm này rất yên tĩnh, tôi rất thích.Zhège dìfāng hěn ānjìng, wǒ hěn xǐhuān.
258我们今天晚上要一起去看电影。Chúng ta sẽ đi xem phim cùng nhau vào tối nay.Wǒmen jīntiān wǎnshàng yào yīqǐ qù kàn diànyǐng.
259我们可以在这里停车吗?Chúng ta có thể đỗ xe ở đây không?Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ tíngchē ma?
260他是个很有才华的音乐家。Anh ta là một nhạc sĩ tài năng.Tā shìgè hěn yǒu cáihuá de yīnyuè jiā.
261我们需要找一个新的合作伙伴。Chúng ta cần tìm một đối tác hợp tác mới.Wǒmen xūyào zhǎo yīgè xīn de hézuò huǒbàn.
262你们需要多做一些市场调研。Bạn cần phải nghiên cứu thị trường nhiều hơn.Nǐmen xūyào duō zuò yīxiē shìchǎng tiáo yán.
263这个项目的利润很高。Dự án này có lợi nhuận rất cao.Zhège xiàngmù dì lìrùn hěn gāo.
264我们可以在这个会议上讨论这个问题。Chúng ta có thể thảo luận về vấn đề này tại cuộc họp này.Wǒmen kěyǐ zài zhège huìyì shàng tǎolùn zhège wèntí.
265你会开车吗?Bạn có biết lái xe không?Nǐ huì kāichē ma?
266我们需要在这个问题上找到一个解决方案。Chúng ta cần tìm ra một giải pháp cho vấn đề này.Wǒmen xūyào zài zhège wèntí shàng zhǎodào yīgè jiějué fāng’àn.
267我们需要更多的信息来做出决策。Chúng ta cần thêm thông tin để đưa ra quyết định.Wǒmen xūyào gèng duō de xìnxī lái zuò chū juécè.
268我们需要你的帮助来完成这个任务。Chúng ta cần sự giúp đỡ của bạn để hoàn thành nhiệm vụ này.Wǒmen xūyào nǐ de bāngzhù lái wánchéng zhège rènwù.
269这个网站很容易上手。Trang web này rất dễ sử dụng.Zhège wǎngzhàn hěn róngyì shàngshǒu.
270你需要提供更多的细节。Bạn cần cung cấp thêm chi tiết.Nǐ xūyào tígōng gèng duō de xìjié.
271我们需要在这个项目上投入更多的时间和资源。Chúng ta cần dành thêm thời gian và tài nguyên cho dự án này.Wǒmen xūyào zài zhège xiàngmù shàng tóurù gèng duō de shíjiān hé zīyuán.
272我们需要一个能够处理大量数据的系统。Chúng ta cần một hệ thống có thể xử lý lượng dữ liệu lớn.Wǒmen xūyào yīgè nénggòu chǔlǐ dàliàng shùjù de xìtǒng.
273这个公司的发展前景很好。Triển vọng phát triển của công ty này rất tốt.Zhège gōngsī de fǎ zhǎn qiánjǐng hěn hǎo.
274你可以在这个酒店里预定房间。Bạn có thể đặt phòng trong khách sạn này.Nǐ kěyǐ zài zhège jiǔdiàn lǐ yùdìng fángjiān.
275你需要提前预订机票。Bạn cần đặt vé máy bay trước.Nǐ xūyào tíqián yùdìng jīpiào.
276这个机器人可以执行很多任务。Robot này có thể thực hiện nhiều nhiệm vụ.Zhège jīqìrén kěyǐ zhíxíng hěnduō rènwù.
277我们需要更多的员工来处理订单。Chúng ta cần thêm nhân viên để xử lý các đơn đặt hàng.Wǒmen xūyào gèng duō de yuángōng lái chǔlǐ dìngdān.
278我们需要在市场上推广我们的产品。Chúng ta cần quảng bá sản phẩm của mình trên thị trường.Wǒmen xūyào zài shìchǎng shàng tuīguǎng wǒmen de chǎnpǐn.
279你需要在这个问题上花费更多的时间。Bạn cần dành nhiều thời gian hơn cho vấn đề này.Nǐ xūyào zài zhège wèntí shàng huāfèi gèng duō de shíjiān.
280他们的服务很好,我们很满意。Phục vụ của họ rất tốt, chúng tôi rất hài lòng.Tāmen de fúwù hěn hǎo, wǒmen hěn mǎnyì.
281我们需要一些新的创意来促进销售。Chúng ta cần một số ý tưởng mới để thúc đẩy doanh số.Wǒmen xūyào yīxiē xīn de chuàngyì lái cùjìn xiāoshòu.
282你可以在这个网站上购买产品。Bạn có thể mua sản phẩm trên trang web này.Nǐ kěyǐ zài zhège wǎngzhàn shàng gòumǎi chǎnpǐn.
283我们需要更好的沟通来避免误解。Chúng ta cần giao tiếp tốt hơn để tránh hiểu lầm.Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōutōng lái bìmiǎn wùjiě.
284你需要更多的经验来应对这个挑战。Bạn cần có thêm kinh nghiệm để đối phó với thách thức này.Nǐ xūyào gèng duō de jīngyàn lái yìngduì zhège tiǎozhàn.
285这个公司的目标是成为行业领导者。Mục tiêu của công ty này là trở thành người dẫn đầu trong ngành.Zhège gōngsī de mùbiāo shì chéngwéi hángyè lǐngdǎo zhě.
286我们需要在这个项目上做出一些改进。Chúng ta cần cải tiến một số điểm trên dự án này.Wǒmen xūyào zài zhège xiàngmù shàng zuò chū yīxiē gǎijìn.
287这个机器可以自动完成很多任务。Cái máy này có thể tự động hoàn thành nhiều nhiệm vụ.Zhège jīqì kěyǐ zìdòng wánchéng hěnduō rènwù.
288我们需要一些新的策略来提高效率。Chúng ta cần một số chiến lược mới để tăng hiệu suất.Wǒmen xūyào yīxiē xīn de cèlüè lái tígāo xiàolǜ.
289你需要在这个问题上保持耐心。Bạn cần giữ kiên nhẫn với vấn đề này.Nǐ xūyào zài zhège wèntí shàng bǎochí nàixīn.
290我们需要更好的团队协作来完成工作。Chúng ta cần có sự hợp tác nhóm tốt hơn để hoàn thành công việc.Wǒmen xūyào gèng hǎo de tuánduì xiézuò lái wánchéng gōngzuò.
291你喜欢看电影吗? Bạn có thích xem phim không?Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma? 
292我每天早上六点起床。 Tôi dậy lúc sáu giờ mỗi sáng.Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng. 
293我会说一点儿中文。Tôi biết nói một chút tiếng Trung.Wǒ huì shuō yīdiǎn er zhōngwén.
294你吃过中国菜吗? Bạn đã ăn món Trung Quốc chưa?Nǐ chīguò zhōngguó cài ma? 
295这个汉字怎么写? Cách viết từ này như thế nào?Zhège hànzì zěnme xiě? 
296我们去超市买东西吧。Hãy đi siêu thị mua đồ nhé.Wǒmen qù chāoshì mǎi dōngxī ba.
297我的中文不太好。 Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.Wǒ de zhōngwén bù tài hǎo. 
298这个问题很简单。 Câu hỏi này rất đơn giản.Zhège wèntí hěn jiǎndān. 
299你的汉语说得很好。 Bạn nói tiếng Trung rất tốt.Nǐ de hànyǔ shuō dé hěn hǎo. 
300今天天气很好。 Hôm nay thời tiết rất đẹp.Jīntiān tiānqì hěn hǎo. 
301我可以帮你吗? Tôi có thể giúp bạn được không?Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma? 
302他是我的朋友。 Anh ấy là bạn của tôi.Tā shì wǒ de péngyǒu. 
303我们晚上一起去看电影吧。 Hãy cùng đi xem phim vào tối nay.Wǒmen wǎnshàng yīqǐ qù kàn diànyǐng ba. 
304你喜欢喝茶还是喝咖啡?Bạn thích uống trà hay cà phê?Nǐ xǐhuān hē chá háishì hē kāfēi?
305我们公司有五百个员工。Công ty chúng tôi có 500 nhân viên.Wǒmen gōngsī yǒu wǔbǎi gè yuángōng.
306你家离学校远不远?Nhà bạn có xa trường không?Nǐ jiā lí xuéxiào yuǎn bù yuǎn?
307你喜欢吃辣的食物吗?Bạn thích ăn đồ cay không?Nǐ xǐhuān chī là de shíwù ma?
308我不太喜欢甜的东西。Tôi không thích đồ ngọt lắm.Wǒ bù tài xǐhuān tián de dōngxī.
309昨天晚上我看了一部电影。Tối qua tôi xem một bộ phim.Zuótiān wǎnshàng wǒ kànle yī bù diànyǐng.
310我们明天早上八点在学校门口见。Chúng ta hẹn gặp nhau lúc 8 giờ sáng ngày mai trước cổng trường nhé.Wǒmen míngtiān zǎoshang bā diǎn zài xuéxiào ménkǒu jiàn.
311她是我的大学同学。Cô ấy là bạn cùng học đại học của tôi.Tā shì wǒ de dàxué tóngxué.
312我在超市买了一些水果和蔬菜。Tôi đi siêu thị mua một số trái cây và rau củ.Wǒ zài chāoshì mǎile yīxiē shuǐguǒ hé shūcài.
313这个问题很难,我不知道怎么回答。Vấn đề này khó quá, tôi không biết phải trả lời thế nào.Zhège wèntí hěn nán, wǒ bù zhīdào zěnme huídá.
314他的中文说得非常流利。Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.Tā de zhōngwén shuō dé fēicháng liúlì.
315她是一名英语老师。Cô ấy là một giáo viên tiếng Anh.Tā shì yī míng yīngyǔ lǎoshī.
316我想去旅游,但是没有时间。Tôi muốn đi du lịch nhưng không có thời gian.Wǒ xiǎng qù lǚyóu, dànshì méiyǒu shíjiān.
317我的朋友喜欢喝咖啡。Bạn của tôi thích uống cà phê.Wǒ de péngyǒu xǐhuān hē kāfēi.
318这家餐厅的菜很好吃。Món ăn của nhà hàng này rất ngon.Zhè jiā cāntīng de cài hěn hào chī.
319我想请你帮我一下忙。Tôi muốn nhờ bạn giúp đỡ tôi một chút.Wǒ xiǎng qǐng nǐ bāng wǒ yīxià máng.
320我的手机坏了,需要修理。Điện thoại di động của tôi hỏng rồi, cần phải sửa chữa.Wǒ de shǒujī huàile, xūyào xiūlǐ.
321他在公司工作了五年了。Anh ấy đã làm việc tại công ty này trong năm năm rồi.Tā zài gōngsī gōngzuòle wǔ niánle.
322我们在公园里玩了一个下午。Chúng tôi chơi trong công viên cả buổi chiều.Wǒmen zài gōngyuán lǐ wánle yīgè xiàwǔ.
323这个问题太简单了,我都知道。Vấn đề này quá đơn giản, tôi biết rồi.Zhège wèntí tài jiǎndānle, wǒ dū zhīdào.
324我的家人都很喜欢看电影。Gia đình tôi đều rất thích xem phim.Wǒ de jiārén dōu hěn xǐhuān kàn diànyǐng.
325他很喜欢打篮球。Anh ấy rất thích chơi bóng rổ.Tā hěn xǐhuān dǎ lánqiú.
326我们学校有一个很大的图书馆。Trường của chúng ta có một thư viện lớn.Wǒmen xuéxiào yǒu yīgè hěn dà de túshū guǎn.
327你喜欢吃中餐还是西餐?Bạn thích ăn mónTrung Quốc hay món Tây?Nǐ xǐhuān chī zhōngcān háishì xīcān?
328这个城市很漂亮,值得一游。Thành phố này rất đẹp, xứng đáng được đi thăm.Zhège chéngshì hěn piàoliang, zhídé yī yóu.
329你的中文进步得很快。Tiếng Trung của bạn đã tiến bộ rất nhanh.Nǐ de zhōngwén jìnbù dé hěn kuài.
