Luyện nghe tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
Luyện nghe tiếng Trung cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp hoặc những bạn mới bắt đầu tự học tiếng Trung Quốc. Tài liệu luyện nghe tiếng Trung trên website chuyên học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster vô cùng nhiều, các bạn tha hồ lựa chọn từ trình độ tiếng Trung sơ cấp cho đến trình độ tiếng Trung cao cấp.
Tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản
Các bạn vào link bên dưới xem chi tiết các video luyện nghe tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, các file audio luyện nghe tiếng Trung từ trình độ sơ cấp đến cao cấp. Các bạn chỉ cần dành ra mỗi ngày 30 phút tự luyện nghe tiếng Trung mp3 theo các bài học trên website học tiếng Trung trực tuyến của trung tâm tiếng Trung ChineMaster là mọi vấn đề trong quá trình tự học tiếng Trung online sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Luyện nghe tiếng Trung MP3 theo trình độ tiếng Trung
- Luyện nghe tiếng Trung MP3 trình độ tiếng Trung sơ cấp
- Luyện nghe tiếng Trung MP3 trình độ tiếng Trung trung cấp
- Luyện nghe tiếng Trung MP3 trình độ tiếng Trung cao cấp
Luyện nghe tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Bên dưới là các video luyện nghe tiếng Trung cơ bản cho đến nâng cao, các bạn bắt đầu luyện nghe tiếng Trung từ bài số 1 lần lượt cho đến bài số 40 ở bên dưới.
Đồng thời với quá trình tự luyện nghe tiếng Trung cơ bản và luyện nghe tiếng Trung nâng cao, các bạn cần phải hàng ngày và thường xuyên luyện nói tiếng Trung giao tiếp theo những chủ đề giao tiếp tiếng Trung khác nhau và phải là những chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất và phổ biến nhất có tính ứng dụng cao trong thực tiễn.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe tiếng Trung cơ bản và luyện nghe tiếng Trung cho người mới bắt đầu đều cần phải có một lộ trình và phương pháp đúng chuẩn thì mới thật sự đem lại hiệu quả tốt nhất và nhanh chóng nhất.
1802 | Hay là chúng ta đi Hà Nội đi. | 我们还是去河内吧。 | Wǒmen háishì qù hénèi ba. |
1803 | Ngày mai bạn muốn ngồi máy bay đi hay ngồi xe đi thế? | 明天你想坐飞机去还是坐车去呢? | Míngtiān nǐ xiǎng zuò fēijī qù háishì zuò chē qù ne? |
1804 | Hay là chúng ta ngồi máy bay đi đi. | 我们还是坐飞机去吧。 | Wǒmen háishì zuò fēijī qù ba. |
1805 | Mấy hôm nay bạn chơi ở Hà Nội vui không? | 这几天你在河内玩儿得开心吗? | Zhè jǐ tiān nǐ zài hénèi wánr de kāixīn ma? |
1806 | Tôi cảm thấy bộ quần áo này đắt hơn nhiều so với bộ kia. | 我觉得这件衣服比那件贵得多。 | Wǒ juéde zhè jiàn yīfu bǐ nà jiàn guì de duō. |
1807 | Phòng học này to hơn nhiều so với phòng học kia. | 这个教室比那个大得多。 | zhè ge jiàoshì bǐ nàge dà de duō. |
1808 | Máy bay nhanh hơn ôtô. | 飞机比汽车快。 | Fēijī bǐ qìchē kuài. |
1809 | Vali đen nặng hơn vali đỏ. | 黑箱子比红箱子重。 | Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng. |
