Thứ Năm, Tháng 3 13, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp Thanh Xuân Hà Nội lớp luyện thi HSK 456 HSK 789 Thầy Vũ dạy bài bản
01:31:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình HSKK
00:00
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình HSKK
01:30:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ 123 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp ở Quận Thanh Xuân
01:21:44
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp HSK 456 HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo bài bản theo giáo trình Hán ngữ mới
01:32:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung HSK luyện thi HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Giáo trình Hán ngữ
59:10
Video thumbnail
Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đào tạo khóa học giao tiếp tiếng Trung thương mại hành chính
01:37:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung Thanh Xuân giao tiếp uy tín tại Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Giáo trình Hán ngữ mới
01:33:28
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ dạy theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập HSKK
01:31:37
Video thumbnail
Học tiếng Trung tốt nhất Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội lớp luyện thi chứng chỉ HSK 456 HSK 789
01:35:18
Video thumbnail
Học tiếng Trung ở đâu tốt nhất Hà Nội trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ Quận Thanh Xuâ lớp giao tiếp HSK
01:29:31
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân giao tiếp HSK 123 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo với giáo trình Hán ngữ
01:32:10
Video thumbnail
Học tiếng Trung uy tín Quận Thanh Xuân giao tiếp HSK 789 luyện thi HSKK cao cấp theo giáo trình mới
01:35:51
Video thumbnail
Học tiếng Trung HSK Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ luyện thi HSKK theo giáo trình Hán ngữ 9 quyển
01:35:05
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp HSK 456 HSKK trung cấp Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ luyện thi cấp tốc
01:34:24
Video thumbnail
Học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội Thầy Vũ đào tạo theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập HSK 123
01:30:41
Video thumbnail
Học tiếng Trung giao tiếp online theo Đại Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp HSK 456
18:11
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình chuyên biệt Đại Giáo trình Hán ngữ
01:35:50
Video thumbnail
Học tiếng Trung online cơ bản theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:29:57
Video thumbnail
Học tiếng Trung luyện thi HSK 9 cấp theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:19:19
Video thumbnail
ChineMaster Edu sử dụng Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ làm lộ trình HSKK
01:25:01
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 456 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung online giao tiếp HSK trung cấp
01:24:59
Video thumbnail
Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp luyện thi HSK 456 HSK 789 HSKK online
01:22:43
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ đào tạo theo Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập giao tiếp HSKK
01:24:42
Video thumbnail
Ai là Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA? Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình BOYA 9 quyển
01:26:32
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp luyện thi HSK 456 HSKK
01:29:30
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp giao tiếp HSK
01:22:12
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ thương mại chuyên đề hành chính nhân sự Thầy Vũ đào tạo bài bản lớp giao tiếp HSK
40:59
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 123 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản luyện thi HSKK
01:30:00
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 789 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp luyện thi HSK 789 học tiếng Trung HSKK cao cấp
01:35:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 456 luyện thi HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản thiết kế mới
01:29:33
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ HSK 3 Thầy Vũ luyện thi tiếng Trung HSKK trung cấp theo giáo án lộ trình chuẩn
01:32:20
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ HSK 4 luyện thi HSKK trung cấp theo giáo án giảng dạy tiếng Trung Quốc thực dụng
01:20:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ khóa học tiếng Trung online giao tiếp ứng dụng
01:33:05
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ Hành chính Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online cơ bản HSKK
01:33:30
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 123 phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ dạy lớp luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp
01:19:56
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 8 phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ học tiếng Trung online HSK 8 và HSK 9
01:34:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 7 phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung online giao tiếp
01:35:43
Video thumbnail
Học tiếng Trung hành chính nhân sự giao tiếp văn phòng ứng dụng thực tế theo giáo trình Hán ngữ mới
01:31:31
Video thumbnail
Ai là Tác giả của giáo trình Hán ngữ BOYA? Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình BOYA 9 cuốn
01:22:24
Video thumbnail
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYA là Nguyễn Minh Vũ khóa học tiếng Trung giao tiếp online ứng dụng
01:35:47
Video thumbnail
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster Thầy Vũ luyện thi HSK 789 HSKK cao cấp
01:35:04
Video thumbnail
Giáo trình tiếng Trung thương mại Hán ngữ giao tiếp thực dụng trong văn phòng dành cho nhân viên
01:31:31
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản HSK
01:23:47
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo bải bản theo bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:36:59
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp học tiếng Trung online giao tiếp qua skype
01:35:15
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo giáo trình Hán ngữ giao tiếp thực dụng theo tình huống
01:33:05
Video thumbnail
Lớp học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến qua skype theo giáo trình Hán ngữ mới
01:38:37
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:33:21
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ giảng dạy lớp Hán ngữ online qua skype bài giảng 9 em Hà
01:40:28

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách

Trong lĩnh vực học tập và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành, việc nắm vững từ vựng chuyên môn là vô cùng quan trọng, đặc biệt đối với những ai đang làm việc trong ngành kế toán và tài chính. Nhận thấy nhu cầu thiết thực này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp – đã biên soạn và phát hành ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách

Trong lĩnh vực học tập và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành, việc nắm vững từ vựng chuyên môn là vô cùng quan trọng, đặc biệt đối với những ai đang làm việc trong ngành kế toán và tài chính. Nhận thấy nhu cầu thiết thực này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp – đã biên soạn và phát hành ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách.

1. Nội dung chính của ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán theo một phương pháp tiếp cận khoa học, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ứng dụng thực tế. Nội dung sách được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ BOYA kết hợp với kinh nghiệm thực tế của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong giảng dạy và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Các nội dung chính ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách bao gồm:

Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề.

Giải nghĩa chi tiết kèm theo cách phát âm chuẩn và phiên âm pinyin.

Ví dụ thực tế, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong các tình huống kế toán, sổ sách thực tế.

Cách viết hóa đơn, báo cáo tài chính, sổ sách kế toán bằng tiếng Trung.

Cấu trúc câu thường dùng trong các báo cáo tài chính, khai thuế, lập bảng cân đối kế toán bằng tiếng Trung.

2. Đối tượng phù hợp với ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách là tài liệu không thể thiếu dành cho:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính có mong muốn học tiếng Trung chuyên ngành để nâng cao cơ hội việc làm.

Nhân sự kế toán trong các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty có giao dịch thương mại với đối tác Trung Quốc.

Những người đang chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, sổ sách.

3. Điểm đặc biệt của ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách

Biên soạn chuyên sâu và bài bản

Ebook được Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn theo phương pháp thực tế, dễ hiểu, bám sát nhu cầu sử dụng trong công việc.

Ứng dụng thực tế cao

Các từ vựng và mẫu câu đều được chọn lọc dựa trên tình huống thực tế trong ngành kế toán, giúp người học có thể áp dụng ngay vào công việc.

Độc quyền trên hệ thống ChineMaster Education

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách là một trong những tác phẩm thuộc MÃ NGUỒN ĐÓNG, được phát hành độc quyền trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education. Điều này đảm bảo tính chất chuyên sâu, chất lượng cao, đồng thời cung cấp những nội dung học tập độc đáo mà không thể tìm thấy ở bất kỳ tài liệu nào khác trên thị trường.

4. Lợi ích khi sở hữu ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách

Tiếp cận hệ thống từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chính xác.

Học tập theo lộ trình bài bản, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung.

Nâng cao cơ hội việc làm, đặc biệt trong các doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài.

