Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề mới nhất được cập nhập mỗi ngày trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội. Tổng hợp video khóa học tiếng Trung online free của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – giảng sư tiếng Trung giao tiếp online mỗi ngày cực kỳ nổi tiếng ở Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản mỗi ngày P1
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản mỗi ngày P2
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản mỗi ngày P3
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản mỗi ngày P4
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản mỗi ngày P5
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cơ bản mỗi ngày P6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề ngôi chùa lớn nhất ở Việt Nam là chùa gì
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tín ngưỡng tôn giáo ở Việt Nam Phật giáo
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tự do tín ngưỡng tôn giáo tại Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tuyển Việt Nam U23 đại thắng Châu Á
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề phần thưởng 2 tỷ VND dành cho U23 VN
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề chiến thắng lịch sử của U23 Việt Nam
Học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
271 | Chào Jack, bây giờ bạn ở đâu? | 你好,杰克,你现在住哪儿? | nǐ hǎo ,jié kè ,nǐ xiàn zài zhù nǎr ? |
272 | Tôi ở 203 đường Curzon. | 我住在可胜街203号. | wǒ zhù zài kě shèng jiē 203 hào . |
273 | Đường Curzon? Chẳng phải Mary cũng ở đó à? | 可胜街?玛丽不是也住那儿吗? | kě shèng jiē ?mǎ lì bú shì yě zhù nàr ma ? |
274 | Đúng rồi, cô ta ở ngay đối diện đường. | 是的,她就住在街对面. | shì de ,tā jiù zhù zài jiē duì miàn . |
275 | Bạn sống ở đó bao lâu rồi? | 你在那儿住多久了? | nǐ zài nàr zhù duō jiǔ le ? |
276 | Mới có mấy tháng. | 才几个月. | cái jǐ gè yuè . |
277 | Mary thế nào rồi? Cô ta ở đó bao lâu rồi? | 玛丽怎么样?她在那儿住多久了? | mǎ lì zěn me yàng ?tā zài nàr zhù duō jiǔ le ? |
278 | Từ lúc sinh ra cô ta đã ở đó. | 她生下来就住那儿. | tā shēng xià lái jiù zhù nàr . |
279 | Bạn đợi ở đó rất lâu rồi phải không? | 你会在那儿待很长时间吗? | nǐ huì zài nàr dài hěn zhǎng shí jiān ma ? |
280 | Không, tháng tới tôi sẽ dọn nhà tới Hollywood. | 不,我下个月就搬到好莱坞去. | bù ,wǒ xià gè yuè jiù bān dào hǎo lái wù qù . |
281 | Thật à? Tôi cũng sẽ dọn nhà tới đó. | 真的?我也会搬到那儿去. | zhēn de ?wǒ yě huì bān dào nàr qù . |
282 | Tốt quá, chúng ta có thể uống bia cùng nhau được rồi. | 棒极了,我们可以一起喝啤酒了. | bàng jí le ,wǒ men kě yǐ yì qǐ hē pí jiǔ le . |
283 | Đúng, và có thể bạn sẽ ở đó lâu một chút. | 对,而且你也许会在那儿住久一些. | duì ,ér qiě nǐ yě xǔ huì zài nàr zhù jiǔ yī xiē . |
284 | Hy vọng là vậy. | 希望如此. | xī wàng rú cǐ . |
285 | Tôi tin là chúng ta sẽ rất vui. | 我相信我们会很开心的. | wǒ xiāng xìn wǒ men huì hěn kāi xīn de . |
286 | Bạn đi đâu? | 你去哪儿? | nǐ qù nǎr ? |
287 | Hôm qua các bạn đi đâu ăn cơm? | 你们昨天去哪儿吃的饭? | nǐ men zuó tiān qù nǎr chī de fàn ? |
288 | Khi nào anh ta tới thăm bạn? | 他什么时候来看你? | tā shén me shí hòu lái kàn nǐ ? |
289 | Chiếc xe bạn mua khi nào? | 你什么时候买的车? | nǐ shén me shí hòu mǎi de chē ? |
290 | Ai bảo bạn thế? | 谁告诉你的? | shuí gào sù nǐ de ? |
291 | Ai sẽ đi cùng bạn đến sân bay? | 谁将陪你去机场? | shuí jiāng péi nǐ qù jī chǎng ? |
292 | Tại sao bạn không đồng ý? | 你为什么不同意? | nǐ wéi shén me bù tóng yì ? |
293 | Vì sao không ra ngoài đi dạo? | 干吗不出去散步? | gàn má bù chū qù sàn bù ? |
294 | Bạn qua kỳ nghỉ như thế nào? | 你假期怎么过的? | nǐ jià qī zěn me guò de ? |
295 | Mấy ngày nay bạn thế nào? | 这些日子你怎么样? | zhè xiē rì zǐ nǐ zěn me yàng ? |
296 | Trong thư anh ta nói gì? | 他在信里说什么了? | tā zài xìn lǐ shuō shén me le ? |
297 | Bạn định làm gì với số sách này? | 你打算拿这些书怎么办? | nǐ dǎ suàn ná zhè xiē shū zěn me bàn ? |
298 | Lúc tôi gọi điện cho bạn thì bạn đang làm gì? | 我打电话给你时你在干吗? | wǒ dǎ diàn huà gěi nǐ shí nǐ zài gàn ma ? |
299 | Tôi đang muốn ra ngoài. | 我正要出门. | wǒ zhèng yào chū mén . |
300 | Bạn có thể đoán được sáng nay tôi làm gì không? | 你能猜到今天上午我在做什么吗? | nǐ néng cāi dào jīn tiān shàng wǔ wǒ zài zuò shén me ma ? |
Oke xong rồi các bạn ơi, chúng ta đã đi xong nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi. Buổi học tiếng Trung online free chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc trực tuyến đến đây là tạm dừng, hẹn gặp lại các bạn học viên online sang năm mới nhé.