Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội
Bạn đang rất bận rộn với hàng đống công việc ở công ty cơ quan rồi về đến nhà là biết bao nhiêu việc khác phải lo lắng khiến bạn không còn thời gian buổi tối đến trung tâm học tiếng Trung mặc dù bản thân đang rất muốn đi học tiếng Trung phải không?
Bạn yên tâm đi, chúng tôi đã có giải pháp tốt nhất dành cho bạn. Đó chính là hình thức học tiếng Trung online qua phần mềm Skype. Đây là phương pháp học tiếng Trung trực tuyến Skype cực kỳ đơn giản, cực kỳ tiện lợi, chất lượng học tiếng Trung không khác gì ở trên lớp.
Chỉ cần máy tính hoặc thiết bị di động của bạn được kết nối Internet là bạn hoàn toàn có thể yên tâm học tiếng Trung online tại nhà cùng giáo viên tiếng Trung rồi.
Học tiếng Trung online qua Skype
Video Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Video Học Tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ quyển 1 Phiên bản mới
Học Tiếng Trung online Giáo trình Hán ngữ 1
Video Học Tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ quyển 2 Phiên bản mới
Học Tiếng Trung online Giáo trình Hán ngữ 2
Các bạn share tài liệu này hoặc copy sang trang khác ghi rõ nguồn từ Trang web của mình nhé. Vì lợi ích chung của mọi người đang có nhu cầu học Tiếng Trung, hy vọng các bạn sẽ tôn trọng công sức của chủ biên đã dày công soạn bài giảng đăng lên Website để mọi người đều có tài liệu học Tiếng Trung miễn phí. Cảm ơn sự hợp tác của bạn.
Chủ biên: Nguyễn Minh Vũ
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
2001 | Tôi bày biện sách ở trên giá sách. | 我把书摆在书架上。 | Wǒ bǎ shū bǎi zài shūjià shàng. |
2002 | Bạn lái xe tới trường học đi. | 你把车开到学校去吧。 | Nǐ bǎ chē kāi dào xuéxiào qù ba. |
2003 | Bạn bê những đồ này lên tầng trên đi. | 你把这些东西搬到楼上去吧。 | Nǐ bǎ zhè xiē dōngxi bān dào lóu shàngqù ba. |
2004 | Bạn cho tôi mượn tiền đi. | 你把钱借给我把。 | Nǐ bǎ qián jiè gěi wǒ bǎ. |
2005 | Tôi đã dịch bài khóa của ngày hôm nay sang Tiếng Việt rồi. | 我把今天的课文翻译成越语。 | Wǒ bǎ jīntiān de kèwén fānyì chéng yuèyǔ. |
2006 | Bạn đến ngân hàng đổi Nhân dân tệ sang VND đi. | 你去银行把人民币换成越盾吧。 | Nǐ qù yínháng bǎ rénmínbì huàn chéng yuè dùn ba. |
2007 | Hãy viết tên lên trên giấy thi. | 请把名字写在试卷上。 | Qǐng bǎ míngzì xiě zài shìjuàn shàng. |
2008 | Cô ta dán câu đối ở hai bên cửa. | 她把对联贴在门两边。 | Tā bǎ duìlián tiē zài mén liǎngbiān. |
2009 | Bạn để thức ăn vào tủ lạnh đi. | 你把菜放到冰箱里去吧。 | Nǐ bǎ cài fàng dào bīngxiāng lǐ qù ba. |
2010 | Hôm nay tôi tiễn cô ta tới sân bay. | 今天我把她送到了机场。 | Jīntiān wǒ bǎ tā sòng dào jīchǎng. |
2011 | Đạo diễn muốn quay tiểu thuyết này thành phim. | 导演把小说拍成电影。 | Dǎoyǎn bǎ xiǎoshuō pāi chéng diànyǐng. |
2012 | Chúng tôi bố trí phòng học thành hội trường. | 我们把教室布置成会场。 | Wǒmen bǎ jiàoshì bùzhì chéng huìchǎng. |
2013 | Tôi đã bê máy tính sang phòng học. | 我把电脑搬到了教室。 | Wǒ bǎ diànnǎo bān dào le jiàoshì. |
2014 | Tôi muốn tặng món quà sinh nhật này cho cô ta. | 我想把这件生日礼物送给她。 | Wǒ xiǎng bǎ zhè jiàn shēngrì lǐwù sòng gěi tā. |
2015 | Tôi muốn viết câu chuyện này thành sách. | 我想把这个故事写成一本书。 | Wǒ xiǎng bǎ zhè ge gùshi xiě chéng yì běn shū. |
2016 | Tôi muốn bố trí căn phòng này thành phòng ngủ. | 我想把这个屋子布置成卧室。 | Wǒ xiǎng bǎ zhè ge wūzi bùzhì chéng wòshì. |
2017 | Đây là món tôi tự tay làm, mời bạn nếm thử chút. | 这是我亲手做的家乡菜,请你品尝一下。 | Zhè shì wǒ qīnshǒu zuò de jiāxiāng cài, qǐng nǐ pǐncháng yí xià. |
2018 | Trước khi vào học, tốt nhất chuẩn bị trước một chút bài khóa và từ vựng. | 上课以前,最好把课文和生词都预习一下。 | Shàngkè yǐqián, zuì hǎo bǎ kèwén hé shēngcí dōu yùxí yí xià. |
2019 | Bạn quét dọn phòng chút đi. | 你把房间打扫一下吧。 | Nǐ bǎ fángjiān dǎsǎo yí xià ba. |
2020 | Treo ngược chữ “Phúc”, tôi cảm thấy rất thú vị. | 把“福”字倒着贴,我觉得很有意思。 | Bǎ “fú” zì dàozhe tiē, wǒ juéde hěn yǒu yìsi. |
2021 | Chiếc áo len này là vợ tôi tự tay làm cho tôi, không phải là mua. | 这件毛衣是我老婆亲手给我做的,不是买的。 | Zhè jiàn máoyī shì wǒ lǎopó qīnshǒu gěi wǒ zuò de, bú shì mǎi de. |
2022 | Bạn bày lọ hoa tươi này vào trong phòng khách đi. | 你把这瓶鲜花摆在客厅里吧。 | Nǐ bǎ zhè píng xiānhuā bǎi zài kètīng lǐ ba. |
2023 | Bạn treo bức tranh này lên tường đi. | 你把这幅画挂在墙上吧。 | Nǐ bǎ zhè fú huà guà zài qiáng shàng ba. |
2024 | Bạn giúp tôi dịch quyển sách này sang Tiếng Việt đi. | 你帮我把这本书翻译成越语把。 | Nǐ bāng wǒ bǎ zhè běn shū fānyì chéng yuèyǔ ba. |
2025 | Tôi muốn tặng bạn bè chiếc bánh gato này làm quà sinh nhật. | 我要把这块蛋糕送给朋友作生日礼物。 | Wǒ yào bǎ zhè kuài dàngāo sòng gěi péngyǒu zuò shēngrì lǐwù. |
2026 | Tôi tiễn cô ta đến sân bay rồi về nhà. | 我把她送到机场就回来了。 | Wǒ bǎ tā sòng dào jīchǎng jiù huílai le. |
2027 | Tôi cảm thấy bạn treo bức tranh này ở đây không hay lắm. | 我觉得你把这幅画挂在这儿不太好。 | Wǒ juéde nǐ bǎ zhè fú huà guà zài zhèr bú tài hǎo. |
2028 | Bạn kê cái bàn này ra ngoài đi. | 你把这张桌子搬到外边去吧。 | Nǐ bǎ zhè zhāng zhuōzi bān dào wàibian qù ba. |
2029 | Bạn để hộ chiếu của tôi đâu rồi? | 你把我的护照放在哪儿了? | Nǐ bǎ wǒ de hùzhào fàng zài nǎr le? |
2030 | Bạn để ví tiền của tôi ở chỗ nào rồi? | 你把我的钱包放在什么地方了? | Nǐ bǎ wǒ de qiánbāo fàng zài shénme dìfang le? |
2031 | Tôi định treo bức tranh mới mua lên tường phòng tôi. | 我打算把新买的画挂在我房间的墙上。 | Wǒ dǎsuàn bǎ xīn mǎi de huà guà zài wǒ fángjiān de qiáng shàng. |
2032 | Tôi vẫn chưa dịch bài khóa hôm nay sang Tiếng Việt. | 我还没把今天的课文翻译成越语。 | Wǒ hái méi bǎ jīntiān de kèwén fānyì chéng yuèyǔ. |
2033 | Viết tên của bạn vào đây. | 把你的名字写在这儿吧。 | Bǎ nǐ de míngzì xiě zài zhèr ba. |
2034 | Tôi muốn trồng cây này ở trong sân. | 我想把这棵树种在院子里。 | Wǒ xiǎng bǎ zhè kē shù zhòng zài yuànzi lǐ. |
2035 | Tôi để quyển sách mới mua vào trong tủ sách rồi. | 我把新买的书放在书柜里了。 | Wǒ bǎ xīn mǎi de shū fàng zài shūguì lǐ le. |
2036 | Cô ta để xe đạp ở trước cửa nhà tôi rồi. | 她把自行车放在我家门前了。 | Tā bǎ zìxíng chē fàng zài wǒjiā mén qián le. |
2037 | Cô ta muốn cho tôi mượn số tiền này. | 她想把这笔钱借给我。 | Tā xiǎng bǎ zhè bǐ qián jiè gěi wǒ. |
2038 | Tôi muốn dịch bài văn này sang Tiếng Việt. | 我要把这篇文章翻译成越语。 | Wǒ yào bǎ zhè piān wénzhāng fānyì chéng yuèyǔ. |
2039 | Tôi đã đổi một ít Nhân dân tệ đó sang VND rồi. | 我把那些人民币都换成越盾了。 | Wǒ bǎ nàxiē rénmínbì dōu huàn chéng yuèdùn le. |
2040 | Năm mới sắp đến rồi, trước năm mới chúng tôi chuẩn bị tổ chức một buổi tiệc liên hoan, mời mọi người tới tham gia. | 新年快到了,我们准备在新年前举行一个联欢会,请大家来参加。 | Xīnnián kuài dào le, wǒmen zhǔnbèi zài xīnnián qián jǔxíng yí ge liánhuān huì, qǐng dàjiā lái cānjiā. |
2041 | Trong buổi tiệc chúng ta hát bài Việt Nam, biểu diễn tiết mục, nếm món ăn đặc sắc của Việt Nam. | 晚会上我们唱越南歌,表演节目,品尝越南的特色菜。 | Wǎnhuì shàng wǒmen chàng yuènán gē, biǎoyǎn jiémù, pǐncháng yuènán de tèsè cài. |
2042 | Lãnh đạo yêu cầu chúng tôi ngày hôm đó đem món ăn tự nấu tới buổi tiệc để mọi người cùng được thưởng thức. | 领导要求我们那天把自己亲手做的菜带到晚会上,让大家品尝。 | Lǐngdǎo yāoqiú wǒmen nà tiān bǎ zìjǐ qīnshǒu zuò de cài dài dào wǎnhuì shàng, ràng dàjiā pǐncháng. |
2043 | Tôi cảm thấy tốt nhất mượn một phòng học lớn, bố trí nó thành hội trường. | 我觉得最好借一个大教室,把它布置成会场。 | Wǒ juéde zuì hǎo jiè yí ge dà jiàoshì, bǎ tā bùzhì chéng huìchǎng. |
2044 | Nhân viên quản lý cho chúng tôi mượn phòng học lớn này. | 管理员答应把这个大教室借给我们。 | Guǎnlǐ yuán dāyìng bǎ zhè ge dà jiàoshì jiè gěi wǒmen. |
2045 | Sáng hôm qua nhân viên phục vụ đã quét dọn chút phòng rồi, lau cửa phòng và cửa sổ cũng rất sạch sẽ. | 昨天上午服务员把房间打扫了一下儿,把门和窗户也都擦得很干净。 | Zuótiān shàngwǔ fúwùyuán bǎ fángjiān dǎsǎo le yí xiàr, bǎ mén hé chuānghu yě dū cā de hěn gānjìng. |
2046 | Trong buổi tiệc tôi hát hò và nhảy nhót với gái đẹp. | 晚会上我跟几个美女一起唱歌和跳舞。 | Wǎnhuì shàng wǒ gēn jǐ ge měinǚ yìqǐ chàng gē hé tiàowǔ. |
2047 | Tôi mua về một bộ quần áo từ cửa hàng. | 我从商店买回来一件衣服。 | Wǒ cóng shāngdiàn mǎi huílái yí jiàn yīfu. |
2048 | Tôi dùng đèn mầu và dây mầu trang trí căn phòng rất đẹp đẽ. | 我用彩灯和彩带把房间装饰得非常漂亮。 | Wǒ yòng cǎi dēng hé cǎidài bǎ fángjiān zhuāngshì de fēicháng piàoliang. |
2049 | Cô ta là bạn học nhỏ tuổi nhất trong lớp chúng ta, sinh nhật của cô ta đúng vào ngày chủ nhật, vì vậy chúng tôi còn chuẩn bị cho cô ta một món quà sinh nhật và một chiếc bánh sinh nhật. | 她是我们班最小的同学,她的生日正好是这个星期日,所以我们还为她准备了一份生日礼物和一个生日蛋糕。 | Tā shì wǒmen bān zuìxiǎo de tóngxué, tā de shēngrì zhènghǎo shì zhè ge xīngqī rì, suǒyǐ wǒmen hái wèi tā zhǔnbèi le yí fèn shēngrì lǐwù hé yí ge shēngrì dàngāo. |
2050 | Tôi vẫn chưa nói chuyện này cho cô ta. | 我还没把这件事告诉她。 | Wǒ hái méi bǎ zhè jiàn shì gàosu tā. |
2051 | Tôi muốn dành bất ngờ cho cô ta, để cô ta đón một sinh nhật vui vẻ ở Việt Nam. | 我想给她一个惊喜,让她在越南过一个快乐的生日。 | Wǒ xiǎng gěi tā yí ge jīngxǐ, ràng tā zài yuènán guò yí ge kuàilè de shēngrì. |
2052 | Sau khi chúng tôi bố trí xong phòng học, lãnh đạo đã tới xem một chút. | 我们把教室布置好以后,请领导来看了看。 | Wǒmen bǎ jiàoshì bùzhì hǎo yǐhòu, qǐng lǐngdǎo lái kàn le kàn. |
2053 | Để làm tốt buổi tiệc liên hoan, chúng tôi đều chuẩn bị rất kỹ càng. | 为了开好这个联欢会,我们都认真地做了准备。 | Wèile kāi hǎo zhè ge liánhuān huì, wǒmen dōu rènzhēn de zuò le zhǔnbèi. |
2054 | Tối mai 6:30, buổi tiệc của chúng tôi sẽ bắt đầu, hoan nghênh các bạn tới tham gia. | 明天晚上六点半,我们的晚会就要开始了,欢迎大家来参加。 | Míngtiān wǎnshang liù diǎn bàn, wǒmen de wǎnhuì jiù yào kāishǐ le, huānyíng dàjiā lái cānjiā. |
2055 | Bạn xem bức tranh này đặt ở đâu thì tốt đây? | 你看这幅画放在什么地方比较好呢? | Nǐ kàn zhè fú huà fàng zài shénme dìfang bǐjiào hǎo ne? |
2056 | Đây có phải là bộ phim bạn thường nói tới không? | 这就是你常说的电影吗? | Zhè jiùshì nǐ cháng shuō de diànyǐng ma? |
2057 | Vì sao bọn họ lại treo ngược chữ “Phúc” ở trên cửa vậy? | 为什么他们把“福”字倒着贴在门上呢? | Wèishéme tāmen bǎ “fú” zì dàozhe tiē zài mén shàng ne? |
2058 | Bởi vì mọi người khi nhìn thấy sẽ nói “Phúc tới rồi”, nghe âm thanh chính là “Phúc tới rồi”. | 因为人们一看见就会说“福倒了”,听声音就是“福到了”。 | Yīnwèi rénmen yí kànjiàn jiù huì shuō “fú dào le”, tīng shēngyīn jiùshì “fú dào le”. |
2059 | Vậy tôi cũng muốn một chút chữ “Phúc” về treo trên cửa, trên bàn, trên ghế, trên tủ lạnh, trên máy giặt, trên điều hòa… chờ Phúc tới tìm tôi. | 那我也想去买一些“福”字,把它倒着贴在门上、桌子上、椅子上、冰箱上、洗衣机上、空调上……等着幸福来找我。 | Nà wǒ yě xiǎng qù mǎi yì xiē “fú” zì, bǎ tā dàozhe tiē zài mén shàng, zhuōzi shàng, yǐzi shàng, bīngxiāng shàng, xǐyījī shàng, kōngtiáo shàng……děng zhe xìngfú lái zhǎo wǒ. |
2060 | Tôi dẫn con gái 3 tuổi ngồi máy bay đi thăm ông nội và bà nội. | 我带着三岁的女儿坐飞机去看奶奶和爷爷。 | Wǒ dài zhe sān suì de nǚ’ér zuò fēijī qù kàn nǎinai hé yéye. |
2061 | Tôi lặng lẽ gỡ mũ của cô ta xuống, để đàng sau người. | 我悄悄地把她的帽子摘了下来,放在自己身后。 | Wǒ qiāo qiāo de bǎ tā de màozi zhāi le xiàlái, fàng zài zìjǐ shēnhòu. |
2062 | Cô ta khóc đòi đồ chơi của cô ta. | 她哭着要她的玩具。 | Tā kū zhe yào tā de wánjù. |
2063 | Tôi rất nhanh chóng đội mũ lên đầu cô ta. | 我很快把帽子戴到她头上。 | Wǒ hěn kuài bǎ màozi dài dào tā tóu shàng. |
2064 | Trò này thú vị quá. | 这太有意思了。 | Zhè tài yǒu yìsi le. |
2065 | Mời bạn đưa cho tôi vé máy bay và hộ chiếu. | 请你把飞机票和护照给我。 | Qǐng nǐ bǎ fēijī piào hé hùzhào gěi wǒ. |
2066 | Hãy bật đèn lên. | 请把灯开开。 | Qǐng bǎ dēng kāikai. |
2067 | Hãy mở cửa sổ ra. | 请把窗户打开。 | Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi. |
2068 | Hãy tắt điện thoại di động. | 请把手机关上。 | Qǐng bǎ shǒujī guān shàng. |
2069 | Hãy tắt điều hòa đi. | 请把空调关上。 | Qǐng bǎ kòngtiáo guān shàng. |
2070 | Hãy tắt tivi đi. | 请把电视打开。 | Qǐng bǎ diànshì dǎkāi. |
2071 | Hãy mở vali ra. | 请把箱子打开。 | Qǐng bǎ xiāngzi dǎkāi. |
2072 | Bạn đã lắp pin vào chưa? | 你把电池装上了没有? | Nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng le méiyǒu? |
2073 | Vẫn chưa đâu. | 还没有呢。 | Hái méiyǒu ne. |
2074 | Hãy chuẩn bị hành lý. | 请把行李准备好。 | Qǐng bǎ xíngli zhǔnbèi hǎo. |
2075 | Hãy cắm phích cắm vào. | 请把插头插上。 | Qǐng bǎ chātóu chā shàng. |
2076 | Hãy làm xong bài tập. | 请把作业做完。 | Qǐng bǎ zuòyè zuò wán. |
2077 | Hãy chuẩn bị tốt bữa tối. | 请把晚饭做好。 | Qǐng bǎ wǎnfàn zuò hǎo. |
2078 | Hãy học thuộc từ mới. | 请把生词记住。 | Qǐng bǎ shēngcí jì zhù. |
2079 | Bạn uống café nhanh lên đi. | 你快把咖啡喝了吧。 | Nǐ kuài bǎ kāfēi hē le ba. |
2080 | Bạn làm bài tập nhanh lên đi. | 你快把作业做了吧。 | Nǐ kuài bǎ zuòyè zuò le ba. |
2081 | Bạn giặt quần áo nhanh lên đi. | 你快把衣服洗了吧。 | Nǐ kuài bǎ yīfu xǐ le ba. |
2082 | Bạn mau uống thuốc đi. | 你快把药吃了吧。 | Nǐ kuài bǎ yào chī le ba. |
2083 | Bạn mau trả quyển sách này đi. | 你快把这本书还了吧。 | Nǐ kuài bǎ zhè běn shū huán le ba. |
2084 | Bạn mau đổi một ít Nhân dân tệ này đi. | 你快把这些人民币换了吧。 | Nǐ kuài bǎ zhè xiē rénmínbì huàn le ba. |
2085 | Gập cái kẹp một chút. | 把卡子扳一下儿。 | Bǎ qiǎzi bān yí xiàr. |
2086 | Giặt bộ quần áo này chút. | 把这件衣服洗一下儿。 | Bǎ zhè jiàn yīfu xǐ yí xiàr. |
2087 | Chuẩn bị trước một chút từ mới bài ngày hôm nay. | 把今天的生词预习一下儿。 | Bǎ jīntiān de shēngcí yùxí yí xiàr. |
2088 | Ôn tập một chút bài học ngày hôm qua. | 把昨天的课文复习一下儿。 | Bǎ zuótiān de kèwén fùxí yí xiàr. |
2089 | Bạn đã lấy máy ảnh ra chưa? | 你把照相机拿出来了没有? | Nǐ bǎ zhàoxiàngjī ná chūlai le méiyǒu? |
2090 | Chưa. (Tôi chưa lấy máy ảnh ra) | 没有。(我没有把照相机拿出来。) | Méiyǒu. (Wǒ méiyǒu bǎ zhàoxiàngjī ná chūlai.) |
2091 | Bạn cho vé máy bay vào chưa? | 你把飞机票放进去了没有? | Nǐ bǎ fēijī piào fàng jìnqù le méiyǒu? |
2092 | Tôi chưa cho vé máy bay vào. | 我没有把飞机票放进去。 | Wǒ méiyǒu bǎ fēijī piào fàng jìnqù. |
2093 | Bạn đã cho phích cắm vào chưa? | 你把插头放进去了没有? | Nǐ bǎ chātóu fàng jìnqù le méiyǒu? |
2094 | Tôi chưa cho phích cắm vào. | 我没有把插头放进去。 | Wǒ méiyǒu bǎ chātóu fàng jìnqù. |
2095 | Bạn đã lấy bưu kiện về chưa? | 你把包裹取回来了没有? | Nǐ bǎ bāoguǒ qǔ huílai le méiyǒu? |
2096 | Tôi chưa lấy bưu kiện về. | 我没有把包裹取回来。 | Wǒ méiyǒu bǎ bāoguǒ qǔ huílai. |
2097 | Bạn đã gửi thư đi chưa? | 你把信发出去了没有? | Nǐ bǎ xìn fā chūqù le méiyǒu? |
2098 | Tôi chưa gửi thư đi. | 我没有把信发出去。 | Wǒ méiyǒu bǎ xìn fā chūqù. |
2099 | Bạn đã lấy điện thoại di động ra chưa? | 你把手机拿出来了没有? | Nǐ bǎ shǒujī ná chūlai le méiyǒu? |
2100 | Tôi chưa lấy điện thoại di động ra. | 我没有把手机拿出来。 | Wǒ méiyǒu bǎ shǒujī ná chūlai. |
2101 | Hãy đưa vé máy bay và hộ chiếu cho tôi xem một chút. | 请把飞机票和护照给我看一下儿。 | Qǐng bǎ fēijī piào hé hùzhào gěi wǒ kàn yí xiàr. |
2102 | Đặt hành lý cần ký gửi vận chuyển lên đi. | 把要托运的行李放上去吧。 | Bǎ yào tuōyùn de xíngli fàng shàngqù ba. |
2103 | Thưa ông, hãy lấy ra thẻ lên máy bay. | 先生,请把登机牌拿出来。 | Xiānsheng, qǐng bǎ dēng jī pái ná chūlai. |
2104 | Cẩn thận, đừng để bị đổ trà. | 小心,别把茶碰倒了。 | Xiǎoxīn, bié bǎ chá pèng dào le. |
2105 | Giúp tôi lấy điện thoại di động từ trong túi ra. | 帮我把手机从手提包里拿出来。 | Bāng wǒ bǎ shǒujī cóng shǒutíbāo lǐ ná chūlai. |
2106 | Tôi lắp pin vào cho bạn rồi. | 我给你把电池装上了。 | Wǒ gěi nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng le. |
2107 | Trong phòng nóng quá, hãy bật điều hòa lên chút đi. | 屋子里有点儿热,请把空调开开吧。 | Wūzi li yǒu diǎnr rè, qǐng bǎ kōngtiáo kāikai ba. |
2108 | Máy bay sắp cất cánh rồi, mọi người hãy thắt dây an toàn vào. | 飞机要起飞了,请大家把安全带系上。 | Fēijī yào qǐfēi le, qǐng dàjiā bǎ ānquán dài jì shàng. |
2109 | Cắm cái phích cắm này vào là được. | 把这个插头插进去就行了。 | Bǎ zhè ge chātóu chā jìn qù jiù xíng le. |
2110 | Bạn giặt cho tôi chút bộ quần áo này. | 你把这件衣服给我洗一下儿。 | Nǐ bǎ zhè jiàn yīfu gěi wǒ xǐ yí xiàr. |
2111 | Em ơi, rửa cho anh xe này chút. | 服务员,把这辆车洗一下儿。 | Fúwùyuán, bǎ zhè liàng chē xǐ yí xiàr. |
2112 | Bạn phải nghĩ cách tìm cho ra điện thoại di động của cô ta. | 你要想办法把她的手机找出来。 | Nǐ yào xiǎng bànfǎ bǎ tā de shǒujī zhǎo chūlai. |
2113 | Tôi đã trả cô ta quyển sách Tiếng Trung đó rồi. | 我已经把那本汉语书还给她了。 | Wǒ yǐjīng bǎ nà běn hànyǔ shū huán gěi tā le. |
2114 | Bạn đến ngân hàng rút một ít tiền ra. | 你去银行把这些钱取出来。 | Nǐ qù yínháng bǎ zhè xiē qián qǔ chūlai. |
2115 | Bạn đã đặt được vé máy bay chưa? | 你把机票订好了吗? | Nǐ bǎ jīpiào dìng hǎo le ma? |
2116 | Bạn đã nộp bài tập cho cô giáo chưa? | 你把作业交给老师了没有? | Nǐ bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī le méiyǒu? |
2117 | Hôm qua tôi đã nộp rồi. | 我昨天就交了。 | Wǒ zuótiān jiù jiāo le. |
2118 | Cô ta vẫn chưa sửa được máy tính của tôi, tôi phải đi mua chiếc laptop mới. | 她还没把我的电脑修好呢,我要去买新的笔记本电脑。 | Tā hái méi bǎ wǒ de diànnǎo xiū hǎo ne, wǒ yào qù mǎi xīn de bǐjìběn diànnǎo. |
2119 | Tôi không muốn nói cho cô ta biết chuyện này, bạn cũng đừng nói cho cô ta biết, được không? | 我不想把这件事告诉她,你也别告诉她,好吗? | Wǒ bù xiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu tā, nǐ yě bié gàosu tā, hǎo ma? |
2120 | Từ mới bài ngày hôm nay nhiều thế này, tôi không biết làm sao để nhớ hết được tưng đây từ mới. | 今天的课生词这么多,我不知道怎样才能把这些生词都记住。 | Jīntiān de kè shēngcí zhème duō, wǒ bù zhīdào zěnyàng cái néng bǎ zhè xiē shēngcí dōu jìzhù. |
2121 | Sau khi nhận điện thoại, cô ta liền lái xe đến sân bay đón bạn bè rồi. | 接到电话以后,她就开车到机场接朋友去了。 | Jiē dào diànhuà yǐhòu, tā jiù kāi chē dào jīchǎng jiē péngyǒu qù le. |
2122 | Tôi muốn ôn tập lại chút bài khóa ngày hôm nay, có một số chỗ tôi không hiểu lắm. | 我想把今天的课文再复习一下儿,有的地方我还不太懂。 | Wǒ xiǎng bǎ jīntiān de kèwén zài fùxí yí xiàr, yǒu de dìfang wǒ hái bú tài dǒng. |
2123 | Bây giờ chưa mở sách vội, hãy nghe tôi nói trước đã. | 现在不要把书打开,请先听我说。 | Xiànzài bú yào bǎ shū dǎkāi, qǐng xiān tīng wǒ shuō. |
2124 | Pin bên trong máy ảnh hết điện rồi. | 照相机里的电池没电了。 | Zhàoxiàngjī lǐ de diànchí méi diàn le. |