330我的家乡有很多山和河。Quê tôi có nhiều núi và sông.Wǒ de jiāxiāng yǒu hěnduō shān hé hé.
331我们可以坐地铁去那里。Chúng ta có thể đi tàu điện ngầm để đến đó.Wǒmen kěyǐ zuò dìtiě qù nàlǐ.
332这个菜单上的菜都很贵。Các món trên thực đơn này đều rất đắt.Zhège càidān shàng de cài dōu hěn guì.
333他的身体很健康。Cơ thể của anh ta rất khỏe mạnh.Tā de shēntǐ hěn jiànkāng.
334我想买一件红色的衬衫。Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi màu đỏ.Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn hóngsè de chènshān.
335这张照片拍得非常美。Bức ảnh này chụp rất đẹp.Zhè zhāng zhàopiàn pāi dé fēicháng měi.
336我的中文水平还不够高。Trình độ tiếng Trung của tôi vẫn chưa đủ cao.Wǒ de zhōngwén shuǐpíng hái bùgòu gāo.
337我的家里有三口人。Gia đình tôi có ba người.Wǒ de jiā li yǒu sānkǒu rén.
338我们可以在那个公园里散步。Chúng ta có thể đi dạo trong công viên đó.Wǒmen kěyǐ zài nàgè gōngyuán lǐ sànbù.
339他常常去健身房锻炼。Anh ta thường đi tập thể dục ở phòng tập gym.Tā chángcháng qù jiànshēnfáng duànliàn.
340我们应该珍惜时间。Chúng ta nên trân trọng thời gian.Wǒmen yīnggāi zhēnxī shíjiān.
341这件衣服看起来很漂亮。Cái áo này trông rất đẹp.Zhè jiàn yīfú kàn qǐlái hěn piàoliang.
342我们可以坐公交车去那里。Chúng ta có thể đi bằng xe buýt đến đó.Wǒmen kěyǐ zuò gōngjiāo chē qù nàlǐ.
343你能帮我翻译一下这个句子吗?Bạn có thể giúp tôi dịch câu này không?Nǐ néng bāng wǒ fānyì yīxià zhège jùzi ma?
344我的生日是十一月二十一日。Ngày sinh nhật của tôi là ngày 21 tháng 11.Wǒ de shēngrì shì shíyī yuè èrshíyī rì.
345他喜欢看电视剧。Anh ta thích xem phim truyền hình.Tā xǐhuān kàn diànshìjù.
346我们可以在网上购买东西。Chúng ta có thể mua đồ trực tuyến.Wǒmen kěyǐ zài wǎngshàng gòumǎi dōngxī.
347这个问题很重要,我们需要认真对待。Vấn đề này rất quan trọng, chúng ta cần đối diện với nó một cách nghiêm túc.Zhège wèntí hěn zhòngyào, wǒmen xūyào rènzhēn duìdài.
348好久不见,你最近怎么样?Lâu quá không gặp, cập nhật mới nhất của bạn là gì?Hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn zěnme yàng?
349你吃饭了吗?Bạn đã ăn cơm chưa?Nǐ chīfànle ma?
350我想学习汉语。Tôi muốn học tiếng Trung.Wǒ xiǎng xuéxí hànyǔ.
351你可以教我汉语吗?Bạn có thể dạy tôi tiếng Trung được không?Nǐ kěyǐ jiào wǒ hànyǔ ma?
352我觉得汉字很难写。Tôi thấy viết chữ Hán rất khó.Wǒ juédé hànzì hěn nán xiě.
353我可以用中文点菜吗?Tôi có thể đặt món bằng tiếng Trung được không?Wǒ kěyǐ yòng zhōngwén diǎn cài ma?
354这是我的电话号码。Đây là số điện thoại của tôi.Zhè shì wǒ de diànhuà hàomǎ.
355我们去看电影吧。Chúng ta đi xem phim nhé.Wǒmen qù kàn diànyǐng ba.
356我会说一点汉语。Tôi có thể nói được một chút tiếng Trung.Wǒ huì shuō yīdiǎn hànyǔ.
357你会说英语吗?Bạn có biết nói tiếng Anh không?Nǐ huì shuō yīngyǔ ma?
358我喜欢喝茶。Tôi thích uống trà.Wǒ xǐhuān hē chá.
359你喜欢喝咖啡还是茶?Bạn thích uống cà phê hay trà?Nǐ xǐhuān hē kāfēi háishì chá?
360我喜欢吃中国菜。Tôi thích ăn món Trung Quốc.Wǒ xǐhuān chī zhōngguó cài.
361这是我的家庭作业。Đây là bài tập nhà của tôi.Zhè shì wǒ de jiātíng zuòyè.
362我不知道怎么做。Tôi không biết làm thế nào.Wǒ bù zhīdào zěnme zuò.
363你可以帮我吗?Bạn có thể giúp tôi được không?Nǐ kěyǐ bāng wǒ ma?
364今天的天气很好。Hôm nay thời tiết rất đẹp.Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.
365你想去哪里旅游?Bạn muốn đi du lịch đến đâu?Nǐ xiǎng qù nǎlǐ lǚyóu?
366我想去北京旅游。Tôi muốn đi du lịch đến Bắc Kinh.Wǒ xiǎng qù běijīng lǚyóu.
367你会游泳吗?Bạn biết bơi không?Nǐ huì yóuyǒng ma?
368我会打乒乓球。Tôi biết đánh bóng bàn.Wǒ huì dǎ pīngpāng qiú.
369你会跳舞吗?Bạn biết khiêu vũ không?Nǐ huì tiàowǔ ma?
370我喜欢听音乐。Tôi thích nghe nhạc.Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.
371你喜欢听什么类型的音乐?Bạn thích nghe loại nhạc gì?Nǐ xǐhuān tīng shénme lèixíng de yīnyuè?
372我不喜欢吃辣的食物。Tôi không thích ăn đồ ăn cay.Wǒ bù xǐhuān chī là de shíwù.
373你喜欢吃辣椒吗?Bạn có thích ăn ớt không?Nǐ xǐhuān chī làjiāo ma?
374你觉得这件衣服怎么样?Bạn nghĩ chiếc áo này như thế nào?Nǐ juédé zhè jiàn yīfú zěnme yàng?
375我需要买一双新鞋。Tôi cần mua một đôi giày mới.Wǒ xū yāomǎi yīshuāng xīn xié.
376你知道哪里可以买到好看的鞋子吗?Bạn biết chỗ nào bán giày đẹp không?Nǐ zhīdào nǎlǐ kěyǐ mǎi dào hǎokàn de xiézi ma?
377我会开车。Tôi biết lái xe.Wǒ huì kāichē.
378你需要帮忙吗?Bạn cần giúp đỡ không?Nǐ xūyào bāngmáng ma?
379今天是星期几?Hôm nay là thứ mấy?Jīntiān shì xīngqí jǐ?
380我明天有一个面试。Ngày mai tôi có một buổi phỏng vấn.Wǒ míngtiān yǒu yīgè miànshì.
381我想在中国留学。Tôi muốn du học tại Trung Quốc.Wǒ xiǎng zài zhōngguó liúxué.
382我很想去中国旅游。Tôi rất muốn đi du lịch đến Trung Quốc.Wǒ hěn xiǎng qù zhōngguó lǚyóu.
383这是我的地址。Đây là địa chỉ của tôi.Zhè shì wǒ dì dìzhǐ.
384我会打电话。Tôi biết cách gọi điện thoại.Wǒ huì dǎ diànhuà.
385我要去医院看病。Tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.Wǒ yào qù yīyuàn kànbìng.
386我需要去银行取钱。Tôi cần đi ngân hàng rút tiền.Wǒ xūyào qù yínháng qǔ qián.
387我会用电脑。Tôi biết sử dụng máy tính.Wǒ huì yòng diànnǎo.
388你有微信吗?Bạn có tài khoản WeChat không?Nǐ yǒu wēixìn ma?
389我需要买一张机票。Tôi cần mua một vé máy bay.Wǒ xū yāo mǎi yī zhāng jīpiào.
390你可以帮我订酒店吗?Bạn có thể giúp tôi đặt phòng khách sạn được không?Nǐ kěyǐ bāng wǒ dìng jiǔdiàn ma?
391你想要喝水还是喝茶?Bạn muốn uống nước hay uống trà?Nǐ xiǎng yào hē shuǐ háishì hē chá?
392我可以借你一本书。Tôi có thể cho bạn mượn một quyển sách.Wǒ kěyǐ jiè nǐ yī běn shū.
393你有空吗?我们可以一起出去玩。Bạn có rảnh không? Chúng ta có thể đi chơi cùng nhau.Nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen kěyǐ yīqǐ chūqù wán.
394我需要去邮局寄信。Tôi cần đi đến bưu điện gửi thư.Wǒ xūyào qù yóujú jì xìn.
395这个问题很难。Vấn đề này rất khó.Zhège wèntí hěn nán.
396我们可以一起学习。Chúng ta có thể học cùng nhau.Wǒmen kěyǐ yīqǐ xuéxí.
397我要去超市买菜。Tôi sẽ đến siêu thị mua thực phẩm.Wǒ yào qù chāoshì mǎi cài.
398你需要买什么?Bạn cần mua gì?Nǐ xū yāo mǎi shénme?
399你知道怎么去火车站吗?Bạn biết đi đến ga tàu hỏa như thế nào không?Nǐ zhīdào zěnme qù huǒchē zhàn ma?
400你可以帮我翻译一下吗?Bạn có thể giúp tôi dịch một chút được không?Nǐ kěyǐ bāng wǒ fānyì yīxià ma?
401我很喜欢中国文化。Tôi rất thích văn hóa Trung Quốc.Wǒ hěn xǐhuān zhōngguó wénhuà.
402我不知道这个汉字怎么读。Tôi không biết đọc chữ Hán này như thế nào.Wǒ bù zhīdào zhège hànzì zěnme dú.
403我很饿了,我们去吃点东西吧。Tôi đói lắm rồi, chúng ta đi ăn đi.Wǒ hěn èle, wǒmen qù chī diǎn dōngxī ba.
404这个菜很好吃。Món ăn này rất ngon.Zhège cài hěn hào chī.
405你喜欢吃甜的食物吗?Bạn thích ăn đồ ngọt không?Nǐ xǐhuān chī tián de shíwù ma?
406我想给父母买一份礼物。Tôi muốn mua món quà cho bố mẹ.Wǒ xiǎng gěi fùmǔ mǎi yī fèn lǐwù.
407你有什么建议吗?Bạn có đề xuất gì không?Nǐ yǒu shé me jiànyì ma?
408你觉得这个电影怎么样?Bạn nghĩ bộ phim này như thế nào?Nǐ juédé zhège diànyǐng zěnme yàng?
409我需要去图书馆借书。Tôi cần đến thư viện mượn sách.Wǒ xūyào qù túshū guǎn jiè shū.
410我要买一张火车票。Tôi muốn mua một vé tàu hỏa.Wǒ yāo mǎi yī zhāng huǒchē piào.
411我需要打印一份文件。Tôi cần in một tài liệu.Wǒ xūyào dǎyìn yī fèn wénjiàn.
412这个问题很容易。Vấn đề này rất dễ.Zhège wèntí hěn róngyì.
413你爱不爱吃火锅? Bạn có thích ăn lẩu không?Nǐ ài bù ài chī huǒguō? 
414他的汉语说得很好。 Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.Tā de hànyǔ shuō dé hěn hǎo. 
415我学习汉语已经一年了。 Tôi đã học tiếng Trung một năm rồi.Wǒ xuéxí hànyǔ yǐjīng yī niánle. 
416我们在公园里散步。 Chúng ta đang đi bộ trong công viên.Wǒmen zài gōngyuán lǐ sànbù. 
417我去年去了北京。Năm ngoái tôi đã đi đến Bắc Kinh.Wǒ qùnián qùle běijīng.
418这本书很有意思。Cuốn sách này rất thú vị.Zhè běn shū hěn yǒuyìsi.
419他是我最好的朋友。Anh ấy là bạn thân nhất của tôi.Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu.
420我喜欢看电影。Tôi thích xem phim.Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.
421这是我新买的衣服。 Đây là bộ quần áo mới mua của tôi.Zhè shì wǒ xīn mǎi de yīfú. 
422你的中文说得不错。Bạn nói tiếng Trung khá tốt.Nǐ de zhōngwén shuō dé bùcuò.
423她是我的同事。 Cô ấy là đồng nghiệp của tôi.Tā shì wǒ de tóngshì. 
424我们去逛街吧。Chúng ta đi dạo phố nhé.Wǒmen qù guàngjiē ba.