Ứng dụng thực tiễn trong công việc, giúp xử lý các nghiệp vụ kế toán bằng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà còn là một cẩm nang không thể thiếu cho những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán với tiếng Trung. Với sự hướng dẫn chi tiết từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người học sẽ có trong tay một công cụ hữu ích để làm chủ tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả và dễ dàng.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1总账 (zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái
2明细分类账 (míng xì fēn lèi zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
3普通日记账 (pǔ tōng rì jì zhàng) – General journal – Sổ nhật ký chung
4现金收入日记账 (xiàn jīn shōu rù rì jì zhàng) – Cash receipts journal – Sổ nhật ký thu tiền
5现金支出日记账 (xiàn jīn zhī chū rì jì zhàng) – Cash disbursements journal – Sổ nhật ký chi tiền
6会计分录 (kuài jì fēn lù) – Bookkeeping entry – Ghi sổ kế toán
7会计账簿 (kuài jì zhàng bù) – Accounting books – Sổ sách kế toán
8收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
9费用确认 (fèi yòng què rèn) – Expense recognition – Ghi nhận chi phí
10资产负债表 (zī chǎn fù zhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
11损益表 (sǔn yì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
12现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
13内部审计 (nèi bù shěn jì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
14外部审计 (wài bù shěn jì) – External audit – Kiểm toán độc lập
15会计系统 (kuài jì xì tǒng) – Accounting system – Hệ thống sổ sách kế toán
16期初余额 (qī chū yú é) – Beginning balance – Số dư đầu kỳ
17期末余额 (qī mò yú é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ
18现金账 (xiàn jīn zhàng) – Cash book – Sổ quỹ tiền mặt
19调整分录 (tiáo zhěng fēn lù) – Adjusting entry – Bút toán điều chỉnh
20结账分录 (jié zhàng fēn lù) – Closing entry – Bút toán khóa sổ
21应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
22递延收入 (dì yán shōu rù) – Unearned revenue – Doanh thu chưa thực hiện
23固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
24复式记账 (fù shì jì zhàng) – Double-entry accounting – Phương pháp kế toán kép
25会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting account – Tài khoản kế toán
26财务交易 (cái wù jiāo yì) – Financial transaction – Giao dịch tài chính
27采购日记账 (cǎi gòu rì jì zhàng) – Purchase journal – Sổ nhật ký mua hàng
28销售日记账 (xiāo shòu rì jì zhàng) – Sales journal – Sổ nhật ký bán hàng
29会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting document – Chứng từ kế toán
30试算表 (shì suàn biǎo) – Trial balance – Bảng cân đối thử
31借方 (jiè fāng) – Debit – Bên nợ
32贷方 (dài fāng) – Credit – Bên có
33账户余额 (zhàng hù yú é) – Account balance – Số dư tài khoản
34预付款项 (yù fù kuǎn xiàng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
35应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Phải thu khách hàng
36应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Phải trả nhà cung cấp
37资产 (zī chǎn) – Assets – Tài sản
38负债 (fù zhài) – Liabilities – Nợ phải trả
39所有者权益 (suǒ yǒu zhě quán yì) – Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu
40营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
41营业支出 (yíng yè zhī chū) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
42折旧费用 (zhé jiù fèi yòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
43利润 (lì rùn) – Profit – Lợi nhuận
44亏损 (kuī sǔn) – Loss – Lỗ
45税前利润 (shuì qián lì rùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế
46净利润 (jìng lì rùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
47资本 (zī běn) – Capital – Vốn
48资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
49财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
50年度财务报告 (nián dù cái wù bào gào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính năm
51半年度报告 (bàn nián dù bào gào) – Semi-annual report – Báo cáo tài chính 6 tháng
52季度报告 (jì dù bào gào) – Quarterly report – Báo cáo tài chính quý
53财务分析 (cái wù fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
54财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecast – Dự báo tài chính
55会计原则 (kuài jì yuán zé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán
56公认会计原则 (gōng rèn kuài jì yuán zé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
57国际财务报告准则 (guó jì cái wù bào gào zhǔn zé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
58收入确认原则 (shōu rù què rèn yuán zé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
59配比原则 (pèi bǐ yuán zé) – Matching principle – Nguyên tắc phù hợp
60持续经营原则 (chí xù jīng yíng yuán zé) – Going concern principle – Nguyên tắc hoạt động liên tục
61历史成本原则 (lì shǐ chéng běn yuán zé) – Historical cost principle – Nguyên tắc giá gốc
62实质重于形式原则 (shí zhì zhòng yú xíng shì yuán zé) – Substance over form principle – Nguyên tắc trọng yếu hơn hình thức
63会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting policies – Chính sách kế toán
64会计估计 (kuài jì gū jì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán
65应计制 (yīng jì zhì) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích
66现金制 (xiàn jīn zhì) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt
67会计错误 (kuài jì cuò wù) – Accounting errors – Lỗi kế toán
68更正分录 (gēng zhèng fēn lù) – Correcting entry – Bút toán sửa lỗi
69银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank statement – Sao kê ngân hàng
70银行对账调节 (yín háng duì zhàng tiáo jié) – Bank reconciliation – Đối chiếu ngân hàng
71现金短缺 (xiàn jīn duǎn quē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt
72现金溢余 (xiàn jīn yì yú) – Cash surplus – Dư thừa tiền mặt
73未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
74存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho
75存货盘点 (cún huò pán diǎn) – Inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho
76库存成本 (kù cún chéng běn) – Inventory cost – Giá vốn hàng tồn kho
77存货折旧 (cún huò zhé jiù) – Inventory depreciation – Khấu hao hàng tồn kho
78存货损失 (cún huò sǔn shī) – Inventory loss – Mất mát hàng tồn kho
79成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
80管理会计 (guǎn lǐ kuài jì) – Management accounting – Kế toán quản trị
81成本分摊 (chéng běn fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
82变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
83固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed cost – Chi phí cố định
84边际成本 (biān jì chéng běn) – Marginal cost – Chi phí cận biên
85制造成本 (zhì zào chéng běn) – Manufacturing cost – Chi phí sản xuất
86人工成本 (rén gōng chéng běn) – Labor cost – Chi phí nhân công
87直接成本 (zhí jiē chéng běn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp
88间接成本 (jiān jiē chéng běn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
89产品成本 (chǎn pǐn chéng běn) – Product cost – Chi phí sản phẩm
90期间成本 (qī jiān chéng běn) – Period cost – Chi phí thời kỳ
91标准成本 (biāo zhǔn chéng běn) – Standard cost – Chi phí tiêu chuẩn
92作业成本法 (zuò yè chéng běn fǎ) – Activity-based costing (ABC) – Phương pháp tính chi phí theo hoạt động
93盈亏平衡点 (yíng kuī píng héng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
94成本收益分析 (chéng běn shōu yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
95折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Depreciation methods – Phương pháp khấu hao
96直线折旧法 (zhí xiàn zhé jiù fǎ) – Straight-line depreciation – Phương pháp khấu hao đường thẳng
97加速折旧法 (jiā sù zhé jiù fǎ) – Accelerated depreciation – Phương pháp khấu hao nhanh
98双倍余额递减法 (shuāng bèi yú é dì jiǎn fǎ) – Double declining balance method – Phương pháp khấu hao số dư giảm dần
99年数总和法 (nián shù zǒng hé fǎ) – Sum-of-the-years-digits method – Phương pháp tổng số năm
100存货估价 (cún huò gū jià) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho
101先进先出法 (xiān jìn xiān chū fǎ) – FIFO (First-In, First-Out) – Phương pháp nhập trước xuất trước
102后进先出法 (hòu jìn xiān chū fǎ) – LIFO (Last-In, First-Out) – Phương pháp nhập sau xuất trước
103加权平均法 (jiā quán píng jūn fǎ) – Weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền
104公允价值 (gōng yǔn jià zhí) – Fair value – Giá trị hợp lý
105折现率 (zhé xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
106贴现 (tiē xiàn) – Discounting – Chiết khấu
107现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt
108商业折扣 (shāng yè zhé kòu) – Trade discount – Chiết khấu thương mại
109票据贴现 (piào jù tiē xiàn) – Bill discounting – Chiết khấu hối phiếu
110无形资产 (wú xíng zī chǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình
111商誉 (shāng yù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
112专利权 (zhuān lì quán) – Patent rights – Quyền sở hữu bằng sáng chế
113商标权 (shāng biāo quán) – Trademark rights – Quyền sở hữu nhãn hiệu
114著作权 (zhù zuò quán) – Copyrights – Bản quyền
115租赁会计 (zū lìn kuài jì) – Lease accounting – Kế toán thuê tài sản
116经营租赁 (jīng yíng zū lìn) – Operating lease – Thuê hoạt động
117融资租赁 (róng zī zū lìn) – Finance lease – Thuê tài chính
118租赁负债 (zū lìn fù zhài) – Lease liability – Nợ thuê tài sản
119所得税会计 (suǒ dé shuì kuài jì) – Income tax accounting – Kế toán thuế thu nhập
120递延所得税 (dì yán suǒ dé shuì) – Deferred income tax – Thuế thu nhập hoãn lại
121应交增值税 (yīng jiāo zēng zhí shuì) – VAT payable – Thuế giá trị gia tăng phải nộp
122应交消费税 (yīng jiāo xiāo fèi shuì) – Consumption tax payable – Thuế tiêu thụ phải nộp
123应交营业税 (yīng jiāo yíng yè shuì) – Business tax payable – Thuế kinh doanh phải nộp
124税收优惠 (shuì shōu yōu huì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
125税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
126资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản
127坏账准备 (huài zhàng zhǔn bèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu
128不良贷款 (bù liáng dài kuǎn) – Non-performing loan (NPL) – Khoản vay không sinh lời
129负债比率 (fù zhài bǐ lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
130资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
131权益比率 (quán yì bǐ lǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
132流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
133速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
134现金比率 (xiàn jīn bǐ lǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt
135利息保障倍数 (lì xī bǎo zhàng bèi shù) – Times interest earned ratio – Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay
136资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
137股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
138销售利润率 (xiāo shòu lì rùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
139营业利润率 (yíng yè lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động
140毛利率 (máo lì lǜ) – Gross profit margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
141财务杠杆 (cái wù gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
142总资产周转率 (zǒng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tổng tài sản
143存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
144应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
145应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả
146经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
147投资现金流 (tóu zī xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
148融资现金流 (róng zī xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
149自由现金流 (zì yóu xiàn jīn liú) – Free cash flow (FCF) – Dòng tiền tự do
150资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
151资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
152净现值 (jìng xiàn zhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
153内部收益率 (nèi bù shōu yì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
154盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Retained surplus – Thặng dư giữ lại
155分红 (fēn hóng) – Dividend – Cổ tức
156股票股利 (gǔ piào gǔ lì) – Stock dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
157现金股利 (xiàn jīn gǔ lì) – Cash dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
158股东权益变动表 (gǔ dōng quán yì biàn dòng biǎo) – Statement of changes in equity – Bảng biến động vốn chủ sở hữu
159财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo) – Statement of financial position – Bảng cân đối kế toán
160收入支出表 (shōu rù zhī chū biǎo) – Income and expenditure statement – Báo cáo thu chi
161预算管理 (yù suàn guǎn lǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách
162预算差异分析 (yù suàn chā yì fēn xī) – Budget variance analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách
163财务欺诈 (cái wù qī zhà) – Financial fraud – Gian lận tài chính
164合并财务报表 (hé bìng cái wù bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
165联营公司 (lián yíng gōng sī) – Joint venture – Công ty liên doanh
166附注财务报表 (fù zhù cái wù bào biǎo) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
167股权投资 (gǔ quán tóu zī) – Equity investment – Đầu tư cổ phần
168控股权 (kòng gǔ quán) – Controlling interest – Quyền kiểm soát cổ phần
169非控制性权益 (fēi kòng zhì xìng quán yì) – Non-controlling interest (NCI) – Lợi ích cổ đông thiểu số
170会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system (AIS) – Hệ thống thông tin kế toán
171财务软件 (cái wù ruǎn jiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính
172电子发票 (diàn zǐ fā piào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
173税务登记 (shuì wù dēng jì) – Tax registration – Đăng ký thuế
174税收申报 (shuì shōu shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
175税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
176审计报告 (shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
177财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính
178税务合规 (shuì wù hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
179长期负债 (cháng qī fù zhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
180短期负债 (duǎn qī fù zhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
181应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Thương phiếu phải trả
182应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Thương phiếu phải thu
183递延税款 (dì yán shuì kuǎn) – Deferred tax – Thuế hoãn lại
184递延收入 (dì yán shōu rù) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện
185递延费用 (dì yán fèi yòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước dài hạn
186未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Unappropriated profit – Lợi nhuận chưa phân phối
187资产减值损失 (zī chǎn jiǎn zhí sǔn shī) – Impairment loss – Tổn thất do giảm giá trị tài sản
188资产重估 (zī chǎn chóng gū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
189财务对账 (cái wù duì zhàng) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính
190会计处理 (kuài jì chǔ lǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán
191成本计算 (chéng běn jì suàn) – Cost calculation – Tính toán chi phí
192边际成本 (biān jì chéng běn) – Marginal cost – Chi phí biên
193沉没成本 (chén mò chéng běn) – Sunk cost – Chi phí chìm
194机会成本 (jī huì chéng běn) – Opportunity cost – Chi phí cơ hội
195审计证据 (shěn jì zhèng jù) – Audit evidence – Bằng chứng kiểm toán
196财务舞弊 (cái wù wǔ bì) – Financial fraud – Gian lận tài chính
197财务漏洞 (cái wù lòu dòng) – Financial loophole – Lỗ hổng tài chính
198财务风险 (cái wù fēng xiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
199财务控制 (cái wù kòng zhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính
200内部控制 (nèi bù kòng zhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ
201收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu
202成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
203税后净利润 (shuì hòu jìng lì rùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
204未实现利润 (wèi shí xiàn lì rùn) – Unrealized profit – Lợi nhuận chưa thực hiện
205折旧率 (zhé jiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao
206流动性风险 (liú dòng xìng fēng xiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản
207市场风险 (shì chǎng fēng xiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường
208信用风险 (xìn yòng fēng xiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
209会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subjects – Các khoản mục kế toán
210会计假设 (kuài jì jiǎ shè) – Accounting assumptions – Giả định kế toán
211账簿记录 (zhàng bù jì lù) – Ledger records – Ghi chép sổ sách
212账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting transaction processing – Xử lý giao dịch kế toán
213凭证审核 (píng zhèng shěn hé) – Voucher verification – Kiểm tra chứng từ
214财务合规性 (cái wù hé guī xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
215账目核对 (zhàng mù hé duì) – Account reconciliation – Đối chiếu tài khoản
216会计报表编制 (kuài jì bào biǎo biān zhì) – Preparation of financial statements – Lập báo cáo tài chính
217会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculation – Hạch toán kế toán
218财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính
219资金流动 (zī jīn liú dòng) – Cash flow movement – Dòng lưu chuyển tiền tệ
220财务稽查 (cái wù jī chá) – Financial audit – Kiểm tra tài chính
221经济增长率 (jīng jì zēng zhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế
222财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
223资产管理 (zī chǎn guǎn lǐ) – Asset management – Quản lý tài sản
224负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Liability management – Quản lý nợ phải trả
225财务流动性 (cái wù liú dòng xìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính
226股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu
227公司财报 (gōng sī cái bào) – Company financial report – Báo cáo tài chính công ty
228财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial objectives – Mục tiêu tài chính
229资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản
230股东分红 (gǔ dōng fēn hóng) – Dividend distribution – Chi trả cổ tức
231盈余管理 (yíng yú guǎn lǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận
232企业价值评估 (qǐ yè jià zhí píng gū) – Enterprise valuation – Định giá doanh nghiệp
233账务核对 (zhàng wù hé duì) – Account verification – Xác minh tài khoản
234资产折旧 (zī chǎn zhé jiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
235会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
236预算盈余 (yù suàn yíng yú) – Budget surplus – Thặng dư ngân sách
237预算赤字 (yù suàn chì zì) – Budget deficit – Thâm hụt ngân sách
238资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn
239应收账款管理 (yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts receivable management – Quản lý các khoản phải thu
240应付账款管理 (yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts payable management – Quản lý các khoản phải trả
241资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
242流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current assets – Tài sản lưu động
243非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động
244所有者权益 (suǒ yǒu zhě quán yì) – Owner’s equity – Quyền lợi của chủ sở hữu
245财务责任 (cái wù zé rèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính
246资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Sự tăng giá trị tài sản
247资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Sự giảm giá trị tài sản
248财务记录 (cái wù jì lù) – Financial records – Hồ sơ tài chính
249现金管理 (xiàn jīn guǎn lǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt
250固定资产周转率 (gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản cố định
251经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
252投资现金流 (tóu zī xiàn jīn liú) – Investment cash flow – Dòng tiền từ đầu tư
253财务现金流 (cái wù xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ tài chính
254税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
255资本市场 (zī běn shì chǎng) – Capital market – Thị trường vốn
256负债表 (fù zhài biǎo) – Liability statement – Bảng nợ phải trả
257资本收益 (zī běn shōu yì) – Capital gains – Lợi nhuận vốn
258金融工具 (jīn róng gōng jù) – Financial instruments – Công cụ tài chính
259财务报表分析 (cái wù bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
260财务独立 (cái wù dú lì) – Financial independence – Độc lập tài chính
261财务绩效 (cái wù jì xiào) – Financial performance – Hiệu suất tài chính
262财务责任会计 (cái wù zé rèn kuài jì) – Responsibility accounting – Kế toán trách nhiệm
263资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn
264运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí vận hành
265财务投资 (cái wù tóu zī) – Financial investment – Đầu tư tài chính
266财务杠杆比率 (cái wù gàng gǎn bǐ lǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
267资产证券化 (zī chǎn zhèng quàn huà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
268经济衰退 (jīng jì shuāi tuì) – Economic recession – Suy thoái kinh tế
269经济泡沫 (jīng jì pào mò) – Economic bubble – Bong bóng kinh tế
270资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
271流动负债 (liú dòng fù zhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn
272非流动负债 (fēi liú dòng fù zhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn
273资本结构优化 (zī běn jié gòu yōu huà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
274偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt-paying ability – Khả năng thanh toán nợ
275股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Huy động vốn cổ phần
276债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn nợ
277财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính
278企业信用评级 (qǐ yè xìn yòng píng jí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
279企业破产 (qǐ yè pò chǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
280财务约束 (cái wù yuē shù) – Financial constraints – Hạn chế tài chính
281银行授信 (yín háng shòu xìn) – Bank credit approval – Hạn mức tín dụng ngân hàng
282资本成本 (zī běn chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn
283会计误差 (kuài jì wù chā) – Accounting error – Sai sót kế toán
284财务自由 (cái wù zì yóu) – Financial freedom – Tự do tài chính
285经济周期 (jīng jì zhōu qī) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế
286应税收入 (yīng shuì shōu rù) – Taxable income – Thu nhập chịu thuế
287免税收入 (miǎn shuì shōu rù) – Tax-exempt income – Thu nhập miễn thuế
288财务预测模型 (cái wù yù cè mó xíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính
289货币时间价值 (huò bì shí jiān jià zhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền
290资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn
291市场流动性 (shì chǎng liú dòng xìng) – Market liquidity – Tính thanh khoản thị trường
292财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial integration – Hợp nhất tài chính
293会计集中核算 (kuài jì jí zhōng hé suàn) – Centralized accounting – Hạch toán tập trung
294财务不正当行为 (cái wù bù zhèng dàng xíng wéi) – Financial misconduct – Hành vi sai phạm tài chính
295经济适用会计 (jīng jì shì yòng kuài jì) – Economic accounting – Kế toán kinh tế
296税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Tín dụng thuế
297损益调整 (sǔn yì tiáo zhěng) – Profit and loss adjustment – Điều chỉnh lãi lỗ
298现金收入 (xiàn jīn shōu rù) – Cash revenue – Doanh thu tiền mặt
299非现金支出 (fēi xiàn jīn zhī chū) – Non-cash expenses – Chi phí phi tiền mặt
300财务风险管理 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
301财务改革 (cái wù gǎi gé) – Financial reform – Cải cách tài chính
302企业兼并 (qǐ yè jiān bìng) – Corporate mergers – Sáp nhập doanh nghiệp
303企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Corporate acquisitions – Mua lại doanh nghiệp
304经济全球化 (jīng jì quán qiú huà) – Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
305投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
306财务报告编制 (cái wù bào gào biān zhì) – Preparation of financial reports – Lập báo cáo tài chính
307股票市场 (gǔ piào shì chǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán
308财务监管 (cái wù jiān guǎn) – Financial supervision – Giám sát tài chính
309资本回收 (zī běn huí shōu) – Capital recovery – Thu hồi vốn
310财务重组 (cái wù chóng zǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
311公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
312资产剥离 (zī chǎn bāo lí) – Asset divestiture – Thoái vốn tài sản
313税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
314财务平衡 (cái wù píng héng) – Financial equilibrium – Cân đối tài chính
315资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Gia tăng vốn
316利润再投资 (lì rùn zài tóu zī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
317盈利能力 (yíng lì néng lì) – Profitability – Khả năng sinh lời
318预算外支出 (yù suàn wài zhī chū) – Off-budget expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách
319折旧摊销 (zhé jiù tān xiāo) – Depreciation and amortization – Khấu hao và phân bổ
320财务弹性 (cái wù tán xìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
321资产负债表日 (zī chǎn fù zhài biǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
322现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền
323资本支出预算 (zī běn zhī chū yù suàn) – Capital expenditure budget – Ngân sách chi tiêu vốn
324流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động
325资产损失 (zī chǎn sǔn shī) – Asset impairment – Tổn thất tài sản
326财务成本 (cái wù chéng běn) – Financial cost – Chi phí tài chính
327账面价值 (zhàng miàn jià zhí) – Book value – Giá trị sổ sách
328实际成本 (shí jì chéng běn) – Actual cost – Chi phí thực tế
329盈亏平衡分析 (yíng kuī píng héng fēn xī) – Break-even analysis – Phân tích điểm hòa vốn
330净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
331应收账款管理 (yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts receivable management – Quản lý khoản phải thu
332经济增长率 (jīng jì zēng zhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
333财务可持续性 (cái wù kě chí xù xìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính
334投资组合 (tóu zī zǔ hé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
335年度结算 (nián dù jié suàn) – Annual settlement – Quyết toán năm
336长期投资 (cháng qī tóu zī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn
337短期投资 (duǎn qī tóu zī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn
338股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
339资本密集型企业 (zī běn mì jí xíng qǐ yè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
340劳动力密集型企业 (láo dòng lì mì jí xíng qǐ yè) – Labor-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng lao động
341经营性现金流 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
342投资性现金流 (tóu zī xìng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
343融资性现金流 (róng zī xìng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
344企业财务分析 (qǐ yè cái wù fēn xī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
345金融市场 (jīn róng shì chǎng) – Financial market – Thị trường tài chính
346外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối
347信用扩张 (xìn yòng kuò zhāng) – Credit expansion – Mở rộng tín dụng
348债券市场 (zhài quàn shì chǎng) – Bond market – Thị trường trái phiếu
349风险投资 (fēng xiǎn tóu zī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm
350上市公司 (shàng shì gōng sī) – Publicly listed company – Công ty niêm yết
351债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
352经营杠杆 (jīng yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy kinh doanh
353毛利润 (máo lì rùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
354税前利润 (shuì qián lì rùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
355存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
356会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subject – Hạng mục kế toán
357会计误差 (kuài jì wù chā) – Accounting error – Lỗi kế toán
358资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
359年终决算 (nián zhōng jué suàn) – Year-end settlement – Quyết toán cuối năm
360会计循环 (kuài jì xún huán) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán
361应计原则 (yīng jì yuán zé) – Accrual principle – Nguyên tắc dồn tích
362现金基础会计 (xiàn jīn jī chǔ kuài jì) – Cash basis accounting – Kế toán theo cơ sở tiền mặt
363应计基础会计 (yīng jì jī chǔ kuài jì) – Accrual basis accounting – Kế toán theo cơ sở dồn tích
364资产摊销 (zī chǎn tān xiāo) – Asset amortization – Phân bổ tài sản
365现金折扣 (xiàn jīn zhē kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt
366税务罚款 (shuì wù fá kuǎn) – Tax penalty – Phạt thuế
367盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ thặng dư
368财务担保 (cái wù dān bǎo) – Financial guarantee – Bảo lãnh tài chính
369财务违约 (cái wù wéi yuē) – Financial default – Vỡ nợ tài chính
370长期股权投资 (cháng qī gǔ quán tóu zī) – Long-term equity investment – Đầu tư cổ phần dài hạn
371会计调整 (kuài jì tiáo zhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
372会计变更 (kuài jì biàn gēng) – Accounting change – Thay đổi kế toán
373财务效率 (cái wù xiào lǜ) – Financial efficiency – Hiệu suất tài chính
374风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
375财务战略 (cái wù zhàn lüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
376债务偿还 (zhài wù cháng huán) – Debt repayment – Trả nợ
377利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
378企业财务报表 (qǐ yè cái wù bào biǎo) – Corporate financial statement – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
379财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial position – Tình hình tài chính
380资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
381营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
382费用报销 (fèi yòng bào xiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
383预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách
384投资回报期 (tóu zī huí bào qī) – Investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
385会计事务所 (kuài jì shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
386资金链 (zī jīn liàn) – Capital chain – Chuỗi vốn
387应计税项 (yīng jì shuì xiàng) – Accrued taxes – Thuế phải trả
388财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial integration – Tích hợp tài chính
389年度预算 (nián dù yù suàn) – Annual budget – Ngân sách hàng năm
390资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Tập trung vốn
391营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động
392资本管理 (zī běn guǎn lǐ) – Capital management – Quản lý vốn
393会计估计 (kuài jì gū jì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
394折旧调整 (zhé jiù tiáo zhěng) – Depreciation adjustment – Điều chỉnh khấu hao
395公允价值计量 (gōng yǔn jià zhí jì liàng) – Fair value measurement – Đo lường giá trị hợp lý
396会计稳健性 (kuài jì wěn jiàn xìng) – Accounting prudence – Nguyên tắc thận trọng trong kế toán
397资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn
398资产账面价值 (zī chǎn zhàng miàn jià zhí) – Book value of assets – Giá trị sổ sách của tài sản
399账务调整 (zhàng wù tiáo zhěng) – Bookkeeping adjustment – Điều chỉnh kế toán
400财务报告期 (cái wù bào gào qī) – Financial reporting period – Kỳ báo cáo tài chính
401公司合并 (gōng sī hé bìng) – Company merger – Sáp nhập công ty
402财务并购 (cái wù bìng gòu) – Financial acquisition – Mua lại tài chính
403商誉减值 (shāng yù jiǎn zhí) – Goodwill impairment – Suy giảm lợi thế thương mại
404政府补贴 (zhèng fǔ bǔ tiē) – Government subsidy – Trợ cấp chính phủ
405财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
406资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Lợi nhuận vốn
407财务自动化 (cái wù zì dòng huà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính
408盈亏分析 (yíng kuī fēn xī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ
409会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
410财务报销 (cái wù bào xiāo) – Financial reimbursement – Hoàn trả tài chính
411可变成本 (kě biàn chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
412会计道德 (kuài jì dào dé) – Accounting ethics – Đạo đức kế toán
413审计质量 (shěn jì zhì liàng) – Audit quality – Chất lượng kiểm toán
414税收负担 (shuì shōu fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
415合并报表 (hé bìng bào biǎo) – Consolidated statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
416杠杆比率 (gàng gǎn bǐ lǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
417现金持有量 (xiàn jīn chí yǒu liàng) – Cash holdings – Lượng tiền mặt nắm giữ
418税务调整 (shuì wù tiáo zhěng) – Tax adjustment – Điều chỉnh thuế
419风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
420法定储备 (fǎ dìng chú bèi) – Statutory reserve – Dự trữ bắt buộc
421股利政策 (gǔ lì zhèng cè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
422财务合规 (cái wù hé guī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
423应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
424资产流动率 (zī chǎn liú dòng lǜ) – Asset liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài sản
425预算超支 (yù suàn chāo zhī) – Budget overrun – Vượt ngân sách
426会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Chart of accounts – Bảng hệ thống tài khoản kế toán
427税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax audit – Kiểm tra thuế
428坏账核销 (huài zhàng hé xiāo) – Bad debt write-off – Xóa nợ xấu
429财务内控 (cái wù nèi kòng) – Financial internal control – Kiểm soát nội bộ tài chính
430银行授信 (yín háng shòu xìn) – Bank credit line – Hạn mức tín dụng ngân hàng
431流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn
432速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh
433审计意见 (shěn jì yì jiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán
434经营性支出 (jīng yíng xìng zhī chū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động
435利润最大化 (lì rùn zuì dà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
436企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Corporate solvency – Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
437可供出售金融资产 (kě gōng chū shòu jīn róng zī chǎn) – Available-for-sale financial assets – Tài sản tài chính có thể bán
438政府会计 (zhèng fǔ kuài jì) – Government accounting – Kế toán nhà nước
439资本积累 (zī běn jī lěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn
440折旧政策 (zhé jiù zhèng cè) – Depreciation policy – Chính sách khấu hao
441财务政策 (cái wù zhèng cè) – Financial policy – Chính sách tài chính
442盈亏结转 (yíng kuī jié zhuǎn) – Profit and loss carryforward – Kết chuyển lãi lỗ
443企业会计准则 (qǐ yè kuài jì zhǔn zé) – Enterprise accounting standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
444资产处置 (zī chǎn chǔ zhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản
445投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư
446现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
447资产清算 (zī chǎn qīng suàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản
448偿债期限 (cháng zhài qī xiàn) – Debt maturity period – Thời hạn trả nợ
449股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
450资本报酬率 (zī běn bào chóu lǜ) – Rate of return on capital – Tỷ suất sinh lợi trên vốn
451资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản
452公司财务管理 (gōng sī cái wù guǎn lǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
453会计信息披露 (kuài jì xìn xī pī lù) – Accounting information disclosure – Công bố thông tin kế toán
454审计风险 (shěn jì fēng xiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán
455固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định
456信用评级 (xìn yòng píng jí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
457财务比率分析 (cái wù bǐ lǜ fēn xī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính
458债权人权益 (zhài quán rén quán yì) – Creditors’ equity – Quyền lợi của chủ nợ
459资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất hoàn vốn
460租赁负债 (zū lìn fù zhài) – Lease liability – Nợ thuê tài chính
461成本结构 (chéng běn jié gòu) – Cost structure – Cơ cấu chi phí
462信用政策 (xìn yòng zhèng cè) – Credit policy – Chính sách tín dụng
463应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
464非经营性支出 (fēi jīng yíng xìng zhī chū) – Non-operating expenses – Chi phí không hoạt động
465损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and loss statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ
466资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn cao
467企业所得税 (qǐ yè suǒ dé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
468现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt
469会计控制 (kuài jì kòng zhì) – Accounting control – Kiểm soát kế toán
470股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần
471折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao
472估值方法 (gū zhí fāng fǎ) – Valuation method – Phương pháp định giá
473公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
474银行透支 (yín háng tòu zhī) – Bank overdraft – Thấu chi ngân hàng
475账务调整 (zhàng wù tiáo zhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
476税基 (shuì jī) – Tax base – Cơ sở tính thuế
477资产净值 (zī chǎn jìng zhí) – Net asset value (NAV) – Giá trị tài sản ròng
478年终调整 (nián zhōng tiáo zhěng) – Year-end adjustment – Điều chỉnh cuối năm
479估值调整 (gū zhí tiáo zhěng) – Valuation adjustment – Điều chỉnh định giá
480投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
481会计盈余 (kuài jì yíng yú) – Accounting surplus – Thặng dư kế toán
482违约成本 (wéi yuē chéng běn) – Default cost – Chi phí vỡ nợ
483风险溢价 (fēng xiǎn yì jià) – Risk premium – Phần bù rủi ro
484财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính
485财务负担 (cái wù fù dān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính
486资本储备 (zī běn chǔ bèi) – Capital reserve – Dự trữ vốn
487会计系统 (kuài jì xì tǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán
488预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budgeting – Lập ngân sách
489会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
490固定资产清单 (gù dìng zī chǎn qīng dān) – Fixed asset inventory – Kiểm kê tài sản cố định
491财务管理 (cái wù guǎn lǐ) – Financial management – Quản lý tài chính
492财务审计 (cái wù shěn jì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
493财务违规 (cái wù wéi guī) – Financial misconduct – Vi phạm tài chính
494税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
495递延费用 (dì yán fèi yòng) – Deferred expense – Chi phí trả trước
496外部审计 (wài bù shěn jì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
497成本分析 (chéng běn fēn xī) – Cost analysis – Phân tích chi phí
498业绩考核 (yè jì kǎo hé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
499税收遵从 (shuì shōu zūn cóng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
500营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
501资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset valuation – Định giá tài sản
502应付工资 (yīng fù gōng zī) – Wages payable – Tiền lương phải trả
503利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
504流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản ngắn hạn
505权益资本 (quán yì zī běn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
506股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
507资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng chảy vốn
508资产负债比率 (zī chǎn fù zhài bǐ lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
509应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu
510会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ) – CPA firm – Công ty kiểm toán
511利润调节 (lì rùn tiáo jié) – Profit adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
512现金预算 (xiàn jīn yù suàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt
513税务审计 (shuì wù shěn jì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
514信用账期 (xìn yòng zhàng qī) – Credit terms – Điều khoản tín dụng
515经营杠杆 (jīng yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
516资产清查 (zī chǎn qīng chá) – Asset verification – Kiểm kê tài sản
517财务模型 (cái wù mó xíng) – Financial model – Mô hình tài chính
518股东分红 (gǔ dōng fēn hóng) – Shareholder dividend – Cổ tức cho cổ đông
519坏账准备 (huài zhàng zhǔn bèi) – Allowance for bad debts – Dự phòng nợ xấu
520长期应收款 (cháng qī yīng shōu kuǎn) – Long-term receivables – Khoản phải thu dài hạn
521金融资产 (jīn róng zī chǎn) – Financial assets – Tài sản tài chính
522会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
523现金回流 (xiàn jīn huí liú) – Cash inflow – Dòng tiền vào
524现金流出 (xiàn jīn liú chū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
525债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
526会计错误 (kuài jì cuò wù) – Accounting error – Lỗi kế toán
527现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
528资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
529财务报告分析 (cái wù bào gào fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
530财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
531外汇会计 (wài huì kuài jì) – Foreign exchange accounting – Kế toán ngoại hối
532税务咨询 (shuì wù zī xún) – Tax consulting – Tư vấn thuế
533库存会计 (kù cún kuài jì) – Inventory accounting – Kế toán hàng tồn kho
534资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
535公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp
536财务平衡表 (cái wù píng héng biǎo) – Financial balance sheet – Bảng cân đối tài chính
537长期负债 (cháng qī fù zhài) – Long-term liability – Nợ dài hạn
538短期融资 (duǎn qī róng zī) – Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn
539成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
540审计委员会 (shěn jì wěi yuán huì) – Audit committee – Ủy ban kiểm toán
541企业财务风险 (qǐ yè cái wù fēng xiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
542收入与支出 (shōu rù yǔ zhī chū) – Income and expenditure – Thu nhập và chi tiêu
543财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
544资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
545利息支出 (lì xī zhī chū) – Interest expense – Chi phí lãi vay
546贷款融资 (dài kuǎn róng zī) – Loan financing – Tài trợ bằng khoản vay
547收入递延 (shōu rù dì yán) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại
548财务数据 (cái wù shù jù) – Financial data – Dữ liệu tài chính
549资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operation – Vận hành vốn
550债务比率 (zhài wù bǐ lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
551财务管理系统 (cái wù guǎn lǐ xì tǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
552应计负债 (yīng jì fù zhài) – Accrued liability – Nợ phải trả tích lũy
553财务会计软件 (cái wù kuài jì ruǎn jiàn) – Financial accounting software – Phần mềm kế toán tài chính
554负债权益比率 (fù zhài quán yì bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E ratio) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
555收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
556银行调节表 (yín háng tiáo jié biǎo) – Bank reconciliation statement – Bảng đối chiếu ngân hàng
557税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế
558会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
559利润分析 (lì rùn fēn xī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
560外币财务报表 (wài bì cái wù bào biǎo) – Foreign currency financial statement – Báo cáo tài chính ngoại tệ
561未实现损益 (wèi shí xiàn sǔn yì) – Unrealized gain or loss – Lãi hoặc lỗ chưa thực hiện
562分期付款 (fēn qī fù kuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp
563资产处置 (zī chǎn chǔ zhì) – Asset disposal – Thanh lý tài sản
564财务自主权 (cái wù zì zhǔ quán) – Financial autonomy – Tự chủ tài chính
565财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
566财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial accounting – Hạch toán tài chính
567资产结构 (zī chǎn jié gòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản
568财务稳定性分析 (cái wù wěn dìng xìng fēn xī) – Financial stability analysis – Phân tích ổn định tài chính
569不良资产 (bù liáng zī chǎn) – Non-performing assets (NPA) – Tài sản không sinh lời
570财务风险控制 (cái wù fēng xiǎn kòng zhì) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
571财务报表附注 (cái wù bào biǎo fù zhù) – Financial statement notes – Thuyết minh báo cáo tài chính
572实际利润 (shí jì lì rùn) – Actual profit – Lợi nhuận thực tế
573财务重组 (cái wù chóng zǔ) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính
574税后利润 (shuì hòu lì rùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
575运营资本 (yùn yíng zī běn) – Operating capital – Vốn hoạt động
576存货盘点 (cún huò pán diǎn) – Inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho
577财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