2125 | Cô ta làm đổ cốc rượu, rượu bị loang ra cả bàn. | 她把酒杯碰倒了,酒洒了一桌子。 | Tā bǎ jiǔbēi pèng dào le, jiǔ sǎ le yì zhuōzi. |
2126 | Điều hòa mở to quá, tôi cảm thấy hơi lạnh một chút. | 空调开得太大了,我觉得有点儿冷。 | Kōngtiáo kāi de tài dà le, wǒ juéde yǒu diǎnr lěng. |
2127 | Bên ngoài gió to đấy, cửa sổ vẫn đang mở kìa, đóng cửa sổ vào đi. | 外边刮大风了,窗户还开着呢,把窗户关上吧。 | Wàibiān guā dà fēng le, chuānghu hái kāi zhe ne, bǎ chuānghu guān shàng ba. |
2128 | Tôi để túi xách vào trong xe rồi. | 我把手提包放在车里了。 | Wǒ bǎ shǒutíbāo fàng zài chē lǐ le. |
2129 | Cô ta tắt máy tính rồi. | 她把电脑关上了。 | Tā bǎ diànnǎo guānshàng le. |
2130 | Tôi đã trả chiếc xe đạp cho cô ta rồi. | 我已经把自行车还给她了。 | Wǒ yǐjīng bǎ zìxíngchē huán gěi tā le. |
2131 | Tôi nhớ là bạn đã lấy điện thoại di động ra rồi. | 我记得你已经把手机拿出来了。 | Wǒ jìde nǐ yǐjīng bǎ shǒujī ná chūlai le. |
2132 | Tôi đã gửi email cho bạn rồi. | 我已经把邮件发给你了。 | Wǒ yǐjīng bǎ yóujiàn fā gěi nǐ le. |
2133 | Tôi rút chìa khóa trên cửa xuống. | 我把钥匙从门上拔下来。 | Wǒ bǎ yàoshi cóng mén shàng bá xià lái. |
2134 | Cô ta để quên máy ảnh ở nhà rồi. | 她把照相机忘在家里了。 | Tā bǎ zhàoxiàngjī wàng zài jiālǐ le. |
2135 | Tôi quay câu chuyện này thành bộ phim. | 我把这个故事拍成电影了。 | Wǒ bǎ zhè ge gùshi pāi chéng diànyǐng le. |
2136 | Trong phòng nóng quá, bạn gọi nhân viên phục vụ bật điều hòa lên đi. | 屋子里太热了,你叫服务员把空调打开吧。 | Wūzi lǐ tài rè le, nǐ jiào fúwùyuán bǎ kōngtiáo dǎkāi ba. |
2137 | Cô giáo muốn tôi nộp bài tập, tôi vẫn chưa làm xong. | 老师要我把作业交给她,我还没做完。 | Lǎoshī yào wǒ bǎ zuòyè jiāo gěi tā, wǒ hái méi zuò wán. |
2138 | Bạn đến ngân hàng đổi tiền, nhân viên phục vụ hỏi bạn muốn đổi tiền gì, bạn nói thế nào? | 你去银行换钱,服务员问你换什么钱,你怎么说? | Nǐ qù yínháng huànqián, fúwùyuán wèn nǐ huàn shénme qián, nǐ zěnme shuō? |
2139 | Trên tầu hỏa, một cô gái đẹp muốn đặt chiếc vali lên giá để hành lý, nhưng mà cô ta không thể tự mình đặt lên được, bạn muốn giúp cô ta, bạn nói thế nào? | 在火车上,一个美女想把她的箱子放在行李架上,但是她自己不能放上去,你要帮助她,你怎么说? | Zài huǒchē shàng, yí ge měinǚ xiǎng bǎ tā de xiāngzi fàng zài xíngli jià shàng, dànshì tā zìjǐ bùnéng fàng shàngqù, nǐ yào bāng zhù tā, nǐ zěnme shuō? |
2140 | Sau khit tôi tan làm, trời đã tối rồi. | 我下班以后,天都快黑了。 | Wǒ xiàbān yǐhòu, tiān dōu kuài hēi le. |
2141 | Tiện thể tôi muốn đến hiệu sách mua mấy quyển sách Tiếng Trung đem về nhà. | 我顺便想去书店买几本汉语书带回家。 | Wǒ shùnbiàn xiǎng qù shūdiàn mǎi jǐ běn hànyǔ shū dài huí jiā. |
2142 | Lúc nghĩ đến đây, mặt tôi lập tức đỏ bừng, vì sao tôi lại có ý nghĩ xấu như vậy, con người tôi đã trở nên xấu xa rồi sao? | 我想到这儿的时候,脸上马上觉得发热。我怎么会有这种不好的想法呢,我的心变坏了吗? | Wǒ xiǎng dào zhèr de shíhou, liǎn shàng mǎshàng juéde fārè. Wǒ zěnme huì yǒu zhè zhǒng bù hǎo de xiǎngfǎ ne, wǒ de xīn biàn huài le ma? |
2143 | Trời đã tối rồi. | 天已经黑了。 | Tiān yǐjīng hēi le. |
2144 | Trong lòng tôi cảm thấy nhẹ nhõm rồi. | 我心里觉得轻松了。 | Wǒ xīnlǐ juéde qīngsōng le. |
2145 | Chúng ta đi làm trước thủ tục đăng ký, ký gửi vận chuyển hành lý. | 我们先去办理登记手续,把行李托运了。 | Wǒmen xiān qù bànlǐ dēngjì shǒuxù, bǎ xíngli tuōyùn le. |
2146 | Cái vali nào cần được ký gửi vận chuyển. | 哪个箱子要托运? | Nǎ ge xiāngzi yào tuōyùn? |
2147 | Đây là thẻ lên máy bay của bạn, hãy cầm cẩn thận. | 这是你的登机牌,请拿好。 | Zhè shì nǐ de dēng jī pái, qǐng ná hǎo. |
2148 | Trong túi xách của bạn đựng cái gì? | 你手提包里装的是什么? | Nǐ shǒutíbāo lǐ zhuāng de shì shénme? |
2149 | Làm gì có gì đâu. | 没有什么呀。 | Méiyǒu shénme ya. |
2150 | Hãy lấy ra các đồ đạc bên trong túi xách của bạn. | 请把手提包里的东西都掏出来。 | Qǐng bǎ shǒutíbāo lǐ de dōngxī dōu tāo chūlai. |
2151 | Bạn để túi xách vào trong vali đi. | 你把手提包放进箱子里去吧。 | Nǐ bǎ shǒutíbāo fàng jìn xiāngzi lǐ qù ba. |
2152 | Trong này hơi tối một chút, bạn bật đèn lên đi. | 这里有点儿暗,你把灯打开吧。 | Zhè lǐ yǒu diǎnr àn, nǐ bǎ dēng dǎkāi ba. |
2153 | Công tắc ở đâu vậy? | 开关在哪儿呢? | Kāiguān zài nǎr ne? |
2154 | Máy bay sắp cất cánh rồi, hãy thắt chặt dây an toàn, tắt điện thoại di động. | 飞机马上就要起飞了,请把安全带系好,把手机关上。 | Fēijī mǎshàng jiù yào qǐfēi le, qǐng bǎ ānquán dài jì hǎo, bǎ shǒujī guān shàng. |
2155 | Tôi không biết thắt dây an toàn. | 我不会系安全带。 | Wǒ bú huì jì ānquándài. |
2156 | Bạn cắm cái phích cắm này vào trong là được. | 你把这个插头往里一插就行了。 | Nǐ bǎ zhè ge chātóu wǎng lǐ yì chā jiùxíng le. |
2157 | Mở ra thế nào? | 怎么打开呢? | Zěnme dǎkāi ne? |
2158 | Bạn gập chút chiếc kẹp là sẽ mở ra. | 你把卡子扳一下儿就打开了。 | Nǐ bǎ qiǎzi bān yí xiàr jiù dǎkāi le. |
2159 | Café nguội hết rồi, bạn mau uống café đi. | 咖啡都凉了,你快把咖啡喝了吧。 | Kāfēi dōu liáng le, nǐ kuài bǎ kāfēi hē le ba. |
2160 | Dạo này sức khỏe bạn tốt không? | 最近你身体好吗? | Zuìjìn nǐ shēntǐ hǎo ma? |
2161 | Cũng tàm tạm. | 还好。 | Hái hǎo. |
2162 | Căn phòng không to lắm, quét dọn cũng sạch sẽ. | 屋子不太大,打扫得还干净。 | Wūzi bú tài dà, dǎsǎo de hái gānjìng. |
2163 | Lớp chúng tôi chỉ có một học sinh nam. | 我们班才一个男同学。 | Wǒmen bān cái yí ge nán tóngxué. |
2164 | Tôi mới đi có hai lần. | 我才去过两次。 | Wǒ cái qùguò liǎng cì. |
2165 | Ví tiền của tôi bị tên trộm trộm mất rồi. | 我的钱包被小偷偷走了。 | Wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒu le. |
2166 | Xe của tôi bị cô ta lái đi rồi. | 我的汽车被她开走了。 | Wǒ de qìchē bèi tā kāi zǒu le. |
2167 | Laptop của tôi bị chị gái tôi làm rơi hỏng rồi. | 我的笔记本电脑被我的姐姐摔坏了。 | Wǒ de bǐjìběn diànnǎo bèi wǒ de jiějie shuāi huài le. |
2168 | Ví tiền của tôi bị trộm mất rồi. | 我的钱包被偷了。 | Wǒ de qiánbāo bèi tōu le. |
2169 | Cô ta bị ướt như chuột lột. | 她被淋成了落汤鸡了。 | Tā bèi lín chéng le luòtāngjī le. |
2170 | Xe của tôi bị chị gái lái đi rồi. | 我的车让姐姐开走了。 | Wǒ de chē ràng jiějie kāi zǒu le. |
2171 | Sách Tiếng Trung của tôi bị cô ta lấy đi rồi. | 我的汉语书让她拿走了。 | Wǒ de hànyǔ shū ràng tā ná zǒu le. |
2172 | Xe của tôi không bị cô ta lái đi. | 我的车没有被她开走。 | Wǒ de chē méiyǒu bèi tā kāi zǒu. |
2173 | Xe của tôi không bị cô ta lái đi. | 我的车没有让她开走。 | Wǒ de chē méiyǒu ràng tā kāi zǒu. |
2174 | Không phải là do bạn cố ý. | 我又不是故意的。 | Wǒ yòu bú shì gùyì de. |
2175 | Hôm nay mưa to quá, chúng tôi lại quên mang theo ô che mưa. | 今天雨下得太大了,我们又没有带雨伞。 | Jīntiān yǔ xià de tài dà le, wǒmen yòu méiyǒu dài yǔsǎn. |
2176 | Đùi của tôi bị xe đạp đâm làm bị thương rồi | 我的腿被自行车撞伤了。 | Wǒ de tuǐ bèi zìxíngchē zhuàng shāng le. |
2177 | Kính của cô ta bị tôi làm rơi hỏng rồi. | 她的眼睛让我摔坏了。 | Tā de yǎnjīng ràng wǒ shuāi huài le. |
2178 | Ví tiền của cô ta bị tên trộm trộm mất rồi. | 她的钱包让小偷偷走了。 | Tā de qiánbāo ràng xiǎotōu tōu zǒu le. |
2179 | Xe của cô ta bị người khác đâm hỏng rồi. | 她的汽车让别人撞坏了。 | Tā de qìchē ràng biérén zhuàng huài le. |
2180 | Quần áo của cô ta bị ướt sũng rồi. | 她的衣服被雨淋湿了。 | Tā de yīfu bèi yǔ lín shī le. |
2181 | Cô ta va vào tôi làm café của tôi bị vương vãi. | 我的咖啡被她碰洒了。 | Wǒ de kāfēi bèi tā pèng sǎ le. |
2182 | Xương của cô ta có bị va đập làm bị thương không? | 她的骨头被撞伤了没有? | Tā de gǔtou bèi zhuàng shāng le méiyǒu? |
2183 | Xương của cô ta không bị va đập làm bị thương. | 她的骨头没有被撞伤。 | Tā de gǔtou méiyǒu bèi zhuàng shāng. |
2184 | Xe của cô ta không bị đâm hỏng. | 她的汽车没有被撞坏。 | Tā de qìchē méiyǒu bèi zhuàng huài. |
2185 | Tiền của cô ta không bị mất trộm. | 她的钱没有被偷走。 | Tā de qián méiyǒu bèi tōu zǒu. |
2186 | Điện thoại di động của tôi không bị làm rơi hỏng. | 我的手机没有被摔坏。 | Wǒ de shǒujī méiyǒu bèi shuāi huài. |
2187 | Bạn có thể cho tôi mượn một chút xe của bạn, được không? | 你可以把你的汽车借给我用一下儿,好吗? | Nǐ kěyǐ bǎ nǐ de qìchē jiè gěi wǒ yòng yí xiàr, hǎo ma? |
2188 | Xe của tôi bị chị gái tôi mượn đi rồi. | 我的汽车被我的姐姐借走了。 | Wǒ de qìchē bèi wǒ de jiějie jiè zǒu le. |
2189 | Máy ảnh của cô ta bị tôi lấy đi rồi. | 她的相机被我拿走了。 | Tā de xiàngjī bèi wǒ ná zǒu le. |
2190 | Xe của cô ta bị tôi lái đi rồi. | 她的汽车被我开走了。 | Tā de qìchē bèi wǒ kāi zǒu le. |
2191 | Máy quay phim của cô ta bị tôi lấy đi rồi. | 她的摄像机被我拿走了。 | Tā de shèxiàngjī bèi wǒ ná zǒu le. |
2192 | Điện thoại di động của cô ta bị tôi làm rơi hỏng rồi. | 她的手机被我摔坏了。 | Tā de shǒujī bèi wǒ shuāi huài le. |
2193 | Nghe nói cô ta được công ty cử đến Trung Quốc đi làm rồi. | 听说她被公司派到中国去工作了。 | Tīng shuō tā bèi gōngsī pài dào zhōngguó qù gōngzuò le. |
2194 | Cô ta được trường học đưa sang Nước Mỹ đi du học rồi. | 她被学校送到美国去留学了。 | Tā bèi xuéxiào sòng dào měiguó qù liúxué le. |
2195 | Cô ta được đưa đến bệnh viện rồi. | 她被送到医院去了。 | Tā bèi sòng dào yīyuàn qù le. |
2196 | Câu chuyện này được tôi quay thành phim rồi. | 这个故事被导演拍成电影了。 | Zhè ge gùshi bèi dǎoyǎn pāi chéng diànyǐng le. |
2197 | Bài văn này được tôi dịch sang Tiếng Việt rồi. | 这篇文章被我翻译成越语了。 | Zhè piān wénzhāng bèi wǒ fānyì chéng yuèyǔ le. |
2198 | Thật là xui xẻo, chiếc xe đạp tôi vừa mới mua thì đã bị tên trộm trộm mất rồi. | 真倒霉,我刚买的自行车就被小偷偷走了。 | Zhēn dǎoméi, wǒ gāng mǎi de zìxíng chē jiù bèi xiǎotōu tōu zǒu le. |
2199 | Bởi vì tôi không mang ô che mưa theo nên bị ướt như chuột lột. | 因为我没有带雨伞,所以被淋得像落汤鸡似的。 | Yīnwèi wǒ méiyǒu dài yǔsǎn, suǒyǐ bèi lín de xiàng luòtāngjī shì de. |
2200 | Bởi vì hành lý của cô ta quá tải nên bị sân bay phát hơn 100 tệ. | 因为她的行李超重,所以被机场罚了一百多块钱。 | Yīnwèi tā de xíngli chāozhòng, suǒyǐ bèi jīchǎng fá le yì bǎi duō kuài qián. |
2201 | Không có gì, không phải là do bạn cố ý. | 没什么,你又不是故意的。 | Méi shénme, nǐ yòu bú shì gùyì de. |
2202 | Vết thương của cô ta có nghiêm trọng không? | 她的伤要紧吗? | Tā de shāng yàojǐn ma? |
2203 | Không nghiêm trọng, chưa bị va vào xương, chỉ là chảy ít máu thôi. | 不要紧,骨头没有被碰上,只是流了一点儿血。 | Bú yàojǐn, gǔtou méiyǒu bèi pèng shāng, zhǐshì liú le yì diǎnr xuě. |
2204 | Cô ta bị tên thầy bói kia lừa mất hơn 100 tệ. | 她被那个算命的骗走了一百多块钱。 | Tā bèi nà ge suànmìng de piàn zǒu le yì bǎi duō kuài qián. |
2205 | Điện thoại di động của cô ta bị tôi không cẩn thận làm mất tiêu rồi. | 她的手机让我不小心丢了。 | Tā de shǒujī ràng wǒ bù xiǎoxīn diū le. |
2206 | Hôm nay lúc tôi đi xe máy trên phố thì bị một cô gái đẹp va vào làm tôi bị ngã xuống đường, đùi bị thương. | 今天我骑摩托车上街的时候,被一个美女撞倒了,从车上摔下来把腿摔伤了。 | Jīntiān wǒ qí mótuō chē shàng jiē de shíhou, bèi yí ge měinǚ zhuàng dǎo le, cóng chē shàng shuāi xiàlái bǎ tuǐ shuāi shāng le. |
2207 | Đùi của tôi hơi đau một chút. | 我的腿还有点儿疼。 | Wǒ de tuǐ hái yǒudiǎnr téng. |
2208 | Có bị thương vào phần xương không? | 伤到骨头了没有? | Shāng dào gǔtou le méiyǒu? |
2209 | Sau khi bị va ngã, cô gái đẹp đó ngay lập tức gọi xe taxi tới đưa tôi tới bệnh viện. | 我被撞倒后,那个美女马上就叫了出租车,把我送到了医院。 | Wǒ bèi zhuàng dǎo hòu, nà ge měinǚ mǎshàng jiù jiào le chūzū chē, bǎ wǒ sòng dào le yīyuàn. |
2210 | Bác sỹ khám cho tôi một lúc, vẫn còn may, chưa bị thương vào phần xương. | 大夫给我检查了一下儿,还好,没有伤到骨头。 | Dàfu gěi wǒ jiǎnchá le yí xiàr, hái hǎo, méiyǒu shāng dào gǔtou. |
2211 | Cô gái đẹp đó là người ở đâu vậy? | 那个美女是哪儿的? | Nà ge měinǚ shì nǎr de? |
2212 | Cô ta là học sinh trường Đại học Bắc Kinh. | 她是北京大学的学生。 | Tā shì běijīng dàxué de xuéshēng. |
2213 | Hôm qua cô ta có tới thăm tôi, cô ta cảm thấy rất là áy náy. | 昨天她来看过我,她觉得挺不好意思的。 | Zuótiān tā lái kàn guò wǒ, tā juédé tǐng bù hǎo yìsi de. |
2214 | Trên phố xe đông người cũng đông, lúc bạn lái xe máy phải thật cẩn thận. | 街上人多车也多,你骑摩托车的时候,一定要特别小心。 | Jiē shàng rén duō chē yě duō, nǐ qí mótuō chē de shíhòu, yí dìng yào tèbié xiǎoxīn. |
2215 | Đừng nhắc tới nữa, ví tiền của tôi bị tên trộm trộm mất rồi. | 别提了,我的钱包被小偷偷走了。 | Biétí le, wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒu le. |
2216 | Bạn bị mất bao nhiêu tiền? | 你丢了多少钱? | Nǐ diū le duōshǎo qián? |
2217 | Tiền không nhiều, chỉ có mấy nghìn tệ. | 钱不多,才几千块钱。 | Qián bù duō, cái jǐ qiān kuài qián. |
2218 | Hôm nay trời mưa rất to, cô ta không đem theo ô che mưa, bị ướt như chuột lột, quần áo bị ướt đẫm hết. | 今天雨下得特别大,她没带雨伞,都淋得像落汤鸡似的,衣服全都湿了。 | Jīntiān yǔ xià de tèbié dà, tā méi dài yǔsǎn, dōu lín de xiàng luòtāngjī shì de, yīfu quán dōu shī le. |
2219 | Những việc xui xẻo toàn bị bạn gặp phải là sao? | 怎么倒霉的事都让你碰上了? | Zěnme dǎoméi de shì dōu ràng nǐ pèng shàng le? |
2220 | Mấy hôm trước tôi gặp một thầy bói, bèn gọi cô ta bói cho tôi một chút. | 前几天我遇到一个算命的,就叫她给我算一下儿。 | Qián jǐ tiān wǒ yù dào yí ge suànmìng de, jiù jiào tā gěi wǒ suàn yí xiàr. |
2221 | Cô ta nói năm nay mệnh của tôi không được tốt lắm, năm sau mới tốt, để cảm ơn cô ta, tôi cho cô ta 100 tệ, bạn bè đều bảo tôi ngốc, tiêu tiền bị lừa. | 她说我今年运气不太好,明年就好了,为了感谢她,我给了她一百块钱,朋友们都说我傻,花钱受骗。 | Tā shuō wǒ jīnnián yùnqì bú tài hǎo, míngnián jiù hǎo le, wèi le gǎnxiè tā, wǒ gěi le tā yì bǎi kuài qián, péngyǒumen dōu shuō wǒ shǎ, huā qián shòupiàn. |
2222 | Bạn vẫn còn làm ở công ty đó không? | 你还在那个公司工作吗? | Nǐ hái zài nà ge gōngsī gōngzuò ma? |
2223 | Không còn làm nữa, tôi đã bị ông chủ xào mực rồi. | 不了,我已经被老板炒鱿鱼了。 | Bù le, wǒ yǐjīng bèi lǎobǎn chǎo yóuyú le. |
2224 | Đã mấy hôm tôi không thấy cô ta đi học. | 已经好几天我没有看见她来上课了。 | Yǐjīng hǎo jǐ tiān wǒ méiyǒu kànjiàn tā lái shàngkè le. |
2225 | Nghe nói cô ta nằm viện rồi, tôi không biết cô ta bị bệnh gì. | 听说她住院了,我不知道得了什么病。 | Tīngshuō tā zhùyuàn le, wǒ bù zhīdào dé le shénme bìng. |
2226 | Cô ta bị cảm nặng, tuần trước là đã nằm viện rồi. | 她得了重感冒,上星期就住院了。 | Tā dé le zhòng gǎnmào, shàng xīngqī jiù zhùyuàn le. |
2227 | Sáng hôm nay, tôi và cô ta đem hoa tươi và hoa quả đến thăm cô giáo. | 今天上午,我和她带着鲜花和水果去看老师。 | Jīntiān shàngwǔ, wǒ hé tā dài zhe xiānhuā hé shuǐguǒ qù kàn lǎoshī . . |
2228 | Vừa vào trong phòng thì thấy cô giáo đang nằm xem sách. | 一走进房间,就看见老师正躺着看书呢。 | Yì zǒu jìn fángjiān, jiù kànjiàn lǎoshī zhèng tǎng zhe kàn shū ne. |
2229 | Trong phòng rất sạch sẽ, cũng rất yên tĩnh. | 房间里很干净,也很安静。 | Fángjiān lǐ hěn gānjìng, yě hěn ānjìng. |
2230 | Trên bàn có bày một bình hoa, trong bình hoa đang cắm một bó hoa tươi, bên cạnh bình đang để một quyển sách Tiếng Trung. | 桌子上摆着一个花瓶,花瓶里插着一束鲜花,花瓶旁边放着一本汉语书。 | Zhuōzi shàng bǎi zhe yí ge huāpíng, huāpíng lǐ chā zhe yí shù xiānhuā, huāpíng pángbiān fàng zhe yì běn hànyǔ shū. |
2231 | Thấy chúng tôi đi vào, cô giáo liền ngồi dậy khỏi giường, cười và nói: “Cảm ơn các em tới thăm cô.” | 看见我们进来,老师很快地从床上坐起来,笑着说:“谢谢你们来看我。” | Kànjiàn wǒmen jìnlái, lǎoshī hěn kuài de cóng chuáng shàng zuò qǐlái, xiào zhe shuō:“Xièxie nǐmen lái kàn wǒ.” |
2232 | Bạn cảm thấy đỡ hơn chưa? | 你觉得好点儿了吗? | Nǐ juéde hǎo diǎnr le ma? |
2233 | Tôi cảm thấy đỡ nhiều rồi, không còn sốt nữa rồi. | 我觉得好多了,已经不发烧了。 | Wǒ juéde hǎo duō le, yǐjīng bù fāshāo le. |
2234 | Bạn cảm thấy ăn uống thế nào? | 你觉得吃东西怎么样? | Nǐ juéde chī dōngxi zěnme yàng? |
2235 | Cũng ổn, nhưng mà tôi chưa quen lắm với món ăn ở đây, nhiều dầu quá. | 还好,不过,我不太习惯这儿的饭菜,油太多。 | Hái hǎo, bú guò, wǒ bú tài xíguàn zhèr de fàncài, yóu tài duō. |
2236 | Bạn thật là chịu khó, bị ốm mà vẫn cố gắng học tập như vậy. | 你真用功,病着还这么努力地学习。 | Nǐ zhēn yònggōng, bìng zhe hái zhème nǔlì de xuéxí. |
2237 | Hôm nay các bạn học đến bài 14 rồi nhỉ? | 今天你们学到十四课了吧? | Jīntiān nǐmen xué dào shísì kè le ba? |
2238 | Bài 14 đã học xong rồi, chuẩn bị sang bài 15 rồi. | 十四课已经学完了,该学十五课了。 | Shísì kè yǐjīng xué wán le, gāi xué shíwǔ kè le. |
2239 | Tôi thật sự muốn hôm nay xuất viện, nhưng bác sỹ bảo là ít nhất còn phải nghỉ ngơi một tuần. | 我真想今天就出院,可是大夫说最少还要休息一个星期。 | Wǒ zhēn xiǎng jīntiān jiù chūyuàn, kěshì dàifu shuō zuìshǎo hái yào xiūxi yí ge xīngqī. |
2240 | Thật là sốt ruột quá! | 真急人! | Zhēn jí rén! |
2241 | Bạn không cần phải sốt ruột, dù sao nên nghe theo lời của bác sỹ, cơ thể khỏe đã rồi hãy xuất viện. | 你不用着急,还是要听大夫的话,身体好了再出院。 | Nǐ bú yòng zháojí, háishì yào tīng dàifu de huà, shēntǐ hǎo le zài chūyuàn. |
2242 | Tối qua cô ta tới thăm tôi, còn đem đến món mỳ sợi do cô ta tự tay làm cho tôi. | 昨天晚上她来看我了,还带来了她亲自给我做的面条。 | Zuótiān wǎnshang tā lái kàn wǒ le, hái dài lái le tā qīnzì gěi wǒ zuò de miàntiáo. |
2243 | Sau khi tôi xuất viện sẽ bù tiết học cho các bạn. | 我出院后,就给你们补课。 | Wǒ chūyuàn hòu, jiù gěi nǐmen bǔkè. |
2244 | Chúng tôi phải đi rồi, bạn cố gắng nghỉ ngơi cho khỏe nhé. | 我们该走了,你好好休息吧。 | Wǒmen gāi zǒu le, nǐ hǎohao xiūxi ba. |
2245 | Bạn mau về đi, cẩn thận đừng để bị cảm lạnh. | 你快回去吧,小心别着凉。 | Nǐ kuài huíqù ba, xiǎoxīn bié zháo liáng. |
2246 | Cô giáo kéo lấy tay tôi và nói: “Cảm ơn các em tới thăm cô.” | 老师拉着我的手说:“谢谢你们来看我!” | Lǎoshī lā zhe wǒ de shǒu shuō:“Xièxie nǐmen lái kàn wǒ!” |
2247 | Lúc tôi xuống tầng và quay lại nhìn, thấy cô ta vẫn đang đứng ở ban công, vẫy tay chào tôi. | 下了楼,我回过头时,看见她还在阳台上站着,挥手向我告别。 | Xià le lóu, wǒ huí guò tóu shí, kànjiàn tā hái zài yángtái shàng zhàn zhe, huīshǒu xiàng wǒ gàobié. |
2248 | Bây giờ đã rất muộn rồi, còn mua được vé không? | 现在已经很晚了,还买得到票吗? | Xiànzài yǐjīng hěn wǎn le, hái néng mǎi de dào piào ma? |
2249 | Bạn đừng lo lắng, mua được. | 你别担心,买得到。 | Nǐ bié dānxīn, mǎi de dào. |
2250 | Trước 7:00 tối bạn về được không? | 晚上七点以前你回得来吗? | Wǎnshang qī diǎn yǐqián nǐ huí de lái ma? |
2251 | Về được. | 回得来。 | Huí de lái. |
2252 | Bài tập ngày hôm nay một tiếng bạn làm xong được không? | 今天的作业一个小时做得完吗? | Jīntiān de zuòyè yí ge xiǎoshí zuò de wán ma? |
2253 | Bài tập ngày hôm nay nhiều quá, một tiếng làm không hết. | 今天的作业太多,一个小时做不完。 | Jīntiān de zuòyè tài duō, yí ge xiǎoshí zuò bù wán. |
2254 | Những lời cô giáo giảng bạn nghe hiểu hay không? | 老师讲的话你听得懂听不懂? | Lǎoshī jiǎng de huà nǐ tīng de dǒng tīng bù dǒng? |