425我们要坐出租车吗? Chúng ta có nên đi taxi không?Wǒmen yào zuò chūzū chē ma? 
426她在厨房做饭。 Cô ấy đang nấu ăn trong nhà bếp.Tā zài chúfáng zuò fàn. 
427明天我要去上班。Ngày mai tôi phải đi làm.Míngtiān wǒ yào qù shàngbān.
428昨天我去图书馆看书了。Tối qua tôi đến thư viện đọc sách rồi.Zuótiān wǒ qù túshū guǎn kànshūle.
429今天天气很好,我们去公园散步吧。Hôm nay trời rất đẹp, chúng ta đi bộ công viên nhé.Jīntiān tiānqì hěn hǎo, wǒmen qù gōngyuán sànbù ba.
430我不会游泳,你能教我吗?Tôi không biết bơi, bạn có thể dạy tôi không?Wǒ bù huì yóuyǒng, nǐ néng jiào wǒ ma?
431这个菜很辣,你能给我来一杯水吗?Món này rất cay, bạn có thể cho tôi một ly nước không?Zhège cài hěn là, nǐ néng gěi wǒ lái yībēi shuǐ ma?
432他是我最好的朋友之一。Anh ấy là một trong những người bạn tốt nhất của tôi.Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu zhī yī.
433你家离学校远吗?Nhà bạn cách trường xa không?Nǐ jiā lí xuéxiào yuǎn ma?
434明天你有空吗?我们一起去看电影吧。Ngày mai bạn có rảnh không? Chúng ta đi xem phim nhé.Míngtiān nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba.
435周末我常常去购物中心购物。Cuối tuần tôi thường đi mua sắm tại trung tâm thương mại.Zhōumò wǒ chángcháng qù gòuwù zhòng xīn gòuwù.
436这个房间有点儿小,不太适合两个人住。Căn phòng này hơi nhỏ, không thích hợp cho hai người ở.Zhège fángjiān yǒudiǎn er xiǎo, bù tài shìhé liǎng gèrén zhù.
437你每天都锻炼身体吗?Bạn có tập thể dục mỗi ngày không?Nǐ měitiān dū duànliàn shēntǐ ma?
438这个问题很重要。 Vấn đề này rất quan trọng.Zhège wèntí hěn zhòngyào. 
439昨天我去了医院。 Hôm qua tôi đã đến bệnh viện.Zuótiān wǒ qùle yīyuàn. 
440你的电话号码是多少?  Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?  
441我们一起去看电影吧! Hãy cùng nhau đi xem phim nhé!Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba! 
442我的中文水平还不错。Trình độ tiếng Trung của tôi khá tốt.Wǒ de zhōngwén shuǐpíng hái bùcuò.
443爸爸每天早上都会喝咖啡。 Bố tôi mỗi ngày sáng đều uống cà phê.Bàba měitiān zǎoshang dūhuì hē kāfēi. 
444我在中国学习了一年中文。 Tôi đã học tiếng Trung một năm ở Trung Quốc.Wǒ zài zhōngguó xuéxíle yī nián zhōngwén. 
445他喜欢吃中国菜。 Anh ấy thích ăn món ăn Trung Quốc.Tā xǐhuān chī zhōngguó cài. 
446这个汉字怎么读?Từ này đọc như thế nào?Zhège hànzì zěnme dú?
447他的汉语说得很流利。Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.Tā de hànyǔ shuō dé hěn liúlì.
448你几点起床? Bạn thức dậy lúc mấy giờ?Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng? 
449我们可以去公园散步。Chúng ta có thể đi bộ trong Wǒmen kěyǐ qù gōngyuán sànbù.
450你家有几口人?Nhà bạn có mấy người?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
451你们家有车吗?Gia đình bạn có xe hơi không?Nǐmen jiā yǒu chē ma?
452你们学校有多少学生?Trường của bạn có bao nhiêu học sinh?Nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo xuéshēng?
453我家离学校很远。Nhà tôi cách trường rất xa.Wǒjiā lí xuéxiào hěn yuǎn.
454他每天都骑自行车上班。Anh ta đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.Tā měitiān dū qí zìxíngchē shàngbān.
455她是我最好的朋友。Cô ấy là bạn thân nhất của tôi.Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu.
456我们明天一起去看电影吧。Chúng ta hẹn ngày mai đi xem phim nhé.Wǒmen míngtiān yīqǐ qù kàn diànyǐng ba.
457她每天晚上都会打电话给我。Cô ấy sẽ gọi điện cho tôi mỗi tối.Tā měitiān wǎnshàng dūhuì dǎ diànhuà gěi wǒ.
458昨天晚上我在家看电视。Tối qua tôi ở nhà xem TV.Zuótiān wǎnshàng wǒ zàijiā kàn diànshì.
459你有没有听说过这个故事?Bạn đã nghe về câu chuyện này chưa?Nǐ yǒu méiyǒu tīng shuōguò zhège gùshì?
460我每天早上六点起床。Tôi thường dậy lúc 6 giờ mỗi sáng.Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.
461这个周末我要去旅游。Cuối tuần này tôi sẽ đi du lịch.Zhège zhōumò wǒ yào qù lǚyóu.
462你想吃点什么?Bạn muốn ăn gì không?Nǐ xiǎng chī diǎn shénme?
463我们可以去公园散步。Chúng ta có thể đi dạo ở công viên.Wǒmen kěyǐ qù gōngyuán sànbù.
464我不知道这个词的意思。Tôi không biết nghĩa của từ này.Wǒ bù zhīdào zhège cí de yìsi.
465这个饭店的菜很好吃。Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.Zhège fàndiàn de cài hěn hào chī.
466你会开车吗?Bạn có biết lái xe không?Nǐ huì kāichē ma?
467我们可以一起学习汉语。Chúng ta có thể học tiếng Trung cùng nhau.Wǒmen kěyǐ yīqǐ xuéxí hànyǔ.
468你可以帮我写一封邮件吗?Bạn có thể giúp tôi viết email được không?Nǐ kěyǐ bāng wǒ xiě yī fēng yóujiàn ma?
469今天的天气很好。Hôm nay thời tiết rất đẹp.Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.
470我们可以去游泳。Chúng ta có thể đi bơi.Wǒmen kěyǐ qù yóuyǒng.
471我们可以一起去唱歌。Chúng ta có thể hát karaoke cùng nhau.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù chànggē.
472我们可以去看电影。Chúng ta có thể đi xem phim.Wǒmen kěyǐ qù kàn diànyǐng.
473我们可以去打篮球。Chúng ta có thể chơi bóng rổ.Wǒmen kěyǐ qù dǎ lánqiú.
474他很喜欢听音乐。Anh ta thích nghe nhạc rất nhiều.Tā hěn xǐhuān tīng yīnyuè.
475她喜欢看电视剧。Cô ấy thích xem phim truyền hình.Tā xǐhuān kàn diànshìjù.
476我们可以去逛街。Chúng ta có thể đi mua sắm.Wǒmen kěyǐ qù guàngjiē.
477他喜欢吃辣的食物。Anh ta thích ăn đồ cay.Tā xǐhuān chī là de shíwù.
478我们可以一起去吃火锅。Chúng ta có thể đi ăn lẩu cùng nhau.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù chī huǒguō.
479我们可以一起去吃烤肉。Chúng ta có thể đi ăn thịt nướng cùng nhau.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù chī kǎoròu.
480我们可以一起去吃饺子。Chúng ta có thể đi ăn bánh chưng cùng nhau.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù chī jiǎozi.
481他每天都会喝咖啡。Anh ta uống cà phê mỗi ngày.Tā měitiān dūhuì hē kāfēi.
482我们可以一起去喝茶。Chúng ta có thể đi uống trà cùng nhau.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù hē chá.
483他每天都会去健身房锻炼身体。Anh ấy mỗi ngày đều đến phòng tập thể dục để rèn luyện sức khỏe.Tā měitiān dūhuì qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ.
484我们可以一起去爬山。Chúng ta có thể cùng nhau leo núi.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù páshān.
485他喜欢看小说。Anh ấy thích đọc tiểu thuyết.Tā xǐhuān kàn xiǎoshuō.
486我们可以一起去看展览。Chúng ta có thể cùng nhau đi xem triển lãm.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn zhǎnlǎn.
487我们可以一起去看演唱会。Chúng ta có thể cùng nhau đi xem buổi hòa nhạc.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn yǎnchàng huì.
488我们可以一起去看话剧。Chúng ta có thể cùng nhau đi xem kịch.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn huàjù.
489我们可以一起去看电影。Chúng ta có thể cùng nhau đi xem phim.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù kàn diànyǐng.
490他喜欢看动作片。Anh ấy thích xem phim hành động.Tā xǐhuān kàn dòngzuò piàn.
491她喜欢看爱情片。Cô ấy thích xem phim tình cảm.Tā xǐhuān kàn àiqíng piān.
492我们可以一起去听音乐会。Chúng ta có thể cùng nhau đi xem buổi biểu diễn âm nhạc.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù tīng yīnyuè huì.
493他每天都会看新闻。Anh ấy mỗi ngày đều đọc tin tức.Tā měitiān dūhuì kàn xīnwén.
494她喜欢看美剧。Cô ấy thích xem phim Mỹ.Tā xǐhuān kàn měijù.
495我们可以一起去跳舞。Chúng ta có thể cùng nhau đi nhảy múa.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù tiàowǔ.
496她每天都会读书。Cô ấy mỗi ngày đều đọc sách.Tā měitiān dūhuì dúshū.
497我们可以一起去游乐场。Chúng ta có thể cùng nhau đi đến công viên vui chơi.Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù yóulè chǎng.
498好久不见,你最近怎么样?Vấn đề này rất quan trọng.Hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn zěnme yàng?
499你会不会游泳?Bạn có biết bơi không?Nǐ huì bù huì yóuyǒng?
500我还不会说流利的中文,但是我正在学习。Tôi chưa thể nói được tiếng Trung lưu loát, nhưng tôi đang học.Wǒ hái bù huì shuō liúlì de zhōngwén, dànshì wǒ zhèngzài xuéxí.
501请告诉我去图书馆怎么走。 Xin cho tôi biết cách đến thư viện.Qǐng gàosù wǒ qù túshū guǎn zěnme zǒu. 
502我在中国待了三年。Tôi đã sống ở Trung Quốc trong ba năm.Wǒ zài zhōngguó dàile sān nián.
503你住在哪里?Bạn sinh sống ở đâu?Nǐ zhù zài nǎlǐ?
504我们今天要去哪儿?Hôm nay chúng ta đi đâu?Wǒmen jīntiān yào qù nǎ’er?
