301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 7

0
8239
5/5 - (3 bình chọn)

Từ vựng Tiếng Trung

STTTiếng TrungLoại từPhiên âmTiếng Việt
1động từyǒu
2lượng từkǒutừ chỉ số lượng
3大学danh từdàxuéđại học
4liên từ
5结婚động từjiéhūnkết hôn, lập gia đình, cưới
6trợ từlerồi
7phó từméikhông
8孩子danh từháizitrẻ con, trẻ em, con cái
9学习động từxuéxíhọc tập
10英语danh từyīngyǔtiếng Anh
11职员danh từzhíyuánnhân viên
12银行danh từyínhángngân hàng
13爱人danh từàirénvợ, chồng
14汉语danh từhànyǔTiếng Trung
15日语danh từrìyǔtiếng Nhật
16động từshànglên
17danh từbài học, tiết học, bài khóa
18động từxiàxuống
19北京语言学院danh từběijīng yǔyán xuéyuànHọc viên ngôn ngữ Bắc Kinh

2. Kết cấu giới từ
Giới từ và tân ngữ của nó kết hợp thành kết cấu giới từ. Nó thường được đặt trước động từ để làm trạng ngữ. Ví dụ, “在银行”, trong “在银行工作” hoặc “在教室” trong “在教室上课” đều do giới từ “在” cùng với tân ngữ của nó kết hợp thành một kết cấu giới từ.

Các em nên xem lại nội dung của bài số 6 Video Giáo trình 301 Câu Đàm thoại Tiếng Hoa theo link bên dưới.

301 Câu đàm thoại Tiếng Hoa Video Bài 6