2255 | Lúc bạn không đeo kính có nhìn thấy được không? | 你不戴眼镜的时候看得见看不见? | Nǐ bú dài yǎnjìng de shíhou kàn de jiàn kàn bú jiàn? |
2256 | Bây giờ đi, trước bữa tối có về được không? | 现在去,晚饭前回得来回不来? | Xiànzài qù, wǎnfàn qián huí de lái huí bù lái? |
2257 | Tôi chẳng hiểu cô ta hát cái gì? | 我一点儿也听不懂她唱的是什么? | Wǒ yì diǎnr yě tīng bù dǒng tā chàng de shì shénme? |
2258 | Buổi tối tôi có việc, không đi được. | 晚上我有事,去不了。 | Wǎnshang wǒ yǒushì, qù bù liǎo. |
2259 | Mắt của tôi không tốt lắm, ngồi xa quá không nhìn rõ. | 我的眼睛不太好,坐得太远看不清楚。 | Wǒ de yǎnjīng bú tài hǎo, zuò de tài yuǎn kàn bù qīngchu. |
2260 | Câu chuyện này bạn xem có hiểu hay không? | 这个故事你看得懂看不懂? | Zhè ge gùshi nǐ kàn de dǒng kàn bù dǒng? |
2261 | Tôi xem hiểu. | 我看得懂。 | Wǒ kàn de dǒng. |
2262 | Chúng ta đi xem chút đi, có lẽ mua được vé. | 我们去看看吧,也许买得到票。 | Wǒmen qù kànkan ba, yěxǔ mǎi de dào piào. |
2263 | Tôi không có chìa khóa, không vào được. | 我没有钥匙,进不去。 | Wǒ méiyǒu yàoshi, jìn bú qù. |
2264 | Bài tập không nhiều lắm, một tiếng có thể làm xong. | 作业不太多,一个小时做得完。 | Zuòyè bú tài duō, yí ge xiǎoshí zuò de wán. |
2265 | Bạn nghe hiểu cô giáo giảng bài không? | 你听得懂老师讲课吗? | Nǐ tīng de dǒng lǎoshī jiǎng kè ma? |
2266 | Tôi nghe hiểu. | 我听得懂。 | Wǒ tīng de dǒng. |
2267 | Bạn nhìn rõ được chữ trên bảng đen không? | 你看得清楚黑板上的字吗? | Nǐ kàn de qīngchu hēibǎn shàng de zì ma? |
2268 | Tôi không đeo kính, nhìn không rõ. | 我没戴眼镜,看不清楚。 | Wǒ méi dài yǎnjìng, kàn bù qīngchu. |
2269 | Ngày mai sẽ kiểm tra, bạn đi được không? | 明天要考试了,你去得了吗? | Míngtiān yào kǎoshì le, nǐ qǔ de liǎo ma? |
2270 | Ngày mai tôi rất bận, không đi được. | 明天我很忙,去不了了。 | Míngtiān wǒ hěn máng, qù bù liǎo le. |
2271 | Cô ta tự mình đi được không? | 她自己走得了吗? | Tā zìjǐ zǒu de liǎo ma? |
2272 | Đùi của cô ta bị thương, không tự mình đi được. | 她的腿伤了,自己走不了。 | Tā de tuǐ shāng le, zìjǐ zǒu bù liǎo. |
2273 | Bạn ăn được hết tưng đây món không? | 你吃得了这么多菜吗? | Nǐ chī de liǎo zhème duō cài ma? |
2274 | Tôi ăn được hết. | 我吃得了。 | Wǒ chī de liǎo. |
2275 | Tôi không ăn hết được nhiều món như vậy. | 我吃不了这么多菜。 | Wǒ chī bùliǎo zhème duō cài. |
2276 | Phòng học này ngồi được 50 người không? | 这个教室坐得下五十个人吗? | Zhè ge jiàoshì zuò de xià wǔshí ge rén ma? |
2277 | Phòng học này quá bé, không ngồi hết được. | 这个教室太小,坐不下。 | Zhè ge jiàoshì tài xiǎo, zuò bú xià. |
2278 | Bạn cho chiếc áo len của vào trong đi. | 你把我的毛衣装进去吧。 | Nǐ bǎ wǒ de máoyī zhuāng jìnqù ba. |
2279 | Cái vali này quá bé, áo len của bạn quá to, không nhét vào được. | 这个箱子太小,你的毛衣太大,装不下。 | Zhè ge xiāngzi tài xiǎo, nǐ de máo yī tài dà, zhuāng bú xià. |
2280 | Hôm nay tôi có việc, không đi được. | 今天我有事,不能去。 | Jīntiān wǒ yǒu shì, bù néng qù. |
2281 | Hôm nay tôi có thời gian, có thể đi được. | 今天我有时间,能去。 | Jīntiān wǒ yǒu shíjiān, néng qù. |
2282 | Hôm nay cô ta có thời gian, có thể đi được. | 今天她有时间,去得了。 | Jīntiān tā yǒu shíjiān, qù de liǎo. |
2283 | Ở đó quá nguy hiểm, bạn không được đi. | 那儿太危险,你不能去。 | Nàr tài wēixiǎn, nǐ bù néng qù. |
2284 | Cái đồ này không phải là của bạn, bạn không được lấy. | 这个东西不是你的,你不能拿。 | Zhè ge dōngxi bú shì nǐ de, nǐ bù néng ná. |
2285 | Cái vali này quá nặng, tôi một mình không xách được. | 这个箱子太重了,我一个人拿不了。 | Zhè ge xiāngzi tài zhòng le, wǒ yí ge rén ná bù liǎo. |
2286 | Trong phòng quá tối, tôi không nhìn thấy gì. | 屋子里太暗了,我看不见。 | Wūzi lǐ tài àn le, wǒ kàn bú jiàn. |
2287 | Bạn xem hiểu câu này không? | 你看得懂这个句子吗? | Nǐ kàn de dǒng zhè ge jùzi ma? |
2288 | Tôi xem không hiểu câu này. | 我看不懂这个句子。 | Wǒ kàn bù dǒng zhè ge jùzi. |
2289 | Bạn xem hiểu bài khóa này không? | 你看得懂这篇课文吗? | Nǐ kàn de dǒng zhè piān kèwén ma? |
2290 | Tôi xem hiểu bài khóa này. | 我看得懂这篇课文。 | Wǒ kàn de dǒng zhè piān kèwén. |
2291 | Bạn nhìn thấy chữ trên bảng đen không? | 你看得见黑板上的字吗? | Nǐ kàn de jiàn hēibǎn shàng de zì ma? |
2292 | Tôi không nhìn thấy chữ trên bảng đen. | 我看不见黑板上的字。 | Wǒ kàn bú jiàn hēibǎn shàng de zì. |
2293 | Bạn nghe được âm thanh của tôi không? | 你听得见我的声音吗? | Nǐ tīng de jiàn wǒ de shēngyīn ma? |
2294 | Tôi không nghe được âm thanh của bạn. | 我听不见你的声音。 | Wǒ tīng bú jiàn nǐ de shēngyīn. |
2295 | Bạn nhìn thấy được người phía trước không? | 你看得见前边的人吗? | Nǐ kàn de jiàn qiánbiān de rén ma? |
2296 | Trời quá tối, tôi không nhìn thấy. | 天太黑了,我看不见。 | Tiān tài hēi le, wǒ kàn bú jiàn. |
2297 | Bạn nhìn thấy cây cầu phía trước kia không? | 你看得见前边的那座桥吗? | Nǐ kàn de jiàn qiánbiān de nà zuò qiáo ma? |
2298 | Cây cầu đó cách xa quá, tôi không nhìn thấy. | 那座桥离得太远,我看不见。 | Nà zuò qiáo lí de tài yuǎn, wǒ kàn bú jiàn. |
2299 | Bạn nhìn thấy chữ trên sách hướng dẫn không? | 你看得见说明书上的字吗? | Nǐ kàn de jiàn shuōmíng shū shàng de zì ma? |
2300 | Tôi không đeo kính, chữ cũng bé quá, tôi không nhìn thấy. | 我没戴眼镜,字也太小,我看不见。 | Wǒ méi dài yǎnjìng, zì yě tài xiǎo, wǒ kàn bú jiàn. |
2301 | Bạn nhìn thấy chiếc xe kia không? | 你看见那辆汽车吗? | Nǐ kànjiàn nà liàng qìchē ma? |
2302 | Sương mù quá, tôi không nhìn thấy. | 雾太大,我看不见。 | Wù tài dà, wǒ kàn bú jiàn. |
2303 | Mua được vé tầu hỏa hay không? | 火车票买得到买不到? | Huǒchē piào mǎi de dào mǎi bú dào? |
2304 | Mua được. | 买得到。 | Mǎi de dào. |
2305 | Mua được vé máy bay hay không? | 飞机票买得到买不到? | Fēijī piào mǎi de dào mǎi bú dào? |
2306 | Không mua được. | 买不到。 | Mǎi bú dào. |
2307 | Mời được thầy Vũ không? | 武老师请得到请不到? | Wǔ lǎoshī qǐng de dào qǐng bú dào? |
2308 | Mời được. | 请得到。 | Qǐng de dào. |
2309 | Sách Tiếng Trung tôi cần có tìm được hay không? | 我要的汉语书找得到找不到? | Wǒ yào de hànyǔ shū zhǎo de dào zhǎo bú dào? |
2310 | Không tìm được. | 找不到。 | Zhǎo bú dào. |
2311 | Mượn được quyển sách này hay không? | 这本书借得到借不到? | Zhè běn shū jiè de dào jiè bú dào? |
2312 | Không mượn được. | 借不到。 | Jiè bú dào. |
2313 | Người trên xe quá nhiều, chúng ta không lên được. | 车上的人太多,我们上不去。 | Chē shàng de rén tài duō, wǒmen shàng bú qù. |
2314 | Tôi không đem chìa khóa, không vào được. | 我没带钥匙,进不去。 | Wǒ méi dài yàoshi, jìn bú qù. |
2315 | Phía trước không có đường, chúng ta không xuống được. | 前边没有路,我们下不去。 | Qiánbiān méiyǒu lù, wǒmen xià bú qù. |
2316 | Phía trước không có cầu, chúng ta không quá được. | 前边没有桥,我们过不去。 | Qiánbiān méiyǒu qiáo, wǒmen guò bú qù. |
2317 | Phía trước tắc đường rồi, chúng ta không ra được. | 前边堵车了,我们出不去。 | Qiánbiān dǔchē le, wǒmen chū bú qù. |
2318 | Không mua được vé máy bay, chúng ta không về được. | 买不到飞机票,我们回不去。 | Mǎi bú dào fēijī piào, wǒmen huí bú qù. |
2319 | Tối mai bạn đi được không? | 明天晚上你去得了吗? | Míngtiān wǎnshang nǐ qù de liǎo ma? |
2320 | Tối mai tôi có chút việc, không đi được. | 明天晚上我有点儿事,去不了。 | Míngtiān wǎnshang wǒ yǒu diǎnr shì, qù bù liǎo. |
2321 | Sáng mai bạn tới được không? | 明天上午你来得了吗? | Míngtiān shàngwǔ nǐ lái de liǎo ma? |
2322 | Sáng mai tôi không có thời gian, không đến được. | 明天上午我没有时间,来不了。 | Míngtiān shàngwǔ wǒ méiyǒu shíjiān, lái bù liǎo. |
2323 | Nhiều món quá, một mình tôi ăn không hết được. | 菜太多了,我一个人吃不了。 | Cài tài duō le, wǒ yí ge rén chī bù liǎo. |
2324 | Món này cay quá, tôi không ăn được. | 这个菜太辣了,我吃不了。 | Zhè ge cài tài là le, wǒ chī bù liǎo. |
2325 | Nhiều đồ quá, một mình tôi không cầm hết được. | 东西太多了,我一个人拿不了。 | Dōngxi tài duō le, wǒ yí ge rén ná bù liǎo. |
2326 | Trong người tôi không được khỏe, không tham gia buổi liên hoan ngày mai được. | 我身体不舒服,参加不了明天的晚会。 | Wǒ shēntǐ bù shūfu, cānjiā bù liǎo míngtiān de wǎnhuì. |
2327 | Hội trường này ngồi được một trăm người hay không? | 这个会场坐得下坐不下一百个人? | Zhè ge huìchǎng zuò de xià zuò bú xià yì bǎi ge rén? |
2328 | Hội trường này bé quá, không ngồi hết được. | 这个会场太小,坐不下。 | Zhè ge huìchǎng tài xiǎo, zuò bú xià. |
2329 | Phòng học này ngồi được hai mươi người hay không? | 这个教室坐得下坐不下二十个人? | Zhè ge jiàoshì zuò de xià zuò bú xià èrshí ge rén? |
2330 | Phòng học này quá bé, không ngồi hết tưng đó người được. | 这个教室太小,坐不下那么多人。 | Zhè ge jiàoshì tài xiǎo, zuò bú xià nàme duō rén. |
2331 | Căn phòng này ở được hai người không? | 这个房间住得下住不下两个人? | Zhè ge fángjiān zhù de xià zhù bú xià liǎng ge rén? |
2332 | Căn phòng này bé quá, ở không vừa hai người. | 这个房间太小,住不下。 | Zhè ge fángjiān tài xiǎo, zhù bú xià. |
2333 | Phòng này để vừa được chiếc bàn này hay không? | 这个屋子放得下这张桌子吗? | Zhè ge wūzi fàng de xià zhè zhāng zhuōzi ma? |
2334 | Phòng này quá bé, không để vừa được. | 这个屋子太小,放不下。 | Zhè ge wūzi tài xiǎo, fàng bú xià. |
2335 | Tờ giấy này viết được bốn chữ to không? | 这张纸写得下写不下四个大字? | Zhè zhāng zhǐ xiě de xià xiě bú xià sì ge dà zì? |
2336 | Tờ giấy này bé quá, không viết vừa được. | 这张纸太小,写不下。 | Zhè zhāng zhǐ tài xiǎo, xiě bú xià. |
2337 | Giá sách này xếp vừa được những quyển sách Tiếng Trung này hay không? | 这个书架摆得下摆不下这些汉语书? | Zhè ge shūjià bǎi de xià bǎi bú xià zhè xiē hànyǔ shū? |
2338 | Giá sách này bé quá, không xếp vừa được. | 这个书架太小,摆不下。 | Zhè ge shūjià tài xiǎo, bǎi bú xià. |
2339 | Bạn thích ai diễn phim đánh võ? | 你喜欢谁演的武打片? | Nǐ xǐhuān shuí yǎn de wǔdǎ piàn? |
2340 | Tôi thích nhất cô ta diễn phim chưởng. | 我最喜欢看她演的武打片。 | Wǒ zuì xǐhuān kàn tā yǎn de wǔdǎ piàn. |
2341 | Tôi thích tính cách năng động cởi mở của cô ta. | 我喜欢她那活泼开朗的性格。 | Wǒ xǐhuān tā nà huópo kāilǎng de xìnggé. |
2342 | Bạn xin nghỉ đi du lịch, chắc chắn cô giáo không cho phép. | 你请假去旅行,老师肯定不准。 | Nǐ qǐngjià qù lǚxíng, lǎoshī kěndìng bù zhǔn. |
2343 | Bởi vì quá muộn, không có xe buýt, đành phải bắt taxi đi. | 因为太晚了,没有公共汽车了,只好打的回去。 | Yīnwèi tài wǎn le, méiyǒu gōnggòng qìchē le, zhǐhǎo dǎdí huíqù. |
2344 | Cô ta bị ảnh hưởng bởi chị gái mới đến Trung Quốc học Tiếng Trung. | 她受姐姐的影响才来中国学习汉语的。 | Tā shòu jiějie de yǐngxiǎng cái lái zhōngguó xuéxí hànyǔ de. |
2345 | Bây giờ cô ta vẫn chưa đến, tôi e là gặp phải chuyện gì rồi. | 现在她还不来,我估计是遇到什么事了。 | Xiànzài tā hái bù lái, wǒ gūjì shì yù dào shénme shì le. |
2346 | Không cần phải lo lắng, bệnh của cô ta sẽ khỏi rất nhanh. | 不用担心,她的病很快就会好的。 | Bùyòng dānxīn, tā de bìng hěn kuài jiù huì hǎo de. |
2347 | Nội dung quyển sách này thế nào? | 这本书的内容怎么样? | Zhè běn shū de nèiróng zěnme yàng? |
2348 | Nội dung quyển sách này rất hay. | 这本书的内容非常好。 | Zhè běn shū de nèiróng fēicháng hǎo. |
2349 | Hãy thay tôi gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ bạn. | 请代我向你爸爸妈妈问好。 | Qǐng dài wǒ xiàng nǐ bàba māma wèn hǎo. |
2350 | Bây giờ cô ta không có ở văn phòng, nhà cô ta có điện thoại bàn, bạn gọi vào điện thoại bàn cho cô ta đi. | 现在她不在办公室,她家里有电话,你把电话打到她家里去吧。 | Xiànzài tā bú zài bàngōng shì, tā jiā lǐ yǒu diànhuà, nǐ bǎ diànhuà dǎ dào tā jiālǐ qù ba. |
2351 | Tối qua tôi liên tục học tới rất khuya, chỉ ngủ bốn năm tiếng. | 昨天晚上我一直学习到很晚才睡觉,只睡了四五个小时。 | Zuótiān wǎnshang wǒ yì zhí xuéxí dào hěn wǎn cái shuìjiào, zhǐ shuì le sì wǔ ge xiǎoshí. |
2352 | Bài khóa tương đối khó, tôi xem không hiểu. | 这篇课文比较难,我看不懂。 | Zhè piān kèwén bǐjiào nán, wǒ kàn bù dǒng. |
2353 | Bây giờ bạn không được vào. | 现在你不能进去。 | Xiànzài nǐ bù néng jìnqù. |
2354 | Quyển sách này rất tốt, tôi cũng muốn mua một quyển, còn mua được không? | 这本书很好,我也想买一本,还买得到吗? | Zhè běn shū hěn hǎo, wǒ yě xiǎng mǎi yì běn, hái mǎi de dào ma? |
2355 | Tối mai chúng tôi chuẩn bị tổ chức một buổi liên hoan, bạn tham gia được không? | 明天晚上我们准备举行一个晚会,你参加得了吗? | Míngtiān wǎnshang wǒmen zhǔnbèi jǔxíng yí ge wǎnhuì, nǐ cānjiā de liǎo ma? |
2356 | Sáng sớm mai 6:00 chúng tôi xuất phát, bạn dậy được không? | 明天早上我们六点出发,你起得来吗? | Míngtiān zǎoshang wǒmen liù diǎn chūfā, nǐ qǐ de lái ma? |
2357 | Nhiều đồ quá, một mình cô ta không cầm hết được, bạn giúp cô ta đi. | 东西太多了,她一个人拿不了,你去帮她吧。 | Dōngxi tài duō le, tā yí ge rén ná bù liǎo, nǐ qù bāng tā ba. |
2358 | Từ đây không ra ngoài được, chúng ta đi cửa kia đi. | 从这儿出不去,我们走那个门吧。 | Cóng zhèr chū bú qù, wǒmen zǒu nà ge mén ba. |
2359 | Phòng của cô ta bé quá, không ngồi được nhiều người như thế. | 她的房间太小,坐不下那么多人。 | Tā de fángjiān tài xiǎo, zuò bú xià nàme duō rén. |
2360 | Sách Tiếng Trung nhiều quá, giá sách trong nhà đã không còn nhét được nữa. | 汉语书太多了,家里的书架已经放不下了。 | Hànyǔ shū tài duō le, jiā lǐ de shūjià yǐjīng fàng bú xià le. |
2361 | Tôi vẫn nghe không hiểu đài phát thanh Tiếng Trung. | 我还是听不懂中文广播。 | Wǒ háishì tīng bù dǒng zhōngwén guǎngbō. |
2362 | Nhiều sách Tiếng Trung như vậy, bạn xem hết được không? | 这么多汉语书,你看得完吗? | Zhème duō hànyǔ shū, nǐ kàn de wán ma? |
2363 | Trình độ Tiếng Trung của tôi rất kém, vẫn xem không hiểu tiểu thuyết Tiếng Trung. | 我的汉语水平很低,还看不懂中文小说。 | Wǒ de hànyǔ shuǐpíng hěn dī, hái kàn bù dǒng zhōngwén xiǎoshuō. |
2364 | Ngày mai đi được công viên không? | 明天去得了公园吗? | Míngtiān qù de liǎo gōngyuán ma? |
2365 | Nếu như trời mưa thì không đi được. | 要是下雨的话,就去不了了。 | Yàoshi xià yǔ de huà, jiù qù bù liǎo le. |
2366 | Tôi muốn xem triển lãm xe hơi này, không biết có mua được vé hay không? | 我想看这个车展,不知道票买得到买不到。 | Wǒ xiǎng kàn zhè ge chēzhǎn, bù zhīdào piào mǎi de dào mǎi bú dào. |
2367 | Chủ Nhật bạn về được không? | 星期天你回得来吗? | Xīngqī tiān nǐ huí de lái ma? |
2368 | Ngày mai chúng tôi đi xem triển lãm, bạn đi cùng chúng tôi đi. | 明天我们去看展览,你跟我们一起去吧。 | Míngtiān wǒmen qù kàn zhǎnlǎn, nǐ gēn wǒmen yì qǐ qù ba. |
2369 | Ngày mai tôi có việc bận, có khả năng là không đi được. | 明天我有点儿事,可能去不了了。 | Míngtiān wǒ yǒu diǎnr shì, kěnéng qù bù liǎo le. |
2370 | Tối nay chúng tôi đến khách sạn ăn cơm, trước 6:00 bạn về được hay không? | 今天晚上我们去酒店吃饭,六点以前你回得来回不来? | Jīntiān wǎnshang wǒmen qù jiǔdiàn chīfàn, liù diǎn yǐqián nǐ huí de lái huí bù lái? |
2371 | Chữ trên bảng đen bạn nhìn được rõ hay không? | 黑板上的字你看得清楚看不清楚? | Hēibǎn shàng de zì nǐ kàn de qīngchu kàn bù qīngchu? |
2372 | Đài phát thanh Tiếng Trung nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu. | 中文广播说得太快了,我听不懂。 | Zhōngwén guǎngbò shuō de tài kuài le, wǒ tīng bù dǒng. |
2373 | Hôm nay ông chủ cho tôi nhiều công việc quá, tôi làm đến tối 10:00 vẫn chưa làm xong. | 今天老板给我的工作太多了,我做到晚上十点还做不完。 | Jīntiān lǎobǎn gěi wǒ de gōngzuò tài duō le, wǒ zuò dào wǎnshang shí diǎn hái zuò bù wán. |
2374 | Lúc mới đến Trung Quốc, một câu Tiếng Trung tôi cũng không nghe hiểu. | 刚来中国的时候,我一句汉语也听不懂。 | Gāng lái zhōngguó de shíhou, wǒ yí jù hànyǔ yě tīng bù dǒng. |
2375 | Cái vali này không đựng được nhiều đồ như vậy. | 这个箱子装不下这么多东西。 | Zhè ge xiāngzi zhuāng bú xià zhème duō dōngxi. |
2376 | Cô ta mời cô ta đi tham gia một buổi khiêu vũ, bạn có việc bận không đi được, bạn nói với cô ta thế nào? | 她请你去参加一个舞会,你有事不能去,你怎么跟她说? | Tā qǐng nǐ qù cānjiā yí ge wǔhuì, nǐ yǒu shì bù néng qù, nǐ zěnme gēn tā shuō? |
2377 | Lúc đá bóng bị ngã làm bị thương ở đùi, không đi học được, bạn gọi điện cho cô giáo xin nghỉ, bạn nói thế nào? | 踢球时腿摔伤了,不能去上课,你打电话向老师请假,你怎么说? | Tī qiú shí tuǐ shuāi shāng le, bù néng qù shàngkè, nǐ dǎ diànhuà xiàng lǎoshī qǐngjià, nǐ zěnme shuō? |
2378 | Mua rất nhiều đồ, sau khi xuống xe, tự mình không cầm hết được, đúng lúc nhìn thấy cô ta đi tới, bạn mời thế nào để cô ta giúp bạn cầm? | 买了很多东西,从车上下来以后,自己拿不了,正好看见她过来,你怎么请她帮你拿? | Mǎi le hěn duō dōngxi, cóng chē shàng xiàlái yǐhòu, zìjǐ ná bù liǎo, zhènghǎo kànjiàn tā guò lái, nǐ zěnme qǐng tā bāng nǐ ná? |
2379 | Trong giờ học môn nghe hiểu, tai nghe của bạn không có âm thanh, bạn nói với cô giáo thế nào? | 上听力课的时候,你的耳机没有声音,你怎么对老师说? | Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ de ěrjī méiyǒu shēngyīn, nǐ zěnme duì lǎoshī shuō? |
2380 | Phía trước phóng tới một chiếc xe, một người phụ nữ giầu có đang ngồi trong xe. | 前边跑过来一辆汽车,车里坐着一个有钱的女人。 | Qiánbiān pǎo guò lái yí liàng qìchē, chē lǐ zuò zhe yí ge yǒu qián de nǚrén. |
2381 | Hướng bạn đi không đúng thì không thể tới được trường Đại học Bắc Kinh. | 你走的方向不对,是到不了北京大学的。 | Nǐ zǒu de fāngxiàng bú duì, shì dào bù liǎo běijīng dàxué de. |
2382 | Bạn đã từng xem phim đánh võ do Thành Long diễn chưa? | 你看过成龙演的武打片了吗? | Nǐ kàn guò chénglóng yǎn de wǔdǎ piàn le ma? |
2383 | Tôi xem qua rồi. | 我看过了。 | Wǒ kàn guò le. |
2384 | Hôm qua tôi gọi điện thoại cho cô ta, hẹn cô ta tối nay đi xem phim với tôi, nhưng mà cô ta nói buổi tối có việc, không đi được, vì vậy chúng tôi quyết định tối mai đi. | 昨天我给她打电话,约她今天晚上跟我一起去看电影,但是她说晚上有事,去不了。所以我们就决定明天晚上去。 | Zuótiān wǒ gěi tā dǎ diànhuà, yuē tā jīntiān wǎnshang gēn wǒ yì qǐ qù kàn diànyǐng, dànshì tā shuō wǎnshang yǒu shì, qù bù liǎo. Suǒyǐ wǒmen jiù juédìng míngtiān wǎnshang qù. |
2385 | 6:00 là chúng tôi xuất phát rồi, cũng chính là lúc giờ cao điểm, trên đường rất nhiều người và xe cũng rất nhiều, xe buýt không chen lên được, chúng tôi đành phải bắt taxi. | 我们是六点出发的,正是上下班时间,路上人多车也多,公共汽车上不去,我们只好打的。 | Wǒmen shì liù diǎn chūfā de, zhèng shì shàng xiàbān shíjiān, lù shàng rén duō chē yě duō, gōnggòng qìchē shàng bú qù, wǒmen zhǐhǎo dǎdí. |
2386 | Tôi lo lắng không mua được vé, cô ta nói, vé dễ mua, chắc chắn là mua được. | 我担心买不到票,她说,票好买,肯定买得到。 | Wǒ dānxīn mǎi bú dào piào, tā shuō, piào hǎo mǎi, kěndìng mǎi de dào. |