578财政年度 (cái zhèng nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính
579利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
580税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax audit – Thanh tra thuế
581现金周转 (xiàn jīn zhōu zhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt
582资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
583流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn
584固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định
585税收抵扣 (shuì shōu dǐ kòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
586存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
587企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
588收入核算 (shōu rù hé suàn) – Revenue accounting – Hạch toán doanh thu
589会计实务 (kuài jì shí wù) – Accounting practice – Thực hành kế toán
590资金预算 (zī jīn yù suàn) – Fund budget – Ngân sách vốn
591库存成本 (kù cún chéng běn) – Inventory cost – Chi phí tồn kho
592资本收益 (zī běn shōu yì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
593净资产回报率 (jìng zī chǎn huí bào lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
594长期财务规划 (cháng qī cái wù guī huà) – Long-term financial planning – Hoạch định tài chính dài hạn
595短期财务管理 (duǎn qī cái wù guǎn lǐ) – Short-term financial management – Quản lý tài chính ngắn hạn
596货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ
597资本保值 (zī běn bǎo zhí) – Capital preservation – Bảo toàn vốn
598资本收益税 (zī běn shōu yì shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn
599财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
600资产回收率 (zī chǎn huí shōu lǜ) – Asset recovery rate – Tỷ lệ thu hồi tài sản
601营运资本管理 (yíng yùn zī běn guǎn lǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
602应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu
603应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay các khoản phải trả
604年度财务报告 (nián dù cái wù bào gào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính hàng năm
605资金流入 (zī jīn liú rù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
606资金流出 (zī jīn liú chū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
607会计职业道德 (kuài jì zhí yè dào dé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề kế toán
608财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Xem xét tài chính
609无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Amortization of intangible assets – Phân bổ tài sản vô hình
610盈亏计算 (yíng kuī jì suàn) – Profit and loss calculation – Tính toán lãi lỗ
611利润分成 (lì rùn fēn chéng) – Profit sharing – Chia sẻ lợi nhuận
612补充财务信息 (bǔ chōng cái wù xìn xī) – Supplementary financial information – Thông tin tài chính bổ sung
613法定财务报表 (fǎ dìng cái wù bào biǎo) – Statutory financial statements – Báo cáo tài chính theo quy định
614资产净值 (zī chǎn jìng zhí) – Net asset value – Giá trị tài sản ròng
615会计制度 (kuài jì zhì dù) – Accounting system – Hệ thống kế toán
616预算偏差 (yù suàn piān chā) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách
617税务义务 (shuì wù yì wù) – Tax obligations – Nghĩa vụ thuế
618融资活动 (róng zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ
619经营活动 (jīng yíng huó dòng) – Operating activities – Hoạt động kinh doanh
620投资活动 (tóu zī huó dòng) – Investing activities – Hoạt động đầu tư
621现金流管理 (xiàn jīn liú guǎn lǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
622公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty
623资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital mobility – Dòng vốn lưu động
624股利分配 (gǔ lì fēn pèi) – Dividend distribution – Phân phối cổ tức
625会计报表附注 (kuài jì bào biǎo fù zhù) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
626税负转嫁 (shuì fù zhuǎn jià) – Tax shifting – Chuyển giao thuế
627会计责任 (kuài jì zé rèn) – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán
628财务自主权 (cái wù zì zhǔ quán) – Financial autonomy – Quyền tự chủ tài chính
629应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí dồn tích
630税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Khoản giảm trừ thuế
631财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình trạng tài chính
632金融负债 (jīn róng fù zhài) – Financial liabilities – Nợ tài chính
633资产分类 (zī chǎn fēn lèi) – Asset classification – Phân loại tài sản
634应计收入 (yīng jì shōu rù) – Accrued revenue – Doanh thu dồn tích
635财政政策 (cái zhèng zhèng cè) – Fiscal policy – Chính sách tài khóa
636账目平衡 (zhàng mù píng héng) – Account balance – Cân đối tài khoản
637资产报废 (zī chǎn bào fèi) – Asset write-off – Ghi giảm tài sản
638账目分类 (zhàng mù fēn lèi) – Account classification – Phân loại tài khoản
639资产支持证券 (zī chǎn zhī chí zhèng quàn) – Asset-backed securities – Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản
640财务变更 (cái wù biàn gēng) – Financial changes – Thay đổi tài chính
641会计制度改革 (kuài jì zhì dù gǎi gé) – Accounting system reform – Cải cách hệ thống kế toán
642资产再评估 (zī chǎn zài píng gū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
643业务合并 (yè wù hé bìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp
644外币报表折算 (wài bì bào biǎo zhé suàn) – Foreign currency translation – Chuyển đổi báo cáo tài chính ngoại tệ
645资产证券化 (zī chǎn zhèng quàn huà) – Securitization of assets – Chứng khoán hóa tài sản
646投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
647资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
648应计负债 (yīng jì fù zhài) – Accrued liabilities – Nợ phải trả dồn tích
649短期投资 (duǎn qī tóu zī) – Short-term investments – Đầu tư ngắn hạn
650财务灵活性 (cái wù líng huó xìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
651存货跌价准备 (cún huò diē jià zhǔn bèi) – Inventory write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
652股东权益变动表 (gǔ dōng quán yì biàn dòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
653税负转嫁 (shuì fù zhuǎn jià) – Tax shifting – Chuyển giao gánh nặng thuế
654资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn
655政府补助 (zhèng fǔ bǔ zhù) – Government subsidy – Trợ cấp chính phủ
656资产处置收益 (zī chǎn chǔ zhì shōu yì) – Asset disposal income – Thu nhập từ thanh lý tài sản
657递延收益 (dì yán shōu yì) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện
658累计折旧 (lěi jì zhé jiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế
659货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Tiền và các khoản tương đương tiền
660其他应付款 (qí tā yīng fù kuǎn) – Other payables – Các khoản phải trả khác
661企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp
662信用评估 (xìn yòng píng gū) – Credit evaluation – Đánh giá tín dụng
663营运资金管理 (yíng yùn zī jīn guǎn lǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
664亏损准备 (kuī sǔn zhǔn bèi) – Loss provisions – Dự phòng tổn thất
665现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ suất luân chuyển tiền mặt
666费用分摊 (fèi yòng fēn tān) – Expense allocation – Phân bổ chi phí
667收入确认原则 (shōu rù quèrèn yuán zé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
668资产减值损失 (zī chǎn jiǎn zhí sǔn shī) – Asset impairment loss – Tổn thất suy giảm giá trị tài sản
669现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt
670可变现净值 (kě biàn xiàn jìng zhí) – Net realizable value – Giá trị thuần có thể thực hiện
671资本报酬率 (zī běn bào chóu lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
672资产负债匹配 (zī chǎn fù zhài pǐ pèi) – Asset-liability matching – Phù hợp tài sản và nợ phải trả
673资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
674经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
675资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất luân chuyển tài sản
676固定资产清理 (gù dìng zī chǎn qīng lǐ) – Fixed asset disposal – Thanh lý tài sản cố định
677流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
678投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Thu nhập đầu tư
679未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Undistributed profits – Lợi nhuận chưa phân phối
680银行存款 (yín háng cún kuǎn) – Bank deposits – Tiền gửi ngân hàng
681短期借款 (duǎn qī jiè kuǎn) – Short-term loans – Khoản vay ngắn hạn
682长期借款 (cháng qī jiè kuǎn) – Long-term loans – Khoản vay dài hạn
683库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
684财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Kiểm tra tài chính
685应付职工薪酬 (yīng fù zhí gōng xīn chóu) – Employee compensation payable – Lương phải trả nhân viên
686所得税费用 (suǒ dé shuì fèi yòng) – Income tax expense – Chi phí thuế thu nhập
687利润中心 (lì rùn zhōng xīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận
688成本中心 (chéng běn zhōng xīn) – Cost center – Trung tâm chi phí
689费用归集 (fèi yòng guī jí) – Expense accumulation – Tập hợp chi phí
690企业价值评估 (qǐ yè jià zhí píng gū) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
691管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý
692避税 (bì shuì) – Tax avoidance – Tránh thuế
693纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
694税收激励 (shuì shōu jī lì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
695预提费用 (yù tí fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước
696会计估计变更 (kuài jì gū jì biàn gēng) – Change in accounting estimate – Thay đổi ước tính kế toán
697财务内部控制 (cái wù nèi bù kòng zhì) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ
698收益质量 (shōu yì zhì liàng) – Earnings quality – Chất lượng lợi nhuận
699杠杆作用 (gàng gǎn zuò yòng) – Leverage effect – Tác động đòn bẩy
700经济附加值 (jīng jì fù jiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
701可持续盈利 (kě chí xù yíng lì) – Sustainable profitability – Khả năng sinh lời bền vững
702会计责任制 (kuài jì zé rèn zhì) – Accounting responsibility system – Chế độ trách nhiệm kế toán
703利润操纵 (lì rùn cāo zǒng) – Earnings manipulation – Thao túng lợi nhuận
704会计诚信 (kuài jì chéng xìn) – Accounting integrity – Tính trung thực kế toán
705收入操纵 (shōu rù cāo zǒng) – Revenue manipulation – Thao túng doanh thu
706财务约束 (cái wù yuē shù) – Financial constraints – Ràng buộc tài chính
707账目调整 (zhàng mù tiáo zhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản
708财务公平性 (cái wù gōng píng xìng) – Financial fairness – Tính công bằng tài chính
709利息资本化 (lì xī zī běn huà) – Interest capitalization – Vốn hóa lãi suất
710财务代理成本 (cái wù dài lǐ chéng běn) – Agency cost – Chi phí đại diện tài chính
711利润调节 (lì rùn tiáo jié) – Profit smoothing – Điều tiết lợi nhuận
712投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
713财务报表粉饰 (cái wù bào biǎo fěn shì) – Financial statement window dressing – Tô vẽ báo cáo tài chính
714长期资产 (cháng qī zī chǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn
715短期资产 (duǎn qī zī chǎn) – Short-term assets – Tài sản ngắn hạn
716市值会计 (shì zhí kuài jì) – Mark-to-market accounting – Kế toán theo giá thị trường
717金融衍生品 (jīn róng yǎn shēng pǐn) – Financial derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh
718银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank reconciliation statement – Bảng đối chiếu ngân hàng
719应计会计 (yīng jì kuài jì) – Accrual accounting – Kế toán dồn tích
720金融稳定性 (jīn róng wěn dìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
721预算外收入 (yù suàn wài shōu rù) – Off-budget revenue – Doanh thu ngoài ngân sách
722账目冻结 (zhàng mù dòng jié) – Account freeze – Phong tỏa tài khoản
723资产剥离 (zī chǎn bō lí) – Asset divestiture – Thoái vốn tài sản
724税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax structuring – Cấu trúc thuế
725财务模型 (cái wù mó xíng) – Financial modeling – Mô hình tài chính
726摊销期 (tān xiāo qī) – Amortization period – Thời gian khấu hao
727成本削减 (chéng běn xuē jiǎn) – Cost reduction – Cắt giảm chi phí
728政府会计 (zhèng fǔ kuài jì) – Government accounting – Kế toán chính phủ
729资本适足率 (zī běn shì zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
730企业财务健康 (qǐ yè cái wù jiàn kāng) – Corporate financial health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
731经济复苏 (jīng jì fù sū) – Economic recovery – Phục hồi kinh tế
732财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial robustness – Tính ổn định tài chính
733资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
734资本周转率 (zī běn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
735杠杆比率 (gàng gǎn bǐ lǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
736资产配置 (zī chǎn pèi zhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
737信用紧缩 (xìn yòng jǐn suō) – Credit contraction – Thu hẹp tín dụng
738财务自主性 (cái wù zì zhǔ xìng) – Financial independence – Tính tự chủ tài chính
739财务约束条件 (cái wù yuē shù tiáo jiàn) – Financial constraint conditions – Điều kiện ràng buộc tài chính
740流动性管理 (liú dòng xìng guǎn lǐ) – Liquidity management – Quản lý thanh khoản
741公平价值 (gōng píng jià zhí) – Fair value – Giá trị hợp lý
742货币单位假设 (huò bì dān wèi jiǎ shè) – Monetary unit assumption – Giả định đơn vị tiền tệ
743会计主体假设 (kuài jì zhǔ tǐ jiǎ shè) – Accounting entity assumption – Giả định thực thể kế toán
744持续经营假设 (chí xù jīng yíng jiǎ shè) – Going concern assumption – Giả định hoạt động liên tục
745期末调整分录 (qī mò tiáo zhěng fēn lù) – Adjusting journal entries – Bút toán điều chỉnh cuối kỳ
746会计循序记录 (kuài jì xún xù jì lù) – Accounting cycle – Chu trình kế toán
747资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
748经营活动现金流量 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
749投资活动现金流量 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
750筹资活动现金流量 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
751资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio (CAR) – Tỷ lệ đủ vốn
752利息费用 (lì xī fèi yòng) – Interest expense – Chi phí lãi vay
753所有者权益变动表 (suǒ yǒu zhě quán yì biàn dòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
754对冲会计 (duì chōng kuài jì) – Hedge accounting – Kế toán phòng ngừa rủi ro
755递延收益 (dì yán shōu yì) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại
756有形资产 (yǒu xíng zī chǎn) – Tangible assets – Tài sản hữu hình
757税前利润 (shuì qián lì rùn) – Profit before tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế
758税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Profit after tax (PAT) – Lợi nhuận sau thuế
759盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Retained earnings reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
760会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting items – Khoản mục kế toán
761折现率 (zhé xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ suất chiết khấu
762递延成本 (dì yán chéng běn) – Deferred cost – Chi phí hoãn lại
763税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Khoản khấu trừ thuế
