Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung giao tiếp online theo chương trình giảng dạy tiếng Trung giao tiếp toàn tập từ cơ bản đến nâng cao hoàn toàn miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn tự học tiếng Trung giao tiếp online thì cần phải có một phương hướng đúng và lộ trình tự học tiếng Trung Quốc chuẩn nhất và chính xác nhất thì mới không bị đi đường lòng vòng, mà sẽ đi thẳng một mạch tới đích luôn.
Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề kiếm bitcoin làm giàu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề làm giàu từ bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề cách đào bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề cách khai thác bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề mua bitcoin ở đâu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bán bitcoin ở đâu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề giao dịch bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề chứng khoán bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đồng tiền ảo bitcoin
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề trao đổi bitcoin ở đâu
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề
763 | Bạn xem cô ta viết chữ Hán thế nào? | 你看她汉字写得怎么样? | Nǐ kàn tā hànzì xiě de zěnme yàng? |
764 | Để học tốt Tiếng Trung, hàng ngày tôi đều rất nỗ lực, học tập rất chăm chỉ. | 为学好汉语,我每天都很努力,学习得很认真。 | Wèi xué hǎo hànyǔ, wǒ měitiān dōu hěn nǔlì, xuéxí de hěn rènzhēn. |
765 | Bạn thích môn thể thao gì? | 你喜欢什么运动? | Nǐ xǐhuān shénme yùndòng? |
766 | Tôi thích chạy bộ và tập thể hình. | 我喜欢跑步和健身。 | Wǒ xǐhuān pǎobù hé jiànshēn. |
767 | Vừa nãy tôi thấy bạn nói rất lưu loát. Bạn học Tiếng Trung được bao lâu rồi? | 刚才我看你说得很流利。你学汉语学了多长时间了? | Gāngcái wǒ kàn nǐ shuō de hěn liúlì. Nǐ xué hànyǔ xué le duō cháng shíjiān le? |
768 | Tôi không thường xuyên rèn luyện sức khỏe, bởi vì buổi tối tôi thường ngủ rất muộn, buổi sáng dậy cũng rất muộn. | 我不常锻炼身体,因为晚上我常常睡得很晚,早上起得也很晚。 | Wǒ bù cháng duànliàn shēntǐ, yīnwèi wǎnshang wǒ cháng cháng shuì de hěn wǎn, zǎoshang qǐ de yě hěn wǎn. |
769 | Chẳng phải là bạn rất thích chơi máy tính sao? | 你不是很喜欢玩儿电脑吗? | Nǐ bú shì hěn xǐhuān wánr diànnǎo ma? |
770 | Cô ta đi Thượng Hải cùng đoàn đại biểu thương mại Quốc tế rồi. | 她跟外贸代表团去上海了。 | Tā gēn wàimào dàibiǎo tuán qù shànghǎi le. |
771 | Điện thoại di động của cô ta tắt rồi. | 她的手机关了。 | Tā de shǒujī guān le. |
772 | Cô ta đã ngủ rồi, bạn đừng gọi cô ta nữa. | 她已经睡了,你别叫她了。 | Tā yǐjīng shuì le, nǐ bié jiào tā le. |
773 | Năm nay cô ta 20 tuổi rồi. | 她今年二十岁了。 | Tā jīnnián èrshí suì le. |
774 | Cơm xong rồi, chúng ta ăn cơm thôi. | 饭好了,我们吃饭吧。 | Fàn hǎole, wǒmen chīfàn ba. |
775 | Bạn đã đi đâu vậy? | 你去哪儿了? | Nǐ qù nǎr le? |
776 | Tôi đến cửa hàng rồi. | 我去商店了。 | Wǒ qù shāngdiàn le. |
777 | Bạn mua gì rồi? | 你买什么了? | Nǐ mǎi shénme le? |
778 | Tôi mua quần áo rồi. | 我买衣服了。 | Wǒ mǎi yīfu le. |
779 | Bạn đã đến bệnh viện chưa? | 你去医院了没有? | Nǐ qù yīyuàn le méiyǒu? |
780 | Tôi đến bệnh viện rồi. | 我去医院了。 | Wǒ qù yīyuàn le. |
781 | Bạn đã mua báo ngày hôm nay chưa? | 你买今天的报纸了没有? | Nǐ mǎi jīntiān de bàozhǐ le méiyǒu? |
782 | Tôi chưa mua báo ngày hôm nay? | 我没买今天的报纸。 | Wǒ méi mǎi jīntiān de bàozhǐ. |
783 | Cô ta đã về nhà chưa? | 她回家了吗? | Tā huí jiā le ma? |
784 | Cô ta vẫn chưa về nhà mà. | 她还没有回家呢。 | Tā hái méiyǒu huí jiā ne. |
785 | Cô ta đã đi chưa? | 她走了没有? | Tā zǒu le méiyǒu? |
786 | Cô ta vẫn chưa đi đâu. | 她还没走呢。 | Tā hái méi zǒu ne. |
787 | Hôm qua tôi không đến siêu thị. | 昨天我没有去超市。 | Zuótiān wǒ méiyǒu qù chāoshì. |
Các bạn học viên về nhà chú ý thường xuyên và hàng ngày ôn tập từ vựng tiếng Trung và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung nhé, hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng vào ngày mai nhé.