505我的中文名字叫李明。Tên tiếng Trung của tôi là Lý Minh.Wǒ de zhōngwén míngzì jiào lǐ míng.
506你会说英文吗?Bạn có biết nói tiếng Anh không?Nǐ huì shuō yīngwén ma?
507我不会游泳。Tôi không biết bơi.Wǒ bù huì yóuyǒng.
508他是我的同学。Anh ấy là bạn cùng lớp của tôi.Tā shì wǒ de tóngxué.
509你喜欢吃中餐还是西餐?Bạn thích ăn ở nhà hàng Trung Quốc hay nhà hàng Tây?Nǐ xǐhuān chī zhōngcān háishì xīcān?
510你家有几口人?Gia đình bạn có bao nhiêu người?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
511他每天都去上学。Anh ấy hằng ngày đi học.Tā měitiān dū qù shàngxué.
512我觉得这件衣服很漂亮。Tôi cảm thấy bộ quần áo này rất đẹp.Wǒ juédé zhè jiàn yīfú hěn piàoliang.
513我们一起去看电影吧。Chúng ta cùng đi xem phim nhé.Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba.
514你可以帮我吗?Bạn có thể giúp tôi được không?Nǐ kěyǐ bāng wǒ ma?
515他的中文说得非常好。Anh ấy nói tiếng Trung rất giỏi.Tā de zhōngwén shuō dé fēicháng hǎo.
516我不想去上课。Tôi không muốn đi học.Wǒ bùxiǎng qù shàngkè.
517我们几点见面?Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ?Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn?
518今天的天气很好。Hôm nay trời đẹp nhỉ?Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.
519你想吃什么?Bạn muốn ăn gì?Nǐ xiǎng chī shénme?
520你的电话号码是多少?Số điện thoại của bạn là gì?Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
521我想学习汉语。Tôi muốn học tiếng Trung.Wǒ xiǎng xuéxí hànyǔ.
522他是我的朋友。Anh ấy là bạn của tôi.Tā shì wǒ de péngyǒu.
523我喜欢听音乐。Tôi thích nghe nhạc.Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.
524你喜欢看电影吗?Bạn có thích xem phim không?Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma?
525我们可以去打篮球。Chúng ta có thể cùng đi đánh bóng rổ.Wǒmen kěyǐ qù dǎ lánqiú.
526你可以帮我一个忙吗?Bạn có thể giúp tôi một việc không?Nǐ kěyǐ bāng wǒ yīgè máng ma?
527我们需要买一些水果。Chúng ta cần mua một số trái cây.Wǒmen xū yāo mǎi yīxiē shuǐguǒ.
528我们一起去旅游吧。Chúng ta cùng đi du lịch nhé.Wǒmen yīqǐ qù lǚyóu ba.
529我们应该早点睡觉。Chúng ta nên đi ngủ sớm.Wǒmen yīnggāi zǎodiǎn shuìjiào.
530你是哪国人?Bạn là người nước nào?Nǐ shì nǎ guórén?
531他的中文名字很好听。Tên tiếng Trung của anh ấy rất hay nghe.Tā de zhōngwén míngzì hěn hǎotīng.
532我们需要去超市购物。Chúng ta cần đi siêu thị mua sắm.Wǒmen xūyào qù chāoshì gòuwù.
533你会开车吗?Bạn có biết lái xe không?Nǐ huì kāichē ma?
534你觉得这个问题难吗?Bạn nghĩ câu hỏi này khó không?Nǐ juédé zhège wèntí nán ma?
535我们可以去游泳。Chúng ta có thể đi bơi.Wǒmen kěyǐ qù yóuyǒng.
536我们可以去逛街。Chúng ta có thể đi shopping.Wǒmen kěyǐ qù guàngjiē.
537你今天怎么了?Hôm nay bạn có vấn đề gì không?Nǐ jīntiān zěnmeliǎo?
538他们的孩子很可爱。Con của họ rất dễ thương.Tāmen de háizi hěn kě’ài.
539我们需要去银行取钱。Chúng ta cần đi đến ngân hàng để rút tiền.Wǒmen xūyào qù yínháng qǔ qián.
540你喜欢什么颜色?Bạn thích màu gì?Nǐ xǐhuān shénme yánsè?
541我们可以去爬山。Chúng ta có thể đi leo núi.Wǒmen kěyǐ qù páshān.
542你的生日是几月几日?Ngày sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ rì?
543我们应该多做运动。Chúng ta nên tập thể dục nhiều hơn.Wǒmen yīnggāi duō zuò yùndòng.
544我们需要做些什么?Chúng ta cần phải làm gì?Wǒmen xūyào zuò xiē shénme?
545你想吃点什么?Bạn muốn ăn gì?Nǐ xiǎng chī diǎn shénme?
546我们可以去看展览。Chúng ta có thể đi xem triển lãm.Wǒmen kěyǐ qù kàn zhǎnlǎn.
547你们去过中国吗?Bạn đã đến Trung Quốc chưa?Nǐmen qùguò zhōngguó ma?
548你的中文说得很好。Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.Nǐ de zhōngwén shuō dé hěn hǎo.
549我们可以去吃火锅。Chúng ta có thể đi ăn lẩu.Wǒmen kěyǐ qù chī huǒguō.
550你喜欢喝咖啡吗?Bạn thích uống cà phê không?Nǐ xǐhuān hē kāfēi ma?
551你会弹钢琴吗?Bạn có biết đánh đàn piano không?Nǐ huì dàn gāngqín ma?
552我们需要给他们写一封信。Chúng ta cần viết thư cho họ.Wǒmen xūyào gěi tāmen xiě yī fēng xìn.
553他们正在学习汉语。Họ đang học tiếng Trung.Tāmen zhèngzài xuéxí hànyǔ.
554你在哪里工作?Bạn làm việc ở đâu?Nǐ zài nǎlǐ gōngzuò?
555我会说一点儿中文。Tôi có thể nói được một ít tiếng Trung.Wǒ huì shuō yīdiǎn er zhōngwén.
556你的汉语很好!Tiếng Trung của bạn rất tốt!Nǐ de hànyǔ hěn hǎo!
557我的手机不见了。Điện thoại di động của tôi đã mất.Wǒ de shǒujī bùjiànle.
558明天上午八点见。Gặp nhau lúc 8 giờ sáng ngày mai.Míngtiān shàngwǔ bā diǎn jiàn.
559坐地铁比坐公交车方便。Đi xe điện ngầm thì tiện hơn xe buýt.Zuò dìtiě bǐ zuò gōngjiāo chē fāngbiàn.
560这些衣服尺码太小了。Các món quần áo này quá nhỏ.Zhèxiē yīfú chǐmǎ tài xiǎole.
561你喜欢吃辣的食物吗?Bạn thích ăn đồ cay không?Nǐ xǐhuān chī là de shíwù ma?
562等一下,我还没准备好。Đợi một chút, tôi chưa sẵn sàng.Děng yīxià, wǒ hái méi zhǔnbèi hǎo.
563我们明天去逛街吧!Chúng ta đi shopping vào ngày mai nhé!Wǒmen míngtiān qù guàngjiē ba!
564这台电视有保修吗?Cái TV này có được bảo hành không?Zhè tái diànshì yǒu bǎoxiū ma?
565咱们一起去爬山怎么样?Chúng ta cùng đi leo núi nhé!Zánmen yīqǐ qù páshān zěnme yàng?
566私人信息请保密。Thông tin cá nhân vui lòng giữ kín.Sīrén xìnxī qǐng bǎomì.
567这个菜很香,你试试看!Món ăn này rất ngon, bạn hãy thử xem!Zhège cài hěn xiāng, nǐ shì shìkàn!
568昨天晚上我睡得很晚。Tối hôm qua tôi ngủ rất muộn.Zuótiān wǎnshàng wǒ shuì dé hěn wǎn.
569下雨了,记得带伞啊!Trời đang mưa, nhớ mang ô nhé!Xià yǔle, jìdé dài sǎn a!
570等到下一个机会再试试看吧。Chờ đợi cơ hội tiếp theo để thử xem sao.Děngdào xià yīgè jīhuì zài shì shìkàn ba.
571我最近开始学习弹吉他了。Gần đây tôi bắt đầu học đánh guitar.Wǒ zuìjìn kāishǐ xuéxí dàn jítāle.
572谢谢你给我的建议!Cảm ơn bạn vì lời khuyên của bạn!Xièxiè nǐ gěi wǒ de jiànyì!
573我正在找工作,希望能找到合适的职位。Tôi đang tìm việc làm, hy vọng tìm được một công việc phù hợp.Wǒ zhèngzài zhǎo gōngzuò, xīwàng néng zhǎodào héshì de zhíwèi.
574这个问题有点复杂,需要仔细研究一下。Vấn đề này hơi phức tạp, cần phải nghiên cứu kỹ.Zhège wèntí yǒudiǎn fùzá, xūyào zǐxì yánjiū yīxià.
575我要一瓶啤酒。Tôi muốn một chai bia.Wǒ yào yī píng píjiǔ.
576它有两个大的红色按钮。Nó có hai nút màu đỏ lớn.Tā yǒu liǎng gè dà de hóngsè ànniǔ.
577我想坐在靠窗的位置。Tôi muốn ngồi ở vị trí cạnh cửa sổ.Wǒ xiǎng zuò zài kào chuāng de wèizhì.
578那只狗很可爱啊!Con chó đó thật đáng yêu!Nà zhǐ gǒu hěn kě’ài a!
579我们今天学了新的汉字。Hôm nay chúng ta học được một số chữ Hán mới.Wǒmen jīntiān xuéle xīn de hànzì.
580这份菜单里有什么推荐?Trong thực đơn này có gì được giới thiệu?Zhè fèn càidān li yǒu shé me tuījiàn?
581这样做不太好吧?Làm như thế này không tốt lắm nhỉ?Zhèyàng zuò bù tài hǎo ba?
582你能不能帮我拿一下这个包?Bạn có thể giúp tôi lấy cái túi này được không?Nǐ néng bùnéng bāng wǒ ná yīxià zhège bāo?
583能不能再说一次,我没听清楚。Làm ơn nói lại một lần nữa, tôi không nghe rõ.Néng bùnéng zàishuō yīcì, wǒ méi tīng qīngchǔ.
584桌面上有一个杯子和一本书。Trên bàn có một cái cốc và một quyển sách.Zhuōmiàn shàng yǒu yīgè bēizi hé yī běn shū.
585不好意思,麻烦您再讲一遍。Xin lỗi, bạn có thể nói lại lần nữa được không?Bù hǎoyìsi, máfan nín zài jiǎng yībiàn.
586明天会下雨,记得带伞哦!Ngày mai sẽ mưa, đừng quên mang ô nhé!Míngtiān huì xià yǔ, jìdé dài sǎn ó!
587火车站离这里远不远?Ga tàu hỏa cách đây xa không?Huǒchē zhàn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn?
588外面的天气真好啊!Thời tiết ngoài trời thật đẹp!Wàimiàn de tiānqì zhēn hǎo a!
589昨天晚上我在家工作到很晚。Tối qua tôi làm việc ở nhà đến khuya.Zuótiān wǎnshàng wǒ zàijiā gōngzuò dào hěn wǎn.
590你能看见那些高楼建筑吗?Bạn có thể nhìn thấy những tòa nhà cao không?Nǐ néng kànjiàn nàxiē gāolóu jiànzhú ma?
591坐公交车比打车便宜多了。Đi xe buýt rẻ hơn rất nhiều so với đi taxi.Zuò gōngjiāo chē bǐ dǎchē piányí duōle.
592下个月我会去旅游。Tháng sau tôi sẽ đi du lịch.Xià gè yuè wǒ huì qù lǚyóu.
593我喜欢听她唱歌,声音非常好听。Tôi thích nghe cô ấy hát, giọng hát rất hay.Wǒ xǐhuān tīng tā chànggē, shēngyīn fēicháng hǎotīng.
594这件衬衫的颜色很好看。Màu của chiếc áo sơ mi này rất đẹp.Zhè jiàn chènshān de yánsè hěn hǎokàn.
595我喜欢吃中国菜。Tôi thích ăn món Trung Quốc.Wǒ xǐhuān chī zhōngguó cài.
596明天你几点起床?Ngày mai bạn dậy lúc mấy giờ?Míngtiān nǐ jǐ diǎn qǐchuáng?
597餐厅里挺热闹的呢!Nhà hàng này khá ồn ào đấy nhỉ!Cāntīng lǐ tǐng rènào de ne!