2387 | Tôi hy vọng có thể mua được vé 10 hàng ghế đầu, bởi vì mắt của cô ta không được tốt lắm, ngồi xa quá sẽ không nhìn rõ, nhưng mà vé mười hàng ghế đầu đã bán hết rồi, không mua được, chúng tôi mua vé hàng ghế thứ 12. | 我希望能买到前十排的票,因为她的眼睛不太好,坐得太远看不清楚,但是前十排的票都卖完了,没买到,我们买的是十二排的。 | Wǒ xīwàng néng mǎi dào qián shí pái de piào, yīnwèi tā de yǎnjīng bú tài hǎo, zuò de tài yuǎn kàn bù qīngchu, dànshì qián shí pái de piào dōu mài wán le, méi mǎi dào, wǒmen mǎi de shì shí’èr pái de. |
2388 | Còn 12 phút nữa là sẽ bắt đầu diễn, mọi người hầu như đã ngồi kín hết rồi. | 离开演还有十多分钟,人差不多都坐满了。 | Lí kāiyǎn hái yǒu shí duō fēnzhōng, rén chàbùduō dōu zuò mǎnle. |
2389 | Tôi đã mua một quyển hướng dẫn, trên đó toàn là Tiếng Trung, không có Tiếng Anh, tôi xem không hiểu. | 我买了一张说明书,上面全是中文,没有英文,我看不懂。 | Wǒ mǎi le yì zhāng shuōmíngshū, shàngmiàn quán shì zhōngwén, méiyǒu yīngwén, wǒ kàn bù dǒng. |
2390 | Cô ta xem một chút rồi nói: “Đây là câu chuyện thần thoại nói về một tiên nữ trên trời rất ngưỡng mộ trần gian nên đã lén lút xuống hạ giới và kết hôn với một chàng trai.” | 她看了看说:“这是一个神话故事。说的是天上一个仙女,很羡慕人间的生活,就偷偷来到人间,跟一个小伙子结了婚。” | Tā kàn le kàn shuō: “Zhè shì yí ge shénhuà gùshì. Shuō de shì tiān shàng yí ge xiānnǚ, hěn xiànmù rénjiān de shēnghuó, jiù tōu tōu lái dào rénjiān, gēn yí ge xiǎo huǒzi jié le hūn.” |
2391 | Tôi xem không hiểu sách hướng dẫn, nhưng mà có thể xem hiểu được văn nghệ. | 我看不懂说明书,但是能看得懂表演。 | Wǒ kàn bù dǒng shuōmíngshū, dànshì néng kàn de dǒng biǎoyǎn. |
2392 | Sau khi xem xong, tôi phần nào hiểu được câu chuyện này. | 看完以后,我大概看懂了这个故事。 | Kàn wán yǐhòu, wǒ dàgài kàn dǒng le zhè ge gùshì. |
2393 | Trong một tiếng làm xong được không? | 一个小时做得完吗? | Yí ge xiǎoshí zuò de wán ma? |
2394 | Không vấn đề. | 没问题。 | Méi wèntí. |
2395 | Tôi có thể học tốt được Tiếng Trung không? | 我能学好汉语吗? | Wǒ néng xué hǎo hànyǔ ma? |
2396 | Không vấn đề, bạn nhất định sẽ học tốt được. | 没问题,你一定能学好。 | Méi wèntí, nǐ yí dìng néng xué hǎo. |
2397 | Cái vali này rất nặng, một mình bạn có bê được không? | 这个箱子很重,你一个人搬得动吗? | Zhè ge xiāngzi hěn zhòng, nǐ yí ge rén bān de dòng ma? |
2398 | Chiếc vali này không nặng lắm, tôi bê được. | 这个箱子不太重,我搬得动。 | Zhè ge xiāngzi bú tài zhòng, wǒ bān de dòng. |
2399 | Chúng ta đã leo núi được nửa tiếng rồi, tôi sắp không leo được nữa rồi đây. | 我们已经爬了半个小时了,我有点儿爬不动了。 | Wǒmen yǐjīng pá le bàn ge xiǎoshí le, wǒ yǒu diǎnr pá bú dòng le. |
2400 | Tôi lo tiếc mục này không diễn tốt được. | 我担心这个节目演不好。 | Wǒ dānxīn zhè ge jiémù yǎn bù hǎo. |
2401 | Phải tin tưởng vào bản thân có thể học tốt được. | 要相信自己能学得好。 | Yào xiāngxìn zìjǐ néng xué de hǎo. |
2402 | Một ngày bạn có thể nhớ được 20 từ mới không? | 一天你记得住二十个生词吗? | Yì tiān nǐ jì de zhù èrshí ge shēngcí ma? |
2403 | Nhớ được. | 记得住。 | Jì de zhù. |
2404 | Xe của tôi không dừng được nữa rồi. | 我的车停不住了 | Wǒ de chē tíng bú zhù le. |
2405 | Tiết mục này cô ta diễn có tốt không? | 这个节目她演得好不好? | Zhè ge jiémù tā yǎn de hǎo yǎn bù hǎo? |
2406 | Tiết mục này cô ta diễn rất tốt. | 这个节目她演得很好。 | Zhè ge jiémù tā yǎn de hěn hǎo. |
2407 | Cô ta diễn tiết mục này không tốt. | 她演不好这个节目。 | Tā yǎn bù hǎo zhè ge jiémù. |
2408 | Chỉ cần bạn nỗ lực, thì nhất định có thể học tốt được Tiếng Trung. | 只要你努力,就一定能学好汉语。 | Zhǐyào nǐ nǔlì, jiù yí dìng néng xué hǎo hànyǔ. |
2409 | Chỉ cần cô ta biết chuyện này, thì chắc chắn sẽ đến. | 只要她知道这件事,就一定会来。 | Zhǐyào tā zhīdào zhè jiàn shì, jiù yí dìng huì lái. |
2410 | Chiếc vali này có nhét được những đồ đạc này không? | 这个箱子装得下装不下这些东西? | Zhè ge xiāngzi zhuāng de xià zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī? |
2411 | Chiếc vali này hơi bé một chút, không nhét vừa được những đồ đạc này. | 这个箱子有点儿小,装不下这些东西。 | Zhè ge xiāngzi yǒu diǎnr xiǎo, zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī. |
2412 | Bạn có leo lên được không? | 你爬得上去吗? | Nǐ pá de shàngqù ma? |
2413 | Tôi leo lên được. | 我爬得上去。 | Wǒ pá de shàngqù. |
2414 | Chiếc bàn này bạn có bê vào được không? | 这个桌子你搬得进去吗? | Zhè ge zhuōzi nǐ bān de jìnqù ma? |
2415 | Chiếc bàn này to quá, không bê vào được. | 这个桌子太大,搬不进去。 | Zhè ge zhuōzi tài dà, bàn bú jìnqù. |
2416 | Bạn có lái vào được không? | 你开得过去吗? | Nǐ kāi de guòqù ma? |
2417 | Phía trước người đông quá, tôi không lái xe vào tiếp được. | 前边的人太多了,我开不过去。 | Qiánbiān de rén tài duō le, wǒ kāi bú guòqù. |
2418 | Bạn đặt vào được không? | 你放得进去吗? | Nǐ fàng de jìnqù ma? |
2419 | Tôi không đặt vào được. | 我放不进去。 | Wǒ fàng bú jìnqù. |
2420 | Nhiều đồ đạc thế này, bạn cầm xuống được không? | 这么多东西,你拿得下来吗? | Zhème duō dōngxī, nǐ ná de xiàlái ma? |
2421 | Tôi không cầm xuống được. | 我拿不下来。 | Wǒ ná bú xiàlái. |
2422 | Bạn còn leo được nữa hay không? | 你还爬得动爬不动? | Nǐ hái pá de dòng pá bú dòng? |
2423 | Tôi mệt quá rồi, tôi không leo được nữa rồi. | 我太累了,我爬不动了。 | Wǒ tài lèi le, wǒ pá bú dòng le. |
2424 | Bạn có đi được không? | 你走得动吗? | Nǐ zǒu de dòng ma? |
2425 | Tôi rất mệt, không đi được nữa rồi. | 我很累,走不动了。 | Wǒ hěn lèi, zǒu bú dòng le. |
2426 | Bạn xách lên được không? | 你提得动吗? | Nǐ tí de dòng ma? |
2427 | Chiếc vali này nặng quá, tôi không xách lên được. | 这个箱子太重,我提不动了。 | Zhè ge xiāngzi tài zhòng, wǒ tí bú dòngle. |
2428 | Bạn có chạy được nữa không? | 你跑得动吗? | Nǐ pǎo de dòng ma? |
2429 | Tôi đã chạy rất lâu rồi, tôi không chạy được nữa rồi. | 我已经跑了很长时间了,我跑不动了。 | Wǒ yǐjīng pǎo le hěn cháng shíjiān le, wǒ pǎo bú dòng le. |
2430 | Bạn cầm lên được không? | 你拿得动吗? | Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ de ěrjī méiyǒu shēngyīn, nǐ zěnme duì lǎoshī shuō? |
2431 | Những cuốn sách này rất nặng, tôi không cầm lên được. | 这些书很重,我拿不动。 | Zhèxiē shū hěn zhòng, wǒ ná bú dòng. |
2432 | Bạn lái xe có chạy được không? | 你开得动吗? | Nǐ kāi de dòng ma? |
2433 | Chiếc xe này hỏng rồi, tôi không nổ máy chạy được. | 这辆汽车坏了,我开不动了。 | Zhè liàng qìchē huài le, wǒ kāi bú dòng le. |
2434 | Từ mới bài ngày hôm nay bạn có nhớ hết được không? | 今天课文的生词你记得住记不住? | Jīntiān kèwén de shēngcí nǐ jì de zhù jì bú zhù? |
2435 | Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ hết được. | 生词太多,我记不住。 | Shēngcí tài duō, wǒ jì bú zhù. |
2436 | Âm này phát thế nào? | 这个音怎么发? | Zhè ge yīn zěnme fā? |
2437 | Âm này khó quá, tôi phát âm không được. | 这个音太难,我发不好。 | Zhè ge yīn tài nán, wǒ fā bù hǎo. |
2438 | Chiếc ghế sofa này bạn có bê được không? | 这个沙发你搬得动搬不动? | Zhè ge shāfā nǐ bān de dòng bān bú dòng? |
2439 | Chiếc ghế sofa này nặng quá, tôi không bê được. | 这个沙发太重了,我搬不动。 | Zhè ge shāfā tài zhòng le, wǒ bān bú dòng. |
2440 | Chiếc xe đạp của bạn đã tìm thấy chưa? | 你的自行车找到了没有? | Nǐ de zìxíng chē zhǎo dào le méiyǒu? |
2441 | Chưa, tôi nghĩ là không tìm thấy được. | 没有,我想找不到了。 | Méiyǒu, wǒ xiǎng zhǎo bú dào le. |
2442 | Tôi lo lắng mình không diễn tốt được. | 我担心自己演不好。 | Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù hǎo. |
2443 | Chỉ cần chăm chỉ luyện tập, thì nhất định sẽ diễn tốt được. | 只要好好练,就一定演得好。 | Zhǐyào hǎohao liàn, jiù yí dìng yǎn de hǎo. |
2444 | Tôi mệt đến nỗi không đi được nữa rồi. | 我累得一点儿也走不动了。 | Wǒ lèi de yì diǎnr yě zǒu bú dòng le. |
2445 | Tôi không tin lời cô ta nói. | 我不相信她说的话。 | Wǒ bù xiāngxìn tā shuō de huà. |
2446 | Trong giờ học phải tích cực trả lời câu hỏi của giáo viên. | 上课的时候要积极回答老师的问题。 | Shàngkè de shíhou yào jījí huídá lǎoshī de wèntí. |
2447 | Tối thứ 7 lớp chúng tôi mở tiệc liên hoan, tôi có lên diễn một tiết mục. | 星期六晚上我们班开一个联欢会,我在会上演了一个节目。 | Xīngqī liù wǎnshang wǒmen bān kāi yí ge liánhuān huì, wǒ zài huì shàng yǎn le yí ge jiémù. |
2448 | Giáo viên thường xuyên yêu cầu chúng tôi học thuộc bài khóa, nhưng mà tôi không thích học thuộc bài khóa. | 老师常常要求我们把课文背下来,可是我不喜欢背课文。 | Lǎoshī cháng cháng yāoqiú wǒmen bǎ kèwén bèi xiàlái, kěshì wǒ bù xǐhuān bèi kèwén. |
2449 | Cô ta thường xuyên giúp tôi sửa phát âm sai. | 她常常纠正我的发音错误。 | Tā cháng cháng jiūzhèng wǒ de fā yīn cuòwù. |
2450 | Nhiều sách quá trời, tủ sách trong nhà không thể nhét thêm được nữa rồi. | 书太多了,家里的书架已经放不下了。 | Shū tài duō le, jiālǐ de shūjià yǐjīng fàng bú xià le. |
2451 | Vấn đề của rất nhiều bạn học là sợ nói sai, học ngoại ngữ nhất định không được sợ nói sai, càng sợ nói sai thì càng không dám nói, thì cũng sẽ càng không biết nói. | 很多同学的问题是怕说错,学习外语一定不要怕说错,越怕说错越不敢说,也就越不会说。 | Hěn duō tóngxué de wèntí shì pà shuō cuò, xuéxí wàiyǔ yí dìng bú yào pà shuō cuò, yuè pà shuō cuò yuè bù gǎn shuō, yě jiù yuè bú huì shuō. |
2452 | Một ngày tôi không thể học nhiều từ mới như vậy được. | 一天我学不了这么多生词。 | Yì tiān wǒ xué bù liǎo zhème duō shēngcí. |
2453 | Cô ta chưa từng đến đó, chắc chắn là không tìm được | 她没去过那儿,肯定找不到。 | Tā méi qù guò nàr, kěndìng zhǎo bú dào. |
2454 | Một năm chúng tôi nhớ được 5000 từ mới. | 我们一年记得住五千个生词。 | Wǒmen yì nián jì de zhù wǔqiān ge shēngcí. |
2455 | Ngồi máy bay từ đây đến Hà Nội không đến 3 tiếng. | 从这儿到河内坐飞机用不了三个小时。 | Cóng zhèr dào hénèi zuò fēijī yòng bù liǎo sān ge xiǎoshí. |
2456 | Nhiều xe cộ quá, không lên trên được, chúng ta lại đợi xe khác đi. | 这辆车人太多,上不去了,我们再等一辆吧。 | Zhè liàng chē rén tài duō, shàng bú qù le, wǒmen zài děng yí liàng ba. |
2457 | Máy tính của bạn cũ quá rồi, chắc là không dùng được nữa, thay cái mới đi. | 你的电脑太旧了,可能用不了,换一台新的吧。 | Nǐ de diànnǎo tài jiù le, kěnéng yòng bù liǎo, huàn yì tái xīn de ba. |
2458 | Cô ta cảm cúm rồi, trận đấu ngày mai chắc là không tham gia được. | 她感冒了,明天的比赛可能参加不了。 | Tā gǎnmào le, míngtiān de bǐsài kěnéng cānjiā bù liǎo. |
2459 | Chúng ta nghỉ ngơi chút đi, tôi không đi được nữa rồi. | 我们休息一下吧,我走不动了。 | Wǒmen xiūxi yí xià ba, wǒ zǒu bú dòng le. |
2460 | Dạ tiệc tối mai bạn tham gia được không? | 明天的晚会你能参加吗? | Míngtiān de wǎnhuì nǐ néng cānjiā ma? |
2461 | Tôi tham gia được. | 我能参加。 | Wǒ néng cānjiā. |
2462 | Mời bạn điền một chút vào bảng này. | 请你填一下这张表。 | Qǐng nǐ tián yí xià zhè zhāng biǎo. |
2463 | Xin lỗi, tôi xem không hiểu Tiếng Trung. | 对不起,我看不懂汉语。 | Duìbùqǐ, wǒ kàn bù dǒng hànyǔ. |
2464 | Bảng Tiếng Anh bạn có điền được không? | 英文的表你填得了吗? | Yīngwén de biǎo nǐ tián de liǎo ma? |
2465 | Bảng Tiếng Anh tôi cũng không điền được. | 英文的表我也填不了。 | Yīngwén de biǎo wǒ yě tián bù liǎo. |
2466 | Vậy làm thế nào đây? | 那怎么办呢? | Nà zěnme bàn ne? |
2467 | Tôi không biết, bạn tự nghĩ đi. | 我不知道,你自己想想吧。 | Wǒ bù zhīdào, nǐ zìjǐ xiǎngxiang ba. |
2468 | Cửa nhỏ quá, chiếc bàn này không thể kê vào được. | 门太小了,这个桌子我们搬不进去。 | Mén tài xiǎo le, zhè ge zhuōzi wǒmen bān bú jìnqù. |
2469 | Bạn chọn nhiều món quá, chắc chắn chúng ta ăn không hết đâu. | 你点的菜太多了,我们肯定吃不了。 | Nǐ diǎn de cài tài duō le, wǒmen kěndìng chī bù liǎo. |
2470 | Trời tối quá rồi, tôi chẳng nhìn thấy gì cả. | 天太黑了,我什么都看不见。 | Tiān tài hēi le, wǒ shénme dōu kàn bú jiàn. |
2471 | Chiếc cặp sách này không thể nhồi nhiều sách như vậy được. | 这个书包放不下这么多书。 | Zhè ge shūbāo fàng bú xià zhème duō shū. |
2472 | Một cô gái đẹp cầm rất nhiều đồ, bạn muốn giúp cô ta xách đồ, bạn nói thế nào? | 一个美女拿了很多东西,你想帮助她拿,你怎么说? | Yí ge měinǚ ná le hěnduō dōngxī, nǐ xiǎng bāngzhù tā ná, nǐ zěnme shuō? |
2473 | Bạn muốn bê cái tủ lạnh ra ngoài, một mình bạn không bê được, muốn nhờ bạn bè giúp đỡ, bạn nói thế nào? | 你想把一个冰箱搬出去,你一个人搬不动,想请朋友帮忙,你怎么说? | Nǐ xiǎng bǎ yí ge bīngxiāng bān chūqù, nǐ yí ge rén bān bú dòng, xiǎng qǐng péngyǒu bāngmáng, nǐ zěnme shuō? |
2474 | Cô giáo nói ngày mai nghe chính tả 25 từ mới, bạn cảm thấy quá nhiều, không nhớ hết được, bạn nói thế nào? | 老师说明天要听写二十五个生词,你觉得太多,记不住,你怎么说? | Lǎoshī shuō míngtiān yào tīngxiě èrshíwǔ ge shēngcí, nǐ juéde tài duō, jì bú zhù, nǐ zěnme shuō? |
2475 | Bạn đến bưu điện gửi đồ cho người bạn ở Nước ngoài, bạn muốn biết khi nào có thể nhận được, bạn hỏi thế nào? | 你去邮局给国外的朋友寄东西,你想知道什么时候能收到,你怎么问? | Nǐ qù yóujú gěi guówài de péngyǒu jì dōngxi, nǐ xiǎng zhīdào shénme shíhou néng shōu dào, nǐ zěnme wèn? |
2476 | Bạn đi giầy cỡ 30, nhân viên bán hàng đưa cho bạn chiếc giầy cỡ 29, bạn nói thế nào? | 你穿三十号的鞋,售货员给你一双二十九号的鞋,你怎么说? | Nǐ chuān sānshí hào de xié, shòuhuòyuán gěi nǐ yì shuāng èrshíjiǔ hào de xié, nǐ zěnme shuō? |
2477 | Chúng ta lên núi thế nào đây? Ngồi cáp treo lên hay là leo lên? | 我们怎么上山?坐缆车上去还是爬上去? | Wǒmen zěnme shàng shān? Zuò lǎnchē shàngqù háishì pá shàngqù? |
2478 | Ngọn núi này rất cao nhỉ, bạn leo lên được không? | 这座山很高啊,你爬得上去吗? | Zhè zuò shān hěn gāo a, nǐ pá de shàngqù ma? |
2479 | Tôi thấy bạn mệt đến nỗi thở không ra hơi nữa rồi, còn leo nổi không? | 我看你累得都喘不上气来了,还爬得动吗? | Wǒ kàn nǐ lèi de dōu chuǎn bú shàng qì lái le, hái pá de dòng ma? |
2480 | Đừng sốt ruột, chúng ta leo lên từng bước một, lúc không leo nổi nữa thì nghỉ một lát. | 别着急,我们一步一步地往上爬,爬不动的时候就休息一会儿。 | Bié zháojí, wǒmen yí bù yí bù de wǎng shàng pá, pá bú dòng de shíhou jiù xiūxi yí huìr. |
2481 | Chúng ta phải kiên trì đến cùng, kiên trì chính là thắng lợi. | 我们要坚持到底,坚持就是胜利。 | Wǒmen yào jiānchí dàodǐ, jiānchí jiùshì shènglì. |
2482 | Tôi vừa leo một lúc là toát mồ hôi đầy người. | 我刚爬了一会儿就出了一身汗。 | Wǒ gāng pá le yí huìr jiù chū le yì shēn hàn. |
2483 | Tôi đã già rồi, leo rất chậm, không thể so bì được với các bạn thanh niên. | 我已经老了,爬得很慢,比不了你们年轻人了。 | Wǒ yǐjīng lǎo le, pá de hěn màn, bǐ bù liǎo nǐmen niánqīng rén le. |
2484 | Các bạn phải chú ý an toàn. | 你们要注意安全。 | Nǐmen yào zhùyì ānquán. |
2485 | Tiết mục mà chúng ta tham gia buổi tiệc liên hoan chuẩn bị được thế nào rồi? | 我们班参加联欢会的节目准备得怎么样了? | Wǒmen bān cānjiā liánhuān huì de jiémù zhǔnbèi de zěnme yàng le? |
2486 | Chúng tôi đều đang diễn tập, mọi người đều đang tích cực chuẩn bị đây. | 我们都在排练,大家都在积极地准备呢。 | Wǒmen dōu zài páiliàn, dàjiā dōu zài jījí de zhǔnbèi ne. |
2487 | Bạn biểu diễn tiết mục gì? | 你表演什么节目? | Nǐ biǎoyǎn shénme jiémù? |
2488 | Tôi thường xuyên không nhớ được lời kịch, đang học thuộc lời kịch đây. | 我总是记不住台词,正在背台词呢。 | Wǒ zǒng shì jì bú zhù táicí, zhèngzài bèi táicí ne. |
2489 | Bạn đã học thuộc lòng chưa? | 你背会了吗? | Nǐ bèi huì le ma? |
2490 | Tiết mục này hơi khó một chút, có âm mà tôi phát không chuẩn, tôi mời cô ta sửa cho tôi từng câu từng câu một. | 这个节目有点儿难,有的音我发不准,我请她一句一句地给我纠正。 | Zhè ge jiémù yǒu diǎnr nán, yǒu de yīn wǒ fā bù zhǔn, wǒ qǐng tā yí jù yí jù de gěi wǒ jiūzhèng. |
2491 | Tôi đã chuẩn bị một bài hát, có điều, đã lâu rồi không hát, chỉ sợ là hát không hay. | 我准备了一首歌,不过,很长时间没唱了,恐怕唱不好。 | Wǒ zhǔnbèi le yì shǒu gē, bú guò, hěn cháng shíjiān méi chàng le, kǒngpà chàng bù hǎo. |
2492 | Cô ta nói khiến mọi người cười ồ lên. | 她说得大家都笑起来了。 | Tā shuō de dàjiā dōu xiào qǐlái le. |
2493 | Vừa nãy trời còn quang đãng, đột nhiên mưa bắt đầu rơi. | 刚才天还晴朗,突然下起雨来了。 | Gāngcái tiān hái qínglǎng, tūrán xià qǐ yǔ lái le. |
2494 | Tôi nhớ ra rồi, chìa khóa vẫn cắm trên xe ở dưới tầng 1, quên mất rút ra. | 我想起来了,钥匙还在楼下自行车上插着呢,忘了拔下来了。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, yàoshi hái zài lóu xià zìxíng chē shàng chā zhe ne, wàng le bá xiàlái le. |
2495 | Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng đến nơi này. | 我想起来了,这个地方我来过。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge dìfang wǒ lái guò. |
2496 | Tôi và cô ta từng học cùng nhau, nhưng mà cô ta tên là gì tôi không nhớ ra nữa. | 我和她在一起学习过,但是她叫什么名字我想不起来了。 | Wǒ hé tā zài yì qǐ xuéxí guò, dànshì tā jiào shénme míngzì wǒ xiǎng bù qǐlái le. |
2497 | Bài tập này tôi làm được rồi. | 这道题我做出来了。 | Zhè dào tí wǒ zuò chūlái le. |
2498 | Đây là café gì bạn uống có nhận ra không? | 这是什么咖啡你喝得出来吗? | Zhè shì shénme kāfēi nǐ hē de chūlái ma? |
2499 | Tôi uống không nhận ra được. | 我喝不出来。 | Wǒ hē bù chūlái. |
2500 | Tôi nhìn ra rồi, đây là chữ của cô ta viết. | 我看出来了,这是她写的字。 | Wǒ kàn chūlái le, zhè shì tā xiě de zì. |
2501 | Bạn rửa mấy tấm ảnh này ra cho tôi nhé. | 你把这些照片给我洗出来吧。 | Nǐ bǎ zhè xiē zhàopiàn gěi wǒ xǐ chūlái ba. |
2502 | Cô ta nghĩ ra một cách. | 她想出来一个办法。 | Tā xiǎng chūlái yí ge bànfǎ. |
2503 | Ý tưởng này là ai nghĩ ra vậy? | 这个想法是谁想出来的? | Zhè ge xiǎngfǎ shì shuí xiǎng chūlái de? |
2504 | Tôi không nghĩ ra được cách gì cả. | 我想不出办法来。 | Wǒ xiǎng bù chū bànfǎ lái. |
2505 | Tôi nhớ ra rồi, tôi để chìa khóa ở trong túi xách. | 我想起来了,我把钥匙放在手提包里了。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ yàoshi fàng zài shǒutí bāo lǐ le. |
2506 | Tôi không nhớ là quyển sách đó cho ai mượn rồi. | 我想不起来把那本书借给谁了。 | Wǒ xiǎng bù qǐlái bǎ nà běn shū jiè gěi shuí le. |
2507 | Bạn có thể giúp tôi nghĩ ra một cách hay không? | 你能帮我想出一个好办法吗? | Nǐ néng bāng wǒ xiǎng chū yí ge hǎo bànfǎ ma? |
2508 | Tôi cũng không nghĩ ra được cách gì hay cả. | 我也想不出好办法来。 | Wǒ yě xiǎng bù chū hǎo bànfǎ lái. |
2509 | Năm sau tôi vẫn muốn tiếp tục học tập ở Việt Nam. | 明年我还想继续在越南学下去。 | Míngnián wǒ hái xiǎng jìxù zài yuènán xué xiàqù. |
2510 | Để cô ta nói tiếp. | 让她说下去。 | Ràng tā shuō xiàqù. |
2511 | Tôi đã ghi chép địa chỉ và số điện thoại của cô ta rồi. | 我已经把她的地址和手机号记下来了。 | Wǒ yǐjīng bǎ tā de dìzhǐ hé shǒujī hào jì xiàlái le. |
2512 | Tôi muốn chụp phong cảnh ở đây. | 我想把这儿的风景照下来。 | Wǒ xiǎng bǎ zhèr de fēngjǐng zhào xiàlái. |
2513 | Mọi người hãy chép câu ở trên bảng đen. | 请大家把黑板上的句子记下来。 | Qǐng dàjiā bǎ hēibǎn shàng de jùzi jì xiàlái. |
2514 | Về sau do là rất bận, tôi không kiên trì được. | 后来因为很忙,我没有坚持下来。 | Hòulái yīnwèi hěn máng, wǒ méiyǒu jiānchí xiàlái. |
