Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề HOT nhất và thông dụng nhất & mới nhất hàng ngày được cập nhập và chia sẻ miễn phí trên website học tiếng Trung online free nổi tiếng nhất Việt Nam. Đó chính là trang web của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – giảng sư chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp cấp tốc đảm bảo đầu ra từ cơ bản đến nâng cao. Khóa học tiếng Trung online free tốt nhất với chất lượng xịn nhất sẽ được chia sẻ công khai mỗi ngày ngay tại website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh nhất & lẫy lừng nhất Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập khẩu hàng hóa Trung Quốc giá rẻ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề xuất nhập khẩu hàng Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn trốn thuế hàng Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hàng Trung Quốc đi đường tiểu ngạch
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đặt hàng online Trung Quốc trọn gói
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề đặt hàng online Trung Quốc taobao
Học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
451 | Ngày mai bạn dự định làm gì? | 明天你打算干什么? | míng tiān nǐ dǎ suàn gàn shén me ? |
452 | Tuần tới bạn làm gì? | 下周你干什么? | xià zhōu nǐ gàn shén me ? |
453 | Tôi dự định đi xem buổi ca nhạc. | 我打算去听音乐会. | wǒ dǎ suàn qù tīng yīn yuè huì . |
454 | Tôi muốn đến nhà bà ngoại. | 我想去外婆家. | wǒ xiǎng qù wài pó jiā . |
455 | Nếu thời tiết cho phép, tôi sẽ đi trượt tuyết. | 天气允许的话,我会去滑雪. | tiān qì yǔn xǔ de huà ,wǒ huì qù huá xuě . |
456 | Tôi muốn sang năm tôi hoàn thành công trình này. | 我想我明年完成此工程. | wǒ xiǎng wǒ míng nián wán chéng cǐ gōng chéng . |
457 | Tôi không biết. | 我不知道. | wǒ bù zhī dào . |
458 | Do bạn quyết định. | 由你决定. | yóu nǐ jué dìng . |
459 | Tôi muốn mua một căn chung cư. | 我想买套房子. | wǒ xiǎng mǎi tào fáng zǐ . |
460 | Chào Jack, học kỳ này bạn chọn môn gì? | 你好,杰克,这学期你选什么课? | nǐ hǎo ,jié kè ,zhè xué qī nǐ xuǎn shén me kè ? |
461 | Chào Lucy, tôi muốn chọn tiếng Pháp và Kinh tế. | 你好,露西,我想选法语和经济. | nǐ hǎo ,lù xī ,wǒ xiǎng xuǎn fǎ yǔ hé jīng jì . |
462 | Tôi sẽ chọn tiếng Trung và Lịch sử. | 我将选中文和历史. | wǒ jiāng xuǎn zhōng wén hé lì shǐ . |
463 | Bạn dự định đi làm thuê à? | 打算打工吗? | nǐ dǎ suàn dǎ gōng ma ? |
464 | Đúng vậy, tôi đang làm đơn xin việc ở vị trí nhân viên quản lý thư viện. | 是的,我在申请图书馆管理员的工作. | shì de ,wǒ zài shēn qǐng tú shū guǎn guǎn lǐ yuán de gōng zuò . |
465 | Chúc bạn may mắn. | 祝你好运. | zhù nǐ hǎo yùn . |
466 | Bạn tự quyết định lấy đi. | 你自己决定吧. | nǐ zì jǐ jué dìng ba . |
467 | Cô ta vẫn một mực nói cái đó không sao cả. | 她坚持说那没关系. | tā jiān chí shuō nà méi guān xì . |
468 | Bạn nói chúng tôi sẽ nghe theo. | 你说了算. | nǐ shuō le suàn . |
469 | Anh ta đã quyết định nghỉ việc. | 他已决定辞去他的工作. | tā yǐ jué dìng cí qù tā de gōng zuò . |
470 | Tôi quyết định không mua căn chung cư nữa. | 我决定不卖房子了. | wǒ jué dìng bù mài fáng zǐ le . |
471 | Tôi quyết định sẽ đi. | 我决定要走了. | wǒ jué dìng yào zǒu le . |
472 | Bạn đã quyết định chưa? | 你决定了吗? | nǐ jué dìng le ma ? |
473 | Vẫn chưa. | 不,还没有. | bù ,hái méi yǒu . |
474 | Tôi đổi ý rồi. | 我改注意了. | wǒ gǎi zhù yì le . |
475 | Vẫn chưa quyết định. | 还没决定. | hái méi jué dìng . |
476 | Đừng do dự nữa. | 别在犹豫了. | bié zài yóu yù le . |
477 | Hãy cho tôi một câu trả lời rõ ràng. | 请给我个明确的答复. | qǐng gěi wǒ gè míng què de dá fù . |
478 | Đưa ra quyết định rất khó. | 挺难做决定的. | tǐng nán zuò jué dìng de . |
479 | Tôi luôn đưa ra quyết định, ví dụ cai thuốc. | 我总在做出决定,比如戒烟. | wǒ zǒng zài zuò chū jué dìng ,bǐ rú jiè yān . |
480 | Đừng chần chừ do dự. | 别犹豫不决. | bié yóu yù bù jué . |
Vậy là oke rồi, chúng ta vừa kết thúc xong hết toàn bộ bài giảng số 132 trong chương trình khuyến học tiếng Trung của thầy Vũ. Chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online miễn phí của chúng ta đến đây là hết rồi. Chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.