598学习汉语需要花时间。Học tiếng Trung cần phải dành thời gian.Xuéxí hànyǔ xūyào huā shíjiān.
599放心,我会帮你解决问题的。Yên tâm, tôi sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề.Fàngxīn, wǒ huì bāng nǐ jiějué wèntí de.
600这个电影挺有趣的。Bộ phim này khá thú vị đấy.Zhège diànyǐng tǐng yǒuqù de.
601我觉得这家店很值得一去。Tôi nghĩ cửa hàng này rất đáng ghé thăm.Wǒ juédé zhè jiā diàn hěn zhídé yī qù.
602每天做一些运动是很重要的。 Mỗi ngày tập thể dục là rất quan trọng.Měitiān zuò yīxiē yùndòng shì hěn zhòngyào de. 
603她非常善良,总是帮助别人。Cô ấy rất tốt bụng, luôn giúp đỡ mọi người.Tā fēicháng shànliáng, zǒng shì bāngzhù biérén.
604谁能告诉我怎么去火车站? Ai có thể chỉ cho tôi cách đi đến nhà ga không?Shéi néng gàosù wǒ zěnme qù huǒchē zhàn? 
605我们可以坐地铁去那个地方。 Chúng ta có thể đi xe điện ngầm đến đó.Wǒmen kěyǐ zuò dìtiě qù nàgè dìfāng. 
606看电视对眼睛不好。Xem TV không tốt cho đôi mắt.Kàn diànshì duì yǎnjīng bù hǎo.
607我们约好了明天见面吗?Chúng ta hẹn gặp vào ngày mai nhé?Wǒmen yuē hǎole míngtiān jiànmiàn ma?
608下雨了,记得带伞出门啊!Trời đã mưa, đừng quên mang ô ra ngoài đấy!Xià yǔle, jìdé dài sǎn chūmén a!
609那个城市交通便利,环境也很好。Thành phố đó giao thông tiện lợi, môi trường cũng rất tốt.Nàgè chéngshì jiāotōng biànlì, huánjìng yě hěn hǎo.
610在中国过年时会放鞭炮。 Tết ở Trung Quốc sẽ có pháo hoa.Zài zhōngguó guònián shí huì fàng biānpào. 
611我已经学了两年汉语了。 Tôi đã học tiếng Trung được hai năm rồi.Wǒ yǐjīng xuéle liǎng nián hànyǔle. 
612她身高一米七五左右。Cô ấy cao khoảng một mốt bảy năm.Tā shēngāo yī mǐ qīwǔ zuǒyòu.
613我们一起去看电影吧。Chúng ta cùng đi xem phim nhé.Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba.
614这本书的价格很便宜。Giá sách này rất rẻ.Zhè běn shū de jiàgé hěn piányí.
615学习汉语需要多听、多说、多读、多写。Học tiếng Trung cần phải nghe nhiều, nói nhiều, đọc nhiều, viết nhiều.Xuéxí hànyǔ xūyào duō tīng, duō shuō, duō dú, duō xiě.
616他在公司做软件工程师。Anh ấy là kỹ sư phần mềm tại công ty.Tā zài gōngsī zuò ruǎnjiàn gōngchéngshī.
617我们家有一个大花园。Nhà của chúng tôi có một khu vườn lớn.Wǒmen jiā yǒu yīgè dà huāyuán.
618这个问题非常复杂,需要仔细考虑。Vấn đề này rất phức tạp, cần phải suy nghĩ kỹ.Zhège wèntí fēicháng fùzá, xūyào zǐxì kǎolǜ.
619你喜欢什么样的电影?Bạn thích loại phim nào?Nǐ xǐhuān shénme yàng de diànyǐng?
620上课的时候要认真听讲。Khi học học phải chú ý nghe giảng.Shàngkè de shíhòu yào rènzhēn tīngjiǎng.
621我们可以用中文聊天吗?Chúng ta có thể trò chuyện bằng tiếng Trung được không?Wǒmen kěyǐ yòng zhōngwén liáotiān ma?
622他喜欢运动,每天都去慢跑。Anh ấy thích vận động, đi bộ jog mỗi ngày.Tā xǐhuān yùndòng, měitiān dū qù mànpǎo.
623她是我最好的朋友之一。Cô ấy là một trong những người bạn tốt nhất của tôi.Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu zhī yī.
624下雨了,记得带伞。Trời mưa rồi, nhớ mang ô.Xià yǔle, jìdé dài sǎn.
625明天天气怎么样?Ngày mai thời tiết thế nào?Míngtiān tiānqì zěnme yàng?
626这张桌子太小了,放不下那么多东西。Cái bàn này quá nhỏ, không thể để được nhiều đồ đâu.Zhè zhāng zhuōzi tài xiǎole, fàng bùxià nàme duō dōngxī.
627她有一个漂亮的小狗作为宠物。Cô ấy có một con chó nhỏ xinh làm thú cưng.Tā yǒu yīgè piàoliang de xiǎo gǒu zuòwéi chǒngwù.
628我觉得学习汉语很有挑战性也很有意思。Tôi nghĩ học tiếng Trung rất thử thách nhưng cũng rất thú vị.Wǒ juédé xuéxí hànyǔ hěn yǒu tiǎozhàn xìng yě hěn yǒuyìsi.
629这家店卖的面包特别好吃。Cửa hàng này bán bánh mì rất ngon.Zhè jiā diàn mài de miànbāo tèbié hào chī.
630今晚你打算做什么?Tối nay bạn dự định làm gì?Jīn wǎn nǐ dǎsuàn zuò shénme?
631美国比中国更大一些。Mỹ lớn hơn Trung Quốc một chút.Měiguó bǐ zhōngguó gèng dà yīxiē.
632这是我的电话号码,请记住。Đây là số điện thoại của tôi, hãy ghi nhớ nó.Zhè shì wǒ de diànhuà hàomǎ, qǐng jì zhù.
633我们这个周末去爬山。Cuối tuần này chúng ta sẽ đi leo núi.Wǒmen zhège zhōumò qù páshān.
634他的中文说得非常好。Anh ấy nói tiếng Trung rất giỏi.Tā de zhōngwén shuō dé fēicháng hǎo.
635这些水果很新鲜。Những loại trái cây này rất tươi.Zhèxiē shuǐguǒ hěn xīnxiān.
636我们今天要开会讨论项目的进展。Hôm nay chúng ta sẽ họp để thảo luận tiến độ dự án.Wǒmen jīntiān yào kāihuì tǎolùn xiàngmù dì jìnzhǎn.
637明天你几点来上班?Ngày mai bạn lên làm việc lúc mấy giờ?Míngtiān nǐ jǐ diǎn lái shàngbān?
638超市离我家很近,步行只需要五分钟。Siêu thị cách nhà tôi rất gần, chỉ mất năm phút đi bộ.Chāoshì lí wǒjiā hěn jìn, bùxíng zhǐ xūyào wǔ fēnzhōng.
639她是我的同事,也是我的好友。Cô ấy là đồng nghiệp của tôi và cũng là người bạn tốt của tôi.Tā shì wǒ de tóngshì, yěshì wǒ de hǎoyǒu.
640他向老板请了一个星期的假。Anh ấy đã xin nghỉ một tuần với sếp của mình.Tā xiàng lǎobǎn qǐngle yīgè xīngqí de jiǎ.
641我可以用微信转账给你。Tôi có thể chuyển khoản cho bạn qua WeChat.Wǒ kěyǐ yòng wēixìn zhuǎnzhàng gěi nǐ.
642中秋节应该吃月饼和赏月。Trung thu nên ăn bánh trung thu và ngắm trăng.Zhōngqiū jié yīnggāi chī yuèbǐng hé shǎng yuè.
643最近我在学习打羽毛球。Gần đây tôi đang học chơi cầu lông.Zuìjìn wǒ zài xuéxí dǎ yǔmáoqiú.
644我每天晚上都看电视睡觉。Tôi xem TV và đi ngủ mỗi tối.Wǒ měitiān wǎnshàng dū kàn diànshì shuìjiào.
645这个菜很辣,你能吃吗?Món này rất cay, bạn ăn được không?Zhège cài hěn là, nǐ néng chī ma?
646我的手机没电了,你有充电器吗?Điện thoại của tôi hết pin rồi, bạn có sạc nào không?Wǒ de shǒujī méi diànle, nǐ yǒu chōngdiàn qì ma?
647他是一位优秀的医生。Anh ấy là một bác sĩ xuất sắc.Tā shì yī wèi yōuxiù de yīshēng.
648我们在公园里散步聊天。Chúng ta đi dạo trong công viên và trò chuyện.Wǒmen zài gōngyuán lǐ sànbù liáotiān.
649她喜欢听音乐和看电影。Cô ấy thích nghe nhạc và xem phim.Tā xǐhuān tīng yīnyuè hé kàn diànyǐng.
650可以请问一下地铁站怎么走吗?Cho hỏi đường đi đến ga tàu điện ngầm được không?Kěyǐ qǐngwèn yīxià dìtiě zhàn zěnme zǒu ma?
651我们去餐厅点餐吧。Chúng ta đi nhà hàng để đặt món nhé.Wǒmen qù cāntīng diǎn cān ba.
652爷爷奶奶非常喜欢我的儿子。Ông bà rất yêu cháu trai của tôi.Yéyé nǎinai fēicháng xǐhuān wǒ de érzi.
653这个星期五我们要去看电影。Thứ sáu tuần này chúng ta muốn đi xem phim.Zhège xīngqíwǔ wǒmen yào qù kàn diànyǐng.
654我去过北京和上海两个城市。Tôi đã đến hai thành phố Bắc Kinh và Thượng Hải.Wǒ qùguò běijīng hé shànghǎi liǎng gè chéngshì.
655茶和咖啡你更喜欢哪一个?Bạn thích trà hay cà phê hơn?Chá hé kāfēi nǐ gèng xǐhuān nǎ yīgè?
656这家饭店的食物品质不错。Chất lượng thực phẩm của nhà hàng này khá tốt.Zhè jiā fàndiàn de shíwùpǐnzhí bùcuò.
657最近我很忙,没时间休息。Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.Zuìjìn wǒ hěn máng, méi shíjiān xiūxí.
658她的衣服很漂亮,我也想买一件。Quần áo của cô ấy rất đẹp, tôi cũng muốn mua một cái.Tā de yīfú hěn piàoliang, wǒ yě xiǎng mǎi yī jiàn.
659我不太喜欢红茶,我更喜欢绿茶。Tôi không thích trà đỏ lắm, tôi thích trà xanh hơn.Wǒ bù tài xǐhuān hóngchá, wǒ gèng xǐhuān lǜchá.
660妈妈经常给我做可口的菜肴。Mẹ tôi thường nấu những món ăn ngon cho tôi.Māmā jīngcháng gěi wǒ zuò kěkǒu de càiyáo.
661那本书写得真好,我已经读了三遍了。Cuốn sách đó viết rất hay, tôi đã đọc ba lần rồi.Nà běn shūxiě dé zhēn hǎo, wǒ yǐjīng dúle sān biànle.
662明天会下雨,别忘了带伞啊。Ngày mai sẽ có mưa, đừng quên mang ô nhé.Míngtiān huì xià yǔ, bié wàngle dài sǎn a.
663她是一位有很多经验的老师。Cô ấy là một giáo viên có rất nhiều kinh nghiệm.Tā shì yī wèi yǒu hěnduō jīngyàn de lǎoshī.
664我每天早上六点起床。Mỗi ngày tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.
665这个问题很难,我不知道答案。Câu hỏi này rất khó, tôi không biết câu trả lời.Zhège wèntí hěn nán, wǒ bù zhīdào dá’àn.
666我们去学校看电影。Chúng ta hãy đi xem phim ở trường học.Wǒmen qù xuéxiào kàn diànyǐng.
667现在几点了?我想知道时间。Bây giờ là mấy giờ? Tôi muốn biết thời gian.Xiànzài jǐ diǎnle? Wǒ xiǎng zhīdào shíjiān.
668我喜欢运动,比如打篮球、游泳和跑步。Tôi thích vận động, ví dụ như đá bóng, bơi lội và chạy bộ.Wǒ xǐhuān yùndòng, bǐrú dǎ lánqiú, yóuyǒng hé pǎobù.
669姐姐很高,比我高多了。Chị tôi rất cao, cao hơn tôi nhiều.Jiějiě hěn gāo, bǐ wǒ gāo duōle.
670这个房间很大,可以睡两个人。Phòng này rất rộng, có thể ngủ hai người.Zhège fángjiān hěn dà, kěyǐ shuì liǎng gèrén.
671我们一起去超市买东西吧。Chúng ta đi siêu thị mua đồ cùng nhau nhé.Wǒmen yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxī ba.