2515 | Chỉ có nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt. | 只有努力学习才能得到好成绩。 | Zhǐyǒu nǔlì xuéxí cáinéng dé dào hǎo chéngjī. |
2516 | Học ngoại ngữ, chỉ có nghe nhiều, nói nhiều, viết nhiều, đọc nhiều mới có thể học tốt được. | 学外语,只有多听、多说、多写、多练才能学好。 | Xué wàiyǔ, zhǐyǒu duō tīng, duō shuō, duō xiě, duō liàn cáinéng xuéhǎo. |
2517 | Tiền thuê một tháng của phòng này đắt quá, tôi không thuê nổi. | 这个房间一个月的租金太贵了,我租不起。 | Zhè ge fángjiān yí ge yuè de zūjīn tài guì le, wǒ zū bù qǐ. |
2518 | Chiếc áo lông vũ này đắt quá, tôi không mua được. | 这件羽绒服太贵了,我买不起。 | Zhè jiàn yǔróngfú tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ. |
2519 | Bạn nghe ra được là ai hát bài này không? | 你听得出来这是谁唱的歌吗? | Nǐ tīng de chūlái zhè shì shuí chàng de gē ma? |
2520 | Tôi không nghe ra được. | 我听不出来。 | Wǒ tīng bù chūlái. |
2521 | Bạn nghe ra được đây là âm thanh gì không? | 你听得出来这是什么声音吗? | Nǐ tīng de chūlái zhè shì shénme shēngyīn ma? |
2522 | Tôi nghe ra được rồi. | 我听出来了。 | Wǒ tīng chūlái le. |
2523 | Bạn nhìn ra cô ta là người Nước nào không? | 你看得出来她是哪国人吗? | Nǐ kàn de chūlái tā shì nǎ guó rén ma? |
2524 | Tôi nhìn không ra cô ta là người Nước nào. | 我看不出来她是哪国人。 | Wǒ kàn bù chūlái tā shì nǎ guó rén. |
2525 | Bạn nhìn ra được người trên tấm hình là ai không? | 你看得出来照片上的人是谁吗? | Nǐ kàn de chūlái zhàopiàn shàng de rén shì shuí ma? |
2526 | Tôi nhìn ra được rồi, đây là chị gái của bạn. | 我看出来了,这是你的姐姐。 | Wǒ kàn chūlái le, zhè shì nǐ de jiějie. |
2527 | Bạn ăn có nhận ra đây là thịt gì không? | 你吃得出来这是什么肉吗? | Nǐ chī de chūlái zhè shì shénme ròu ma? |
2528 | Tôi ăn nhận ra được rồi, đây là thịt chó, rất là ngon. | 我吃出来了,这是狗肉,很好吃。 | Wǒ chī chūlái le, zhè shì gǒuròu, hěn hào chī. |
2529 | Bạn uống ra được đây là trà gì không? | 你喝得出来这是什么茶吗? | Nǐ hē de chūlái zhè shì shénme chá ma? |
2530 | Tôi uống nhận ra rồi, đây là trà Việt Nam. | 我喝出来了,这是越南茶。 | Wǒ hē chūlái le, zhè shì yuènán chá. |
2531 | Bạn còn muốn học tiếp không? | 你还想学下去吗? | Nǐ hái xiǎng xué xiàqù ma? |
2532 | Tôi vẫn còn muốn học tiếp. | 我还想继续学下去。 | Wǒ hái xiǎng jìxù xué xiàqù. |
2533 | Bạn còn muốn ở tiếp không? | 你还想住下去吗? | Nǐ hái xiǎng zhù xiàqù ma? |
2534 | Tôi vẫn còn muốn ở tiếp. | 我还想继续住下去。 | Wǒ hái xiǎng jìxù zhù xiàqù. |
2535 | Bạn còn muốn nghiên cứu tiếp không? | 你还想研究下去吗? | Nǐ hái xiǎng yánjiū xiàqù ma? |
2536 | Tôi vẫn còn muốn nghiên cứu tiếp. | 我还想继续研究下去。 | Wǒ hái xiǎng jìxù yánjiū xiàqù. |
2537 | Căn hộ này thế nào? | 这套房子怎么样? | Zhè tào fángzi zěnme yàng? |
2538 | Căn hộ này đắt quá, tôi không thuê nổi. | 这套房子太贵,我租不起。 | Zhè tào fángzi tài guì, wǒ zū bù qǐ. |
2539 | Chiếc xe này thế nào? | 这辆汽车怎么样? | Zhè liàng qìchē zěnme yàng? |
2540 | Chiếc xe này đắt quá, tôi mua không nổi. | 这辆汽车太贵,我买不起。 | Zhè liàng qìchē tài guì, wǒ mǎi bù qǐ. |
2541 | Trường Đại học này thế nào? | 这个大学怎么样? | Zhè ge dàxué zěnme yàng? |
2542 | Trường Đại học này rất tốt, nhưng mà học phí cao quá, tôi không đi học được. | 这个大学很好,但是学费太高,我上不起。 | Zhè ge dàxué hěn hǎo, dànshì xuéfèi tài gāo, wǒ shàng bù qǐ. |
2543 | Chúng ta ngồi máy bay, thế nào? | 我们坐飞机怎么样? | Wǒmen zuò fēijī zěnme yàng? |
2544 | Máy bay rất nhanh, nhưng mà đắt quá, tôi không đi được. | 飞机很快,但是太贵,我坐不起。 | Fēijī hěn kuài, dànshì tài guì, wǒ zuò bù qǐ. |
2545 | Bạn đã ghi số điện thoại của cô ta chưa? | 你把她的手机号记下来了吗? | Nǐ bǎ tā de shǒujī hào jì xiàlái le ma? |
2546 | Tôi đã ghi chép rồi. | 我已经记下来了。 | Wǒ yǐjīng jì xiàlái le. |
2547 | Bạn đã ghi chép chữ ở trên bảng chưa? | 你把黑板上的字写下来了吗? | Nǐ bǎ hēibǎn shàng de zì xiě xiàlái le ma? |
2548 | Tôi đã ghi chép rồi. | 我已经写下来了。 | Wǒ yǐjīng xiě xiàlái le. |
2549 | Bạn đã chụp phong cảnh ở đó chưa? | 你把那儿的风景拍下来了吗? | Nǐ bǎ nàr de fēngjǐng pāi xiàlái le ma? |
2550 | Tôi đã chụp rồi. | 我已经拍下来了。 | Wǒ yǐjīng pāi xiàlái le. |
2551 | Bạn đã quay phim tiết mục này chưa? | 你把这个节目录下来了吗? | Nǐ bǎ zhège jié mù lù xiàlái le ma? |
2552 | Tôi đã quay xong rồi. | 我已经录下来了。 | Wǒ yǐjīng lù xiàlái le. |
2553 | Bạn đã ghi địa chỉ cô ta ở chưa? | 你把她住的地址记下来了吗? | Nǐ bǎ tā zhù de dìzhǐ jì xiàlái le ma? |
2554 | Bạn yên tâm đi, tôi đã ghi rồi. | 你放心吧,我记下来了。 | Nǐ fàngxīn ba, wǒ jì xiàlái le. |
2555 | Tôi nhớ ra rồi, cô ta là bạn Đại học trước đây của tôi. | 我想起来了,她是我以前的大学同学。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, tā shì wǒ yǐqián de dàxué tóngxué. |
2556 | Tôi nhớ ra rồi, tôi để hộ chiếu ở trong túi. | 我想起来了,我把护照放在口袋里了。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ hùzhào fàng zài kǒudài lǐ le. |
2557 | Tôi nhớ ra rồi, tôi cho cô ta mượn quyển sách Tiếng Trung đó rồi. | 我想起来了,我把那本汉语书借给她了。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ nà běn hànyǔ shū jiè gěi tā le. |
2558 | Tôi nhớ ra rồi, nơi này trước đây chúng ta đã từng đến. | 我想起来了,这个地方我们以前来过。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge dìfang wǒmen yǐqián lái guò. |
2559 | Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng gặp người này. | 我想起来了,这个人我见过。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge rén wǒ jiàn guò. |
2560 | Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng xem phim này. | 我想起来了,这个电影我看过。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge diànyǐng wǒ kàn guò. |
2561 | Chỉ có kiên trì học tập đến cùng mới có thể học tốt được Tiếng Trung. | 只有坚持学下去才能学好汉语。 | Zhǐyǒu jiānchí xué xiàqù cái néng xué hǎo hànyǔ. |
2562 | Chỉ có kiên trì đến cùng mới có thể thành công. | 只有坚持下去才会成功。 | Zhǐyǒu jiānchí xiàqù cái huì chénggōng. |
2563 | Chỉ có thông qua kỳ thi HSK mới có thể đi du học Trung Quốc | 只有通过HSK考试才能去中国留学。 | Zhǐyǒu tōngguò HSK kǎoshì cái néng qù zhōngguó liúxué. |
2564 | Âm thanh này tôi nghe rất quen, nhưng mà không thể nhớ ra ngay được là ai. | 这个声音我听起来很熟,但是一下子想不起来是谁了。 | Zhè ge shēngyīn wǒ tīng qǐlái hěn shú, dànshì yí xiàzi xiǎng bù qǐlái shì shuí le. |
2565 | Bạn dự định ở Trung Quốc bao lâu? | 你打算在中国呆多长时间? | Nǐ dǎsuàn zài zhōngguó dāi duō cháng shíjiān? |
2566 | Một công ty thương mại quốc tế muốn mời tôi đến làm việc. | 一个外贸公司想邀请我去工作。 | Yí ge wàimào gōngsī xiǎng yāoqǐng wǒ qù gōngzuò. |
2567 | Hợp đồng đi Mỹ làm việc đã ký chưa? | 去美国工作的合同签了没有? | Qù měiguó gōngzuò de hétong qiān le méiyǒu? |
2568 | Cô ta chuẩn bị bỏ ra 3 năm để dịch hết quyển sách này. | 她准备花三年时间把这本书翻译出来。 | Tā zhǔnbèi huā sān nián shíjiān bǎ zhè běn shū fānyì chūlái. |
2569 | Tôi cảm thấy làm công việc giao lưu văn hóa Trung Quốc và Nước ngoài rất thú vị. | 我觉得搞中外文化交流工作很有意思。 | Wǒ juéde gǎo zhōngwài wénhuà jiāoliú gōngzuò hěn yǒuyìsi. |
2570 | Công ty của cô ta vừa mới thành lập không lâu, rất nhiều dịch vụ vẫn chưa triển khai được. | 她的公司刚成立不久,很多业务还没有开展起来。 | Tā de gōngsī gāng chénglì bùjiǔ, hěn duō yèwù hái méiyǒu kāizhǎn qǐlái. |
2571 | Sau khi về Nước tôi còn muốn học tiếp, nếu như không kiên trì học đến cùng, những cái đã từng học sẽ bị quên đi. | 回国后我还要继续学下去,要是不坚持学下去的话,学过的也会忘记的。 | Huíguó hòu wǒ hái yào jìxù xué xiàqù, yàoshi bù jiānchí xué xiàqù dehuà, xuéguò de yě huì wàngjì de. |
2572 | Tôi muốn thu xếp thời gian rảnh rỗi đi thăm bố mẹ, đã mấy năm rồi tôi chưa về nhà. | 我想抽空回家去看看爸爸妈妈,我已经好几年没回过家了。 | Wǒ xiǎng chōu kōng huí jiā qù kànkan bàba māma, wǒ yǐjīng hǎo jǐ nián méi huí guò jiā le. |
2573 | Lúc ở nhà thì muốn ra ngoài, nhưng mà lúc rời khỏi nhà thì lại nhớ nhà. | 在家的时候就想出来,但是一离开家就想家。 | Zàijiā de shíhòu jiù xiǎng chūlái, dànshì yì líkāi jiā jiù xiǎng jiā. |
2574 | Cô ta nói rằng năm sau vẫn muốn học tiếp ở trường Đại học này. | 她说明年还要在这个大学学下去。 | Tā shuō míngnián hái yào zài zhè ge dàxué xué xiàqù. |
2575 | Số di động của cô ta là bao nhiêu, tôi không nhớ nữa. | 她的手机号码是多少,我想不起来了。 | Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo, wǒ xiǎng bù qǐlái le. |
2576 | Bạn đã nghe ra chưa? Là ai hát bài này thế? | 你听出来了没有?这是谁唱的歌? | Nǐ tīng chūlái le méiyǒu? Zhè shì shuí chàng de gē? |
2577 | Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng xem bộ phim mà cô ta đóng vai. | 我想起来了,我看过她演的电影。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ kàn guò tā yǎn de diànyǐng. |
2578 | Cô ta buồn đến nỗi không nói nên lời. | 她难过得说不出来。 | Tā nánguò de shuō bù chūlái. |
2579 | Bạn uống ra được chưa? Đây là café gì? | 你喝出来了吗?这是什么咖啡? | Nǐ hē chūlái le ma? Zhè shì shénme kāfēi? |
2580 | Phong cảnh ở đây đẹp thật, mau chụp nó đi. | 这儿的风景真美,快把它拍下来。 | Zhèr de fēngjǐng zhēnměi, kuài bǎ tā pāi xiàlái. |
2581 | Hễ nhìn thấy bộ dạng đó của cô ta là mọi người lại cười ồ lên. | 一看到她那样子,大家就都笑了起来。 | Yí kàn dào tā nà yàngzi, dàjiā jiù dōu xiào le qǐlái. |
2582 | Bạn nhìn ra được cô ta là người Nước nào không? | 你能看得出来她是哪国人吗? | Nǐ néng kàn de chūlái tā shì nǎ guó rén ma? |
2583 | Tôi cũng không nghĩ ra được biện pháp nào hay cả. | 我也想不出来好办法。 | Wǒ yě xiǎng bù chūlái hǎo bànfǎ. |
2584 | Trong một lần họp, một bạn học đã lâu năm không gặp bước tới và bắt tay tôi, nhưng mà tôi không nhận ra cô ta là ai. | 在一次会上,一个多年不见的同学走过来,跟我握手,但是我认不出来她是谁。 | Zài yí cì huì shàng, yí ge duōnián bú jiàn de tóngxué zǒu guò lái, gēn wǒ wòshǒu, dànshì wǒ rén bù chūlái tā shì shuí. |
2585 | Bạn bè mời bạn ăn cơm, một món ăn rất là ngon, bạn bè hỏi bạn là món gì, bạn ăn có nhận ra được không? Bạn ăn không nhận ra được món gì, bạn trả lời thế nào? | 朋友请你吃饭,一个菜很好吃,朋友问你,是什么菜,你吃得出来吗?你吃不出来,你怎么回答? | Péngyǒu qǐng nǐ chīfàn, yí ge cài hěn hào chī, péngyǒu wèn nǐ, shì shénme cài, nǐ chī dé chūlái ma? Nǐ chī bù chūlái, nǐ zěnme huídá? |
2586 | Cô giáo bảo bạn viết chính tả, nhưng mà bạn cảm thấy cô giáo đọc nhanh quá, có hai câu bạn không viết kịp. | 老师让你听写,但是你觉得老师念得太快,有两个句子没有写下来。 | Lǎoshī ràng nǐ tīngxiě, dànshì nǐ juéde lǎoshī niàn de tài kuài, yǒu liǎng ge jùzi méiyǒu xiě xiàlái. |
2587 | Đi rửa anh, bạn hy vọng là sau một tiếng có thể rửa xong ảnh, bạn hỏi thế nào? | 去洗照片,你希望一个小时后能洗出来,你怎么问? | Qù xǐ zhàopiàn, nǐ xīwàng yí ge xiǎoshí hòu néng xǐ chūlái, nǐ zěnme wèn? |
2588 | Nghe đến một bài hát, bạn bè hỏi bạn có nhận ra đây là bài do ai hát không? Bạn không nhận ra là ai hát, bạn trả lời thế nào? | 听到一首歌,朋友问你听得出来这是谁唱的歌吗?你认不出来是谁唱的,你怎么回答? | Tīng dào yì shǒu gē, péngyǒu wèn nǐ tīng de chūlái zhè shì shuí chàng de gē ma? Nǐ rén bù chūlái shì shuí chàng de, nǐ zěnme huídá? |
2589 | Ảnh mà cô ta chụp rất đẹp. | 她照的照片很好看。 | Tā zhào de zhàopiàn hěn hǎo kàn. |
2590 | Tôi search không ra từ này. | 我查不出来这个词。 | Wǒ chá bù chūlái zhè ge cí. |
2591 | Bởi vì trong nhà không có tiền, không cách nào để cô ta có thể tiếp tục đi học. | 因为家里没有钱,没办法让她继续学习下去。 | Yīnwèi jiālǐ méiyǒu qián, méi bànfǎ ràng tā jìxù xuéxí xiàqù. |
2592 | Tôi nhớ không ra cô ta tên là gì. | 我想不出来她叫什么名字。 | Wǒ xiǎng bù chūlái tā jiào shénme míngzì. |
2593 | Tôi nghĩ ra một cách hay. | 我想出来一个办法。 | Wǒ xiǎng chūlái yí ge bànfǎ. |
2594 | Tôi không muốn nói cho cô ta biết chuyện này, nhưng mà cô ta đã biết chuyện này rồi. | 我不想把这件事告诉她,但是她已经知道这件事了。 | Wǒ bùxiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu tā, dànshì tā yǐjīng zhīdào zhè jiàn shì le. |
2595 | Bạn nghe có ra tôi là ai không? | 你听得出来我是谁吗? | Nǐ tīng de chūlái wǒ shì shuí ma? |
2596 | Em là học sinh 3 năm trước của cô, cô còn từng tới dự đám cưới của em đó. | 我是你三年前的学生,老师还参加过我的婚礼呢。 | Wǒ shì nǐ sān nián qián de xuéshēng, lǎoshī hái cānjiā guò wǒ de hūnlǐ ne. |
2597 | Cô nhớ ra rồi, em là học sinh của cô, bây giờ em ở đâu? | 我想起来了,你是我的学生。你现在在哪儿? | Wǒ xiǎng qǐlái le, nǐ shì wǒ de xuéshēng. Nǐ xiànzài zài nǎr? |
2598 | Em ở Việt Nam. | 我就在越南。 | Wǒ jiù zài yuènán. |
2599 | Bạn làm sao biết được số di động của tôi? | 你是怎么知道这个手机号的? | Nǐ shì zěnme zhīdào zhè ge shǒujī hào de? |
2600 | Là do một người bạn nói cho tôi biết. | 是我的一个朋友告诉我的。 | Shì wǒ de yí ge péngyǒu gàosu wǒ de. |
2601 | Bạn đến du lịch nhỉ? | 你是来旅行的吗? | Nǐ shì lái lǚxíng de ma? |
2602 | Không phải, tôi nhận lời mời của Đài truyền hình Việt Nam tới làm việc. | 不是,我是应越南广播电台的邀请来越南工作的。 | Bú shì, wǒ shì yìng yuènán guǎngbō diàntái de yāoqǐng lái yuènán gōngzuò de. |
2603 | Bạn định ở trong bao lâu? | 你打算呆多长时间? | Nǐ dǎsuàn dāi duō cháng shíjiān? |
2604 | Tôi đã ký hợp đồng 2 năm với công ty đó. | 我跟那个公司签了两年的合同。 | Wǒ gēn nà ge gōngsī qiān le liǎng nián de hétong. |
2605 | Cô ta làm việc trong một công ty góp vốn của Trung Quốc và Nước ngoài. | 她在北京的一家中外合资公司工作。 | Tā zài běijīng de yì jiā zhōngwài hézī gōngsī gōngzuò. |
2606 | Không biết chiều chủ nhật bạn có rảnh hay không? | 不知道星期天下午你有没有空? | Bù zhīdào xīngqī tiān xiàwǔ nǐ yǒu méiyǒu kōng? |
2607 | Chủ nhật tuần này tôi không rảnh. | 这个星期天我有空。 | Zhè ge xīngqī tiān wǒ yǒu kōng. |
2608 | Vậy tôi bảo cô ta lái xe đến đón bạn. | 那我让她开车去接你。 | Nà wǒ ràng tā kāichē qù jiē nǐ. |
2609 | Bạn vẫn ở nơi cũ nhỉ? | 你还住在原来的地方吗? | Nǐ hái zhù zài yuánlái de dìfang ma? |
2610 | Không, tôi đã chuyển nhà từ lâu rồi, dọn đến một khu chung cư nhỏ mới xây gần trường học. | 不,我早就搬家了,搬到学校附近一个新建的住宅小区了。 | Bù, wǒ zǎo jiù bānjiā le, bān dào xuéxiào fùjìn yí ge xīnjiàn de zhùzhái xiǎoqū le. |
2611 | Bạn uống chút gì? Trà hay là café? | 你喝点儿什么?茶还是咖啡? | Nǐ hē diǎn er shénme? Chá háishì kāfēi? |
2612 | Trà và café tôi đều không uống được, cứ một chút là tối không ngủ được. | 茶和咖啡我都喝不了,一喝晚上就睡不着觉。 | Chá hé kāfēi wǒ dōu hē bù liǎo, yì hē wǎnshang jiù shuì bù zháo jiào. |
2613 | Đây là phòng mà công ty của cô ta thuê cho tôi, nếu như bảo chúng tôi tự bỏ tiền thuê thì thuê không nổi. | 这是她的公司给我们租的房子,要是让我们自己花钱可租不起。 | Zhè shì tā de gōngsī gěi wǒmen zū de fángzi, yàoshi ràng wǒmen zìjǐ huā qián kě zū bù qǐ. |
2614 | Dịch vụ của công ty các bạn là gì? | 你们公司的业务是什么? | Nǐmen gōngsī de yèwù shì shénme? |
2615 | Công ty chúng tôi làm về giao lưu văn hóa giữa Trung Quốc và Nước ngoài. | 我们公司是搞中外文化交流的。 | Wǒmen gōngsī shì gǎo zhōngwài wénhuà jiāoliú de. |
2616 | Công ty vừa mới thành lập không lâu, dịch vụ cũng vừa mới bắt đầu triển khai. | 公司刚成立不久,业务也刚开始开展起来。 | Gōngsī gāng chénglì bù jiǔ, yèwù yě gāng kāishǐ kāizhǎn qǐlái. |
2617 | Công việc của tôi cần dùng đến Tiếng Trung, vì vậy dự định học tiếp. | 我的工作需要用汉语,所以打算继续学下去。 | Wǒ de gōngzuò xūyào yòng hànyǔ, suǒyǐ dǎsuàn jìxù xué xiàqù. |
2618 | Tôi muốn tận dụng cơ hội làm việc ở Bắc Kinh để học tốt Tiếng Trung. | 我想利用在北京工作的机会把汉语学好。 | Wǒ xiǎng lìyòng zài běijīng gōngzuò de jīhuì bǎ hànyǔ xué hǎo. |
2619 | Lúc ban đầu các bạn học rất tốt, có nền tảng vững chắc, tiếp tục kiên trì học tập thì nhất định sẽ học tốt được. | 你们原来都学得不错,有一定的基础,坚持学下去的话,一定能学好。 | Nǐmen yuánlái dōu xué de bú cuò, yǒu yí dìng de jīchǔ, jiānchí xué xiàqù de huà, yí dìng néng xué hǎo. |
2620 | Thời gian trôi qua nhanh thật! | 时间过得真快! | Shíjiān guò de zhēn kuài! |
2621 | Tôi rời khỏi Trung Quốc đã 3 năm rồi. | 我离开中国都已经三年了。 | Wǒ líkāi zhōngguó dōu yǐjīng sān nián le. |
2622 | Lúc vừa mới về Việt Nam, còn thường xuyên nghe ghi âm, đọc bài khóa, sau này do công việc bận rộn, cũng không kiên trì học tiếp được. | 刚回越南的时候,还常常听听录音,读读课文,后来因为工作很忙,也没坚持下来。 | Gāng huí yuènán de shíhou, hái cháng cháng tīng tīng lùyīn, dúdu kèwén, hòulái yīnwèi gōngzuò hěn máng, yě méi jiānchí xiàlái. |
2623 | Rất lâu rồi không nói Tiếng Trung, Tiếng Trung gần như quên hết rồi, lúc cần dùng đến thì đã quên đi rất nhiều từ mới. | 很长时间不说汉语,汉语差不多忘光了,要用的时候,好多词都想不起来。 | Hěn cháng shíjiān bù shuō hànyǔ, hànyǔ chàbùduō wàng guāng le, yào yòng de shíhou, hǎo duō cí dōu xiǎng bù qǐlái. |
2624 | Tôi muốn mời cô giáo lúc rảnh rỗi dạy tôi Tiếng Trung, không biết cô có thể thu xếp thời gian rảnh rỗi không? | 我想请老师业余时间教我们汉语,不知道你能抽出时间来吗? | Wǒ xiǎng qǐng lǎoshī yèyú shíjiān jiào wǒmen hànyǔ, bù zhīdào nǐ néng chōuchū shíjiān lái ma? |
2625 | Công việc của tôi khá là bận rộn, không thu xếp được thời gian rảnh rỗi. | 我的工作比较忙,抽不出时间来。 | Wǒ de gōngzuò bǐjiào máng, chōu bù chū shíjiān lái. |
2626 | Các bạn định học Tiếng Trung như thế nào? | 你们打算怎么学习汉语? | Nǐmen dǎsuàn zěnme xuéxí hànyǔ? |
2627 | Ban ngày tôi không có thời gian, chỉ có buổi tối mới thu xếp được thời gian. | 白天我没有时间,只有晚上才抽得出时间。 | Báitiān wǒ méiyǒu shíjiān, zhǐyǒu wǎnshang cái chōu de chū shíjiān. |
2628 | Nếu như cô đồng ý, em muốn đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. | 要是你同意的话,我想到老师家里学习汉语。 | Yàoshi nǐ tóngyì dehuà, wǒ xiǎngdào lǎoshī jiālǐ xuéxí hànyǔ. |
2629 | Lớp chúng tôi ai cũng đều thích cô ta. | 我们班的同学谁都喜欢她。 | Wǒmen bān de tóngxué shuí dōu xǐhuān tā. |
2630 | Trời lạnh rồi, tôi chẳng muốn đi đâu cả. | 天冷了,我哪儿也不想去。 | Tiān lěng le, wǒ nǎr yě bù xiǎng qù. |
2631 | Làm thế nào cũng được, tôi không có ý kiến gì. | 怎么办都行,我没意见。 | Zěnme bàn dōu xíng, wǒ méi yìjiàn. |
2632 | Ăn gì cũng được. | 吃什么都可以。 | Chī shénme dōu kěyǐ. |
2633 | Lúc nào bạn tới tôi đều hoan nghênh. | 你什么时候来我都欢迎。 | Nǐ shénme shíhòu lái wǒ dōu huānyíng. |
2634 | Chỗ nào hay thì đến đó chơi. | 哪儿好玩儿就去哪儿。 | Nǎr hǎowánr jiù qù nǎr. |
2635 | Thế nào tốt thì làm như thế. | 怎么好就怎么办。 | Zěnme hǎo jiù zěnme bàn. |
2636 | Cái gì ngon thì ăn cái đó. | 什么好吃就吃什么。 | Shénme hǎochī jiù chī shénme. |
2637 | Ai học tốt thì tôi theo học. | 谁学得好我就跟着学。 | Shuí xué de hǎo wǒ jiù gēn zhe xué. |
2638 | Bạn muốn đến lúc nào thì đến lúc đó. | 你什么时候想来就什么时候来吧。 | Nǐ shénme shíhòu xiǎng lái jiù shénme shíhòu lái ba. |
2639 | Đã lâu rồi chúng ta không gặp nhau, vừa gặp mặt chả ai nhận ra ai. | 我们好长时间没见面了,一见面谁也不认识谁。 | Wǒmen hǎo cháng shíjiān méi jiànmiàn le, yí jiànmiàn shuí yě bú rènshi shuí. |
2640 | Những chiếc xe này đều không giống nhau. | 这些车哪辆跟哪辆都不一样。 | Zhè xiē chē nǎ liàng gēn nǎ liàng dōu bù yí yàng. |
2641 | Người này hình như tôi đã từng gặp ở đâu rồi thì phải. | 这个人我好像在哪儿见过。 | Zhè ge rén wǒ hǎoxiàng zài nǎr jiàn guò. |
2642 | Máy ảnh của tôi không biết vì sao bị làm hỏng. | 我的照相机不知道怎么弄坏了。 | Wǒ de zhàoxiàngjī bù zhīdào zěnme nòng huài le. |
2643 | Cô ta sắp về Nước rồi, tôi nên mua chút quà gì tặng cô ta nhỉ. | 她要回国了,我应该买点儿什么礼物送给她。 | Tā yào huíguó le, wǒ yīnggāi mǎi diǎnr shénme lǐwù sòng gěi tā. |
2644 | Cô ta vừa nói vừa cười. | 她一边说一边笑。 | Tā yì biān shuō yì biān xiào. |
2645 | Tôi thích vừa nghe nhạc vừa học Tiếng Trung. | 我喜欢一边听音乐,一边学习汉语。 | Wǒ xǐhuān yì biān tīng yīnyuè, yì biān xuéxí hànyǔ. |
2646 | Tôi ôn tập từ mới trước, rồi làm bài luyện tập, sau đó đọc bài khóa, cuối cùng thì chuẩn bị trước bài học. | 我先复习生词,再做练习,然后读课文,最后预习课文。 | Wǒ xiān fùxí shēngcí, zài zuò liànxí, ránhòu dú kèwén, zuìhòu yùxí kèwén. |
2647 | Cô ta về Hà Nội trước, rồi đến thành phố Hồ Chí Minh, sau đó đến Nhật Bản, cuối cùng thì về Trung Quốc. | 她先去河内,再去胡志明市,然后去日本,最后回中国。 | Tā xiān qù hénèi, zài qù húzhìmíng shì, ránhòu qù rìběn, zuìhòu huí zhōngguó. |
2648 | Bạn điền đơn xin trước, rồi đi làm hộ chiếu, sau đó đến Đại sứ quán làm visa, cuối cùng thì đặt vé máy bay. | 你先填申请表,再去办护照,然后去大使馆办签证,最后订机票。 | Nǐ xiān tián shēnqǐng biǎo, zài qù bàn hùzhào, ránhòu qù dàshǐ guǎn bàn qiānzhèng, zuìhòu dìng jīpiào. |
2649 | Lúc ở Trung Quốc cô ta chẳng đi nơi nào cả. | 她在中国的时候什么地方都没去过。 | Tā zài zhōngguó de shíhòu shénme dìfang dōu méi qù guò. |
2650 | Hôm nay thứ 7, chúng ta đi đâu chơi chút đi. | 今天星期六,我们去哪儿玩儿一下儿吧。 | Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù nǎr wánr yí xiàr ba. |
2651 | Chúng ta bị lạc đường rồi, bạn đi tìm ai đó hỏi đường đi. | 我们迷路了,你去找谁问一下儿路吧。 | Wǒmen mílù le, nǐ qù zhǎo shuí wèn yí xiàr lù ba. |
2652 | Chiếc bàn này nặng quá, chúng ta không khiêng nổi, bạn đi mời ai đó đến giúp đi. | 这个桌子太重了,我们搬不动,你去请谁来帮忙吧。 | Zhè ge zhuōzi tài zhòng le, wǒmen bān bú dòng, nǐ qù qǐng shuí lái bāngmáng ba. |
2653 | Lâu rồi tôi không gặp cô ta, lúc nào chúng ta đi thăm cô ta đi. | 我好久没有跟她见面了,我们什么时候去看看她吧。 | Wǒ hǎojiǔ méiyǒu gēn tā jiànmiàn le, wǒmen shénme shíhòu qù kànkan tā ba. |
2654 | Bây giờ chúng ta đi đâu đây? | 现在我们去哪儿呢? | Xiànzài wǒmen qù nǎr ne? |
2655 | Bạn muốn đi đâu thì chúng ta đi đó. | 你想去哪儿我们就去哪儿。 | Nǐ xiǎng qù nǎr wǒmen jiù qù nǎr. |
2656 | Tôi nên tạng cô ta quà gì đây? | 我应该送她什么礼物呢? | Wǒ yīnggāi sòng tā shénme lǐwù ne? |
2657 | Cô ta thích cái gì thì bạn tặng cô ta cái đó. | 她喜欢什么你就送她什么吧。 | Tā xǐhuān shénme nǐ jiù sòng tā shénme ba. |
2658 | Chúng ta nên đi như thế nào đây? | 我们应该怎么去呢? | Wǒmen yīnggāi zěnme qù ne? |
2659 | Đi thế nào tiện lợi thì đi như thế. | 怎么去方便就怎么去吧。 | Zěnme qù fāngbiàn jiù zěnme qù ba. |
2660 | Lúc nào chúng ta nên đi đây? | 我们应该什么时候去呢? | Wǒmen yīnggāi shénme shíhòu qù ne? |
2661 | Lúc nào rảnh thì chúng ta đi lúc đó. | 什么时候有空就什么时候去。 | Shénme shíhòu yǒu kōng jiù shénme shíhòu qù. |
2662 | Chúng ta nên cử ai đi đây? | 我们应该派谁去呢? | Wǒmen yīnggāi pài shuí qù ne? |
2663 | Ai có năng lực thì cử người đó đi. | 谁有能力就派谁去。 | Shuí yǒu nénglì jiù pài shuí qù. |
2664 | Chúng ta cho cô ta mượn bao nhiêu tiền đây? | 我们借给她多少呢? | Wǒmen jiè gěi tā duōshǎo ne? |
2665 | Cô ta cần mượn bao nhiêu thì cho cô ta mượn bấy nhiêu. | 她需要多少就借给她多少吧。 | Tā xūyào duōshǎo jiù jiè gěi tā duōshǎo ba. |
2666 | Bạn muốn ăn chút gì? | 你想吃点儿什么? | Nǐ xiǎng chī diǎnr shénme? |
2667 | Ăn gì cũng được hết. | 吃什么都可以。 | Chī shénme dōu kěyǐ. |
2668 | Bạn muốn uống chút gì? | 你想喝点儿什么? | Nǐ xiǎng hē diǎnr shénme? |
2669 | Uống gì cũng được hết. | 喝什么都可以。 | Hē shénme dōu kěyǐ. |
2670 | Bạn muốn đi đâu? | 你想去哪儿? | Nǐ xiǎng qù nǎr? |
2671 | Đi đâu cũng được. | 去哪儿都可以。 | Qù nǎr dōu kěyǐ. |
2672 | Bạn muốn đi như thế nào? | 你想怎么去? | Nǐ xiǎng zěnme qù? |
2673 | Đi như thế nào đều được. | 怎么去都可以。 | Zěnme qù dōu kěyǐ. |
2674 | Bạn muốn đi với ai? | 你想跟谁去? | Nǐ xiǎng gēn shuí qù? |
2675 | Đi với ai đều được. | 跟谁去都可以。 | Gēn shuí qù dōu kěyǐ. |
2676 | Bạn muốn cái nào? | 你要哪个? | Nǐ yào nǎ ge? |
2677 | Cái nào đều được. | 哪个都可以。 | Nǎ ge dōu kěyǐ. |
2678 | Bạn muốn ăn gì? | 你想吃什么? | Nǐ xiǎng chī shénme? |
2679 | Cái gì ngon thì tôi ăn cái đó. | 什么好吃我就吃什么。 | Shénme hǎo chī wǒ jiù chī shénme. |
2680 | Bạn muốn uống gì? | 你想喝什么? | Nǐ xiǎng hē shénme? |
2681 | Cái gì ngon thì tôi uống cái đó. | 什么好喝我就喝什么。 | Shénme hǎo hē wǒ jiù hē shénme. |
2682 | Bạn thích cái nào? | 你喜欢哪个? | Nǐ xǐhuān nǎ ge? |
2683 | Cái nào tốt thì tôi thích cái đó. | 哪个好我就喜欢哪个。 | Nǎ ge hǎo wǒ jiù xǐhuān nǎ ge. |
2684 | Bạn thích đi chơi đâu? | 你喜欢去哪儿玩儿? | Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr? |
2685 | Chỗ nào hay thì tôi đến đó chơi. | 哪儿好玩儿我就去哪儿。 | Nǎr hǎowánr wǒ jiù qù nǎr. |
2686 | Bạn định đi như thế nào? | 你打算怎么去? | Nǐ dǎsuàn zěnme qù? |
2687 | Thế nào tiện lợi thì tôi đi như thế. | 怎么方便我就怎么去。 | Zěnme fāngbiàn wǒ jiù zěnme qù. |
2688 | Cô ta vừa ăn cơm vừa xem tivi. | 她一边吃饭,一边看电视。 | Tā yì biān chīfàn, yì biān kàn diànshì. |
2689 | Cô ta vừa nhảy múa vừa hát hò. | 她一边跳舞,一边唱歌。 | Tā yì biān tiàowǔ, yì biān chànggē. |
2690 | Cô ta vừa khóc vừa nói. | 她一边哭,一边说。 | Tā yì biān kū, yì biān shuō. |
2691 | Cô ta muốn tận dụng kỳ nghỉ hè đi chơi Nhật Bản. | 我想利用暑假去日本玩儿。 | Wǒ xiǎng lìyòng shǔjià qù rìběn wánr. |
2692 | Hà Nội có rất nhiều quán ăn, món ăn vừa ngon vừa rẻ. | 河内有很多饭馆,饭菜又便宜又好吃。 | Hénèi yǒu hěn duō fànguǎn, fàncài yòu piányi yòu hǎochī. |
2693 | Hà Nội một năm bốn mùa đều rất ấm áp, nhiệt độ ngoài trời chưa từng xuống dưới âm một độ. | 河内一年四季都很暖和,气温从来没有到过零下一度。 | Hénèi yì nián sìjì dōu hěn nuǎnhuo, qìwēn cónglái méiyǒu dào guò língxià yí dù. |
2694 | Ngoài đi du lịch ra, tôi còn muốn đi khảo sát một chút giao thông thành phố Hà Nội. | 除了旅行以外,我还想去河内考察一下儿城市的交通。 | Chú le lǚxíng yǐwài, wǒ hái xiǎng qù hénèi kǎochá yí xiàr chéngshì de jiāotōng. |
2695 | Công ty chúng tôi cũng yêu cầu triển khai dịch vụ ở đây. | 我们公司也要求在这儿开展业务。 | Wǒmen gōngsī yě yāoqiú zài zhèr kāizhǎn yèwù. |
2696 | Tôi muốn tìm hiểu một chút phong tục tập quán của dân tộc thiểu số Việt Nam. | 我想了解越南少数民族的风俗习惯。 | Wǒ xiǎng liǎojiě yuènán shǎoshù mínzú de fēngsú xíguàn. |
2697 | Việt Nam có 54 dân tộc. | 越南有五十四个民族。 | Yuènán yǒu wǔshísì ge mínzú. |
2698 | Hãy nói cho mọi người một chút về kế hoạch của bạn. | 请把你的计划跟大家说一下儿吧。 | Qǐng bǎ nǐ de jìhuà gēn dàjiā shuō yí xiàr ba. |
2699 | Cô ta vừa thông mình vừa xinh đẹp, là gái đẹp của lớp chúng tôi. | 她又聪明又漂亮,是我们班的美女。 | Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang, shì wǒmen bān de měinǚ. |
2700 | Hôm nay ngoài trời rất lạnh, bạn nên mặc nhiều áo một chút. | 今天外边很冷,你应该多穿点儿衣服。 | Jīntiān wàibiān hěn lěng, nǐ yīnggāi duō chuān diǎnr yīfu. |
2701 | Bạn xem việc này nên làm thế nào đây? | 你看这件事怎么办呢? | Nǐ kàn zhè jiàn shì zěnme bàn ne? |
2702 | Bạn muốn làm như thế nào thì làm. | 你想怎么办就怎么办吧。 | Nǐ xiǎng zěnme bàn jiù zěnme bàn ba. |
2703 | Tôi muốn đi thăm bạn, lúc nào đi thì thích hợp? | 我想去看看你,什么时候去比较合适呢? | Wǒ xiǎng qù kànkan nǐ, shénme shíhòu qù bǐjiào héshì ne? |
2704 | Bạn muốn đến lúc nào thì đến. | 你想什么时候来就什么时候来吧。 | Nǐ xiǎng shénme shíhòu lái jiù shénme shíhòu lái ba. |
2705 | Sau khi đến Việt Nam, bạn đã từng đến nơi nào? | 来越南以后,你去过什么地方? | Lái yuènán yǐhòu, nǐ qù guò shèn me dìfang? |
2706 | Ngoài Hà Nội ra, tôi chưa từng đi nơi nào cả. | 除了河内以外,什么地方我都没去过。 | Chú le hénèi yǐwài, shénme dìfang wǒ dōu méi qù guò. |
2707 | Bạn đại học của chúng tôi có người học kinh tế, có người học luật pháp, có người học lịch sử … | 我们大学的同学有的学经济,有的学法律,有的学历史…. | Wǒmen dàxué de tóngxué yǒu de xué jīngjì, yǒu de xué fǎlǜ, yǒu de xué lìshǐ…. |
2708 | Tôi thích xem sách, sách các phương diện về văn học, lịch sử, y học, kinh tế, pháp luật .v..v. tôi đều thích xem. | 我喜欢看书,文学、历史、医学、经济、法律等方面的书我都喜欢看。 | Wǒ xǐhuān kànshū, wénxué, lìshǐ, yīxué, jīngjì, fǎlǜ děng fāngmiàn de shū wǒ dōu xǐhuān kàn. |
2709 | Cô ta đến Việt Nam gần một năm rồi, chỉ đi Hà Nội một lần, nơi khác chưa từng đi. | 她来越南快一年了,只去过一次河内,别的地方还没有去过。 | Tā lái yuènán kuài yì nián le, zhǐ qù guò yí cì hénèi, bié de dìfang hái méiyǒu qù guò. |
2710 | Bạn cảm thấy câu nào dễ thì làm câu đó. | 你觉得哪个题容易就做哪个题吧。 | Nǐ juéde nǎ ge tí róngyì jiù zuò nǎ ge tí ba. |
2711 | Bạn bảo tôi làm thế nào thì tôi làm thế đó. | 你说怎么做我就怎么做。 | Nǐ shuō zěnme zuò wǒ jiù zěnme zuò. |
2712 | Laptop của tôi hỏng rồi, sửa thế nào cũng không được. | 我的笔记本电脑坏了,怎么修也修不好。 | Wǒ de bǐjìběn diànnǎo huài le, zěnme xiū yě xiū bù hǎo. |
2713 | Lúc tôi mới đến Bắc Kinh, một câu Tiếng Trung cũng không biết nói. | 我刚来北京的时候,一句汉语都不会说。 | Wǒ gāng lái běijīng de shíhòu, yí jù hànyǔ dōu bú huì shuō. |
2714 | Bởi vì ăn ngon và ăn tốt, càng ngày tôi càng béo. | 因为吃得好也吃得多,我越来越胖了。 | Yīnwèi chī de hǎo yě chī de duō, wǒ yuè lái yuè pàng le. |
2715 | Trời lạnh rồi, để giảm béo, tôi quyết định chiều hàng ngày đi bơi. | 天冷了,为了减肥,我决定每天下午去游泳。 | Tiān lěng le, wèi le jiǎnféi, wǒ juédìng měitiān xiàwǔ qù yóuyǒng. |
2716 | Hôm đầu tiên, tôi đến bể bơi bơi một lát, hôm sau đầu tôi bắt đầu đau lên. | 第一天,我去游泳馆游了一会儿泳,第二天头就疼起来。 | Yì tiān, wǒ qù yóuyǒng guǎn yóu le yí huìr yǒng, dì èr tiān tóu jiù téng qǐlái. |
2717 | Tôi đến bệnh viện khám bệnh, bác sỹ nói tôi bị cảm cúm, kê cho tôi một ít đơn thuốc về nhà uống, uống xong thuốc cảm cúm là tôi muốn đi ngủ, sau khi ngủ dậy, đầu tôi hết đau luôn, nhưng mà cổ họng bắt đầu đau lên, bác sỹ nói, thời tiết quá khô hanh, lại bảo tôi uống thuốc, sau ba ngày, cổ họng của tôi không đau nữa, nhưng mà lại bị ho, mà càng ho càng nặng, ho đến nỗi buổi tối không ngủ được, bác sỹ khám xong thì kê cho tôi một ít thuốc ho, không ngờ rằng tối hôm đó tôi liền bị sốt, bác sỹ đành phải kê cho tôi thuốc hạ sốt, cô ta nói là thuốc này rất tốt, nhưng mà phải uống nhiều nước. | 我到医院去看病,大夫说我感冒了,给我开了一些药让我回家吃,吃了感冒药我就想睡觉,睡了以后,我头就不疼了,但是嗓子却疼起来,大夫说,天气太干燥,又让我吃药,过了三天,我的嗓子不疼了,但是又咳嗽起来,而且越咳嗽越厉害,咳得晚上睡不着觉,大夫看了以后就给我开了一些咳嗽药,没想到,当天晚上我就发起烧来,大夫只好给我开退烧药,她说这药很好,但是要多喝水。 | Wǒ dào yīyuàn qù kànbìng, dàifu shuō wǒ gǎnmào le, gěi wǒ kāi le yì xiē yào ràng wǒ huí jiā chī, chī le gǎnmào yào wǒ jiù xiǎng shuìjiào, shuì le yǐhòu, wǒ tóu jiù bù téng le, dànshì sǎngzi què téng qǐlái, dàifu shuō, tiānqì tài gānzào, yòu ràng wǒ chī yào,guò le sān tiān, wǒ de sǎngzi bù téng le, dànshì yòu késòu qǐlái, érqiě yuè késòu yuè lìhai, ké de wǎnshang shuì bù zháo jiào, dàifu kàn le yǐhòu jiù gěi wǒ kāi le yì xiē késòu yào, méi xiǎngdào, dāng tiān wǎnshang wǒ jiù fā qǐ shāo lái, dàifu zhǐhǎo gěi wǒ kāi tuìshāo yào, tā shuō zhè yào hěn hǎo, dànshì yào duō hē shuǐ. |
2718 | Thuốc mà bác sỹ kê cho tôi thật sự rất tốt, sau khi uống xong thì hết sốt luôn, nhưng mà mấy hôm thì không thấy đi ngoài, bác sỹ khám cho tôi xong thì bảo tôi đi ngoài bị khô. | 大夫给我开的药真的很好,我吃了以后很快就不发烧了,但是好几天没有大便了,大夫给我检查以后说我大便干燥。 | Dàifu gěi wǒ kāi de yào zhēn de hěn hǎo, wǒ chī le yǐhòu hěn kuài jiù bù fāshāo le, dànshì hǎo jǐ tiān méiyǒu dàbiàn le, dàifu gěi wǒ jiǎnchá yǐhòu shuō wǒ dàbiàn gānzào. |
2719 | Bác sỹ bảo tôi uống một ít thuốc bắc đi. | 大夫说我吃点儿中药吧。 | Dàifu shuō wǒ chī diǎnr zhōngyào ba. |
2720 | Thuốc bắc mà bác sỹ kê cho tôi cũng rất tốt, sau khi uống xong thì ngày thứ hai có cảm giác đi ngoài, liên tục đi vệ sinh, không ngờ là lại bị đau bụng. | 大夫给我开的中药也很好,吃了以后,第二天就有了要大便的感觉,连忙去厕所,没想到又拉起肚子来。 | Dàifu gěi wǒ kāi de zhōngyào yě hěn hǎo, chī le yǐhòu, dì èr tiān jiù yǒu le yào dàbiàn de gǎnjué, liánmáng qù cèsuǒ, méi xiǎngdào yòu lā qǐ dùzi lái. |
2721 | Tôi đến bệnh viện khám bệnh, bác sỹ nói là tôi ăn uống linh tinh, sau đó kê cho tôi một ít thuốc trị đau bụng. | 我去医院看病,大夫说我把肚子吃坏了,然后给我开一点儿治肚子药。 | Wǒ qù yīyuàn kànbìng, dàifu shuō wǒ bǎ dùzi chī huài le, ránhòu gěi wǒ kāi yì diǎnr zhì dùzi yào. |
2722 | Một hôm, có một người bạn làm bác sỹ đến thăm tôi. | 一天,有一位当医生的朋友来看我。 | Yì tiān, yǒu yí wèi dāng yīshēng de péngyǒu lái kàn wǒ. |
2723 | Cô ta nói: “Sắc mặt của bạn không được tốt, để tôi kê cho bạn ít thuốc nhé”. | 她说:“你的脸色怎么这么难看,我给你开点儿药吃吧。” | Tā shuō: “Nǐ de liǎnsè zěnme zhème nánkàn, wǒ gěi nǐ kāi diǎnr yào chī ba.” |
2724 | Tôi nói với cô ta: “Không cần đâu, sắc mặt tôi không tốt như thế này là do uống thuốc đấy”. | 我对她说:“不用了,我这么难看的脸色都是吃药吃的。” | Wǒ duì tā shuō: “bú yòng le, wǒ zhème nánkàn de liǎnsè dōu shì chī yào chī de.” |
2725 | Tôi kể với cô ta quá trình khám bệnh mấy hôm nay, cô ta nghe xong liền cười ồ lên và nói với tôi, bạn không được uống thuốc nữa, có điều, cần phải đi tập thể thao đi. | 我把这些天看病的经过跟她说了说,她听了以后大笑起来,对我说,你不能再吃药了,不过,应该去运动运动。 | Wǒ bǎ zhèxiē tiān kànbìng de jīngguò gēn tā shuō le yí xiàr, tā tīng le yǐhòu dà xiào qǐlái, duì wǒ shuō, nǐ bù néng zài chī yào le, bú guò, yīnggāi qù yùndòng yí xiàr. |
2726 | Mùa đông lạnh lắm, ra ngoài rất dễ bị cảm cúm, đến bể bơi bơi đi. | 冬天太冷,到外边容易感冒,到游泳馆去游泳吧。 | Dōngtiān tài lěng, dào wàibiān róngyì gǎnmào, dào yóuyǒng guǎn qù yóuyǒng ba. |
2727 | Tôi vừa nghe cô ta nói xong thì lập tức bị đau đầu ngay. | 我一听她的话,头又立刻疼了起来。 | Wǒ yì tīng tā de huà, tóu yòu lìkè téng le qǐlái. |
2728 | Tôi hơi đói một chút, muốn ăn một chút gì đó, thế còn bạn? | 我有点儿饿了,想吃点儿什么,你呢? | Wǒ yǒu diǎn r è le, xiǎng chī diǎnr shénme, nǐ ne? |
2729 | Tôi vừa đói vừa khát, chúng ta đến quán cơm ăn đi. | 我又饿又渴,我们去饭馆吃饭吧。 | Wǒ yòu è yòu kě, wǒmen qù fànguǎn chīfàn ba. |
2730 | Bạn muốn ăn gì? | 你要吃什么? | Nǐ yào chī shénme? |
2731 | Bạn chọn đi, cái gì cũng được. | 你点吧,什么都可以。 | Nǐ diǎn ba, shénme dōu kěyǐ. |
2732 | Hai bạn muốn chọn món gì? | 你们两位要点儿什么? | Nǐmen liǎng wèi yào diǎnr shénme? |
2733 | Ở chỗ này các bạn có món gì ngon? | 你们这儿有什么好吃的菜? | Nǐmen zhèr yǒu shénme hǎochī de cài? |
2734 | Quán cơm các bạn có món gì ngon chúng tôi sẽ ăn món đó. | 你们饭店有什么好吃我们就吃什么。 | Nǐmen fàndiàn yǒu shénme hǎochī wǒmen jiù chī shénme. |
2735 | Món của chúng tôi ở đây cái gì cũng ngon. | 我们这儿什么菜都好吃。 | Wǒmen zhèr shénme cài dōu hǎochī. |
2736 | Vậy bạn bưng lên cho chúng tôi những món ngon nhất của quán cơm các bạn. | 那你把你们饭店最好吃的菜给我们端上来吧。 | Nà nǐ bǎ nǐmen fàndiàn zuì hǎochī de cài gěi wǒmen duān shànglái ba. |
2737 | Chúng ta uống chút gì nhỉ? | 我们喝点儿什么呢? | Wǒmen hē diǎnr shénme ne? |
2738 | Tùy, bạn nói uống gì thì uống cái đó. | 随便,你说喝什么就喝什么吧。 | Suíbiàn, nǐ shuō hē shénme jiù hē shénme ba. |
2739 | Thời gian trôi nhanh thật, tuần tới thi xong là nghỉ đông rồi. | 时间过得真快,下周考完试就要放寒假了。 | Shíjiān guò de zhēn kuài, xià zhōu kǎo wán shì jiù yào fàng hánjià le. |
2740 | Kỳ nghỉ đông các bạn có dự định gì? | 寒假你有什么打算吗? | Hánjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn ma? |
2741 | Trường học tổ chức lưu học sinh đi du lịch Nước ngoài, ai cũng đều có thể đăng ký. | 学校组织留学生去国外旅行,谁都可以报名。 | Xuéxiào zǔzhī liúxuéshēng qù guówài lǚxíng, shuí dōu kěyǐ bàomíng. |
2742 | Tôi đã từng nghe qua việc này, có điều là tôi không muốn đi du lịch. | 我听说过这件事,不过我不想去旅行。 | Wǒ tīngshuō guò zhè jiàn shì, bú guò wǒ bù xiǎng qù lǚxíng. |
2743 | Chỉ cần có cơ hội là tôi nhất định sẽ đi du lịch Việt Nam. | 要是有机会我一定去越南旅行。 | Yàoshi yǒu jīhuì wǒ yí dìng qù yuènán lǚxíng. |
2744 | Kế hoạch du lịch của bạn rất hay, có điều là phải tiêu rất nhiều tiền đó. | 你的旅行计划很好,不过要花很多钱啊。 | Nǐ de lǚxíng jìhuà hěn hǎo, bú guò yào huā hěn duō qián a. |
2745 | Công ty yêu cầu chúng tôi tận dụng kỳ nghỉ để vừa đi du lịch vừa đi khảo sát thị trường Việt Nam. | 公司要求我们利用假期一边旅行一边考察越南市场。 | Gōngsī yāoqiú wǒmen lìyòng jiàqī yì biān lǚxíng yì biān kǎochá yuènán shìchǎng. |
2746 | Trời tối sầm rồi, xem ra sắp mưa đến nơi rồi. | 天阴了,看样子要下雨了。 | Tiān yīn le, kàn yàngzi yào xià yǔ le. |
2747 | Đã tám giờ hơn rồi, xem ra hôm nay cô ta không đến rồi. | 已经八点多了,看样子今天她不来了。 | Yǐjīng bā diǎn duō le, kàn yàngzi jīntiān tā bù lái le. |
2748 | Cô ta là người Việt Nam à? | 她是越南人吗? | Tā shì yuènán rén ma? |
2749 | Xem dáng thì giống người Hàn Quốc. | 看样子像韩国人。 | Kàn yàngzi xiàng hánguó rén. |
2750 | Bạn học của lớp chúng tôi giống như anh chị em. | 我们班的同学像兄弟姐妹一样。 | Wǒmen bān de tóngxué xiàng xiōngdì jiěmèi yí yàng. |
2751 | Tôi muốn mua một chiếc điện thoại di động giống như của bạn. | 我想买一个像你这个一样的手机。 | Wǒ xiǎng mǎi yí ge xiàng nǐ zhè ge yí yàng de shǒujī. |
2752 | Cô ta rất xinh đẹp, trông rất giống mẹ cô ta. | 她很漂亮,长得像她妈妈一样。 | Tā hěn piàoliang, zhǎng de xiàng tā māma yí yàng. |
2753 | Chiếc xe kia lái tới như một máy bay. | 那辆车像飞一样地开过来。 | Nà liàng chē xiàng fēi yí yàng de kāi guòlái. |
2754 | Cô ta cảm động đến nỗi không nói nên lời. | 她感动得不知道说什么好。 | Tā gǎndòng dé bù zhīdào shuō shénme hǎo. |
2755 | Cô ta vui mừng đến nỗi nhẩy cẫng lên. | 她高兴得跳起来。 | Tā gāoxìng de tiào qǐlái. |
2756 | Cô ta xem bóng đá đến nỗi quên cả ăn cơm. | 她看球赛看得忘了吃饭。 | Tā kàn qiúsài kàn de wàng le chīfàn. |
2757 | Tôi không cẩn thận làm rơi hỏng chiếc điện thoại di động của cô ta rồi. | 我不小心把她的手机摔坏了。 | Wǒ bù xiǎoxīn bǎ tā de shǒujī shuāi huài le. |
2758 | Bạn đừng làm cô ta giận. | 你别让她生气。 | Nǐ bié ràng tā shēngqì. |
2759 | Bạn làm cho vợ giận rồi, xem ra thì hậu quả rất nghiêm trọng. | 你让老板生气了,看样子后果很严重。 | Nǐ ràng lǎobǎn shēngqì le, kàn yàngzi hòuguǒ hěn yánzhòng. |
2760 | Bạn đi thì sẽ biết thôi. | 你去就知道了。 | Nǐ qù jiù zhīdào le. |
2761 | Cô ta khiến tôi rất cảm động. | 她让我很感动。 | Tā ràng wǒ hěn gǎndòng. |
2762 | Xem dáng thì cô ta là người Việt Nam. | 看样子她是越南人。 | Kàn yàngzi tā shì yuènán rén. |
2763 | Có việc thì tới tìm tôi. | 有事来找我。 | Yǒushì lái zhǎo wǒ. |
2764 | Có vấn đề thì hỏi tôi. | 有问题问我。 | Yǒu wèntí wèn wǒ. |
2765 | Có việc thì gọi điện thoại cho tôi. | 有事来电话。 | Yǒushì lái diànhuà. |
2766 | Có ý kiến thì nói với tôi. | 有意见跟我提。 | Yǒu yìjiàn gēn wǒ tí. |
2767 | Việc này khiến tôi rất cảm động. | 这件事让我很感动。 | Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn gǎndòng. |
2768 | Việc này khiến cô ta rất sốt ruột. | 这件事让她很着急。 | Zhè jiàn shì ràng tā hěn zháojí. |
2769 | Việc này khiến tôi không vui. | 这件事让我不高兴。 | Zhè jiàn shì ràng wǒ bù gāoxìng. |
2770 | Việc này khiến cô ta rất buồn. | 这件事让她很难过。 | Zhè jiàn shì ràng tā hěn nánguò. |
2771 | Việc này khiến cho ông chủ rất bực tức. | 这件事让老板很生气。 | Zhè jiàn shì ràng lǎobǎn hěn shēngqì. |
2772 | Xem ra thì họ là vợ chồng. | 看样子他们是夫妻。 | Kàn yàngzi tāmen shì fūqī. |
2773 | Xem dáng thì cô ta là người Nhật Bản. | 看样子她是日本人。 | Kàn yàngzi tā shì rìběn rén. |
2774 | Xem ra bệnh của cô ta rất là trầm trọng. | 看样子她病得很厉害。 | Kàn yàngzi tā bìng de hěn lìhai. |
2775 | Xem ra cô ta là một fan hâm mộ bóng đá. | 看样子她是个足球迷。 | Kàn yàngzi tā shì ge zúqiú mí. |
2776 | Chúng tôi coi Việt Nam là Thiên đường nhân gian. | 我们把越南叫做人间天堂。 | Wǒmen bǎ yuènán jiàozuò rénjiān tiāntáng. |
2777 | Xem đến cảnh này, cô ta cảm động đến nỗi không biết nói gì. | 看到这种情景,她感动得不知道说什么好。 | Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, tā gǎndòng de bù zhīdào shuō shénme hǎo. |
2778 | Xem đến cảnh này, cô ta sốt ruột đến nỗi không biết làm thế nào. | 看到这种情景,她着急得不知道怎么办好。 | Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, tā zháojí dé bù zhīdào zěnme bàn hǎo. |
2779 | Cô ta lo lắng đến mức không biết hỏi ai. | 她担心得不知道问谁好。 | Tā dānxīn de bù zhīdào wèn shuí hǎo. |
2780 | Cô ta buồn đến nỗi không biết nói với ai. | 她难过得不知道跟谁说好。 | Tā nánguò de bù zhīdào gēn shuí shuō hǎo. |
2781 | Về học tập có khó khăn gì thì tới tìm tôi. | 学习上有困难就来找我。 | Xuéxí shàng yǒu kùn nàn jiù lái zhǎo wǒ. |
2782 | Cô ta không chỉ là giáo viên của chúng tôi, mà còn là người bạn của chúng tôi. | 她不但是我们的老师,也是我们的朋友。 | Tā bú dàn shì wǒmen de lǎoshī, yěshì wǒmen de péngyǒu. |
2783 | Xem ra cô ta có lời muốn nói với cậu. | 看样子她有话要跟你说。 | Kàn yàngzi tā yǒu huà yào gēn nǐ shuō. |
2784 | Tôi đợi cả nửa ngày trời cô ta cũng không đến. | 我等了半天她也没来。 | Wǒ děng le bàntiān tā yě méi lái. |
2785 | Nếu như bạn gọi điện thoại cho tôi, lập tức tôi sẽ đến ngay. | 你要是给我打电话,我马上就过来。 | Nǐ yàoshi gěi wǒ dǎ diànhuà, wǒ mǎshàng jiù guòlái. |
2786 | Nhớ đến cuộc sống ở cùng nhau trước đây của chúng tôi, cứ như là sự việc mới xảy ra ngày hôm qua. | 想到我们过去在一起的生活,就好像是昨天发生的事情一样。 | Xiǎng dào wǒmen guòqù zài yì qǐ de shēnghuó, jiù hǎoxiàng shì zuótiān fāshēng de shìqíng yí yàng. |
2787 | Thật sự bạn đã giúp tôi rất nhiều. | 你真是帮了我的大忙。 | Nǐ zhēn shì bāng le wǒ de dà máng. |
2788 | Bạn quá khen rồi, đây là cái mà tôi nên làm. | 你过奖了,这是我应该做的。 | Nǐ guòjiǎng le, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de. |
2789 | Tôi muốn đến Việt Nam, nếu như bạn muốn đi thì đi cùng với tôi nhé. | 我要去越南,你要是想去就跟我一起去吧。 | Wǒ yào qù yuènán, nǐ yàoshi xiǎng qù jiù gēn wǒ yì qǐ qù ba. |
2790 | Nếu như bạn thật sự thích cô ta, thì nên nói cho cô ta biết những gì bạn muốn nói. | 你要是真喜欢她,就应该把你想说的话告诉她。 | Nǐ yàoshi zhēn xǐhuān tā, jiù yīnggāi bǎ nǐ xiǎng shuō de huà gàosu tā. |
2791 | Vừa tốt nghiệp đại học là cô ta tìm ngay được công việc. | 她大学一毕业就找到工作了。 | Tā dàxué yí bìyè jiù zhǎo dào gōngzuò le. |
2792 | Bởi vì tối nay cô ta muốn đi nhảy múa nên trang điểm rất là xinh đẹp. | 因为今天晚上她要去跳舞,所以打扮得很漂亮。 | Yīnwèi jīntiān wǎnshang tā yào qù tiàowǔ, suǒyǐ dǎbàn de hěn piàoliang. |
2793 | Bởi vì người tôi không được khỏe nên không thể đến lớp học. | 因为我身体不好,所以不能上课。 | Yīnwèi wǒ shēntǐ bù hǎo, suǒyǐ bùnéng shàngkè. |
2794 | Cô ta ở ngay trong trường học, nếu như bạn tìm cô ta, thì đến nhà cô ta tìm đi. | 她就住在学校里,你要是找她,就到她家里去找吧。 | Tā jiù zhù zài xuéxiào lǐ, nǐ yàoshi zhǎo tā, jiù dào tā jiālǐ qù zhǎo ba. |
2795 | Cô ta lái xe làm đâm ngã người đi đường. | 她开车把人撞倒了。 | Tā kāichē bǎ rén zhuàng dǎo le. |
2796 | Bọn trẻ đá bóng làm vỡ cửa kính rồi. | 孩子踢球把窗户踢破了。 | Háizi tī qiú bǎ chuānghu tī pò le. |
2797 | Cô ta hút thuốc làm cháy quần áo. | 她抽烟把衣服烧了。 | Tā chōuyān bǎ yīfu shāo le. |
2798 | Cô ta không cẩn thận làm mất hộ chiếu rồi. | 她不小心把护照丢了。 | Tā bù xiǎoxīn bǎ hùzhào diū le. |
2799 | Gió to làm đổ cây rồi. | 大风把树刮倒了。 | Dà fēng bǎ shù guā dǎo le. |
2800 | Bạn bè hỏi bạn nếu như gặp phải vấn đề không biết làm như thế nào, bạn hỏi thế nào? | 朋友问你要是遇到不懂的问题怎么办,你怎么回答? | Péngyǒu wèn nǐ yàoshi yù dào bù dǒng de wèntí zěnme bàn, nǐ zěnme huídá? |
2801 | Ví tiền của bạn bị mất, bạn báo cáo với công an như thế nào? | 你的钱包丢了,你怎么向警察报告? | Nǐ de qiánbāo diū le, nǐ zěnme xiàng jǐngchá bàogào. |
2802 | Bạn để mất ví tiền ở đâu rồi? | 你的钱包丢在哪儿了? | Nǐ de qiánbāo diū zài nǎr le? |
2803 | Bạn còn nhớ màu sắc của chiếc xe đó không? | 你还记得那辆车的颜色吗? | Nǐ hái jì de nà liàng chē de yánsè ma? |
2804 | Bạn muốn hóa đơn không? | 你要发票吗? | Nǐ yào fāpiào ma? |
2805 | Hãy để lại số điện thoại di động của bạn. | 请把你的手机号留下。 | Qǐng bǎ nǐ de shǒujī hào liú xià. |
2806 | Ngày mai tôi muốn đi chơi Việt Nam với cô ta, nhưng mà dự báo thời tiết nói là ngày mai Việt Nam có mưa, vì vậy chúng tôi không đi nữa. | 我想跟她明天去越南玩儿,但是天气预报说明天越南有雨,所以我们不去了。 | Wǒ xiǎng gēn tā míngtiān qù yuènán wánr, dànshì tiānqì yùbào shuō míngtiān yuènán yǒu yǔ, suǒyǐ wǒmen bù qù le. |
2807 | Nếu như ngày mai trời mưa thì làm thế nào? | 要是明天下雨怎么办? | Yàoshi míngtiān xià yǔ zěnme bàn? |
2808 | Nếu như ngày mai trời mưa thì ở nhà. | 要是明天下雨就在家。 | Yàoshi míng tiān xià yǔ jiù zài jiā. |
2809 | Trời sắp tối rồi. | 天快黑了。 | Tiān kuài hēi le. |
2810 | Tôi đi xe đạp vội vội vàng vàng về nhà. | 我骑着自行车,急急忙忙地往家走。 | Wǒ qí zhe zìxíng chē, jí jí máng máng de wǎng jiā zǒu. |
2811 | Lúc đến ngã tư thì đèn đỏ sáng lên. | 到了十字路口的时候,前面红灯亮了。 | Dào le shízì lùkǒu de shíhou, qiánmiàn hóng dēng liàng le. |
2812 | Tôi vội vàng dừng xe, nhưng mà xe không dừng, vẫn cứ chạy về phía trước. | 我急忙停车,但是车没停住,还是向前跑。 | Wǒ jímáng tíngchē, dànshì chē méi tíng zhù, háishì xiàng qián pǎo. |
2813 | Một cảnh sát đang đứng ngay trước mặt tôi, cô ta chào hỏi lễ phép với tôi nói rằng: “Mời bạn lái xe sang bên kia”. Cô ta chỉ sang bên đỗ xe đàng kia. | 一个警察正站在我面前,她向我敬个礼说:“请你把车开到那边去。”她指了指路边的岗亭。 | Yí ge jǐngchá zhèng zhàn zài wǒ miànqián, tā xiàng wǒ jìng ge lǐ shuō: “Qǐng nǐ bǎ chē kāi dào nà biān qù.” Tā zhǐ le zhǐ lùbiān de gǎngtíng. |
2814 | Trên phố chỗ nào cũng đều là quán cơm. | 街上到处都是越南饭店。 | Jiē shàng dàochù dōu shì yuènán fàndiàn. |
2815 | Hôm qua trên đường tôi gặp một chuyện. | 昨天我在街上遇到一件事。 | Zuótiān wǒ zài jiē shàng yù dào yí jiàn shì. |
2816 | Ở chỗ ngã tư, tôi nhìn thấy một đôi vợ chồng, xem ra là người từ quê lên. Bọn họ muốn qua đường, nhưng mà trông thấy xe cộ đi qua đi lại nhiều quá, đợi cả nửa ngày trời cũng không qua được. Lúc này, một công an giao thông trông thấy, bèn lập tức chạy đến đó, dìu hai vị cao niên đó từng bước từng bước qua đường. Trông thấy cảnh này, tôi vô cùng cảm động. | 在一个十字路口,我看见一对夫妻,看样子是从农村来的。他们要过马路,但是看到来往的车那么多,等了半天,也没干过来。这时,一个交通警察看见了,就马上跑了过去,扶着这两位老人,一步一步地走过来。看到这种情景,我非常感动。 | Zài yí ge shízìlù kǒu, wǒ kànjiàn yí duì fūqī, kàn yàngzi shì cóng nóngcūn lái de. Tāmen yào guò mǎlù, dànshì kàn dào láiwǎng de chē nàme duō, děng le bàntiān, yě méi gǎn guòlái. Zhè shí, yí ge jiāotōng jǐngchá kànjiàn le, jiù mǎshàng pǎo le guòqù, fú zhe zhè liǎng wèi lǎorén, yí bù yí bù de zǒu guòlái. Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, wǒ fēicháng gǎndòng. |
2817 | Đây là việc mà cảnh sát nên làm, có gì đáng phải cảm động đâu? | 这是警察应该做的事,有什么可感动的? | Zhè shì jǐngchá yīnggāi zuò de shì, yǒu shénme kě gǎndòng de? |
2818 | Có một bạn học, mùa hè năm ngoái đi du lịch Việt Nam, không cẩn thận làm mất ví tiền và hộ chiếu, trên người không có một xu dính túi, họ rất sốt ruột. Đang lúc không biết làm như thế nào thì cô ta trông thấy bên đường có một cảnh sát, cảnh sát giúp cô ta tìm chỗ ở, còn cho cô ta mượn tiền mua vé máy bay, sau đó lại lái xe chở cô ta đến sân bay. | 我有一个同学,去年夏天去越南旅行,不小心把钱包和护照都丢了,身上一分钱也没有,非常着急。正在不知道怎么办的时候,她看见路边有一个警察,警察为她安排了住的地方,还借给她买回北京机票的钱,然后又开车把她送到机场。 | Wǒ yǒu yí ge tóngxué, qùnián xiàtiān qù yuènán lǚxíng, bù xiǎoxīn bǎ qiánbāo hé hùzhào dōu diū le, shēn shàng yì fēn qián yě méiyǒu, fēicháng zháojí. Zhèngzài bù zhīdào zěnme bàn de shíhou, tā kànjiàn lùbiān yǒu yí ge jǐngchá, jǐngchá wèi tā ānpái le zhù de dìfang, hái jiè gěi tā mǎi huí běijīng jīpiào de qián, ránhòu yòu kāi chē bǎ tā sòng dào jīchǎng. |
2819 | Tôi đọc báo thấy có một việc như thế này: Một cô bé khoảng 4, 5 tuổi làm quả bóng lăn ra đường. Cô bé chạy về phía đó nhặt bóng thì cảnh sát trông thấy. Cảnh sát bèn giúp cô bé nhặt quả bóng lên, sau đó bế cô bé sang bên đường. Cô bé nói một câu: “Cảm ơn”. Vừa mới bước đi, lại quay trở lại nói với cảnh sát: “Cô ơi, giầy của cháu bị tuột rồi”. Nói xong thì giơ chân về phía trước mặt cảnh sát, cảnh sát cười và khom lưng xuống, buộc dây giầy cho cô bé. Lúc này mẹ của cô bé chạy tới, trông thấy cảnh này, cảm động đến nỗi không biết nói gì. | 我在报纸上看到这样一件事:一个四五岁的小女孩儿把球滚到大街上去了。她要跑过去拿,被警察看见了。警察就帮小女孩儿把球捡了回来,然后把小女孩儿抱到路边。小女孩儿说了一声:”谢谢。”,刚要走,又回来对警察说:“阿姨,我的鞋带开了。”说着就把小脚伸到警察面前,警察笑着弯下腰去,给小女孩儿把鞋带系好。这时小女孩儿的妈妈跑了过来,看到这种情景,感动得不知道说什么好。 | Wǒ zài bàozhǐ shàng kàn dào zhè yàng yí jiàn shì: yí ge sì wǔ suì de xiǎonǚ háir bǎ qiú gǔn dào dàjiē shàng qù le. Tā yào pǎo guòqù ná, bèi jǐngchá kànjiàn le. Jǐngchá jiù bāng xiǎonǚ háir bǎ qiú jiǎn le huílái, ránhòu bǎ xiǎonǚ háir bào dào lù biān. Xiǎonǚ háir shuō le yì shēng: “Xièxie.”, Gāng yào zǒu, yòu huílai duì jǐngchá shuō: “Āyí, wǒ de xié dài kāi le.” Shuōzhe jiù bǎ xiǎo jiǎo shēn dào jǐngchá miànqián, jǐngchá xiào zhe wān xià yāo qù, gěi xiǎonǚ háir bǎ xié dài jì hǎo. Zhè shí xiǎonǚ háir de māma pǎo le guòlái, kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, gǎndòng de bù zhīdào shuō shénme hǎo. |
2820 | Mặc dù bây giờ là mùa đông, nhưng mà vừa mới nhìn bức tranh này cảm thấy cứ như là đến mùa xuân rồi. | 虽然现在是冬天,但是一看到这幅画就感到像春天一样。 | Suīrán xiànzài shì dōngtiān, dànshì yí kàn dào zhè fú huà jiù gǎndào xiàng chūntiān yí yàng. |
2821 | Mỗi lần đến Trung Quốc, nhìn thấy những chữ viết mà tôi thích, chỉ muốn mua một ít đem về. | 我每次到中国来,看到喜欢的字画,总要买一些带回去。 | Wǒ měi cì dào zhōngguó lái, kàn dào xǐhuān de zìhuà, zǒng yào mǎi yì xiē dài huíqù. |
2822 | Sự việc này bạn chưa từng nghe qua sao? | 这件事你没听说过吗? | Zhè jiàn shì nǐ méi tīng shuō guò ma? |
2823 | Bạn không nhìn thấy à? Cô ta ở ngay đây. | 你没看见吗?她就在这儿。 | Nǐ méi kànjiàn ma? Tā jiù zài zhèr. |
2824 | Bạn không nói thì làm sao tôi biết được? | 你不告诉我,我怎么知道呢? | Nǐ bú gàosu wǒ, wǒ zěnme zhīdào ne? |
2825 | Nghe nói bạn đã từng đến Việt Nam. | 听说你去过越南? | Tīngshuō nǐ qù guò yuènán? |
2826 | Tôi đâu có đến Việt Nam đâu. | 我哪儿去过越南。 | Wǒ nǎr qù guò yuènán. |
2827 | Cô ta mời tôi, làm sao tôi có thể không đi được? | 她邀请我,我怎么能不去呢? | Tā yāoqǐng wǒ, wǒ zěnme néng bú qù ne? |
2828 | Chẳng phải là bạn muốn đi sao? | 你不是不想去吗? | Nǐ bú shì bù xiǎng qù ma? |
2829 | Ai bảo là tôi không muốn đi? | 谁说我不想去? | Shuí shuō wǒ bù xiǎng qù? |
2830 | Cô ta đi đâu rồi? | 她去哪儿了? | Tā qù nǎr le? |
2831 | Ai biết được cô ta đi đâu. | 谁知道她去哪儿了。 | Shuí zhīdào tā qù nǎr le. |
2832 | Đến Bắc Kinh sắp nửa năm rồi, ngay cả Trường Thành cô ta cũng chưa từng đến. | 来北京快半年了,连长城她也没去过。 | Lái běijīng kuài bànnián le, lián chángchéng tā yě méi qù guò. |
2833 | Tại sao câu hỏi đơn giản như thế này mà bạn cũng không biết trả lời? | 你怎么连这么简单的问题也不会回答? | Nǐ zěnme lián zhème jiǎndān de wèntí yě bú huì huídá? |
2834 | Bạn đã từng xem cuốn sách này chưa? | 你看过这本书吗? | Nǐ kàn guò zhè běn shū ma? |
2835 | Chưa, ngay cả tên sách tôi cũng chưa từng nghe qua. | 没有,连这本书的名字我也没听说过。 | Méiyǒu, lián zhè běn shū de míngzì wǒ yě méi tīngshuō guò. |
2836 | Dạo này bạn bận không? | 你最近忙吗? | Nǐ zuìjìn máng ma? |
2837 | Rất bận, ngay cả chủ nhật cũng không được nghỉ ngơi. | 很忙,连星期日也不能休息。 | Hěn máng, lián xīngqī rì yě bù néng xiūxi. |
2838 | Đến cả cô ta cũng biết, tại sao bạn không biết? | 连她都知道,你怎么不知道呢? | Lián tā dōu zhīdào, nǐ zěnme bù zhīdào ne? |
2839 | Vấn đề đơn giản như thế ngay cả đứa trẻ cũng biết trả lời. | 这么简单的问题连孩子都会回答。 | Zhème jiǎndān de wèntí lián háizi dōu huì huídá. |
2840 | Việc của cô ta không có cái nào là tôi không biết. | 她的事我没有不知道的。 | Tā de shì wǒ méiyǒu bù zhīdào de. |
2841 | Bạn không thể không đi. | 你不能不去。 | Nǐ bù néng bú qù. |
2842 | Tôi không biết trong dạ tiệc có những quy định gì? | 我不知道宴会上有什么规矩。 | Wǒ bù zhīdào yànhuì shàng yǒu shénme guīju. |
2843 | Cô ta đùa với bạn đấy. | 她跟你开玩笑呢。 | Tā gēn nǐ kāi wánxiào ne. |
2844 | Cô ta chỉ đùa với bạn mà thôi. | 她只是跟你开了一个玩笑而已。 | Tā zhǐshì gēn nǐ kāi le yí ge wánxiào éryǐ. |
2845 | Lúc tôi vừa mới đến Trung Quốc ngay cả một chữ cũng không biết. | 我刚来中国的时候连一个汉字也不会写。 | Wǒ gāng lái zhōngguó de shíhou lián yí ge hànzì yě bú huì xiě. |
2846 | Lúc tôi đến Việt Nam ngay cả một câu Tiếng Việt cũng không biết. | 我来越南的时候连一句越语也不会说。 | Wǒ lái yuènán de shíhou lián yí jù yuèyǔ yě bú huì shuō. |
2847 | Chỉ cần uống thuốc này vào là bệnh của bạn sẽ khỏi. | 只要吃了这药你的病就能好。 | Zhǐ yào chī le zhè yào nǐ de bìng jiù néng hǎo. |
2848 | Tại sao ngay cả cái này bạn cũng không hiểu? | 你怎么连这个也不懂? | Nǐ zěnme lián zhè ge yě bù dǒng. |
2849 | Ai bảo là tôi không hiểu? | 谁说我不懂? | Shuí shuō wǒ bù dǒng? |
2850 | Tại sao ngay cả cái này bạn cũng không biết? | 你怎么连这个也不知道? | Nǐ zěnme lián zhè ge yě bù zhīdào. |
2851 | Tại sao ngay cả câu này bạn cũng không biết làm? | 你怎么连这个题也不会做? | Nǐ zěnme lián zhè ge tí yě bú huì zuò? |
2852 | Tại sao ngay cả Việt Nam bạn cũng chưa từng đến? | 你怎么连越南也没去过? | Nǐ zěnme lián yuènán yě méi qù guò? |
2853 | Tại sao ngay cả bộ phim này bạn cũng chưa từng xem? | 你怎么连这个电影也没看过? | Nǐ zěnme lián zhè ge diànyǐng yě méi kàn guò? |
2854 | Chỉ cần có tiền thì có thể mua được rất nhiều thứ. | 只要有钱就能买好多好多东西。 | Zhǐyào yǒu qián jiù néng mǎi hǎo duō hǎo duō dōngxi. |
2855 | Chỉ cần có thời gian nhất định tôi sẽ tham gia dạ hội của bạn. | 只要我有时间就一定参加你的晚会。 | Zhǐyào wǒ yǒu shíjiān jiù yí dìng cānjiā nǐ de wǎnhuì. |
2856 | Chỉ cần dùng chút xíu thời gian là có thể làm xong. | 只要用一点儿时间就能做完。 | Zhǐyào yòng yì diǎnr shíjiān jiù néng zuò wán. |
2857 | Chỉ cần đăng ký là có thể tham gia câu lạc bộ Tiếng Trung. | 只要报名就可以参加汉语俱乐部。 | Zhǐyào bàomíng jiù kěyǐ cānjiā hànyǔ jùlèbù. |
2858 | Ai đã xem phim của cô ta diễn đều sẽ cười ồ lên. | 谁看了她演的电影都会笑起来。 | Shuí kàn le tā yǎn de diànyǐng dōu huì xiào qǐlái. |
2859 | Ai biết được việc này đều sẽ nói cho bạn. | 谁知道这件事都会告诉你。 | Shuí zhīdào zhè jiàn shì dōu huì gàosu nǐ. |
2860 | Ai nghe thấy việc này đều sẽ rất vui mừng. | 谁听到这件事都会很高兴。 | Shuí tīng dào zhè jiàn shì dōu huì hěn gāoxìng. |
2861 | Ai biết được bạn đến đều sẽ rất hoan nghênh. | 谁知道你来都会欢迎的。 | Shuí zhīdào nǐ lái dōu huì huānyíng de. |
2862 | Ai đã từng đến Việt Nam đều sẽ rất thích phong cảnh của Việt Nam. | 谁去过越南都会喜欢越南的风光。 | Shuí qù guò yuènán dōu huì xǐhuān yuènán de fēngguāng. |
2863 | Ai đã xem bộ phim này rồi đều bị cảm động. | 谁看了这个电影都会被感动。 | Shuí kàn le zhè ge diànyǐng dōu huì bèi gǎndòng. |
2864 | Bạn quen biết cô ta không? | 你认识她吗? | Nǐ rènshi tā ma? |
2865 | Ngay cả tên của cô ta tôi cũng chưa từng nghe qua. | 我连她的名字也没听说过。 | Wǒ lián tā de míngzi yě méi tīng shuō guò. |
2866 | Bạn nghe hiểu được đài phát thanh Tiếng Trung không? | 你听得懂中文广播吗? | Nǐ tīng de dǒng zhōngwén guǎngbō ma? |
2867 | Ngay cả câu Tiếng Trung đơn giản tôi cũng nghe không hiểu. | 连简单的汉语我也听不懂。 | Lián jiǎndān de hànyǔ wǒ yě tīng bù dǒng. |
2868 | Bạn uống được rượu trắng không? | 你能喝白酒吗? | Nǐ néng hē báijiǔ ma? |
2869 | Ngay cả bia tôi cũng không uống được. | 连啤酒我也不能喝。 | Lián píjiǔ wǒ yě bù néng hē. |
2870 | Bạn đã từng đến Bắc Kinh chưa? | 你去过北京吗? | Nǐ qù guò běijīng ma? |
2871 | Ngay cả Trung Quốc tôi cũng chưa từng đến. | 连中国我也没去过。 | Lián zhōngguó wǒ yě méi qù guò. |
2872 | Bạn biết sửa máy tính không? | 你会修电脑吗? | Nǐ huì xiū diànnǎo ma? |
2873 | Ngay cả máy tính tôi cũng không biết sử dụng. | 连用电脑我也不会用。 | Lián yòng diànnǎo wǒ yě bú huì yòng. |
2874 | Vấn đề này rất đơn giản, ai cũng đều biết trả lời. | 这个问题很简单,谁都会回答。 | Zhè ge wèntí hěn jiǎndān, shuí dōu huì huídá. |
2875 | Có người Việt Nam cho rằng 8 là con số cát tường lợi lộc. | 有的越南人认为“八”是一个吉利的数字。 | Yǒu de yuènán rén rènwéi “bā” shì yí ge jílì de shùzì. |
2876 | Cô ta là người thích trêu đùa với người khác. | 她这个人就爱跟别人开玩笑。 | Tā zhè ge rén jiù ài gēn biérén kāiwánxiào. |
2877 | Tôi muốn làm đơn xin trường học kéo dài thêm một năm. | 我想向学校申请再延长一年。 | Wǒ xiǎng xiàng xuéxiào shēnqǐng zài yáncháng yì nián. |
2878 | Trước tiên cho phép tôi giới thiệu một chút. | 首先让我来给大家介绍一下儿。 | Shǒuxiān ràng wǒ lái gěi dàjiā jièshào yí xiàr. |
2879 | Buổi dạ hội ngày hôm nay, rất nhiều lãnh đạo các Nước đều đã đến. | 今天的晚会,很多重要的国家领导都来了。 | Jīntiān de wǎnhuì, hěnduō chóng yào de guójiā lǐngdǎo dōu láile. |
2880 | Vừa mới đến, tôi không quen một chút nào, bây giờ tôi đã có tình cảm với nơi đây, lại không muốn rời xa nữa. | 刚来时,我一点儿也不习惯,现在我对这儿已经有了感情,又不想离开。 | Gāng lái shí, wǒ yì diǎnr yě bù xíguàn, xiànzài wǒ duì zhèr yǐjīng yǒu le gǎnqíng, yòu bù xiǎng líkāi. |
2881 | Cô ta thật là ngốc, tại sao ngay cả câu hỏi đơn giản như vậy mà cũng không trả lời được? | 她真笨,怎么连这么简单的问题也答不出来? | Tā zhēn bèn, zěnme lián zhè me jiǎndān de wèntí yě dá bù chūlai. |
2882 | Chỉ cần bạn gọi điện thoại thì nhất định tôi sẽ đến. | 只要你给我打电话我就一定来。 | Zhǐyào nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà wǒ jiù yí dìng lái. |
2883 | Chỉ cần bạn nỗ lực thì nhất định sẽ học tốt được Tiếng Trung. | 只要你努力就一定能把汉语学好。 | Zhǐyào nǐ nǔlì jiù yí dìng néng bǎ hànyǔ xuéhǎo. |
2884 | Chỉ cần nói tốt được Tiếng Trung là có thể tìm được công việc tốt. | 只要汉语说得好就能找到好工作。 | Zhǐyào hànyǔ shuō de hǎo jiù néng zhǎo dào hǎo gōngzuò. |
2885 | Chỉ cần bạn uống loại thuốc này vào là bệnh sẽ khỏi. | 只要你吃了这种药你的病很快就会好。 | Zhǐyào nǐ chī le zhè zhǒng yào nǐ de bìng hěn kuài jiù huì hǎo. |
2886 | Chỉ cần bạn nói với cô ta, cô ta sẽ giúp đỡ bạn. | 只要你告诉她,她就会帮助你。 | Zhǐyào nǐ gàosu tā, tā jiù huì bāngzhù nǐ. |
2887 | Chỉ cần có tiền là có thể mua được đồ xịn. | 只要有钱就能买到好东西。 | Zhǐyào yǒu qián jiù néng mǎi dào hǎo dōngxi. |
2888 | Trước khi đến Trung Quốc, tôi chưa từng học qua Tiếng Trung. | 来中国以前,我没学过汉语。 | Lái zhōngguó yǐqián, wǒ méi xué guò hànyǔ. |
2889 | Bạn chưa từng xem qua bộ phim này, làm sao bạn biết được là không hay? | 你没看过这个电影,你怎么知道没有意思。 | Nǐ méi kàn guò zhè ge diànyǐng, nǐ zěnme zhīdào méiyǒu yìsi. |
2890 | Tại sao chìa khóa của tôi lại không tìm thấy nhỉ? | 我的钥匙怎么找不到了? | Wǒ de yàoshi zěnme zhǎo bú dào le? |
2891 | Nghe nói cô ta sắp đi Mỹ du học rồi. | 听说她要去美国留学了。 | Tīngshuō tā yào qù měiguó liúxué le. |
2892 | Bạn biết cô ta đi đâu không? | 你知道她去哪儿吗? | Nǐ zhīdào tā qù nǎr ma? |
2893 | Cả ngày hôm nay tôi không thấy cô ta. | 今天一天我都没看见她。 | Jīntiān yì tiān wǒ dōu méi kànjiàn tā. |
2894 | Trước khi đến Trung Quốc, bạn đã từng học Tiếng Trung bao lâu? | 来中国以前你学过多长时间汉语? | Lái zhōngguó yǐqián nǐ xué guò duō cháng shíjiān hànyǔ? |
2895 | Sau khi đến Việt Nam bạn đã từng đi du lịch mấy lần? | 来越南以后你去旅行过几次? | Lái yuènán yǐhòu nǐ qù lǚxíng guò jǐ cì? |
2896 | Hôm nay bạn đến sớm không? | 今天你来得早吗? | Jīntiān nǐ lái de zǎo ma? |
2897 | Hôm nay tôi đến rất sớm, lúc tôi đến thì chưa có ai cả. | 今天我来得很早,我来时一个人都没有。 | Jīntiān wǒ lái de hěn zǎo, wǒ lái shí yí ge rén dōu méiyǒu. |
2898 | Sau khi về Nước cô ta có thường xuyên liên hệ với bạn không? | 回国以后她常跟你联系吗? | Huíguó yǐhòu tā cháng gēn nǐ liánxì ma? |
2899 | Những cuốn sách này bạn đã xem hết mấy quyển? | 这些书你看完几本了? | Zhè xiē shū nǐ kàn wán jǐ běn le? |
2900 | Tôi đang tìm chìa khóa. Bạn thấy chìa khóa của cô ta ở trên bạn, sao bạn không nói? | 她在找钥匙,你看她的钥匙就在桌子上,你怎么说? | Tā zài zhǎo yàoshi, nǐ kàn tā de yàoshi jiù zài zhuōzi shàng, nǐ zěnme shuō? |
2901 | Cô ta hỏi cô giáo của bạn tên là gì, bạn nói là không biết. Cô ta sẽ nói thế nào? | 她问你的老师叫什么名字,你说不知道,她会怎么说? | Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào shénme míngzì, nǐ shuō bu zhīdào, tā huì zěnme shuō? |
2902 | Cô ta hỏi bạn phong cảnh của Việt Nam thế nào, nhưng mà bạn chưa từng đến đó, bạn nói thế nào? | 她问你越南的风景怎么样,但是你没去过,你怎么说? | Tā wèn nǐ yuènán de fēngjǐng zěnme yàng, dànshì nǐ méi qù guò, nǐ zěnme shuō? |
2903 | Có người nói bạn đã từng làm diễn viên, nhưng mà bạn chưa từng làm diễn viên, bạn nói thế nào? | 有人说你当过演员,但是你没有当过演员,你怎么说? | Yǒurén shuō nǐ dāng guò yǎnyuán, dànshì nǐ méiyǒu dāng guò yǎnyuán, nǐ zěnme shuō? |
2904 | Có người tìm cô giáo của bạn, nhưng mà cô giáo của bạn không có đó, cô ta hỏi bạn, nhưng bạn không biết, bạn nói thế nào? | 有人找你的老师,但是你的老师不在,她问你,但是你不知道,你怎么说? | Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī, dànshì nǐ de lǎoshī bú zài, tā wèn nǐ, dànshì nǐ bù zhīdào, nǐ zěnme shuō? |
2905 | Nhìn thấy rất nhiều bạn bè đã mua xe, tôi cũng mua luôn một chiếc. | 看到很多朋友买了汽车,我也买了一辆。 | Kàn dào hěn duō péngyǒu mǎi le qìchē, wǒ yě mǎi le yí liàng. |
2906 | Nếu bạn đưa hơn 100 tệ, thì chữ số cuối cùng của biển số xe bạn có thể tự do lựa chọn. | 如果你多交一百块钱,车牌的最后一个号码可以随便挑。 | Rúguǒ nǐ duō jiāo yì bǎi kuài qián, chēpái de zuìhòu yí ge hàomǎ kěyǐ suíbiàn tiāo. |
2907 | Bạn chọn con số nào thế? | 你选哪个数字呀? | Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya? |
2908 | Tôi không tự quyết định được, để tôi về nhà bàn bạc với vợ chút đã, lát nữa tôi gọi lại cho bạn. | 我自己决定不了,让我回去跟老婆商量一下儿,一会儿再来告诉你。 | Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo, ràng wǒ huíqù gēn lǎopó shāngliang yí xiàr, yí huìr zàilái gàosu nǐ. |
2909 | Cô ta cười và nói, vậy bạn nhanh lên đi. | 她笑着说,那你快点儿吧。 | Tā xiào zhe shuō, nà nǐ kuài diǎnr ba. |
2910 | Tôi về đến nhà và kể cho vợ về việc chọn số. | 我回到家,对老婆讲了挑号码的事。 | Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó jiǎng le tiāo hàomǎ de shì. |
2911 | Cô ta nói là chọn luôn số 8 đi, còn bàn bạc gì với tôi nữa. | 她说就挑“八”吧,还跟我商量什么。 | Tā shuō jiù tiāo “bā” ba, hái gēn wǒ shāngliang shénme. |
2912 | Tôi hẹn cô ta tối nay đến nhà cô giáo chơi. | 我约她今天晚上去老师家玩儿。 | Wǒ yuē tā jīntiān wǎnshang qù lǎoshī jiā wánr. |
2913 | Ở Việt Nam có thể đi tham quan, có thể ăn rất nhiều đồ ăn ngon. | 在越南可以去参观,可以吃很多好吃的东西。 | Zài yuènán kěyǐ qù cānguān, kěyǐ chī hěn duō hǎochī de dōngxi. |
2914 | Bạn không được ăn nhiều quá, nếu như ăn nhiều quá, sau khi về rồi thì không thể mặc được bộ quần áo này đâu. | 你不能吃得太多,要是吃得太多,你回来以后,就不能穿这件衣服了。 | Nǐ bù néng chī de tài duō, yàoshi chī de tài duō, nǐ huílai yǐhòu, jiù bù néng chuān zhè jiàn yīfu le. |
2915 | Căn phòng của bạn bố trí rất đẹp. | 你的房间布置得很好。 | Nǐ de fángjiān bùzhì de hěn hǎo. |
2916 | Đâu có, bình thường thôi. | 哪儿啊,马马虎虎。 | Nǎr a, mǎmǎ hūhū . |
2917 | Kê bàn ở đây, viết chữ và xem sách thì tuyệt. | 桌子放在这儿,写字和看书都很好。 | Zhuōzi fàng zài zhèr, xiě zì hé kàn shū dōu hěn hǎo. |
2918 | Bạn xem, cái bàn kê ở bên cạnh giá sách, thế nào? | 你看,桌子放在书架旁边,怎么样? | Nǐ kàn, zhuōzi fàng zài shūjià pángbiān, zěnme yàng? |
2919 | Rất tốt, lấy đồ đạc rất tiện lợi. | 很好,拿东西很方便。 | Hěn hǎo, ná dōngxi hěn fāngbiàn. |
2920 | Căn phòng của bạn sao mà bố trí đẹp thế? | 你的房间布置得怎么这么漂亮? | Nǐ de fángjiān bùzhì de zěnme zhème piàoliang? |
2921 | Hôm nay ai tới thế? | 今天谁来啊? | Jīntiān shuí lái a? |
2922 | Không có ai đến, sắp sang năm mới rồi. | 没有人来,新年快到了。 | Méiyǒu rén lái, xīnnián kuài dàole. |
2923 | Hôm nay bạn mặc rất đẹp! | 今天你穿得真漂亮! | Jīntiān nǐ chuān de zhēn piàoliang! |
2924 | Vậy à? Thì đón năm mới mà. | 是吗?过新年了嘛。 | Shì ma? Guò xīnnián le ma. |
2925 | Quần áo của bạn rất đẹp, mua ở đâu thế? | 你的衣服很漂亮,在哪儿买的? | Nǐ de yīfu hěn piàoliang, zài nǎr mǎi de? |
2926 | Không phải là mua, là chị gái tôi mua cho tôi đấy. | 不是买的,是我姐姐给我买的。 | Bú shì mǎi de, shì wǒ jiějie gěi wǒ mǎi de. |
2927 | Kiểu dáng quần áo của bạn rất đẹp. | 你衣服的样子很好看。 | Nǐ yīfu de yàngzi hěn hǎokàn. |
2928 | Tôi cũng cảm thấy không tệ. | 我也觉得不错。 | Wǒ yě juéde bú cuò. |
2929 | Tôi rất thích mầu này. | 我很喜欢这个颜色。 | Wǒ hěn xǐhuān zhège yánsè. |
2930 | Nếu như bạn thích, tôi sẽ mua cho bạn. | 要是你喜欢,我就给你买。 | Yàoshi nǐ xǐhuān, wǒ jiù gěi nǐ mǎi. |
2931 | Nếu như ngày mai thời tiết đẹp, chúng ta sẽ đi dạo phố. | 要是明天天气好,我们就去逛街。 | Yàoshi míngtiān tiānqì hǎo, wǒmen jiù qù guàngjiē. |
2932 | Hôm qua bạn đi đâu thế? | 昨天你去哪儿了? | Zuótiān nǐ qù nǎr le? |
2933 | Hôm qua tôi đi xem phim với cô ta. | 昨天我跟她去看电影了。 | Zuótiān wǒ gēn tā qù kàn diànyǐng le. |
2934 | Bạn đã mua đồ gì? | 你买了什么东西? | Nǐ mǎi le shénme dōngxi? |
2935 | Tôi đã mua một chiếc áo len. | 我买了一件毛衣。 | Wǒ mǎi le yí jiàn máoyī. |
2936 | Hôm qua cô ta nấu món ăn rất ngon. | 昨天她做了很好吃的菜。 | Zuótiān tā zuò le hěn hǎochī de cài. |
2937 | Bây giờ là mùa đông rồi, thời tiết lạnh rồi. | 现在是冬天了,天气冷了。 | Xiànzài shì dōngtiān le, tiānqì lěng le. |
2938 | Bây giờ cô ta không phải là học sinh nữa, cô ta là giáo viên rồi. | 现在她不是学生了,是老师了。 | Xiànzài tā bú shì xuéshēng le, shì lǎoshī le. |
2939 | Tôi không đến nhà cô giáo đâu. | 我不去老师家了。 | Wǒ bú qù lǎoshī jiā le. |
2940 | Bây giờ tôi muốn đến trường học học Tiếng Trung | 现在我要去学校学习汉语。 | Xiànzài wǒ yào qù xuéxiào xuéxí hànyǔ. |
2941 | Bạn đi với tôi đến cửa hàng mua quần áo nhé. | 你跟我一起去商店买衣服吧。 | Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù shāngdiàn mǎi yīfu ba. |
2942 | Chúng ta đi thôi. | 咱们走吧。 | Zánmen zǒu ba. |
2943 | Buổi tối bạn thường làm gì? | 晚上你常常做什么? | Wǎnshang nǐ cháng cháng zuò shénme? |
2944 | Buổi tối tôi thường xem tivi với gia đình. | 晚上我常常跟家人一起看电视。 | Wǎnshang wǒ cháng cháng gēn jiārén yì qǐ kàn diànshì. |
2945 | Thỉnh thoảng tôi lên mạng xem phim, thỉnh thoảng tôi xem sách Tiếng Trung. | 有时候我上网看电影,有时候我看汉语书。 | Yǒu shíhou wǒ shàngwǎng kàn diànyǐng, yǒu shíhou wǒ kàn hànyǔ shū. |
2946 | Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở nhà làm gì? | 我去上班的时候,她在家做什么? | Wǒ qù shàngbān de shíhou, tā zàijiā zuò shénme? |
2947 | Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở nhà xem phim và nghe nhạc. | 我去上班的时候,她在家看电影和听音乐。 | Wǒ qù shàngbān de shíhou, tā zàijiā kàn diànyǐng hé tīng yīnyuè. |
2948 | Bạn thường lên mạng tìm tài liệu học Tiếng Trung không? | 你常常上网查学汉语资料吗? | Nǐ cháng cháng shàngwǎng chá xué hànyǔ zīliào ma? |
2949 | Tôi rất ít khi lên mạng tìm tài liệu học Tiếng Trung, tôi thường lên mạng xem phim và nghe nhạc. | 我很少上网查学汉语资料,我常常上网看电影和听音乐。 | Wǒ hěn shǎo shàngwǎng chá xué hànyǔ zīliào, wǒ cháng cháng shàngwǎng kàn diànyǐng hé tīng yīnyuè. |
2950 | Trong phòng tôi lúc nào cũng rất yên tĩnh, tôi thường học bài ở trong phòng. | 我的房间里总是很安静,我常常在房间里学习。 | Wǒ de fángjiān lǐ zǒng shì hěn ānjìng, wǒ cháng cháng zài fángjiān lǐ xuéxí. |
2951 | Phòng cô ta không được yên tĩnh lắm, vì vậy cô ta thường đến thư viện học bài. | 她的房间不太安静,所以她常常去图书馆学习。 | Tā de fángjiān bú tài ānjìng, suǒyǐ tā cháng cháng qù túshūguǎn xuéxí. |
2952 | Buổi tối tôi thường ở nhà ôn tập từ mới và chuẩn bị trước bài học. | 晚上我常常在家复习生词和预习课文。 | Wǎnshang wǒ cháng cháng zàijiā fùxí shēngcí hé yùxí kèwén. |
2953 | Buổi sáng tôi thường uống một cốc café hoặc một cốc trà. | 上午我常常和一杯咖啡或者一杯茶。 | Shàngwǔ wǒ cháng cháng hē yì bēi kāfēi huòzhě yì bēi chá. |
2954 | Tôi không thích làm bài tập. | 我不喜欢做练习。 | Wǒ bù xǐhuān zuò liànxí. |
2955 | Tôi thường xuyên luyện Tiếng Trung với bạn Trung Quốc của tôi. | 我常常跟我的中国朋友练习汉语。 | Wǒ cháng cháng gēn wǒ de zhōngguó péngyou liànxí hànyǔ. |
2956 | Tôi thường lên mạng buôn chuyện với bạn bè của tôi. | 我常常上网跟我朋友聊天儿。 | Wǒ cháng cháng shàngwǎng gēn wǒ péngyou liáotiānr. |
2957 | Hàng ngày tôi đều nhận được rất nhiều thư, tôi thường gửi thư cho bạn bè tôi. | 每天我都收到很多邮件,我常常给朋友发邮件。 | Měitiān wǒ dōu shōu dào hěn duō yóujiàn, wǒ cháng cháng gěi péngyou fā yóujiàn. |
2958 | Cô ta rất thích đi xem phim với tôi. | 她很喜欢跟我去看电影。 | Tā hěn xǐhuān gēn wǒ qù kàn diànyǐng. |
2959 | Tôi không thích xem phim truyền hình nhiều tập, tôi không có thời gian, tôi thường rất bận. | 我不喜欢看电视剧,我没有时间,我常常很忙。 | Wǒ bù xǐhuān kàn diànshìjù, wǒ méiyǒu shíjiān, wǒ cháng cháng hěn máng. |
2960 | Bạn tôi rất thích xem tivi và nghe nhạc. | 我朋友很喜欢看电视和听音乐。 | Wǒ péngyou hěn xǐhuān kàn diànshì hé tīng yīnyuè. |
2961 | Hôm nay công việc của tôi hơi mệt chút, tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. | 今天我的工作有点儿累,我想回家休息。 | Jīntiān wǒ de gōngzuò yǒudiǎnr lèi, wǒ xiǎng huí jiā xiūxi. |
2962 | Ký túc xá của bạn ở đâu? | 你的宿舍在哪儿? | Nǐ de sùshè zài nǎr? |
2963 | Ký túc xá của tôi ở trường học. | 我的宿舍在学校。 | Wǒ de sùshè zài xuéxiào. |
2964 | Chủ Nhật chúng ta đi chơi công viên nhé. | 星期天我们去公园玩儿吧。 | Xīngqítiān wǒmen qù gōngyuán wánr ba. |
2965 | Tôi thường đi siêu thị mua đồ. | 我常常去超市买东西。 | Wǒ cháng cháng qù chāoshì mǎi dōngxi. |
2966 | Bạn thường đi siêu thị mua đồ gì? | 你常常去超市买什么东西? | Nǐ cháng cháng qù chāoshì mǎi shénme dōngxi? |
2967 | Tôi thường đi siêu thị mua quần áo và đồ dùng hàng ngày. | 我常常去超市买衣服和日用品。 | Wǒ cháng cháng qù chāoshì mǎi yīfu hé rìyòngpǐn. |
2968 | Bây giờ bạn đang ở đâu thế? | 你现在在哪儿呢? | Nǐ xiànzài zài nǎr ne? |
2969 | Tôi đang ở thư viện, bạn gọi điện cho tôi có việc gì thế? | 我正在图书馆。你找我有什么事? | Wǒ zhèngzài túshūguǎn. Nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì? |
2970 | Tôi có chút việc muốn hỏi bạn. | 我有点儿事想问你。 | Wǒ yǒudiǎnr shì xiǎng wèn nǐ. |
2971 | Việc gì thế? Bạn nói đi. | 什么事?你说吧。 | Shénme shì? Nǐ shuō ba. |
2972 | Bạn có thể mua cho tôi một ít sách Tiếng Trung được không? | 你可以给我买一些汉语书吗? | Nǐ kěyǐ gěi wǒ mǎi yìxiē hànyǔ shū ma? |
2973 | Ok, không vấn đề, nhưng mà tôi không có tiền, bạn đưa tôi tiền đi. | 好吧,没问题,但是我没有钱,你给我钱吧。 | Hǎo ba, méi wèntí, dànshì wǒ méiyǒu qián, nǐ gěi wǒ qián ba. |
2974 | Ok, lát nữa tôi sẽ đưa bạn tiền. | 好吧,一会儿我就给你钱。 | Hǎo ba, yí huìr wǒ jiù gěi nǐ qián. |
2975 | Hôm nay Thứ Bẩy, chúng ta đi chơi công viên chơi và xem phim nhé. | 今天星期六,我们去公园玩儿和看电影吧。 | Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù gōngyuán wánr hé kàn diànyǐng ba. |
2976 | Ok. Bạn muốn đi vào lúc nào? | 好吧。你想什么时候去? | Hǎo ba. Nǐ xiǎng shénme shíhou qù? |
2977 | Chiều nay 4h chúng ta đi nhé. | 今天下午四点我们去吧。 | Jīntiān xiàwǔ sì diǎn wǒmen qù ba. |
2978 | Chúng ta đi xe máy đến đó nhé. | 我们骑摩托车去那儿吧。 | Wǒmen qí mótuō chē qù nàr ba. |
2979 | Tôi không có xe máy, bạn đến nhà tôi chở tôi đi đi. | 我没有摩托车,你来我家带我去吧。 | Wǒ méiyǒu mótuō chē, nǐ lái wǒ jiā dài wǒ qù ba. |
2980 | Tôi có ôtô, tối nay tôi đến nhà bạn chở bạn đi chơi nhé. | 我有汽车,今天晚上我去你家带你去玩儿吧。 | Wǒ yǒu qìchē, jīntiān wǎnshang wǒ qù nǐ jiā dài nǐ qù wánr ba. |
2981 | Thật à? Vậy tối nay tôi sẽ ở nhà đợi bạn đến đưa tôi đi chơi. | 真的吗?那今天晚上我就在家里等你来带我去玩儿。 | Zhēn de ma? Nà jīntiān wǎnshang wǒ jiù zài jiā lǐ děng nǐ lái dài wǒ qù wánr. |
2982 | Hôm nay trời đẹp quá, chúng ta đi chơi đi. | 今天天气太好了,我们去玩儿吧。 | Jīntiān tiānqì tài hǎo le, wǒmen qù wánr ba. |
2983 | Ok. Bạn thích đi chơi đâu? | 好吧。你喜欢去哪儿玩儿? | Hǎo ba. Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr? |
2984 | Tôi muốn đi chơi thật nhiều nơi. | 我想去玩儿很多地方。 | Wǒ xiǎng qù wánr hěn duō dìfang. |
2985 | Hôm nay tôi thực sự cảm thấy rất mệt, tôi rất muốn nghỉ ngơi và đi ngủ. | 今天我真的觉得很累,我很想休息和睡觉。 | Jīntiān wǒ zhēn de juéde hěn lèi, wǒ hěn xiǎng xiūxi hé shuìjiào. |
2986 | Vậy à? Vậy bạn về nhà nghỉ ngơi đi. | 是吗?那你回家休息吧。 | Shì ma? Nà nǐ huí jiā xiūxi ba. |
2987 | Cảm ơn bạn, vậy tôi về trước đây, bạn làm công việc của tôi nhé. | 谢谢你!那我先回去了,你做我的工作吧。 | Xièxie nǐ! Nà wǒ xiān huíqù le, nǐ zuò wǒ de gōngzuò ba. |
2988 | Không vấn đề, bạn về nghỉ ngơi đi. | 没问题,你回去休息吧。 | Méi wèntí, nǐ huíqù xiūxi ba. |
2989 | Tối mai chúng ta đi ăn nhà hàng nhé, tôi mời. | 明天晚上我们去饭店吃饭吧,我请客。 | Míngtiān wǎnshang wǒmen qù fàndiàn chīfàn ba, wǒ qǐngkè. |
2990 | Thật không đó? Tôi không tin bạn. | 真的吗?我不相信你。 | Zhēn de ma? Wǒ bù xiāngxìn nǐ. |
2991 | Thật mà, bạn thích ăn ở đâu tôi sẽ mời bạn ở đó. | 真的,你喜欢在哪儿吃饭我就请你。 | Zhēn de, nǐ xǐhuān zài nǎr chīfàn wǒ jiù qǐng nǐ. |
2992 | Tôi thấy bạn là người rất lãng mạn, tôi rất thích bạn. | 我觉得你是一个很浪漫的人,我很喜欢你。 | Wǒ juéde nǐ shì yí ge hěn làngmàn de rén, wǒ hěn xǐhuān nǐ. |
2993 | Bạn đã có bạn gái chưa? | 你有女朋友了吗? | Nǐ yǒu nǚ péngyou le ma? |
2994 | Tôi vẫn chưa có bạn gái. | 我还没有女朋友。 | Wǒ hái méiyǒu nǚ péngyou. |
2995 | Vậy thế này nhé, bạn là bạn trai của tôi, còn tôi sẽ là bạn gái của bạn. | 那就这样吧,你是我的男朋友,我就是你的女朋友。 | Nà jiù zhèyàng ba, nǐ shì wǒ de nán péngyou, wǒ jiùshì nǐ de nǚ péngyou. |
2996 | Thật không đó? Tôi là bạn trai của bạn, bạn là bạn gái của tôi. | 真的吗?我是你的男朋友,你是我的女朋友。 | Zhēn de ma? Wǒ shì nǐ de nán péngyou, nǐ shì wǒ de nǚ péngyou. |
2997 | Tháng tới tôi muốn đi du lịch, chúng ta cùng đi Nhật Bản du lịch nhé. | 下个月我要去旅行,我们去日本旅行吧。 | Xià ge yuè wǒ yào qù lǚxíng, wǒmen qù rìběn lǚxíng ba. |
2998 | Tháng tới à? Tôi phải xem lại một chút lịch làm việc của tôi, nếu tôi không bân, tôi sẽ đi du lịch với bạn. | 下个月吗?我要再看一下儿我的工作表,如果我不忙,我就跟你去旅行。 | Xià ge yuè ma? Wǒ yào zài kàn yí xiàr wǒ de gōngzuò biǎo, rúguǒ wǒ bù máng, wǒ jiù gēn nǐ qù lǚxíng. |
2999 | Bạn phải đi du lịch với tôi, tôi đã đặt vé máy bay rồi. | 你要跟我去旅行,我订飞机票了。 | Nǐ yào gēn wǒ qù lǚxíng, wǒ dìng fēijī piào le. |
3000 | Vậy ok, tháng tới tôi sẽ đi du lịch với bạn. | 那好吧,下个月我就跟你一起去旅行。 | Nà hǎo ba, xià ge yuè wǒ jiù gēn nǐ yìqǐ qù lǚxíng. |
Ngoài ra, các em nên xem thêm bài giảng Thầy Vũ đã biên soạn là 3000 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Part 2 theo link bên dưới.
3000 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 2