Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề mới nhất hay nhất tốt nhất và chất lượng nhất mỗi ngày cùng giảng sư thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình khóa học tiếng Trung online free tốt nhất Việt Nam được bình chọn bởi các chuyên gia giảng dạy tiếng Trung Quốc tại các khoa tiếng Trung Quốc trường Đại học ở Việt Nam, ví dụ như đại học Hà Nội, đại học Ngoại ngữ Hà Nội, đại học sư phạm Hà Nội, đại học Quốc gia Hà Nội, đại học khoa học và xã hội nhân văn, đại học Thái Nguyên, đại học Huế, đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh vân vân. Thầy Vũ – tác giả của rất nhiều cuốn sách giáo trình học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nổi tiếng khắp lãnh thổ Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp online Hán ngữ 1
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp online Hán ngữ 2
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp online Hán ngữ 3
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp online Hán ngữ 4
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp online Hán ngữ 5
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp online Hán ngữ 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dự báo thời tiết Hà Nội và Tp HCM
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dự báo kết quả bóng đá U23 Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dự báo tỷ số chung kết U23 Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đường tới vinh quang của tuyển U23 VN
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề chiến thắng lịch sử vẻ vang của U23 VN
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề khắp thế giới chứng kiến tuyển U23 VN
Học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
301 | Tòa nhà này cao bao nhiêu? | 这座楼有多高? | zhè zuò lóu yǒu duō gāo ? |
302 | Con voi này nặng bao nhiêu? | 这个大象有多重? | zhè gè dà xiàng yǒu duō zhòng ? |
303 | Quần áo của bạn mầu gì? | 你的新衣服是什么颜色的? | nǐ de xīn yī fu shì shén me yán sè de ? |
304 | Kích cỡ giầy của bạn bao nhiêu? | 你的鞋多大尺寸? | nǐ de xié duō dà chǐ cùn ? |
305 | Em trai tôi cao hơn em gái bạn gấp đôi. | 我弟弟比你妹妹高一倍. | wǒ dì dì bǐ nǐ mèi mèi gāo yí bèi . |
306 | Bà nội tôi lớn hơn tôi 40 tuổi. | 我奶奶比我大40岁. | wǒ nǎi nai bǐ wǒ dà 40 suì . |
307 | Con sông này chỉ dài bằng 1/3 so với con sông kia. | 这条河只有那条河的三分之一长. | zhè tiáo hé zhǐ yǒu nà tiáo hé de sān fēn zhī yī zhǎng . |
308 | Quả bóng bay của bạn hình gì? | 你的气球是什么形状? | nǐ de qì qiú shì shén me xíng zhuàng ? |
309 | Cây cầu này rộng bao nhiêu? | 这座桥有多宽? | zhè zuò qiáo yǒu duō kuān ? |
310 | Băng ở đây dày bao nhiêu? | 这儿的冰有多厚? | zhèr de bīng yǒu duō hòu ? |
311 | Loại kim loại này nặng hơn loại kia. | 这种金属比那种硬. | zhè zhǒng jīn shǔ bǐ nà zhǒng yìng . |
312 | Anh ta chạy nhanh như Jim. | 他跑的和吉姆一样快. | tā pǎo de hé jí mǔ yí yàng kuài . |
313 | Kate thông minh hơn tôi. | 凯特比我聪明. | kǎi tè bǐ wǒ cōng míng . |
314 | Hàng ngày bạn xem tivi bao lâu? | 你每天看多长时间电视? | nǐ měi tiān kàn duō zhǎng shí jiān diàn shì ? |
315 | Bạn thường bao lâu đi bơi một lần? | 你多久去游一次泳? | nǐ duō jiǔ qù yóu yī cì yǒng ? |
316 | Bạn giúp tôi mở cửa được không? | 请你帮忙开个门好吗? | qǐng nǐ bāng máng kāi gè mén hǎo ma ? |
317 | Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi được không? | 我能问你个问题吗? | wǒ néng wèn nǐ gè wèn tí ma ? |
318 | Bạn giúp tôi một tay nhé. | 请帮我个忙. | qǐng bāng wǒ gè máng . |
319 | Bạn có thể giúp tôi một tay được không? | 能请你帮个忙吗? | néng qǐng nǐ bāng gè máng ma ? |
320 | Có thể giúp tôi dịch cái tủ lạnh được không? | 能帮忙移一下冰箱吗? | néng bāng máng yí yī xià bīng xiāng ma ? |
321 | Giúp tôi lấy cái áo khoác. | 请帮我拿下外套. | qǐng bāng wǒ ná xià wài tào . |
322 | Làm ơn cho tôi một cốc café được không? | 给我冲杯咖啡,好吗? | gěi wǒ chōng bēi kā fēi ,hǎo ma ? |
323 | Ngày mai có thời gian thì gọi điện cho tôi. | 明天有时间就给我打个电话. | míng tiān yǒu shí jiān jiù gěi wǒ dǎ gè diàn huà . |
324 | Bác có thể cho tôi biết chỗ nào có thể tìm được những sách không? | 您能告诉我在哪儿能找到这些书吗? | nín néng gào sù wǒ zài nǎ ér néng zhǎo dào zhè xiē shū ma ? |
325 | Đương nhiên rồi. | 当然了. | dāng rán le . |
326 | Rất vui. | 很高兴. | hěn gāo xìng . |
327 | Xin lỗi, bây giờ tôi đang bận. | 对不起,我现在正忙着. | duì bú qǐ ,wǒ xiàn zài zhèng máng zhe . |
328 | Tôi rất sẵn lòng, nhưng chỉ sợ tôi không có thời gian. | 我很乐意,但我恐怕没时间. | wǒ hěn lè yì ,dàn wǒ kǒng pà méi shí jiān . |
329 | Có thể giúp tôi đóng cửa sổ lại được không (bạn thấy ok chữ nếu đóng cửa sổ lại | 能帮我关一下窗户吗?(你介意关上窗户吗?) | néng bāng wǒ guān yí xià chuāng hù ma ?(nǐ jiè yì guān shàng chuāng hù ma ?) |
330 | Tất nhiên là có thể rồi (tất nhiên là ok rồi). | 当然可以.(当然不介意) | dāng rán kě yǐ .(dāng rán bú jiè yì ) |
Xong rồi các bạn ơi, chúng ta đã giải quyết xong nội dung bài giảng số 127 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao, vẫn còn rất nhiều bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề học tiếng Trung giao tiếp online của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Hẹn gặp lại các bạn trong chương trình ngày mai nhé.