672他每天早上都喝咖啡和牛奶。Anh ấy uống cà phê và sữa mỗi sáng.Tā měitiān zǎoshang dōu hē kāfēi hé niúnǎi.
673这件衣服很漂亮,适合你穿。Cái áo đó rất đẹp, phù hợp cho bạn mặc.Zhè jiàn yīfú hěn piàoliang, shìhé nǐ chuān.
674学中文需要花时间和精力。Học tiếng Trung cần phải dành thời gian và nỗ lực.Xué zhōngwén xūyào huā shíjiān hé jīnglì.
675火车站在哪里?怎么走?Nhà ga tàu hỏa ở đâu? Làm sao để đi đến đó?Huǒchē zhàn zài nǎlǐ? Zěnme zǒu?
676这是我的家庭照片,有爸爸妈妈和弟弟姐姐。Đây là bức ảnh gia đình của tôi, có bố mẹ và anh em.Zhè shì wǒ de jiātíng zhàopiàn, yǒu bàba māmā hé dìdì jiějiě.
677昨天我去了一趟医院看病。Hôm qua tôi đã đến bệnh viện khám bệnh.Zuótiān wǒ qùle yī tàng yīyuàn kànbìng.
678苹果比梨子甜多了.Táo ngọt hơn lê nhiều.Píngguǒ bǐ lízi tián duōle.
679我们一起做饭吃饭吧!Chúng ta hãy nấu ăn và ăn cùng nhau nhé!Wǒmen yīqǐ zuò fàn chīfàn ba!
680地铁里不能吃东西喝水的.Không được ăn uống trong tàu điện ngầm.Dìtiě lǐ bùnéng chī dōngxī hē shuǐ de.
681我们明年要去中国旅游.Năm sau chúng ta sẽ đi du lịch Trung Quốc.Wǒmen míngnián yào qù zhōngguó lǚyóu.
682这件衣服是新的, 还没有穿过.Chiếc áo này mới, chưa mặc lần nào.Zhè jiàn yīfú shì xīn de, hái méiyǒu chuānguò.
683老师说我们要好好读书,努力考试,Giáo viên nói chúng ta phải đọc sách và thi cử chăm chỉ.Lǎoshī shuō wǒmen yào hǎo hǎo dúshū, nǔlì kǎoshì,
684昨天晚上我睡得很晚, 所以今天很困.Tối qua tôi ngủ muộn, nên hôm nay rất buồn ngủ.zuótiān wǎnshàng wǒ shuì dé hěn wǎn, suǒyǐ jīntiān hěn kùn.
685上课的时候,请不要玩手机.Vào lúc học, đừng chơi điện thoại.Shàngkè de shíhòu, qǐng bùyào wán shǒujī.
686看电影的话,我更喜欢悬疑和恐怖片.Nếu xem phim, tôi thích phim hồi hộp và kinh dị hơn.Kàn diànyǐng dehuà, wǒ gèng xǐhuān xuányí hé kǒngbù piàn.
687你可以在网上买东西,比如淘宝和京东. Bạn có thể mua đồ trực tuyến, ví dụ như trên Taobao và Jingdong.Nǐ kěyǐ zài wǎngshàng mǎi dōngxī, bǐrú táobǎo hé jīngdōng. 
688这个小孩很可爱,笑起来特别灿烂。Đứa trẻ này rất dễ thương, cười lên rất tươi.Zhège xiǎohái hěn kě’ài, xiào qǐlái tèbié cànlàn.
689他喜欢听流行音乐和摇滚音乐。Anh ấy thích nghe nhạc pop và rock.Tā xǐhuān tīng liúxíng yīnyuè hé yáogǔn yīnyuè.
690我们去看电影吧,听说这个电影很好看。Chúng ta đi xem phim nhé, nghe nói bộ phim này rất hay.Wǒmen qù kàn diànyǐng ba, tīng shuō zhège diànyǐng hěn hǎokàn.
691这个菜很辣,不适合我。Món ăn này rất cay, không phù hợp với tôi.Zhège cài hěn là, bù shìhé wǒ.
692我没有钱,不能买这个包。Tôi không có tiền, không thể mua cái túi này.Wǒ méiyǒu qián, bùnéng mǎi zhège bāo.
693每天早上,我都吃鸡蛋和面包。Mỗi sáng tôi ăn trứng và bánh mì.Měitiān zǎoshang, wǒ dū chī jīdàn huò miànbāo.
694她很勤奋,每天都学习很多东西。Cô ấy rất chăm chỉ, học rất nhiều mỗi ngày.Tā hěn qínfèn, měitiān dū xuéxí hěnduō dōngxī.
695这个动物园有很多种动物,比如猴子、老虎和大象。Vườn thú này có nhiều loài động vật, ví dụ như khỉ, hổ và voi.Zhège dòngwùyuán yǒu hěnduō zhǒng dòngwù, bǐrú hóuzi, lǎohǔ hé dà xiàng.
696我们明天一起去逛商店购物吧。Ngày mai chúng ta đi mua sắm cùng nhau nhé.Wǒmen míngtiān yīqǐ qù guàng shāngdiàn gòuwù ba.
697你会弹钢琴吗?我想学弹钢琴。Bạn có biết chơi đàn piano không? Tôi muốn học đàn piano.Nǐ huì dàn gāngqín ma? Wǒ xiǎng xué dàn gāngqín.
698外面下雨了,记得带伞保护自己。Ngoài trời đang mưa, đừng quên mang theo ô để bảo vệ bản thân.Wàimiàn xià yǔle, jìdé dài sǎn bǎohù zìjǐ.
699现在是晚上8点钟了,该睡觉了。 Bây giờ là 8 giờ tối rồi, nên đi ngủ thôi.Xiànzài shì wǎnshàng 8 diǎn zhōngle, gāi shuìjiàole. 
700学习英语需要跟外国人练习口语。Học tiếng Anh cần phải luyện tập nói chuyện với người nước ngoài.Xuéxí yīngyǔ xūyào gēn wàiguó rén liànxí kǒuyǔ.
701我喜欢夏天的沙滩和海浪声音,感觉很放松。 Tôi thích bãi biển và tiếng sóng mùa hè, cảm giác rất thư giãn.Wǒ xǐhuān xiàtiān de shātān hé hǎilàng shēngyīn, gǎnjué hěn fàngsōng. 
702昨天晚上我做了一个很好吃的中国菜叫宫保鸡丁。 Tối qua tôi đã nấu món ăn Trung Quốc rất ngon gọi là gà xào cay Tứ Xuyên.Zuótiān wǎnshàng wǒ zuòle yīgè hěn hào chī de zhōngguó cài jiào gōng bǎo jī dīng. 
703学生们每天都要读书和写作业。 Học sinh phải đọc sách và làm bài tập mỗi ngày.Xuéshēngmen měitiān dū yào dúshū hé xiě zuòyè. 
704我想去旅游看到美丽的风景和文化遗产。 Tôi muốn đi du lịch để nhìn thấy phong cảnh đẹp và di sản văn hóa.Wǒ xiǎng qù lǚyóu kàn dào měilì de fēngjǐng hé wénhuà yíchǎn. 
705这些蛋糕是我的最爱,味道很好。 Những chiếc bánh này là món ăn yêu thích của tôi, hương vị rất ngon.Zhèxiē dàngāo shì wǒ de zuì ài, wèidào hěn hǎo. 
706他时常去图书馆看书学习知识。 Anh ta thường đến thư viện để đọc sách và học hỏi kiến thức.Tā shícháng qù túshū guǎn kànshū xuéxí zhīshì. 
707你最喜欢哪一个颜色?我最喜欢红色。 Màu yêu thích của bạn là màu gì? Màu yêu thích của tôi là đỏ.Nǐ zuì xǐhuān nǎ yīgè yánsè? Wǒ zuì xǐhuān hóngsè. 
708能请你告诉我怎样从地铁站到机场吗? Bạn có thể cho tôi biết cách đi từ nhà ga đến sân bay được không?Néng qǐng nǐ gàosù wǒ zěnyàng cóng dìtiě zhàn dào jīchǎng ma? 
709这个电视太贵了,我买不起。Chiếc TV này quá đắt đỏ, tôi không thể mua được.Zhège diànshì tài guìle, wǒ mǎi bù qǐ.
710我们学校的教室很大,可以容纳很多学生。Phòng học của trường chúng ta rất rộng, có thể chứa được nhiều học sinh.Wǒmen xuéxiào de jiàoshì hěn dà, kěyǐ róngnà hěnduō xuéshēng.
711我的汉语还不好,但是我正在学习。Tiếng Trung của tôi vẫn chưa tốt, nhưng tôi đang học.Wǒ de hànyǔ hái bù hǎo, dànshì wǒ zhèngzài xuéxí.
712现在几点钟?我的表坏了。Bây giờ là mấy giờ? Đồng hồ của tôi bị hỏng.Xiànzài jǐ diǎn zhōng? Wǒ de biǎo huàile.
713昨天晚上我在家看电影。Tối qua tôi xem phim ở nhà.Zuótiān wǎnshàng wǒ zàijiā kàn diànyǐng.
714每个星期五晚上我都去打篮球。Mỗi thứ sáu tối tôi đều đi chơi bóng rổ.Měi gè xīngqíwǔ wǎnshàng wǒ dū qù dǎ lánqiú.
715我想去旅游,但是没有时间。Tôi muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.Wǒ xiǎng qù lǚyóu, dànshì méiyǒu shíjiān.
716这件衬衫很漂亮,今天特价只要二十美元。Cái áo sơ mi này rất đẹp, hôm nay giảm giá chỉ còn 20 đô la.Zhè jiàn chènshān hěn piàoliang, jīntiān tèjià zhǐyào èrshí měiyuán.
717我知道他不在家,所以打电话也没有用。Tôi biết anh ta không ở nhà, vì vậy gọi điện cũng vô ích.Wǒ zhīdào tā bù zàijiā, suǒyǐ dǎ diànhuà yě méiyǒu yòng.
718明天有一个重要会议,你需要准备好所有文件和资料。Ngày mai có một cuộc họp quan trọng, bạn cần chuẩn bị tất cả các tài liệu và thông tin.Míngtiān yǒu yīgè zhòngyào huìyì, nǐ xūyào zhǔnbèi hǎo suǒyǒu wénjiàn hé zīliào.
719我住的地方离学校远,需要坐公交车半个小时左右。Nơi tôi ở cách trường rất xa, tôi phải ngồi xe buýt khoảng nửa giờ.Wǒ zhù dì dìfāng lí xuéxiào yuǎn, xūyào zuò gōngjiāo chē bàn gè xiǎoshí zuǒyòu.
720你可以向警察报告你的丢失物品。Bạn có thể báo cho cảnh sát biết về vật thất lạc của mình.Nǐ kěyǐ xiàng jǐngchá bàogào nǐ de diūshī wù pǐn.
721她每天都喝一杯柠檬水,保持健康习惯非常重要。Cô ấy uống một cốc nước chanh mỗi ngày, giữ thói quen khỏe mạnh là rất quan trọng.Tā měitiān dū hè yībēi níngméng shuǐ, bǎochí jiànkāng xíguàn fēicháng zhòngyào.
722那匹马看起来非常强壮和健康。Con ngựa đó trông rất mạnh mẽ và khỏe mạnh.Nà pǐ mǎ kàn qǐlái fēicháng qiángzhuàng hé jiànkāng.
723他刚刚吃完早餐就出发了,请给他打电话告诉他别忘记带东西回来。Anh ta vừa ăn sáng xong và đã bắt đầu đi, hãy gọi điện thoại cho anh ta nhắc nhở đừng quên mang đồ về.Tā gānggāng chī wán zǎocān jiù chūfāle, qǐng gěi tā dǎ diànhuà gàosù tā bié wàngjì dài dōngxī huílái.
724相比其他城市,在这里能买到最便宜的东西。So với các thành phố khác, ở đây có thể mua được những thứ rẻ nhất.Xiāng bǐ qítā chéngshì, zài zhèlǐ néng mǎi dào zuì piányí de dōngxī.
725她对这个问题没有任何看法,所以尽管自己决定吧。Cô ấy không có bất kỳ ý kiến nào về vấn đề này, vì vậy hãy tự quyết định.Tā duì zhège wèntí méiyǒu rènhé kànfǎ, suǒyǐ jǐnguǎn zìjǐ juédìng ba.
726现在是夏天,需要多喝水来保持健康。Bây giờ là mùa hè, cần uống nhiều nước để giữ sức khỏe.Xiànzài shì xiàtiān, xūyào duō hē shuǐ lái bǎochí jiànkāng.
727昨天晚上我睡得很晚,今天早上有点儿困。Tối qua tôi ngủ muộn, nên sáng nay có chút buồn ngủ.Zuótiān wǎnshàng wǒ shuì dé hěn wǎn, jīntiān zǎoshang yǒudiǎn er kùn.
728我认识那个人,他经常来这家餐厅吃东西。Tôi biết người đó, anh ta thường đến nhà hàng này ăn các thứ.Wǒ rènshí nàgè rén, tā jīngcháng lái zhè jiā cāntīng chī dōngxī.

