301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 39

0
3468
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta cùng luyện tập tiếp phần thực hành Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo các chủ đề thông dụng trong công việc và cuộc sống.

Các em giở sách Giáo trình 301 Câu Đàm thoại Tiếng Trung bài số 39, chủ đề bài học hôm nay là Không tiễn bạn đến sân bay được, 不能送你到机场了, bù néng sòng nǐ dào jīchǎng le.

Em nào chưa xem lại bài cũ thì vào link bên dưới xem qua lại chút bài 38 nhé.

Bây giờ chúng ta cùng luyện tập hội thoại Tiếng Trung theo nhóm nhỏ với nhau.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề thông dụng

你什么时候回国呢?
Nǐ shénme shíhòu huíguó ne?
Khi nào bạn về Nước thế?

这个周六我就要回国了。
Zhège zhōu liù wǒ jiù yào huíguó le.
Thứ bẩy tuần này là tôi về Nước rồi.

你买飞机票还是火车票呢?
Nǐ mǎi fēijī piào háishì huǒchē piào ne?
Bạn mua vé máy bay hay là vé tàu hỏa thế?

我买了飞机票了。
Wǒ mǎi le fēijī piào le.
Tôi đã mua vé máy bay rồi.

从越南到你的国家远吗?
Cóng yuènán dào nǐ de guójiā yuǎn ma?
Từ Việt Nam đến Nước của bạn có xa không?

不太远,大概两个小时坐飞机就抵达目的地了。
Bú tài yuǎn, dàgài liǎng gè xiǎoshí zuò fēijī jiù dǐdá mùdì dì le.
Không xa lắm, khoảng 2 tiếng ngồi máy bay là đến nơi rồi.

你自己去还是有人跟你一起呢?
Nǐ zìjǐ qù háishì yǒurén gēn nǐ yì qǐ ne?
Bạn tự đi một mình hay là có người đi cùng bạn thế?

有一个朋友,她也是日本人,她跟我一起买了飞机票。
Yǒu yīgè péngyou, tā yě shì rìběn rén, tā gēn wǒ yì qǐ mǎile fēijī piào.
Có một người bạn, cô ta cũng là người Nhật bản, cô ta đi mua vé máy bay cùng tôi.