764总资产收益率 (zǒng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
765资本利得 (zī běn lì dé) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
766资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Lỗ vốn
767经营性现金流量 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú liàng) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
768投资性现金流量 (tóu zī xìng xiàn jīn liú liàng) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
769筹资性现金流量 (chóu zī xìng xiàn jīn liú liàng) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
770租赁资产 (zū lìn zī chǎn) – Leased assets – Tài sản thuê
771经营杠杆比率 (jīng yíng gàng gǎn bǐ lǜ) – Operating leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động
772市场价值 (shì chǎng jià zhí) – Market value – Giá trị thị trường
773通货膨胀 (tōng huò péng zhàng) – Inflation – Lạm phát
774通货紧缩 (tōng huò jǐn suō) – Deflation – Giảm phát
775资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Fund turnover – Vòng quay vốn
776收款账龄分析 (shōu kuǎn zhàng líng fēn xī) – Accounts receivable aging analysis – Phân tích tuổi nợ phải thu
777法定会计 (fǎ dìng kuài jì) – Statutory accounting – Kế toán theo luật định
778税务会计 (shuì wù kuài jì) – Tax accounting – Kế toán thuế
779运营支出 (yùn yíng zhī chū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động
780存货跌价准备 (cún huò diē jià zhǔn bèi) – Provision for inventory devaluation – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
781固定资产重估 (gù dìng zī chǎn chóng gū) – Fixed asset revaluation – Định giá lại tài sản cố định
782税前利润调整 (shuì qián lì rùn tiáo zhěng) – Pre-tax profit adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế
783税收会计处理 (shuì shōu kuài jì chǔ lǐ) – Tax accounting treatment – Xử lý kế toán thuế
784应付工资 (yīng fù gōng zī) – Wages payable – Lương phải trả
785银行存款利息 (yín háng cún kuǎn lì xī) – Bank deposit interest – Lãi suất tiền gửi ngân hàng
786长期应付款 (cháng qī yīng fù kuǎn) – Long-term payables – Khoản phải trả dài hạn
787政府补助 (zhèng fǔ bǔ zhù) – Government subsidy – Trợ cấp của chính phủ
788存货盘点 (cún huò pán diǎn) – Inventory stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho
789库存跌价损失 (kù cún diē jià sǔn shī) – Inventory devaluation loss – Tổn thất giảm giá hàng tồn kho
790重估增值 (chóng gū zēng zhí) – Revaluation surplus – Thặng dư đánh giá lại
791流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
792营业利润率 (yíng yè lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động
793净利润率 (jìng lì rùn lǜ) – Net profit margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
794盈余操纵 (yíng yú cāo zòng) – Earnings manipulation – Thao túng lợi nhuận
795合并会计报表 (hé bìng kuài jì bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
796资本盈余 (zī běn yíng yú) – Capital surplus – Thặng dư vốn
797资本储备 (zī běn chú bèi) – Capital reserve – Dự trữ vốn
798递延收入 (dì yán shōu rù) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại
799递延费用 (dì yán fèi yòng) – Deferred expenses – Chi phí hoãn lại
800投资性房地产 (tóu zī xìng fáng dì chǎn) – Investment property – Bất động sản đầu tư
801固定资产减值 (gù dìng zī chǎn jiǎn zhí) – Fixed asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản cố định
802预提费用 (yù tí fèi yòng) – Provisioned expenses – Chi phí dự phòng
803盈余调整 (yíng yú tiáo zhěng) – Earnings adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
804交易对账 (jiāo yì duì zhàng) – Transaction reconciliation – Đối chiếu giao dịch
805信用风险管理 (xìn yòng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Credit risk management – Quản lý rủi ro tín dụng
806企业治理 (qǐ yè zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
807财务合并 (cái wù hé bìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính
808资本化 (zī běn huà) – Capitalization – Vốn hóa
809资本投资 (zī běn tóu zī) – Capital investment – Đầu tư vốn
810应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
811应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả
812债务偿付能力 (zhài wù cháng fù néng lì) – Debt service capability – Khả năng thanh toán nợ
813减值损失 (jiǎn zhí sǔn shī) – Impairment loss – Tổn thất do suy giảm giá trị
814现金流量预测 (xiàn jīn liú liàng yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
815盈利能力分析 (yíng lì néng lì fēn xī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời
816成本结构 (chéng běn jié gòu) – Cost structure – Cấu trúc chi phí
817会计假设 (kuài jì jiǎ shè) – Accounting assumption – Giả định kế toán
818资产证券投资 (zī chǎn zhèng quàn tóu zī) – Asset-backed securities investment – Đầu tư chứng khoán dựa trên tài sản
819税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
820应纳税所得额 (yīng nà shuì suǒ dé é) – Taxable income – Thu nhập chịu thuế
821税收递延 (shuì shōu dì yán) – Deferred tax – Thuế hoãn lại
822企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
823财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Hoạch định tài chính
824经营现金流量 (jīng yíng xiàn jīn liú liàng) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
825投资现金流量 (tóu zī xiàn jīn liú liàng) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
826筹资现金流量 (chóu zī xiàn jīn liú liàng) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
827年度财务报表 (nián dù cái wù bào biǎo) – Annual financial statements – Báo cáo tài chính năm
828季度财务报表 (jì dù cái wù bào biǎo) – Quarterly financial statements – Báo cáo tài chính quý
829财务记账 (cái wù jì zhàng) – Financial bookkeeping – Ghi sổ tài chính
830长期融资 (cháng qī róng zī) – Long-term financing – Tài trợ dài hạn
831非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn
832财务数据分析 (cái wù shù jù fēn xī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
833应计基础 (yīng jì jī chǔ) – Accrual basis – Cơ sở kế toán dồn tích
834现金基础 (xiàn jīn jī chǔ) – Cash basis – Cơ sở kế toán tiền mặt
835资本开支 (zī běn kāi zhī) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn
836运营开支 (yùn yíng kāi zhī) – Operating expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động
837财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratios – Các tỷ số tài chính
838财务报告 (cái wù bào gào) – Financial reporting – Báo cáo tài chính
839企业信用 (qǐ yè xìn yòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp
840税务减免 (shuì wù jiǎn miǎn) – Tax relief – Miễn giảm thuế
841融资成本 (róng zī chéng běn) – Financing cost – Chi phí tài trợ
842投资分析 (tóu zī fēn xī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư
843财务计划书 (cái wù jì huà shū) – Financial plan – Kế hoạch tài chính
844流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản hiện thời
845速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh khoản nhanh
846企业资产负债表 (qǐ yè zī chǎn fù zhài biǎo) – Corporate balance sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
847摊销 (tān xiāo) – Amortization – Khấu hao vô hình
848营运资本 (yíng yùn zī běn) – Working capital – Vốn lưu động
849存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Vòng quay hàng tồn kho
850股息支付率 (gǔ xī zhī fù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
851资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
852税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Net profit after tax (NPAT) – Lợi nhuận sau thuế
853利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập lãi suất
854非营业收入 (fēi yíng yè shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
855营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
856企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Corporate financial condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp
857应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
858应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
859资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Lợi tức vốn
860债务管理 (zhài wù guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ
861财务披露 (cái wù pī lù) – Financial disclosure – Công bố tài chính
862现金流量预测 (xiàn jīn liú liàng yù cè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
863利率风险 (lì lǜ fēng xiǎn) – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất
864债券融资 (zhài quàn róng zī) – Bond financing – Huy động vốn trái phiếu
865税负 (shuì fù) – Tax burden – Gánh nặng thuế
866利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay
867股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
868流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời
869负债权益比 (fù zhài quán yì bǐ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
870存货估值 (cún huò gū zhí) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho
871企业重组 (qǐ yè chóng zǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
872现金流动 (xiàn jīn liú dòng) – Cash flow movement – Dòng tiền luân chuyển
873营业周期 (yíng yè zhōu qī) – Operating cycle – Chu kỳ hoạt động
874财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Hoạch định tài chính
875经济增值 (jīng jì zēng zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
876折旧摊销 (zhé jiù tān xiāo) – Depreciation and amortization – Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình
877应计基础 (yīng jì jī chǔ) – Accrual basis – Nguyên tắc kế toán dồn tích
878现金基础 (xiàn jīn jī chǔ) – Cash basis – Nguyên tắc kế toán tiền mặt
879财务弹性 (cái wù tán xìng) – Financial flexibility – Linh hoạt tài chính
880市场资本化 (shì chǎng zī běn huà) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường
881财政赤字 (cái zhèng chì zì) – Fiscal deficit – Thâm hụt tài chính
882财政盈余 (cái zhèng yíng yú) – Fiscal surplus – Thặng dư tài chính
883融资渠道 (róng zī qú dào) – Financing channels – Kênh huy động vốn
884资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý quỹ
885并购交易 (bìng gòu jiāo yì) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
886投资回报 (tóu zī huí bào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
887证券交易 (zhèng quàn jiāo yì) – Securities trading – Giao dịch chứng khoán
888资产负债 (zī chǎn fù zhài) – Assets and liabilities – Tài sản và nợ phải trả
889收购资金 (shōu gòu zī jīn) – Acquisition funds – Quỹ mua lại
890税务优化 (shuì wù yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu thuế
891收益管理 (shōu yì guǎn lǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu
892税基侵蚀 (shuì jī qīn shí) – Base erosion – Xói mòn cơ sở thuế
893利润操纵 (lì rùn cāo zǒng) – Profit manipulation – Thao túng lợi nhuận
894财务报表粉饰 (cái wù bào biǎo fěn shì) – Window dressing – Làm đẹp báo cáo tài chính
895股东回报 (gǔ dōng huí bào) – Shareholder return – Lợi nhuận cho cổ đông
896税务抵免 (shuì wù dǐ miǎn) – Tax credit – Tín dụng thuế
897财务杠杆系数 (cái wù gàng gǎn xì shù) – Financial leverage ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính
898运营效率 (yùn yíng xiào lǜ) – Operational efficiency – Hiệu suất hoạt động
899长期债务 (cháng qī zhài wù) – Long-term debt – Nợ dài hạn
900短期债务 (duǎn qī zhài wù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn
901经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
902外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá hối đoái
903会计凭证 (huì jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
904现金池 (xiàn jīn chí) – Cash pooling – Tập trung tiền mặt
905会计估计 (huì jì gū jì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
906会计政策 (huì jì zhèng cè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
907投资组合管理 (tóu zī zǔ hé guǎn lǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
908财务可持续性 (cái wù kě chí xù xìng) – Financial sustainability – Bền vững tài chính
909偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt repayment ability – Khả năng trả nợ
910合规审查 (hé guī shěn chá) – Compliance audit – Kiểm toán tuân thủ
911资产折旧率 (zī chǎn zhé jiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
912权益乘数 (quán yì chéng shù) – Equity multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu
913利润留存 (lì rùn liú cún) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
914投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment return – Lợi tức đầu tư
915销售回报率 (xiāo shòu huí bào lǜ) – Sales return ratio – Tỷ suất hoàn vốn bán hàng
916净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
917营业外收入 (yíng yè wài shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
918财务操纵 (cái wù cāo zǒng) – Financial manipulation – Thao túng tài chính
919投资风险 (tóu zī fēng xiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư
920杠杆效应 (gàng gǎn xiào yìng) – Leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy
921总负债 (zǒng fù zhài) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
922流动资产周转率 (liú dòng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Current asset turnover ratio – Tỷ suất luân chuyển tài sản lưu động
923市场估值 (shì chǎng gū zhí) – Market valuation – Định giá thị trường
924财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính
925资本流入 (zī běn liú rù) – Capital inflow – Dòng vốn vào
926资本流出 (zī běn liú chū) – Capital outflow – Dòng vốn ra
927应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả
928成本节约 (chéng běn jié yuē) – Cost savings – Tiết kiệm chi phí
929长期资本 (cháng qī zī běn) – Long-term capital – Vốn dài hạn
930短期资本 (duǎn qī zī běn) – Short-term capital – Vốn ngắn hạn
931预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budget preparation – Lập ngân sách
932预算调整 (yù suàn tiáo zhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách
933年度财务报表 (nián dù cái wù bào biǎo) – Annual financial statement – Báo cáo tài chính hàng năm
934季度财务报表 (jì dù cái wù bào biǎo) – Quarterly financial statement – Báo cáo tài chính quý
935月度财务报表 (yuè dù cái wù bào biǎo) – Monthly financial statement – Báo cáo tài chính tháng
936公司资产 (gōng sī zī chǎn) – Company assets – Tài sản doanh nghiệp
937财务评估 (cái wù píng gū) – Financial evaluation – Đánh giá tài chính
938财务咨询 (cái wù zī xún) – Financial consulting – Tư vấn tài chính
939会计年度 (huì jì nián dù) – Accounting year – Năm tài chính
940会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting items – Hạng mục kế toán
941会计调整 (huì jì tiáo zhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
942税务优化 (shuì wù yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
943运营支出 (yùn yíng zhī chū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi tiêu vận hành
944债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
945股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Tài trợ bằng vốn cổ phần
946财务道德 (cái wù dào dé) – Financial ethics – Đạo đức tài chính
947货币政策 (huò bì zhèng cè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ
948资本负债表 (zī běn fù zhài biǎo) – Capital balance sheet – Bảng cân đối vốn
949会计审查 (huì jì shěn chá) – Accounting review – Kiểm tra kế toán
950审计程序 (shěn jì chéng xù) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán
951审计合规性 (shěn jì hé guī xìng) – Audit compliance – Tuân thủ kiểm toán
952股东报告 (gǔ dōng bào gào) – Shareholder report – Báo cáo cổ đông
953企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
954破产管理 (pò chǎn guǎn lǐ) – Bankruptcy management – Quản lý phá sản
955会计报表分析 (huì jì bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
956损益分析 (sǔn yì fēn xī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ
957财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
958财务重组方案 (cái wù chóng zǔ fāng àn) – Financial restructuring plan – Kế hoạch tái cấu trúc tài chính
959证券投资 (zhèng quàn tóu zī) – Securities investment – Đầu tư chứng khoán
960投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
961流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working funds – Quỹ lưu động
962费用摊销 (fèi yòng tān xiāo) – Expense amortization – Phân bổ chi phí
963递延税项 (dì yán shuì xiàng) – Deferred tax items – Khoản thuế hoãn lại
964企业会计准则 (qǐ yè huì jì zhǔn zé) – Enterprise Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
965应计基础 (yīng jì jī chǔ) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích
966现金基础 (xiàn jīn jī chǔ) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt
967资金流转 (zī jīn liú zhuǎn) – Capital flow – Lưu chuyển vốn
968资金积累 (zī jīn jī lěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn
969企业融资 (qǐ yè róng zī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
970财务风险评估 (cái wù fēng xiǎn píng gū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
971经济波动 (jīng jì bō dòng) – Economic fluctuation – Biến động kinh tế
972资本配置 (zī běn pèi zhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn
973避税策略 (bì shuì cè lüè) – Tax avoidance strategy – Chiến lược tránh thuế
974盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
975资本保全 (zī běn bǎo quán) – Capital preservation – Bảo toàn vốn
976财务透明 (cái wù tòu míng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
977财务纪律 (cái wù jì lǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính
978金融科技 (jīn róng kē jì) – Financial technology (Fintech) – Công nghệ tài chính
979财务智能化 (cái wù zhì néng huà) – Financial intelligence – Tài chính thông minh
980智能会计 (zhì néng huì jì) – Smart accounting – Kế toán thông minh
981财务共享中心 (cái wù gòng xiǎng zhōng xīn) – Financial shared services center – Trung tâm tài chính dùng chung
982区块链会计 (qū kuài liàn huì jì) – Blockchain accounting – Kế toán chuỗi khối
983云会计 (yún huì jì) – Cloud accounting – Kế toán đám mây
984财务机器人 (cái wù jī qì rén) – Financial robot – Robot tài chính
985大数据财务 (dà shù jù cái wù) – Big data finance – Tài chính dữ liệu lớn
986人工智能财务 (rén gōng zhì néng cái wù) – AI finance – Tài chính trí tuệ nhân tạo
987企业资源规划 (qǐ yè zī yuán guī huà) – Enterprise resource planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
988财务云计算 (cái wù yún jì suàn) – Financial cloud computing – Tính toán đám mây tài chính
989数据分析会计 (shù jù fēn xī huì jì) – Data analytics accounting – Kế toán phân tích dữ liệu
990数字财务 (shù zì cái wù) – Digital finance – Tài chính số
991财务数据可视化 (cái wù shù jù kě shì huà) – Financial data visualization – Trực quan hóa dữ liệu tài chính
992财务风控 (cái wù fēng kòng) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
993企业财务报告 (qǐ yè cái wù bào gào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
994财务管理软件 (cái wù guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính
995智能税务 (zhì néng shuì wù) – Smart taxation – Thuế thông minh
996财务数据挖掘 (cái wù shù jù wā jué) – Financial data mining – Khai phá dữ liệu tài chính
997财务数据安全 (cái wù shù jù ān quán) – Financial data security – Bảo mật dữ liệu tài chính
998自动对账 (zì dòng duì zhàng) – Automated reconciliation – Đối soát tự động
999智能预测 (zhì néng yù cè) – Smart forecasting – Dự báo thông minh
1000实时财务报告 (shí shí cái wù bào gào) – Real-time financial reporting – Báo cáo tài chính thời gian thực
1001财务数据流 (cái wù shù jù liú) – Financial data flow – Dòng dữ liệu tài chính
1002非现金交易 (fēi xiàn jīn jiāo yì) – Non-cash transactions – Giao dịch phi tiền mặt
1003电子账单 (diàn zǐ zhàng dān) – Electronic billing – Hóa đơn điện tử
1004财务监管 (cái wù jiān guǎn) – Financial regulation – Giám sát tài chính
1005财务欺诈检测 (cái wù qī zhà jiǎn cè) – Financial fraud detection – Phát hiện gian lận tài chính
1006财务数据建模 (cái wù shù jù jiàn mó) – Financial data modeling – Mô hình dữ liệu tài chính
1007预测分析 (yù cè fēn xī) – Predictive analytics – Phân tích dự báo
1008智能财务控制 (zhì néng cái wù kòng zhì) – Smart financial control – Kiểm soát tài chính thông minh
1009财务流程自动化 (cái wù liú chéng zì dòng huà) – Financial process automation – Tự động hóa quy trình tài chính
1010机器学习财务 (jī qì xué xí cái wù) – Machine learning finance – Tài chính học máy
1011数字支付 (shù zì zhī fù) – Digital payment – Thanh toán số
1012财务审计技术 (cái wù shěn jì jì shù) – Financial auditing technology – Công nghệ kiểm toán tài chính
1013智能成本管理 (zhì néng chéng běn guǎn lǐ) – Smart cost management – Quản lý chi phí thông minh
1014财务分析机器人 (cái wù fēn xī jī qì rén) – Financial analysis robot – Robot phân tích tài chính
1015财务数据加密 (cái wù shù jù jiā mì) – Financial data encryption – Mã hóa dữ liệu tài chính
1016智能财务规划 (zhì néng cái wù guī huà) – Smart financial planning – Hoạch định tài chính thông minh
1017财务区块链应用 (cái wù qū kuài liàn yìng yòng) – Financial blockchain applications – Ứng dụng blockchain trong tài chính
1018数字财务共享 (shù zì cái wù gòng xiǎng) – Digital financial sharing – Chia sẻ tài chính kỹ thuật số
1019财务数据标准化 (cái wù shù jù biāo zhǔn huà) – Financial data standardization – Tiêu chuẩn hóa dữ liệu tài chính
1020会计自动化系统 (huì jì zì dòng huà xì tǒng) – Automated accounting system – Hệ thống kế toán tự động
1021智能投资分析 (zhì néng tóu zī fēn xī) – Smart investment analysis – Phân tích đầu tư thông minh
1022财务智能风控 (cái wù zhì néng fēng kòng) – Smart financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính thông minh
1023财务预测算法 (cái wù yù cè suàn fǎ) – Financial forecasting algorithm – Thuật toán dự báo tài chính
1024财务信息化 (cái wù xìn xī huà) – Financial informatization – Tin học hóa tài chính
1025云端财务分析 (yún duān cái wù fēn xī) – Cloud-based financial analysis – Phân tích tài chính trên nền tảng đám mây
1026数字化资产管理 (shù zì huà zī chǎn guǎn lǐ) – Digital asset management – Quản lý tài sản kỹ thuật số
1027财务智能决策 (cái wù zhì néng jué cè) – Smart financial decision-making – Ra quyết định tài chính thông minh
1028智能记账 (zhì néng jì zhàng) – Smart bookkeeping – Ghi sổ thông minh
1029财务数据整合 (cái wù shù jù zhěng hé) – Financial data integration – Tích hợp dữ liệu tài chính
1030自动财务报表 (zì dòng cái wù bào biǎo) – Automated financial statements – Báo cáo tài chính tự động
1031智能财务管理 (zhì néng cái wù guǎn lǐ) – Smart financial management – Quản lý tài chính thông minh
1032企业财务智能化 (qǐ yè cái wù zhì néng huà) – Enterprise financial intelligence – Trí tuệ tài chính doanh nghiệp
1033数字财务报表 (shù zì cái wù bào biǎo) – Digital financial statements – Báo cáo tài chính kỹ thuật số
1034智能资产负债表 (zhì néng zī chǎn fù zhài biǎo) – Smart balance sheet – Bảng cân đối kế toán thông minh
1035财务智能风险评估 (cái wù zhì néng fēng xiǎn píng gū) – Smart financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính thông minh
1036财务管理智能系统 (cái wù guǎn lǐ zhì néng xì tǒng) – Smart financial management system – Hệ thống quản lý tài chính thông minh
1037实时财务监控 (shí shí cái wù jiān kòng) – Real-time financial monitoring – Giám sát tài chính thời gian thực
1038财务大数据分析 (cái wù dà shù jù fēn xī) – Big data financial analysis – Phân tích dữ liệu lớn tài chính
1039智能财务风控平台 (zhì néng cái wù fēng kòng píng tái) – Smart financial risk control platform – Nền tảng kiểm soát rủi ro tài chính thông minh
1040企业财务健康分析 (qǐ yè cái wù jiàn kāng fēn xī) – Enterprise financial health analysis – Phân tích sức khỏe tài chính doanh nghiệp
1041智能财务模型 (zhì néng cái wù mó xíng) – Smart financial model – Mô hình tài chính thông minh
1042自动财务结算 (zì dòng cái wù jié suàn) – Automated financial settlement – Thanh toán tài chính tự động
1043智能财务预算 (zhì néng cái wù yù suàn) – Smart financial budgeting – Lập ngân sách tài chính thông minh
1044财务数字化转型 (cái wù shù zì huà zhuǎn xíng) – Digital transformation of finance – Chuyển đổi số tài chính
1045智能财务审批 (zhì néng cái wù shěn pī) – Smart financial approval – Phê duyệt tài chính thông minh
1046企业财务优化 (qǐ yè cái wù yōu huà) – Enterprise financial optimization – Tối ưu hóa tài chính doanh nghiệp
1047自动税务计算 (zì dòng shuì wù jì suàn) – Automated tax calculation – Tính toán thuế tự động
1048智能财务预测 (zhì néng cái wù yù cè) – Smart financial forecasting – Dự báo tài chính thông minh
1049财务数据交互 (cái wù shù jù jiāo hù) – Financial data interaction – Tương tác dữ liệu tài chính
1050企业财务透明化 (qǐ yè cái wù tòu míng huà) – Enterprise financial transparency – Tính minh bạch tài chính doanh nghiệp
1051财务自动审批 (cái wù zì dòng shěn pī) – Automated financial approval – Phê duyệt tài chính tự động
1052智能资本管理 (zhì néng zī běn guǎn lǐ) – Smart capital management – Quản lý vốn thông minh
1053数字财务合规 (shù zì cái wù hé guī) – Digital financial compliance – Tuân thủ tài chính kỹ thuật số
1054智能应收账款管理 (zhì néng yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Smart accounts receivable management – Quản lý công nợ phải thu thông minh
1055自动会计科目匹配 (zì dòng huì jì kē mù pǐ pèi) – Automated accounting account matching – Đối chiếu tài khoản kế toán tự động
1056智能财务比率分析 (zhì néng cái wù bǐ lǜ fēn xī) – Smart financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính thông minh
1057财务数据对比 (cái wù shù jù duì bǐ) – Financial data comparison – So sánh dữ liệu tài chính
1058企业财务智能整合 (qǐ yè cái wù zhì néng zhěng hé) – Enterprise financial smart integration – Tích hợp tài chính thông minh doanh nghiệp
1059自动利润计算 (zì dòng lì rùn jì suàn) – Automated profit calculation – Tính toán lợi nhuận tự động
1060财务智能警报 (cái wù zhì néng jǐng bào) – Smart financial alerts – Cảnh báo tài chính thông minh
1061智能财务报告系统 (zhì néng cái wù bào gào xì tǒng) – Smart financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính thông minh
1062财务数据可视化平台 (cái wù shù jù kě shì huà píng tái) – Financial data visualization platform – Nền tảng trực quan hóa dữ liệu tài chính
1063企业财务数据洞察 (qǐ yè cái wù shù jù dòng chá) – Enterprise financial data insights – Thông tin chi tiết dữ liệu tài chính doanh nghiệp
1064数字财务供应链 (shù zì cái wù gōng yìng liàn) – Digital financial supply chain – Chuỗi cung ứng tài chính kỹ thuật số
1065财务决策支持系统 (cái wù jué cè zhī chí xì tǒng) – Financial decision support system (DSS) – Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính
1066企业财务审计智能化 (qǐ yè cái wù shěn jì zhì néng huà) – Enterprise financial audit intelligence – Trí tuệ kiểm toán tài chính doanh nghiệp
1067自动财务管理 (zì dòng cái wù guǎn lǐ) – Automated financial management – Quản lý tài chính tự động
1068财务数据对账系统 (cái wù shù jù duì zhàng xì tǒng) – Financial data reconciliation system – Hệ thống đối soát dữ liệu tài chính
1069智能现金流预测 (zhì néng xiàn jīn liú yù cè) – Smart cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền thông minh
1070数字化财务生态系统 (shù zì huà cái wù shēng tài xì tǒng) – Digital financial ecosystem – Hệ sinh thái tài chính số
1071财务数据智能匹配 (cái wù shù jù zhì néng pǐ pèi) – Smart financial data matching – Đối chiếu dữ liệu tài chính thông minh
1072电子账单 (diàn zǐ zhàng dān) – Electronic bill – Hóa đơn điện tử
1073税务负担 (shuì wù fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1074财务核算系统 (cái wù hé suàn xì tǒng) – Financial accounting system – Hệ thống hạch toán tài chính
1075会计误差 (huì jì wù chā) – Accounting error – Sai sót kế toán
1076财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính
1077预算控制 (yù suàn kòng zhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
1078库存会计 (kù cún huì jì) – Inventory accounting – Kế toán hàng tồn kho
1079税收政策 (shuì shōu zhèng cè) – Tax policy – Chính sách thuế
1080投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
1081企业资本 (qǐ yè zī běn) – Enterprise capital – Vốn doanh nghiệp
1082税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax filing – Khai báo thuế
1083电子发票 (diàn zǐ fā piào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử
1084纳税筹划 (nà shuì chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1085财务外包 (cái wù wài bāo) – Financial outsourcing – Thuê ngoài tài chính
1086金融风险管理 (jīn róng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
1087资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Capital recovery period – Thời gian thu hồi vốn
1088权益乘数 (quán yì chéng shù) – Equity multiplier – Bội số vốn chủ sở hữu
1089投资现金流 (tóu zī xiàn jīn liú) – Investment cash flow – Dòng tiền đầu tư
1090税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax relief – Miễn giảm thuế
1091税收负担率 (shuì shōu fù dān lǜ) – Tax burden ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế
1092税务滞纳金 (shuì wù zhì nà jīn) – Tax late payment penalty – Phạt chậm nộp thuế
1093财务会计报表 (cái wù huì jì bào biǎo) – Financial accounting statements – Báo cáo tài chính kế toán
1094费用分配 (fèi yòng fēn pèi) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1095加速折旧 (jiā sù zhé jiù) – Accelerated depreciation – Khấu hao nhanh
1096税收递延 (shuì shōu dì yán) – Tax deferral – Hoãn thuế
1097税收激励 (shuì shōu jī lì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế
1098财政支出 (cái zhèng zhī chū) – Fiscal expenditure – Chi tiêu tài khóa
1099货币市场 (huò bì shì chǎng) – Money market – Thị trường tiền tệ
1100股息支付 (gǔ xī zhī fù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức
1101金融衍生品 (jīn róng yǎn shēng pǐn) – Financial derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
1102外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá
1103金融杠杆 (jīn róng gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1104资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn
1105盈利预测 (yíng lì yù cè) – Profit forecasting – Dự báo lợi nhuận
1106年度财务审计 (nián dù cái wù shěn jì) – Annual financial audit – Kiểm toán tài chính hàng năm
1107投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
1108税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax audit – Kiểm toán thuế
1109逃税 (táo shuì) – Tax evasion – Trốn thuế
1110增值税 (zēng zhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1111营业税 (yíng yè shuì) – Business tax – Thuế kinh doanh
1112公司所得税 (gōng sī suǒ dé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
1113个人所得税 (gè rén suǒ dé shuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
