Từ vựng Tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 有 | động từ | yǒu | có |
2 | 口 | lượng từ | kǒu | từ chỉ số lượng |
3 | 大学 | danh từ | dàxué | đại học |
4 | 和 | liên từ | hé | và |
5 | 结婚 | động từ | jiéhūn | kết hôn, lập gia đình, cưới |
6 | 了 | trợ từ | le | rồi |
7 | 没 | phó từ | méi | không |
8 | 孩子 | danh từ | háizi | trẻ con, trẻ em, con cái |
9 | 学习 | động từ | xuéxí | học tập |
10 | 英语 | danh từ | yīngyǔ | tiếng Anh |
11 | 职员 | danh từ | zhíyuán | nhân viên |
12 | 银行 | danh từ | yínháng | ngân hàng |
13 | 爱人 | danh từ | àirén | vợ, chồng |
14 | 汉语 | danh từ | hànyǔ | Tiếng Trung |
15 | 日语 | danh từ | rìyǔ | tiếng Nhật |
16 | 上 | động từ | shàng | lên |
17 | 课 | danh từ | kè | bài học, tiết học, bài khóa |
18 | 下 | động từ | xià | xuống |
19 | 北京语言学院 | danh từ | běijīng yǔyán xuéyuàn | Học viên ngôn ngữ Bắc Kinh |
2. Kết cấu giới từ
Giới từ và tân ngữ của nó kết hợp thành kết cấu giới từ. Nó thường được đặt trước động từ để làm trạng ngữ. Ví dụ, “在银行”, trong “在银行工作” hoặc “在教室” trong “在教室上课” đều do giới từ “在” cùng với tân ngữ của nó kết hợp thành một kết cấu giới từ.
Các em nên xem lại nội dung của bài số 6 Video Giáo trình 301 Câu Đàm thoại Tiếng Hoa theo link bên dưới.
301 Câu đàm thoại Tiếng Hoa Video Bài 6