1810 | Vali đen nặng hơn vali đỏ 3kg. | 黑箱子比红箱子重三公斤。 | Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng sān gōngjīn. |
1811 | Vali đỏ không nặng bằng vali đen. | 红箱子没有黑箱子重。 | Hóng xiāngzi méiyǒu hēi xiāngzi zhòng. |
1812 | Tôi cao hơn cô ta. | 我比她高。 | Wǒ bǐ tā gāo. |
1813 | Tôi thích Tiếng Trung hơn cô ta. | 我比她喜欢汉语。 | Wǒ bǐ tā xǐhuān hànyǔ. |
1814 | Tôi thích học tập hơn cô ta. | 我比她喜欢学习。 | Wǒ bǐ tā xǐhuān xuéxí. |
1815 | Tôi thi tốt hơn cô ta. | 我比她考得好。 | Wǒ bǐ tā kǎo de hǎo. |
1816 | Tôi thi tốt hơn cô ta. | 我考得比她好。 | Wǒ kǎo de bǐ tā hǎo. |
1817 | Hôm nay tối đến sớm hơn bạn. | 今天我比你来得早。 | Jīntiān wǒ bǐ nǐ lái de zǎo. |
1818 | Hôm nay tối đến sớm hơn bạn. | 今天我来得比你早。 | Jīntiān wǒ lái de bǐ nǐ zǎo. |
1819 | Mùa hè Hà Nội nóng hơn nhiều so với mùa hè Bắc Kinh. | 河内夏天比北京夏天热多了。 | Hénèi xiàtiān bǐ běijīng xiàtiān rè duō le. |
1820 | Chiếc áo len này đắt hơn chút so với chiếc kia. | 这件毛衣比那件贵一点儿。 | Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì yì diǎnr. |
1821 | Chiếc áo len này đặt hơn chiếc kia 3000 tệ. | 这件毛衣比那件贵三千块钱。 | Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì sān qiān kuài qián. |
1822 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta nhiều. | 我跑得比她快得多。 | Wǒ pǎo de bǐ tā kuài de duō. |
1823 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta. | 我跑得比她更快。 | Wǒ pǎo de bǐ tā gèng kuài. |
1824 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút. | 我跑得比她快五分钟。 | Wǒ pǎo de bǐ tā kuài wǔ fēnzhōng. |
1825 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút. | 我比她跑得快五分钟。 | Wǒ bǐ tā pǎo de kuài wǔ fēnzhōng. |
1826 | Tối đến sớm hơn cô ta 3 phút. | 我比她来得早三分钟。 | Wǒ bǐ tā lái de zǎo sān fēnzhōng. |
1827 | Cô ta chạy không nhanh bằng tôi. | 她没有我跑得快。 | Tā méiyǒu wǒ pǎo de kuài. |
1828 | Con sông này dài hơn con sông kia 100 km. | 这条河比那条河长一百公里。 | Zhè tiáo hé bǐ nà tiáo hé cháng yì bǎi gōnglǐ. |
1829 | Hôm nay ấm hơn hôm qua. | 今天比昨天暖和。 | Jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo. |
1830 | Nhiệt độ hôm nay cao hơn hai độ so với hôm qua. | 今天的气温比昨天高两度。 | Jīntiān de qìwēn bǐ zuótiān gāo liǎng dù. |
1831 | Bạn cảm thấy quyển sách này thế nào? | 你觉得这本书怎么样? | Nǐ juéde zhè běn shū zěnme yàng? |
1832 | Tôi cảm thấy quyển sách này hay hơn so với quyển kia. | 我觉得这本书比那本好看。 | Wǒ juéde zhè běn shū bǐ nà běn hǎokàn. |
1833 | Chiếc áo sơ mi này đắt hơn chiếc kia không? | 这件衬衣比那件贵吗? | Zhè jiàn chènyī bǐ nà jiàn guì ma? |
1834 | Chiếc này không đắt bằng chiếc kia? | 这件没有那件贵。 | Zhè jiàn méiyǒu nà jiàn guì. |
1835 | Căn phòng này thế nào? | 这件屋子怎么样? | Zhè jiàn wūzi zěnme yàng? |
1836 | Căn phòng này khong to bằng căn phòng kia. | 这件屋子没有那间大。 | Zhè jiàn wūzi méiyǒu nà jiān dà. |
Nội dung bài giảng của chúng ta tạm thời đến đây là kết thúc, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai.