9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 19

0
2884
9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 19
9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 19
5/5 - (1 bình chọn)

Các bạn share tài liệu này hoặc copy sang trang khác ghi rõ nguồn từ Trang web của mình nhé. Vì lợi ích chung của mọi người đang có nhu cầu học Tiếng Trung, hy vọng các bạn sẽ tôn trọng công sức của chủ biên đã dày công soạn bài giảng đăng lên Website để mọi người đều có tài liệu học Tiếng Trung miễn phí. Cảm ơn sự hợp tác của bạn.

Bạn chưa từng học tiếng Trung trực tuyến qua Skype à? Một phương pháp học tiếng Trung online thuận tiện và hiệu quả như vậy mà bạn vẫn chưa biết à? Thật là đáng tiếc, đây là hình thức học tiếng Trung cực kỳ tiện lợi và học tiếng Trung qua Skype không khác gì học tiếng Trung ở trên lớp.

Chỉ cần máy tính hoặc thiết bị di động của bạn được kết nối Internet là bạn hoàn toàn có thể yên tâm học tiếng Trung online tại nhà cùng giáo viên tiếng Trung rồi.

Học tiếng Trung online qua Skype

Chủ biên: Nguyễn Minh Vũ
Nguồn: tiengtrungnet.com

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1800Cô ta nghe xong thì thấy rất vui.她听了之后就觉得很高兴。Tā tīng le zhīhòu jiù juéde hěn gāoxìng.
1801Ngày mai chúng ta đi Hà Nội hay là Thượng Hải đây?明天我们去河内还是上海呢?Míngtiān wǒmen qù hénèi háishì shànghǎi ne?
1802Hay là chúng ta đi Hà Nội đi.我们还是去河内吧。Wǒmen háishì qù hénèi ba.
1803Ngày mai bạn muốn ngồi máy bay đi hay ngồi xe đi thế?明天你想坐飞机去还是坐车去呢?Míngtiān nǐ xiǎng zuò fēijī qù háishì zuò chē qù ne?
1804Hay là chúng ta ngồi máy bay đi đi.我们还是坐飞机去吧。Wǒmen háishì zuò fēijī qù ba.
1805Mấy hôm nay bạn chơi ở Hà Nội vui không?这几天你在河内玩儿得开心吗?Zhè jǐ tiān nǐ zài hénèi wánr de kāixīn ma?
1806Tôi cảm thấy bộ quần áo này đắt hơn nhiều so với bộ kia.我觉得这件衣服比那件贵得多。Wǒ juéde zhè jiàn yīfu bǐ nà jiàn guì de duō.
1807Phòng học này to hơn nhiều so với phòng học kia.这个教室比那个大得多。zhè ge jiàoshì bǐ nàge dà de duō.
1808Máy bay nhanh hơn ôtô.飞机比汽车快。Fēijī bǐ qìchē kuài.
1809Vali đen nặng hơn vali đỏ.黑箱子比红箱子重。Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng.
1810Vali đen nặng hơn vali đỏ 3kg.黑箱子比红箱子重三公斤。Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng sān gōngjīn.
1811Vali đỏ không nặng bằng vali đen.红箱子没有黑箱子重。Hóng xiāngzi méiyǒu hēi xiāngzi zhòng.
1812Tôi cao hơn cô ta.我比她高。Wǒ bǐ tā gāo.
1813Tôi thích Tiếng Trung hơn cô ta.我比她喜欢汉语。Wǒ bǐ tā xǐhuān hànyǔ.
1814Tôi thích học tập hơn cô ta.我比她喜欢学习。Wǒ bǐ tā xǐhuān xuéxí.
1815Tôi thi tốt hơn cô ta.我比她考得好。Wǒ bǐ tā kǎo de hǎo.
1816Tôi thi tốt hơn cô ta.我考得比她好。Wǒ kǎo de bǐ tā hǎo.
1817Hôm nay tối đến sớm hơn bạn.今天我比你来得早。Jīntiān wǒ bǐ nǐ lái de zǎo.
1818Hôm nay tối đến sớm hơn bạn.今天我来得比你早。Jīntiān wǒ lái de bǐ nǐ zǎo.
1819Mùa hè Hà Nội nóng hơn nhiều so với mùa hè Bắc Kinh.河内夏天比北京夏天热多了。Hénèi xiàtiān bǐ běijīng xiàtiān rè duō le.
1820Chiếc áo len này đắt hơn chút so với chiếc kia.这件毛衣比那件贵一点儿。Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì yì diǎnr.
1821Chiếc áo len này đặt hơn chiếc kia 3000 tệ.这件毛衣比那件贵三千块钱。Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì sān qiān kuài qián.
1822Tôi chạy nhanh hơn cô ta nhiều.我跑得比她快得多。Wǒ pǎo de bǐ tā kuài de duō.
1823Tôi chạy nhanh hơn cô ta.我跑得比她更快。Wǒ pǎo de bǐ tā gèng kuài.
1824Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút.我跑得比她快五分钟。Wǒ pǎo de bǐ tā kuài wǔ fēnzhōng.
1825Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút.我比她跑得快五分钟。Wǒ bǐ tā pǎo de kuài wǔ fēnzhōng.
1826Tối đến sớm hơn cô ta 3 phút.我比她来得早三分钟。Wǒ bǐ tā lái de zǎo sān fēnzhōng.
1827Cô ta chạy không nhanh bằng tôi.她没有我跑得快。Tā méiyǒu wǒ pǎo de kuài.
1828Con sông này dài hơn con sông kia 100 km.这条河比那条河长一百公里。Zhè tiáo hé bǐ nà tiáo hé cháng yì bǎi gōnglǐ.
1829Hôm nay ấm hơn hôm qua.今天比昨天暖和。Jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo.
1830Nhiệt độ hôm nay cao hơn hai độ so với hôm qua.今天的气温比昨天高两度。Jīntiān de qìwēn bǐ zuótiān gāo liǎng dù.
1831Bạn cảm thấy quyển sách này thế nào?你觉得这本书怎么样?Nǐ juéde zhè běn shū zěnme yàng?
1832Tôi cảm thấy quyển sách này hay hơn so với quyển kia.我觉得这本书比那本好看。Wǒ juéde zhè běn shū bǐ nà běn hǎokàn.
1833Chiếc áo sơ mi này đắt hơn chiếc kia không?这件衬衣比那件贵吗?Zhè jiàn chènyī bǐ nà jiàn guì ma?
1834Chiếc này không đắt bằng chiếc kia?这件没有那件贵。Zhè jiàn méiyǒu nà jiàn guì.
1835Căn phòng này thế nào?这件屋子怎么样?Zhè jiàn wūzi zěnme yàng?
1836Căn phòng này khong to bằng căn phòng kia.这件屋子没有那间大。Zhè jiàn wūzi méiyǒu nà jiān dà.
1837Tôi viết chữ Hán đẹp hơn cô ta.我写的汉字比她写的漂亮。Wǒ xiě de hànzì bǐ tā xiě de piàoliang.
1838Tôi viết chữ Hán tốt hơn cô ta.我写汉字写得比她好。Wǒ xiě hànzì xiě de bǐ tā hǎo.
1839Cô ta viết không đẹp bằng tôi.她没有我写得漂亮。Tā méiyǒu wǒ xiě de piàoliang.
1840Tôi hát hay hơn cô ta.我唱歌唱得比她好。Wǒ chàng gē chàng de bǐ tā hǎo.
1841Cô ta hát không hay bằng tôi.她没有我唱得好。Tā méiyǒu wǒ chàng de hǎo.
1842Tôi học Tiếng Anh học tốt hơn cô ta.我学英语学得比她好。Wǒ xué yīngyǔ xué de bǐ tā hǎo.
1843Cô ta học Tiếng Anh không tốt bằng tôi.她学英语没有我学得好。Tā xué yīngyǔ méiyǒu wǒ xué de hǎo.
1844Tôi nói Tiếng Anh lưu loát hơn cô ta.我说英语说得比她流利。Wǒ shuō yīngyǔ shuō de bǐ tā liúlì.
1845Cô ta nói không lưu loát bằng tôi.她没有我说得流利。Tā méiyǒu wǒ shuō de liúlì.
1846Tầu hỏa không nhanh bằng máy bay.火车没有飞机快。Huǒchē méiyǒu fēijī kuài.
1847Máy bay nhanh hơn tầu hỏa.飞机比火车更快。Fēijī bǐ huǒchē gèng kuài.
1848Cô ta cao bằng tôi không?她有你高吗?Tā yǒu nǐ gāo ma?
1849Cô ta không cao bằng bạn.她没有我高。Tā méiyǒu wǒ gāo.
1850Tôi cao hơn cô ta.我比她更高。Wǒ bǐ tā gèng gāo.
1851Cô ta xinh bằng tôi không?她有我漂亮吗?Tā yǒu wǒ piàoliang ma?
1852Cô ta không xinh bằng bạn.她没有你漂亮。Tā méiyǒu nǐ piàoliang.
1853Bạn xinh hơn cô ta.你比她更漂亮。Nǐ bǐ tā gèng piàoliang.
1854Tôi cô tốt bằng tôi không?她有我好吗?Tā yǒu wǒ hǎo ma?
1855Cô ta không tốt bằng tôi.她没有我好。Tā méiyǒu wǒ hǎo.
1856Tôi tốt hơn cô ta.我比她更好。Wǒ bǐ tā gèng hǎo.
1857Chiếc máy tính này so với chiếc kia thế nào?这台电脑比那台怎么样?Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái zěnme yàng?
1858Chiếc máy tính này rẻ hơn chiếc kia 1000 tệ.这台电脑比那台便宜一千块钱。Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái piányi yì qiān kuài qián.
1859Lần này bạn thi thế nào?这次你考得怎么样?Zhè cì nǐ kǎo de zěnme yàng?
1860Tôi thi không tốt bằng bạn.我没有你考得好。Wǒ méiyǒu nǐ kǎo de hǎo.
1861Mùa đông của Nước các bạn có lạnh bằng Bắc Kinh không?你们国家的冬天有北京冷吗?Nǐmen guójiā de dōngtiān yǒu běijīng lěng ma?
1862Mùa đông của chúng tôi ở đây không lạnh bằng Bắc Kinh.我们这儿的冬天没有北京冷。Wǒmen zhèr de dōngtiān méiyǒu běijīng lěng.
1863Mùa đông của chúng tôi ở đây lạnh hơn nhiều so với Bắc Kinh.我们这儿的冬天比北京冷得多。Wǒmen zhèr de dōngtiān bǐ běijīng lěng de duō.
1864Công viên này đẹp quá!这个公园好漂亮啊!zhè ge gōngyuán hǎo piàoliang a!
1865Cô ta hát hay quá!她唱得多好啊!Tā chàng de duō hǎo a!
1866Bạn nhìn xem, cô ta viết chữ Hán đẹp quá!你看,她写汉字写得多好啊!Nǐ kàn, tā xiě hànzì xiě de duō hǎo a!
1867Tôi thích nhất là xem trận bóng đá.我最喜欢看足球比赛。Wǒ zuì xǐhuān kàn zúqiú bǐsài.
1868Lớp chúng tôi lại thêm hai bạn học mới.我们班又增加了两个新同学。Wǒmen bān yòu zēngjiā le liǎng ge xīn tóngxué.
1869Cô ta là fan hâm mộ bóng đá, nếu buổi tối trên tivi có trận bóng đá, cô ta có thể không ngủ.她是足球迷,如果晚上电视里有足球比赛,她可以不睡觉。Tā shì zúqiú mí, rúguǒ wǎnshàng diànshì lǐ yǒu zúqiú bǐsài, tā kěyǐ bú shuìjiào.
1870Tôi thích nghe nhạc Pop.我喜欢听流行歌曲。Wǒ xǐhuān tīng liúxíng gēqǔ.
1871Dự báo thời tiết nói, nhiệt độ cao nhất hôm nay là -3 độ.天气预报说,今天最高气温是零下三度。Tiānqì yùbào shuō, jīntiān zuìgāo qìwēn shì língxià sān dù.
1872Dự báo thời tiết nói chưa chắc đúng.天气预报说得不一定对。Tiānqì yùbào shuō de bù yí dìng duì.
1873Cô ta cao hơn tôi một chút.她比我高一点儿。Tā bǐ wǒ gāo yì diǎnr.
1874Sáng sớm hàng ngày cô ta đều dạy sớm hơn tôi rất nhiều.每天早上她都比我起得早得多。Měitiān zǎoshang tā dōu bǐ wǒ qǐ de zǎo de duō.
1875Chiếc điện thoại di động này đắt hơn nhiều so với chiếc kia.这个手机比那个贵得多。zhè ge shǒujī bǐ nàge guì de duō.
1876Chiếc áo lông vũ này đắt hơn nhiều so với chiếc kia.这件羽绒服比那件贵得多。Zhè jiàn yǔróngfú bǐ nà jiàn guì de duō.
1877Mầu sắc của chiếc áo này đậm hơn chút so với chiếc kia.这件衣服的颜色比那件深一点儿。Zhè jiàn yīfu de yánsè bǐ nà jiàn shēn yì diǎnr.
1878Hôm qua nhiệt độ Hà Nội lạnh hơn chút so với hôm nay.昨天河内的气温比今天冷一点儿。Zuótiān hénèi de qìwēn bǐ jīntiān lěng yì diǎnr.
1879Hàng ngày cô ta tan làm rất muộn, chiều nay 4h là cô ta đã tan làm rồi.每天她很晚才下班,今天下午四点就下班了。Měitiān tā hěn wǎn cái xiàbān, jīntiān xiàwǔ sì diǎn jiù xiàbān le.
1880Ngày mai ăn cơm xong tôi sẽ đi thăm cô ta.明天我下了课就去看她。Míngtiān wǒ xià le kè jiù qù kàn tā.
1881Những cái bạn nói tôi nghe không hiểu, bạn hãy nói lại một lần nữa, được không?你说的话我没听懂,请你再说一遍,好吗?Nǐ shuō de huà wǒ méi tīng dǒng, qǐng nǐ zàishuō yí biàn, hǎo ma?
1882Tuần trước tôi đã mua một quyển sách, hôm nay tôi lại mua một quyển sách.上星期我已经买了一本书,今天我又买了一本书。Shàng xīngqī wǒ yǐjīng mǎi le yì běn shū, jīntiān wǒ yòu mǎi le yì běn shū.
1883Nếu bạn không thích xem thì chúng ta về nhà thôi.如果你不想看,我们就回家吧。Rúguǒ nǐ bù xiǎng kàn, wǒmen jiù huí jiā ba.
1884Tại sao bây giờ bạn mới đến, buổi tiệc đã bắt đầu từ sớm rồi.你怎么现在才来,晚会早就开始了。Nǐ zěnme xiànzài cái lái, wǎnhuì zǎo jiù kāishǐ le.
1885Ngữ pháp của bài này bạn nghe hiểu không?这课的语法你听懂了没有?Zhè kè de yǔfǎ nǐ tīng dǒng le méiyǒu?
1886Tại sao bạn không trả lời câu hỏi của tôi?你怎么不回答我的问题?Nǐ zěnme bù huídá wǒ de wèntí?
1887Xin lỗi, tôi đang nghe nhạc, không nghe thấy.对不起,我正在听音乐,没听见。Duìbùqǐ, wǒ zhèngzài tīng yīnyuè, méi tīngjiàn.
1888Bạn nhìn thấy cô ta không?你看见她了没有?Nǐ kànjiàn tā le méiyǒu?
1889Nhìn thấy rồi, cô ta đang rèn luyện sức khỏe ở trong phòng Gym.看见了,她正在健身房锻炼身体呢。Kànjiàn le, tā zhèngzài jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ ne.
1890Những câu luyện tập này tôi làm đúng hết không?这些练习题我做对了没有?zhè xiē liànxí tí wǒ zuò duì le méiyǒu?
1891Bạn làm không đúng hết, làm đúng 3 câu, sai 1 câu.你没都做对,做对了三道题,做错了一道题。Nǐ méi dōu zuò duì, zuò duì le sān dào tí, zuò cuò le yí dào tí.
1892Bạn tắt tivi đi, đã 12h rồi.你关上电视吧,都已经十二点了。Nǐ guān shang diànshì ba, dōu yǐjīng shí èr diǎn le.
1893Sách tôi mua cho bạn, bạn đã xem chưa?我给你买的书你看了没有?Wǒ gěi nǐ mǎi de shū nǐ kàn le méiyǒu?
1894Tôi vẫn chưa xem xong mà?我还没看完呢。Wǒ hái méi kàn wán ne.
1895Bài khóa hôm nay hơi khó chút, tôi nghe không hiểu.今天的课文有点儿难,我没有看懂。Jīntiān de kèwén yǒu diǎnr nán, wǒ méiyǒu kàn dǒng.
1896Mùa đông Bắc Kinh lạnh nhất là -13 độ.北京冬天最冷是零下十三度。Běijīng dōngtiān zuì lěng shì língxià shí sān dù.
1897Thành phố nơi bạn sống đồ có rẻ hơn ở Việt Nam không?你住的城市东西比越南的便宜吗?Nǐ zhù de chéngshì dōngxi bǐ yuènán de piányi ma?
1898Đại học Bắc Kinh có hơn 10,000 học sinh, học sinh trường các bạn có nhiều hơn Đại học Bắc Kinh không?北京大学有一万多个学生,你们学校的学生比北京大学多吗?Běijīng dàxué yǒu yí wàn duō ge xuéshēng, nǐmen xuéxiào de xuéshēng bǐ běijīng dàxué duō ma?
1899Tôi thi được 98 điểm môn Tiếng Anh, bạn thi tốt hơn tôi không?我的英语考了九十八分,你考得比我好吗?Wǒ de yīngyǔ kǎo le jiǔshí bā fēn, nǐ kǎo de bǐ wǒ hǎo ma?
1900Hàng ngày 7:45 tôi tới văn phòng, bạn tới sớm hơn tôi không?我每天七点四十五分到办公室,你比我到得早吗?Wǒ měitiān qī diǎn sìshí wǔ fēn dào bàngōngshì, nǐ bǐ wǒ dào de zǎo ma?

Ngoài ra, các em nên xem thêm bài giảng Thầy Vũ đã biên soạn là 3000 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Part 3 theo link bên dưới.

3000 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Part 3