301 Câu đàm thoại tiếng Hoa Video Bài 28

0
3421
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta tiếp tục học sang bài mới, bài 28 trong Sách Giáo trình 301 Câu Đàm thoại Tiếng Hoa. Chúng ta cùng giở sách sang bài số 28, em nào thiếu sách thì nhìn ké bạn ngồi bên cạnh nhé.

Em nào chưa học bài cũ thì vào link bên dưới xem lại bài 27.

Tiếp theo các em nhìn lên bảng xem nội dung slide bài giảng ngày hôm nay. Các em tự chia nhóm nhỏ trước nhé, sau đó tự thảo luận với nhau thống nhất một chủ đề Tiếng Trung giao tiếp. Bạn nào tự tin nhất thì làm trưởng nhóm, sau đó trực tiếp đối thoại với Thầy Nguyễn Minh Vũ bằng Tiếng Trung để luyện nhanh phản xạ Tiếng Trung giao tiếp.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

我要买苹果。
Wǒ yào mǎi píngguǒ.
Tôi muốn mua táo.

苹果多少钱一斤?
Píngguǒ duōshǎo qián yì jīn?
Táo một cân bao nhiêu tiền?

我可以尝一尝吗?
Wǒ kěyǐ cháng yì cháng ma?
Tôi có thể nếm thử chút không?

有可乐吗?
Yǒu kělè ma?
Có Coca không?

有矿泉水吗?
Yǒu kuàngquán shuǐ ma?
Có nước khoáng không?

有咖啡/葡萄/菠萝/芒果吗?
Yǒu kāfēi/pútáo/bōluó/mángguǒ ma?
Có cafe / nho / dứa / xoài không?

您要什么?/您要买什么?
Nín yào shénme?/Nín yào mǎi shénme?
Bạn muốn gì? / Bác muốn mua gì?

我要买橘子。橘子多少钱一斤?
Wǒ yào mǎi júzi. Júzi duōshǎo qián yì jīn?
Tôi muốn mua quýt. Quýt bao nhiêu tiền một cân?

两块五一斤。
Liǎng kuài wǔ yì jīn.
2.5 tệ/cân.

您要多少?
Nín yào duōshǎo?
Bác muốn bao nhiêu?

我要三斤。
Wǒ yào sān jīn.
Tôi muốn 3 cân.

好,请稍等。
Hǎo, qǐng shāo děng.
Oke, vui lòng đợi lát.

这是三斤,您还要别的吗?
Zhè shì sān jīn, nín hái yào bié de ma?
Đây là 3 cân, bác còn muốn mua cái khác không?

不要了。
Bú yào le.
Thế thôi.

您要什么?
Nín yào shénme?
Bác muốn gì?

我要买草莓。
Wǒ yào mǎi cǎoméi.
Tôi muốn mua dâu tây.

这种草莓酸吗?
Zhè zhǒng cǎoméi suān ma?
Loại dâu tây này chua không?

你可以尝一尝。
Nǐ kěyǐ cháng yì cháng.
Bạn nếm thử chút đi.

太酸了,那种呢?我可以尝一尝吗?
Tài suān le, nà zhǒng ne? Wǒ kěyǐ cháng yì cháng ma?
Chua quá, thế còn loại kia? Tôi có thể nếm thử chút không?

我要这种。
Wǒ yào zhè zhǒng.
Tôi muốn loại này.

您还要别的吗?
Nín hái yào bié de ma?
Bác còn muốn cái khác không?

我还要买苹果。
Wǒ hái yào mǎi píngguǒ.
Tôi còn muốn mua táo.

苹果多少钱一斤?
Píngguǒ duōshǎo qián yì jīn?
Táo bao nhiêu tiền một cân?

7块钱一斤。
7 Kuài qián yì jīn.
7 tệ/cân.

太贵了。
Tài guì le.
Đắt quá.

那种便宜。
Nà zhǒng piányi.
Loại kia rẻ.

我可以尝一尝吗?
Wǒ kěyǐ cháng yì cháng ma?
Tôi có thể nếm thử chút không?

可以。
Kěyǐ.
Oke.

我要这种。谢谢。
Wǒ yào zhè zhǒng. Xièxie.
Tôi muốn loại này, cảm ơn.