Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cấp tốc theo lộ trình tự học tiếng Trung Quốc cơ bản. Các bạn đang cần tìm một chương trình học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí chất lượng cao và muốn học cùng với giáo viên tiếng Trung nhiệt tình thì trung tâm tiếng Trung ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.
Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đồng tiền ảo bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề kiếm tiền ảo bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề kinh doanh tiền ảo bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trao đổi bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch bitcoin ở đâu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề mệnh giá đồng tiền ảo bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giá trị của bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trang trại đào bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề kiếm tiền online bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề hướng dẫn cày bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề cấu hình máy tính cày bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đặt mua dàn máy đào bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề chứng khoán bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề sàn giao dịch bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề máy rút tiền atm bitcoin
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề
736 | Cô ta nói Tiếng Trung không lưu loát lắm. | 她说汉语说得不太流利。 | Tā shuō hànyǔ shuō de bú tài liúlì. |
737 | Cô ta viết chữ Hán nhanh hay không? | 她写汉字写得快不快? | Tā xiě hànzì xiě de kuài bú kuài? |
738 | Cô ta viết chữ Hán viết rất nhanh, nhưng mà không đẹp. | 她写汉字写得很快,但是不好看。 | Tā xiě hànzì xiě de hěn kuài, dànshì bù hǎokàn. |
739 | Cô ta đọc bài khóa đọc thế nào? | 她读课文读得怎么样? | Tā dú kèwén dú de zěnme yàng? |
740 | Cô ta đọc bài khóa đọc rất tốt. | 她读课文读得很流利。 | Tā dú kèwén dú de hěn liúlì. |
741 | Cô ta đọc bài khóa rất lưu loát. | 她课文读得很流利。 | Tā kèwén dú de hěn liúlì. |
742 | Vì sao cô ta học tốt như vậy? | 她怎么学得这么好? | Tā zěnme xué de zhème hǎo? |
743 | Vì sao cô ta nói lưu loát như vậy? | 她怎么说得这么流利? | Tā zěnme shuō de zhème liúlì? |
744 | Vì sao bạn đến sớm như vậy? | 你怎么来得这么早? | Nǐ zěnme lái de zhème zǎo? |
745 | Vì sao bạn chạy nhanh như vậy? | 你怎么跑得这么快? | Nǐ zěnme pǎo de zhème kuài? |
746 | Vì sao bạn viết đẹp thế này? | 你怎么写得这么好? | Nǐ zěnme xiě de zhème hǎo? |
747 | Vì sao bạn tới muộn thế này? | 你怎么到得这么晚? | Nǐ zěnme dào de zhème wǎn? |
748 | Cô ta rất là nỗ lực, hàng ngày đều dậy rất sớm, ngủ rất muộn. | 她非常努力,每天都起得很早,睡得很晚。 | Tā fēicháng nǔlì, měitiān dōu qǐ de hěn zǎo, shuì de hěn wǎn. |
749 | Dạo này bạn tiến bộ rất nhanh. | 你最近进步很快。 | Nǐ zuìjìn jìnbù hěn kuài. |
750 | Tiết mục Tiếng Trung của lớp các bạn biểu diễn cực kỳ tốt. | 你们班的汉语节目表演得非常好。 | Nǐmen bān de hànyǔ jiémù biǎoyǎn de fēicháng hǎo. |
751 | Hàng ngày tôi đều kiên trì rèn luyện sức khỏe. | 我每天都坚持锻炼身体。 | Wǒ měitiān dōu jiānchí duànliàn shēntǐ. |
752 | Câu này tôi dịch đúng không? | 这个句子我翻译得对不对? | zhè ge jùzi wǒ fānyì de duì bú duì? |
753 | Câu này bạn dịch không đúng. | 这个句子你翻译得不对。 | zhè ge jùzi nǐ fānyì de bú duì. |
754 | Hôm nay cô giáo ở văn phòng tới tìm tôi. | 今天办公室的武老师来找我。 | Jīntiān bàngōng shì de wǔ lǎoshī lái zhǎo wǒ. |
755 | Cô ta nói, đài truyền hình muốn mời lưu học sinh đi diễn văn nghệ Tiếng Trung, hỏi tôi có muốn đi không. | 他说,电视台想请留学生去表演汉语节目,问我想不想去。 | Tā shuō, diànshìtái xiǎng qǐng liúxuéshēng qù biǎoyǎn hànyǔ jiémù, wèn wǒ xiǎng bù xiǎng qù. |
756 | Tôi nói, tôi không được, bởi vì tôi nói Tiếng Trung không được tốt lắm, rất nhiều âm tôi phát không chuẩn, cũng không biết diễn văn nghệ. | 我说,我不行,因为我汉语说得不太好,很多音发得不准,也不会表演节目。 | Wǒ shuō, wǒ bù xíng, yīnwèi wǒ hànyǔ shuō de bú tài hǎo, hěn duō yīn fā de bù zhǔn, yě bú huì biǎoyǎn jiémù. |
757 | Tôi nói với cô giáo, cô ta học rất tốt, cô ta nói Tiếng Trung rất lưu loát, nên là bạn bảo cô ta đi diễn văn nghệ đi. | 我对老师说,她学得很好,她汉语说得很流利,所以你让她去表演节目吧。 | Wǒ duì lǎoshī shuō, tā xué de hěn hǎo, tā hànyǔ shuō de hěn liúlì, suǒyǐ nǐ ràng tā qù biǎoyǎn jiémù ba. |
758 | Hôm nay trong giờ học, cô giáo hỏi mọi người, sau khi tốt nghiệp dự định làm gì. | 今天上课的时候,老师问大家,毕业以后想做什么工作。 | Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī wèn dàjiā, bìyè yǐhòu xiǎng zuò shénme gōngzuò. |
759 | Các bạn học đều nói lên dự định của mình. | 同学们都说了自己的打算。 | Tóngxuémen dōu shuō le zìjǐ de dǎsuàn. |
760 | Công ty muốn mời tôi biểu diễn văn nghệ, hỏi tôi có muốn đi không, tôi nói tôi không muốn đi. | 公司想请我表演一个节目,问我想不想去,我说,我不想去。 | Gōngsī xiǎng qǐng wǒ biǎoyǎn yí ge jiémù, wèn wǒ xiǎng bù xiǎng qù, wǒ shuō, wǒ bù xiǎng qù. |
761 | Bạn học rất tốt, có tiến bộ rất nhanh, trình độ Tiếng Trung được nâng cao rất nhanh. | 你学得不错,有很大进步,汉语水平提高得很快。 | Nǐ xué de bú cuò, yǒu hěn dà jìnbù, hànyǔ shuǐpíng tígāo de hěn kuài. |
762 | Cô ta rất nỗ lực, cũng rất chăm chỉ. | 她很努力,也很认真。 | Tā hěn nǔlì, yě hěn rènzhēn. |
Vậy là bài giảng ngày hôm nay chúng ta đã đi xong hết rồi, các bạn về nhà ôn tập lại toàn bộ từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung nhé, hẹn gặp lại các bạn vào tuần tới.