Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề có tính ứng dụng vào thực tiễn cao nhất, ví dụ chủ đề nhập hàng online Trung Quốc taobao, nhập hàng Trung Quốc trực tuyến alibaba, nhập hàng online Trung Quốc 1688 hay là nhập hàng Trung Quốc trực tuyến tmall và các chủ đề tiếng Trung giao tiếp cơ bản và thông dụng nhất như xuất nhập khẩu hàng Trung Quốc, kế toán và ngoại thương, hay còn gọi là tiếng Trung thương mại cơ bản vân vân. Tất cả những chủ đề tiếng Trung giao tiếp online đó đều được giảng sư thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ chia sẻ miễn phí ngay trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nổi tiếng nhất Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung Quốc thực tế tiếng Trung HSK 1
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung Quốc thực tế tiếng Trung HSK 2
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung Quốc thực tế tiếng Trung HSK 3
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung Quốc thực tế tiếng Trung HSK 4
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung Quốc thực tế tiếng Trung HSK 5
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung Quốc thực tế tiếng Trung HSK 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thực phẩm bổ sung Canxi Amway
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thực phẩm bổ sung dinh dưỡng Amway
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề lãnh đạo Amway chia sẻ sản phẩm
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cách xây dựng hệ thống Amway chuẩn
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nghỉ việc truyền thống ra làm Amway
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề làm thành công Amway báo hiếu cha mẹ
Học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
421 | Hàng ngày tôi dậy lúc 8 giờ sáng. | 每天早上我8点起床. | měi tiān zǎo shàng wǒ 8 diǎn qǐ chuáng . |
422 | Sau đó tôi vào phòng tắm tắm một cái. | 然后我去洗澡间洗个澡. | rán hòu wǒ qù xǐ zǎo jiān xǐ ge zǎo . |
423 | Tôi rửa mặt, đánh răng, chải đầu. | 我洗脸,刷牙,梳头. | wǒ xǐ liǎn ,shuā yá ,shū tóu . |
424 | Tôi trang điểm một chút. | 我化一点妆. | wǒ huà yì diǎn zhuāng . |
425 | Tôi làm bữa sáng cho người thân. | 我给一家人做早餐. | wǒ gěi yì jiā rén zuò zǎo cān . |
426 | Tôi xuống nhà ăn sáng. | 我下楼吃早饭. | wǒ xià lóu chī zǎo fàn . |
427 | Tôi vừa ăn sáng vừa đọc báo. | 我边吃早饭边看报纸. | wǒ biān chī zǎo fàn biān kàn bào zhǐ . |
428 | Tôi đánh thức em gái tôi dậy. | 我叫醒我妹妹. | wǒ jiào xǐng wǒ mèi mei. |
429 | Tôi mặc quần áo, rửa tay rửa mặt cho em gái tôi. | 我给我妹妹穿衣服,洗脸洗手. | wǒ gěi wǒ mèi mei chuān yī fu, xǐ liǎn, xǐ shǒu . |
430 | 10:30 tôi đến văn phòng làm việc. | 我十点半到办公室. | wǒ shí diǎn bàn dào bàn gōng shì . |
431 | 7:30 tôi rời văn phòng làm việc. | 我七点离开办公室. | wǒ qī diǎn lí kāi bàn gōng shì . |
432 | Hàng ngày 8:00 sáng tôi đến văn phòng làm việc, 5:30 tan làm. | 我每天上午八点到办公室,五点半下班. | wǒ měi tiān shàng wǔ bā diǎn dào bàn gōng shì ,wǔ diǎn bàn xià bān . |
433 | Trên đường về nhà tôi mua một ít đồ ăn. | 我回家路上买些吃的. | wǒ huí jiā lù shàng mǎi xiē chī de . |
434 | Tôi đến trường học đón em gái tôi. | 我到学校接妹妹. | wǒ dào xué xiào jiē mèi mei . |
435 | 10:30 chúng tôi đi ngủ. | 我们十点半睡觉. | wǒ men shí diǎn bàn shuì jiào . |
436 | Bạn có nhận xét gì đối với cái này? | 你对此怎么看? | nǐ duì cǐ zěn me kàn ? |
437 | Như thế có đúng không? | 那样对吗? | nà yàng duì ma ? |
438 | Chính xác tuyệt đối. | 绝对正确. | jué duì zhèng què . |
439 | Tôi nghĩ bạn như vậy không đúng. | 我想你那样不对. | wǒ xiǎng nǐ nà yàng bú duì . |
440 | Như thế này được không? | 这样行吗? | zhè yàng xíng ma ? |
441 | Rất tốt. | 挺好的. | tǐng hǎo de . |
442 | Vậy quá tốt. | 那太棒了. | nà tài bàng le . |
443 | Hôm qua anh ta không tới, bạn biết vì sao không? | 昨天他没到,你知道为什么吗? | zuó tiān tā méi dào ,nǐ zhī dào wéi shén me ma ? |
444 | Bạn nghĩ như thế nào? | 你怎么想? | nǐ zěn me xiǎng ? |
445 | Tôi nghĩ rất có thể anh ta bị ốm rồi. | 我猜他大概是病了. | wǒ cāi tā dà gài shì bìng le . |
446 | Ngày mai trời có mưa không? | 明天会下雨吗? | míng tiān huì xià yǔ ma ? |
447 | Không, tôi nghĩ là sẽ không. | 不,我想不会. | bù ,wǒ xiǎng bú huì . |
448 | Bạn thật sự muốn biết tôi nghĩ thế nào không? | 你真想知道我怎么想吗? | nǐ zhēn xiǎng zhī dào wǒ zěn me xiǎng ma ? |
449 | Hãy cho tôi một chút kiến nghị. | 请给我提些建议. | qǐng gěi wǒ tí xiē jiàn yì . |
450 | Tôi muốn nghe ý tưởng của các bạn. | 我想听听你们想法. | wǒ xiǎng tīng ting nǐ men xiǎng fǎ . |
Vậy là oke, các bạn ơi chúng ta đã giải quyết xong nội dung bài giảng số 131 rồi đấy. Chương trình khóa học tiếng Trung online free chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online cấp tốc theo chủ đề thông dụng nhất đến đây là tạm thời kết thúc để còn chia tay chia chân. Hẹn gặp lại các bạn trong chương trình ngày mai nhé.