301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 33

0
3149
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, trong bài học hôm thứ 4 tuần vừa rồi, lớp mình đã học xong bài 32 trong Sách Giáo trình 301 Câu Đàm thoại Tiếng Hoa rồi đúng không nhỉ. Em nào trả lời được nội dung chính của bài 32 bao gồm những phần nào, cụ thể là cấu trúc ngữ pháp Tiếng Trung nào và các từ vựng Tiếng Trung nào.

Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới xem lại nhanh nhé.

Tiếp theo là chương trình giao lưu đàm thoại Tiếng Trung với nhau theo các chủ đề tự do, mỗi bạn học viên tự nghĩ ra một chủ đề nào đó xong rồi thì sẽ đối thoại trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Các em có thể tham khảo các mẫu câu ví dụ Thầy Vũ đã biên soạn riêng cho buổi học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề thông dụng

你公司什么时候放假呢?
Nǐ gōngsī shénme shíhòu fàngjià ne?
Công ty bạn khi nào thì cho nghỉ?

到这个月底就放假了。
Dào zhège yuèdǐ jiù fàngjià le.
Đến cuối tháng này mới được nghỉ cơ.

你公司给员工放几天假?
Nǐ gōngsī gěi yuángōng fàng jǐ tiān jiǎ?
Công ty bạn cho nhân viên nghỉ mấy ngày?

放一个星期的假。你公司呢?
Fàng yīgè xīngqī de jiǎ. Nǐ gōngsī ne?
Cho nghỉ một tuần. Thế còn công ty bạn?

我公司只给职员方三天假。
Wǒ gōngsī zhǐ gěi zhíyuán fāng sān tiān jiǎ.
Công ty tôi chỉ cho nhân viên nghỉ ba ngày.

你打算去哪里度假呢?
Nǐ dǎsuàn qù nǎlǐ dùjià ne?
Bạn định đi nghỉ ở đâu?

我很喜欢去海滩游泳。
Wǒ hěn xǐhuān qù hǎitān yóuyǒng.
Tôi rất thích đi bơi ở bãi biển.

我也喜欢游泳,喜欢在沙滩上看美女。
Wǒ yě xǐhuān yóuyǒng, xǐhuān zài shātān shàng kàn měinǚ.
Tôi cũng thích bơi lội, thích ngắm gái đẹp trên bãi biển.

是吗?那如果我跟你去的话,你会看我的泳装吗?
Shì ma? Nà rúguǒ wǒ gēn nǐ qù de huà, nǐ huì kàn wǒ de yǒngzhuāng ma?
Thế à? Vậy nếu tôi đi cùng thì bạn có ngắm bikini của tôi không?

不会,你的身材不太好,穿上去的话我也不会看的。
Bú huì, nǐ de shēn cai bú tài hǎo, chuán shàngqù dehuà wǒ yě bú huì kàn de.
Không, body của bạn không được ngon lắm, nếu mặc bikini vào thì tôi sẽ không ngắm đâu.