Trên đây là toàn bộ nội dung cuốn sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Các bạn xem cuốn sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF này mà còn bất kỳ phần kiến thức nào chưa nắm rõ về ngữ pháp HSK 2, từ vựng HSK 2 hay là cấu trúc câu tiếng Trung HSK 2 nào đó thì hãy cùng Thầy Vũ thảo luận trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Khóa học tiếng Trung HSK giao tiếp sơ trung cấp HSK 1 đến HSK 6 của Thầy Vũ là một trong những khóa học được đánh giá cao về chất lượng và hiệu quả trong việc giúp người học nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Khóa học này được thiết kế phù hợp với từng cấp độ HSK, từ căn bản đến nâng cao, giúp người học tiếp cận với tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả.

Với phương pháp giảng dạy thực tế, khóa học giúp người học cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung một cách linh hoạt và tự tin hơn. Thầy Vũ, giảng viên của khóa học, là một chuyên gia có kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung, luôn sử dụng phương pháp dạy học trực quan và hấp dẫn nhất để giúp người học tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng.

Khóa học bao gồm các bài học về ngữ pháp, từ vựng, phát âm và luyện tập giao tiếp, giúp người học phát triển vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả. Ngoài ra, khóa học còn cung cấp các tài liệu học tập, đề thi HSK mẫu và bài tập luyện tập để người học có thể tự ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình.

