Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề hấp dẫn nhất mỗi ngày cùng giảng sư thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – bậc thầy về luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK bảo đảm đầu ra 100% chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Với các bài giảng khóa học tiếng Trung online free chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online miễn phí các bạn học viên sẽ liên tục được luyện tập kỹ năng nghe hiểu tiếng Trung giao tiếp thực tế cũng như hàng ngày được nâng cao kỹ năng phản xạ nhanh tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày.
Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free
- Khóa học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề HSK 1
- Khóa học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề HSK 2
- Khóa học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề HSK 3
- Khóa học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề HSK 4
- Khóa học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề HSK 5
- Khóa học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung MP3 theo chủ đề HSK 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tìm hiểu thị trường quần áo Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề khảo sát nhu cầu tiêu dùng Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mở shop bán hàng quần áo Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mở shop online bán buôn bán lẻ quần áo
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh quần áo thời trang nam nữ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dịch vụ vận chuyển quần áo về Việt Nam
Học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
721 | Bạn có thể mở cửa hộ tôi được không? | 你能替我开门吗? | nǐ néng tì wǒ kāi mén ma ? |
722 | Sẵn lòng giúp đỡ. | 乐意帮忙. | lè yì bāng máng . |
723 | Bạn vui lòng mở cửa sổ được chứ? | 你介意开窗吗? | nǐ jiè yì kāi chuāng ma ? |
724 | Một chút cũng không. | 一点儿也不. | yì diǎnr yě bù . |
725 | Không biết bạn có thể mua hộ tôi bút chì được không? | 我不知道你是否能替我买铅笔? | wǒ bù zhī dào nǐ shì fǒu néng tì wǒ mǎi qiān bǐ ? |
726 | Tất nhiên. | 当然. | dāng rán . |
727 | Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không? | 你能借我一点儿钱吗? | nǐ néng jiè wǒ yì diǎnr qián ma ? |
728 | Không vấn đề, bạn muốn bao nhiêu? | 没问题,你要多少? | méi wèn tí ,nǐ yào duō shǎo ? |
729 | Tôi hy vọng là không làm phiền bạn. | 我希望我没有打扰你. | wǒ xī wàng wǒ méi yǒu dǎ rǎo nǐ . |
730 | Tôi hy vọng sẽ không làm phiền bạn quá nhiều. | 我希望那不会给你太多麻烦. | wǒ xī wàng nà bú huì gěi nǐ tài duō má fan . |
731 | Tôi vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. | 我非常感谢你的帮助. | wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ de bāng zhù . |
732 | Tôi không muốn làm phiền bạn. | 我不想麻烦你. | wǒ bù xiǎng má fan nǐ . |
733 | Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không? | 对不起,你能帮我个忙吗? | duì bú qǐ ,nǐ néng bāng wǒ ge máng ma ? |
734 | Tôi sẵn lòng giúp đỡ. | 我乐意帮忙. | wǒ lè yì bāng máng . |
735 | Bạn có thể gửi hộ tôi bức thư này không? | 你能替我寄这封信吗? | nǐ néng tì wǒ jì zhè fēng xìn ma ? |
736 | Trước khi tôi đi vẫn còn rất nhiều việc cần phải làm. | 我走之前还有很多事情要做. | wǒ zǒu zhī qián hái yǒu hěn duō shì qíng yào zuò . |
737 | Tôi phải đến ngân hàng rút tiền. | 我得到银行去取一下钱. | wǒ děi dào yín háng qù qǔ yí xià qián . |
738 | Phiếu du lịch rất tiện lợi khi du lịch đường dài. | 旅行支票对于长途旅行很方便. | lǚ xíng zhī piào duì yú cháng tú lǚ xíng hěn fāng biàn . |
739 | Bạn có đồ gì muốn trình báo với hải quan không? | 你有什么东西要向海关申报的吗? | nǐ yǒu shén me dōng xī yào xiàng hǎi guān shēn bào de ma ? |
740 | Bạn bắt buộc phải đăng ký làm hộ chiếu trước. | 你必须提前申请护照. | nǐ bì xū tí qián shēn qǐng hù zhào . |
741 | Đồ cá nhân không cần phải nộp thuế. | 个人物品不需要关税. | gè rén wù pǐn bù xū yào guān shuì . |
742 | Đợi một tiếng rưỡi nhé, chúng tôi còn phải chuẩn bị thêm một ít đồ ăn. | 等一个半小时吧,我们还得多准备些食物. | děng yí ge bàn xiǎo shí ba ,wǒ men hái děi duō zhǔn bèi xiē shí wù . |
743 | Chúng ta có nên gọi Betty đi cùng không? | 我们应该叫贝蒂一起去吗? | wǒ men yīng gāi jiào bèi dì yì qǐ qù ma ? |
744 | Tôi làm theo lời bạn. | 我按你说的办. | wǒ àn nǐ shuō de bàn . |
745 | Bác có thể cho tôi biết số điện thoại tra địa điểm không? | 您能告诉我问讯处的电话号码吗? | nín néng gào sù wǒ wèn xùn chù de diàn huà hào mǎ ma ? |
746 | Bạn muốn ngồi xe bình thường hay là xe tốc hành? | 你想坐普通车还是特快车? | nǐ xiǎng zuò pǔ tōng chē hái shì tè kuài chē ? |
747 | Tôi mua vé giường nằm. | 我买了张卧铺票. | wǒ mǎi le zhāng wò pù piào . |
748 | Bạn đặt vé chưa? | 你订票了吗? | nǐ dìng piào le ma ? |
749 | Nếu bạn không nhắc tới, chắc chắn tôi sẽ không nghĩ tới. | 如果不是你提起的话,我肯定想不到. | rú guǒ bú shì nǐ tí qǐ de huà ,wǒ kěn dìng xiǎng bú dào . |
750 | Tôi sẽ đến sân bay đón bạn. | 我会去机场送你. | wǒ huì qù jī chǎng sòng nǐ . |
Oke xong rồi, chúng ta vừa kết thúc xong nội dung bài giảng số 140 trong bộ giáo trình khóa học tiếng Trung online free chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cấp tốc theo chủ đề. Buổi học hôm nay của chúng ta đến đây là tạm thời kết thúc để nhường chỗ cho khoảnh khắc chia ly tại đây. Hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.