Chào các em học viên, trong bài học thứ hai tuần trước, chúng ta đã học xong bài 29 rồi đúng không. Nội dung chính của bài 29 bao gồm những cấu trúc ngữ pháp nào và những từ vựng Tiếng Trung nào, các em còn nhớ không nhỉ.
Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới xem lại luôn và ngay nhé.
Tiếp theo chúng ta chuyển sang phần Thực hành Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề thông dụng
今天上午你几点起床?
Jīntiān shàngwǔ nǐ jǐ diǎn qǐchuáng?
Sáng nay mấy giờ bạn thức dậy?
今天上午我八点起床。你呢?
Jīntiān shàngwǔ wǒ bā diǎn qǐchuáng. Nǐ ne?
Sáng nay 8h tôi thức dậy. Thế còn bạn?
我七点半起床。
Wǒ qī diǎn bàn qǐchuáng.
7:30 tôi thức dậy.
起床后你常常做什么?
Qǐchuáng hòu nǐ chángcháng zuò shénme?
Thức dậy xong bạn thường làm gì?
我刷牙和洗脸。
Wǒ shuāyá hé xǐliǎn.
Tôi đánh răng và rửa mặt.
我也是。
Wǒ yěshì.
Tôi cũng vậy.
然后你去上班还是在家休息呢?
Ránhòu nǐ qù shàngbān háishì zàijiā xiūxí ne?
Sau đó bạn đi làm hay là ở nhà nghỉ ngơi?
如果我心情好的话就去上班。
Rúguǒ wǒ xīnqíng hǎo dehuà jiù qù shàngbān.
Nếu tâm trạng tôi tốt thì đi làm.
我现在不用去上班了,我喜欢在家休息。
Wǒ xiànzài bú yòng qù shàngbānle, wǒ xǐhuān zàijiā xiūxi.
Bây giờ tôi không cần phải đi làm, tôi thích ở nhà nghỉ ngơi.
我也是,上班没意思啊。
Wǒ yěshì, shàngbān méiyìsi a.
Tôi cũng vậy, đi làm không có gì là thú vị cả.