Với một mức giá hợp lý, khóa học tiếng Trung HSK giao tiếp sơ trung cấp HSK 1 đến HSK 6 của Thầy Vũ chắc chắn sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung và chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Khóa học này sẽ giúp bạn tiếp cận với ngôn ngữ Trung Quốc một cách thú vị và đầy thử thách!

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster liên tục khai giảng thêm các khóa mới tiếng Trung giao tiếp HSK sơ cấp đến HSK cao cấp theo lộ trình đào tạo bài bản và chuyên nghiệp được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn tìm hiểu chi tiết các chương trình đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp này trong link dưới.

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội

Hotline Thầy Vũ 090 468 4983

Sau đây chúng ta sẽ cùng trải nghiệm và khám phá phương pháp giảng dạy cũng như kỹ năng nghiệp vụ sư phạm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thông qua một vài video clip bài giảng livestream dưới đây nhé.

Lớp luyện thi tiếng Trung HSK 2 cấp tốc bài giảng 1 Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo lộ trình đào tạo chuyên biệt.
Lớp luyện thi tiếng Trung HSK 2 cấp tốc bài giảng 2 Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo lộ trình đào tạo chuyên biệt.
Lớp luyện thi tiếng Trung HSK 2 cấp tốc bài giảng 3 Thầy Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo lộ trình đào tạo chuyên biệt.

Dưới đây là một số bài giảng khác liên quan, các bạn nên tham khảo ngay để bổ sung thêm kiến thức mới nhé.

Học tiếng Trung thương mại giao tiếp Bài 2 Chào hỏi lúc làm việc và tan làm

Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 3 Hỏi thăm công việc và Động viên

Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 4 Đàm phán Công việc

Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 5 Lời khuyên công việc

Ngoài cuốn sách Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm hàng loạt Tác phẩm khác xoay quanh vấn đề luyện dịch tiếng Trung HSK và dịch thuật văn bản tiếng Trung HSK ứng dụng thực tế.

  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Gia đình và bạn bè
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Thời gian và lịch trình
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Tên các vật dụng trong nhà
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Các món ăn và đồ uống
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Mua sắm và giá cả
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Đi du lịch và khách sạn
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Các môn học và trường học
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 Các chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 Từ vựng và cấu trúc câu thường dùng trong giao tiếp
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Gia đình và mối quan hệ gia đình
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Thời tiết và môi trường
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Thể thao và giải trí
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Sức khỏe và bệnh tật
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Các loại phương tiện và giao thông
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Các công việc và nghề nghiệp
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Điều kiện cuộc sống và kinh tế
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Văn hóa và lịch sử Trung Quốc
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 Kỹ năng và cách sử dụng tiếng Trung giao tiếp
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Học tập và công việc
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Tình yêu và tình bạn
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Nghỉ ngơi và giải trí
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Đi chợ và mua sắm
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Phương tiện giao thông và đi lại
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Sở thích và sở trường
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Trang phục và phong cách
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 Từ vựng và cấu trúc câu thường dùng trong kinh doanh
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Các loại động vật và thực vật
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Du lịch và điểm đến nổi tiếng
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Khoa học và công nghệ
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Kinh tế và thương mại
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Các nghệ sĩ và nghệ thuật
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Kỹ năng làm việc và giải quyết vấn đề
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Đi du lịch và khám phá địa điểm mới
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Chăm sóc sức khỏe và sự cân bằng cuộc sống
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Tình trạng môi trường và biến đổi khí hậu
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Các hoạt động văn hóa và giải trí
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Tự hào về văn hóa và lịch sử của quốc gia
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Các nghề nghiệp và cơ hội việc làm
  • Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề Công nghệ thông tin và truyền thông