1114税收滞纳金 (shuì shōu zhì nà jīn) – Tax delinquency penalty – Phạt chậm nộp thuế
1115资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Tăng giá tài sản
1116股本结构 (gǔ běn jié gòu) – Equity structure – Cơ cấu vốn chủ sở hữu
1117股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity allocation – Phân bổ cổ phần
1118债权融资 (zhài quán róng zī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
1119股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần
1120融资租赁 (róng zī zū lìn) – Financial lease – Thuê tài chính
1121专利权 (zhuān lì quán) – Patent rights – Quyền sáng chế
1122商标权 (shāng biāo quán) – Trademark rights – Quyền nhãn hiệu
1123版权 (bǎn quán) – Copyright – Bản quyền
1124利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1125应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Nợ phải trả
1126预提费用 (yù tí fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
1127预收账款 (yù shōu zhàng kuǎn) – Unearned revenue – Doanh thu chưa thực hiện
1128经营支出 (jīng yíng zhī chū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động
1129库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1130负债权益比 (fù zhài quán yì bǐ) – Debt-to-equity ratio (D/E ratio) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1131资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
1132投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
1133资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1134资金预算 (zī jīn yù suàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
1135递延税款 (dì yán shuì kuǎn) – Deferred tax liability – Thuế thu nhập hoãn lại
1136递延资产 (dì yán zī chǎn) – Deferred assets – Tài sản hoãn lại
1137企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Business acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1138证券交易所 (zhèng quàn jiāo yì suǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán
1139股票回购 (gǔ piào huí gòu) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu
1140国债 (guó zhài) – Government bonds – Trái phiếu chính phủ
1141优先股 (yōu xiān gǔ) – Preferred stock – Cổ phiếu ưu đãi
1142普通股 (pǔ tōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu thường
1143股息 (gǔ xī) – Dividend – Cổ tức
1144经济增加值 (jīng jì zēng jiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
1145市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập
1146市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách
1147负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Liability management – Quản lý nợ
1148杠杆收购 (gàng gǎn shōu gòu) – Leveraged buyout (LBO) – Mua lại bằng đòn bẩy
1149摊销 (tān xiāo) – Amortization – Khấu hao tài sản vô hình
1150租赁负债 (zū lìng fù zhài) – Lease liability – Nợ thuê tài chính
1151融资租赁 (róng zī zū lìng) – Finance lease – Thuê tài chính
1152经营租赁 (jīng yíng zū lìng) – Operating lease – Thuê hoạt động
1153洗钱 (xǐ qián) – Money laundering – Rửa tiền
1154现金流量 (xiàn jīn liú liàng) – Cash flow – Dòng tiền
1155投资活动现金流 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1156筹资活动现金流 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1157财务健康状况 (cái wù jiàn kāng zhuàng kuàng) – Financial health – Tình trạng tài chính
1158经营效率 (jīng yíng xiào lǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả hoạt động
1159操作风险 (cāo zuò fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
1160系统性风险 (xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Systematic risk – Rủi ro hệ thống
1161非系统性风险 (fēi xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Unsystematic risk – Rủi ro không hệ thống
1162固定资产管理 (gù dìng zī chǎn guǎn lǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định
1163无形资产管理 (wú xíng zī chǎn guǎn lǐ) – Intangible asset management – Quản lý tài sản vô hình
1164财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính
1165平均资本成本 (píng jūn zī běn chéng běn) – Weighted average cost of capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1166边际收益 (biān jì shōu yì) – Marginal revenue – Doanh thu biên
1167应税支出 (yīng shuì zhī chū) – Tax-deductible expenses – Chi phí được khấu trừ thuế
1168可抵扣税额 (kě dǐ kòu shuì é) – Tax credit – Khoản tín dụng thuế
1169税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax reduction and exemption – Miễn giảm thuế
1170税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
1171纳税义务 (nà shuì yì wù) – Tax obligation – Nghĩa vụ nộp thuế
1172企业会计制度 (qǐ yè kuài jì zhì dù) – Enterprise accounting system – Chế độ kế toán doanh nghiệp
1173公司财务控制 (gōng sī cái wù kòng zhì) – Corporate financial control – Kiểm soát tài chính doanh nghiệp
1174审计调整 (shěn jì tiáo zhěng) – Audit adjustments – Điều chỉnh kiểm toán
1175虚假财务报告 (xū jiǎ cái wù bào gào) – False financial reporting – Báo cáo tài chính sai lệch
1176责任会计 (zé rèn kuài jì) – Responsibility accounting – Kế toán trách nhiệm
1177利润控制 (lì rùn kòng zhì) – Profit control – Kiểm soát lợi nhuận
1178流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại
1179现金流量分析 (xiàn jīn liú liàng fēn xī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
1180现金流折现 (xiàn jīn liú zhé xiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền
1181财务适应性 (cái wù shì yìng xìng) – Financial adaptability – Khả năng thích ứng tài chính
1182资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn
1183权益融资 (quán yì róng zī) – Equity financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
1184财务保障 (cái wù bǎo zhàng) – Financial security – An toàn tài chính
1185资本负债率 (zī běn fù zhài lǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E ratio) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1186资产报酬率 (zī chǎn bào chóu lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1187成本-效益分析 (chéng běn-xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis (CBA) – Phân tích chi phí – lợi ích
1188企业财务治理 (qǐ yè cái wù zhì lǐ) – Corporate financial governance – Quản trị tài chính doanh nghiệp
1189企业内部控制 (qǐ yè nèi bù kòng zhì) – Internal corporate control – Kiểm soát nội bộ doanh nghiệp
1190财务欺诈风险 (cái wù qī zhà fēng xiǎn) – Financial fraud risk – Rủi ro gian lận tài chính
1191反洗钱合规 (fǎn xǐ qián hé guī) – Anti-money laundering compliance – Tuân thủ chống rửa tiền
1192信用分析 (xìn yòng fēn xī) – Credit analysis – Phân tích tín dụng
1193公司破产 (gōng sī pò chǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
1194破产清算 (pò chǎn qīng suàn) – Bankruptcy liquidation – Thanh lý phá sản
1195合规风险 (hé guī fēng xiǎn) – Compliance risk – Rủi ro tuân thủ
1196财务操纵 (cái wù cāo zòng) – Financial manipulation – Thao túng tài chính
1197直线折旧 (zhí xiàn zhé jiù) – Straight-line depreciation – Khấu hao đường thẳng
1198固定资产减值 (gù dìng zī chǎn jiǎn zhí) – Impairment of fixed assets – Giảm giá trị tài sản cố định
1199金融工具 (jīn róng gōng jù) – Financial instrument – Công cụ tài chính
1200对冲基金 (duì chōng jī jīn) – Hedge fund – Quỹ phòng hộ
1201风险投资 (fēng xiǎn tóu zī) – Venture capital (VC) – Vốn đầu tư mạo hiểm
1202私募股权 (sī mù gǔ quán) – Private equity (PE) – Vốn chủ sở hữu tư nhân
1203外汇对冲 (wài huì duì chōng) – Foreign exchange hedging – Phòng ngừa rủi ro ngoại hối
1204期货合约 (qī huò hé yuē) – Futures contract – Hợp đồng tương lai
1205期权交易 (qī quán jiāo yì) – Options trading – Giao dịch quyền chọn
1206掉期合约 (diào qī hé yuē) – Swap contract – Hợp đồng hoán đổi
1207财务合规审查 (cái wù hé guī shěn chá) – Financial compliance audit – Kiểm toán tuân thủ tài chính
1208洗钱活动 (xǐ qián huó dòng) – Money laundering activities – Hoạt động rửa tiền
1209反洗钱规定 (fǎn xǐ qián guī dìng) – Anti-money laundering regulations – Quy định chống rửa tiền
1210财务尽职调查 (cái wù jìn zhí diào chá) – Financial due diligence – Thẩm định tài chính
1211并购交易 (bìng gòu jiāo yì) – Mergers and acquisitions (M&A) – Giao dịch mua bán và sáp nhập
1212公司财务健康 (gōng sī cái wù jiàn kāng) – Corporate financial health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
1213破产保护 (pò chǎn bǎo hù) – Bankruptcy protection – Bảo vệ phá sản
1214破产重整 (pò chǎn chóng zhěng) – Bankruptcy reorganization – Tái cấu trúc phá sản
1215公司解散 (gōng sī jiě sàn) – Company dissolution – Giải thể công ty
1216企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1217金融稳定 (jīn róng wěn dìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
1218会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subject – Khoản mục kế toán
1219会计等式 (kuài jì děng shì) – Accounting equation – Phương trình kế toán
1220资产负债匹配 (zī chǎn fù zhài pǐ pèi) – Asset-liability matching – Cân đối tài sản và nợ phải trả
1221经营活动现金流量 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
1222投资活动现金流量 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
1223筹资活动现金流量 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
1224会计期末调整 (kuài jì qī mò tiáo zhěng) – End-of-period adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ kế toán
1225资产摊销 (zī chǎn tān xiāo) – Asset amortization – Khấu hao tài sản
1226历史成本 (lì shǐ chéng běn) – Historical cost – Giá gốc lịch sử
1227成本效益原则 (chéng běn xiào yì yuán zé) – Cost-benefit principle – Nguyên tắc chi phí – lợi ích
1228费用配比原则 (fèi yòng pèi bǐ yuán zé) – Matching principle – Nguyên tắc phù hợp chi phí
1229实质重于形式 (shí zhì zhòng yú xíng shì) – Substance over form – Thực chất quan trọng hơn hình thức
1230重要性原则 (zhòng yào xìng yuán zé) – Materiality principle – Nguyên tắc trọng yếu
1231一致性原则 (yī zhì xìng yuán zé) – Consistency principle – Nguyên tắc nhất quán
1232谨慎性原则 (jǐn shèn xìng yuán zé) – Prudence principle – Nguyên tắc thận trọng
1233控股公司 (kòng gǔ gōng sī) – Holding company – Công ty mẹ
1234子公司 (zǐ gōng sī) – Subsidiary company – Công ty con
1235联营公司 (lián yíng gōng sī) – Associate company – Công ty liên kết
1236特许经营 (tè xǔ jīng yíng) – Franchise – Nhượng quyền kinh doanh
1237股份制公司 (gǔ fèn zhì gōng sī) – Joint-stock company – Công ty cổ phần
1238有限责任公司 (yǒu xiàn zé rèn gōng sī) – Limited liability company (LLC) – Công ty trách nhiệm hữu hạn
1239独资企业 (dú zī qǐ yè) – Sole proprietorship – Doanh nghiệp tư nhân
1240合伙企业 (hé huǒ qǐ yè) – Partnership enterprise – Doanh nghiệp hợp danh
1241ERP系统 (ERP xì tǒng) – ERP system – Hệ thống ERP
1242销售预算 (xiāo shòu yù suàn) – Sales budget – Ngân sách bán hàng
1243生产预算 (shēng chǎn yù suàn) – Production budget – Ngân sách sản xuất
1244成本预算 (chéng běn yù suàn) – Cost budget – Ngân sách chi phí
1245边际贡献 (biān jì gòng xiàn) – Marginal contribution – Đóng góp biên
1246综合杠杆 (zōng hé gàng gǎn) – Combined leverage – Đòn bẩy tổng hợp
1247资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số quay vòng tài sản
1248短期偿债能力 (duǎn qī cháng zhài néng lì) – Short-term solvency – Khả năng thanh toán ngắn hạn
1249长期偿债能力 (cháng qī cháng zhài néng lì) – Long-term solvency – Khả năng thanh toán dài hạn
1250经营活动分析 (jīng yíng huó dòng fēn xī) – Operating activities analysis – Phân tích hoạt động kinh doanh
1251偿债能力分析 (cháng zhài néng lì fēn xī) – Solvency analysis – Phân tích khả năng thanh toán
1252利息保障倍数 (lì xī bǎo zhàng bèi shù) – Times interest earned ratio – Số lần bảo đảm lãi vay
1253毛利率 (máo lì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
1254净利润率 (jìng lì rùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
1255股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
1256资产收益率 (zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản
1257每股收益 (měi gǔ shōu yì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1258股利支付率 (gǔ lì zhī fù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
1259市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ số giá trên thu nhập
1260企业价值 (qǐ yè jià zhí) – Enterprise value (EV) – Giá trị doanh nghiệp
1261现金回收期 (xiàn jīn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
1262资金时间价值 (zī jīn shí jiān jià zhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền
1263风险调整收益 (fēng xiǎn tiáo zhěng shōu yì) – Risk-adjusted return – Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro
1264财务健康指数 (cái wù jiàn kāng zhǐ shù) – Financial health index – Chỉ số sức khỏe tài chính
1265风险资本 (fēng xiǎn zī běn) – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
1266债权人 (zhài quán rén) – Creditor – Chủ nợ
1267负债总额 (fù zhài zǒng é) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
1268盈亏报告 (yíng kuī bào gào) – Profit and loss report – Báo cáo lãi lỗ
1269财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
1270现金循环 (xiàn jīn xún huán) – Cash cycle – Chu kỳ tiền mặt
1271税收优化 (shuì shōu yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
1272递延税项 (dì yán shuì xiàng) – Deferred tax – Thuế hoãn lại
1273资产变现 (zī chǎn biàn xiàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản
1274资金结构 (zī jīn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
1275资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Tổn thất vốn
1276税基侵蚀 (shuì jī qīn shí) – Tax base erosion – Xói mòn cơ sở thuế
1277盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ thặng dư
1278金融危机 (jīn róng wēi jī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
1279财务整顿 (cái wù zhěng dùn) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính
1280财务合作 (cái wù hé zuò) – Financial cooperation – Hợp tác tài chính
1281银行贷款 (yín háng dài kuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
1282国际会计准则 (guó jì kuài jì zhǔn zé) – International Accounting Standards (IAS) – Chuẩn mực kế toán quốc tế
1283财务制度 (cái wù zhì dù) – Financial system – Hệ thống tài chính
1284损益账户 (sǔn yì zhàng hù) – Profit and loss account – Tài khoản lãi lỗ
1285财务报告标准 (cái wù bào gào biāo zhǔn) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
1286金融合规 (jīn róng hé guī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1287应付债务 (yīng fù zhài wù) – Accounts payable liabilities – Nợ phải trả
1288账单处理 (zhàng dān chǔ lǐ) – Invoice processing – Xử lý hóa đơn
1289财务复核 (cái wù fù hé) – Financial review – Rà soát tài chính
1290年终结算 (nián zhōng jié suàn) – Year-end closing – Quyết toán cuối năm
1291财务结算 (cái wù jié suàn) – Financial settlement – Quyết toán tài chính
1292公司财务 (gōng sī cái wù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
1293税务计算 (shuì wù jì suàn) – Tax calculation – Tính toán thuế
1294现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
1295财务操控 (cái wù cāo kòng) – Financial control – Kiểm soát tài chính
1296企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
1297股息分配 (gǔ xī fēn pèi) – Dividend distribution – Phân phối cổ tức
1298资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital surplus – Thặng dư vốn
1299财务弹性 (cái wù tán xìng) – Financial elasticity – Tính linh hoạt tài chính
1300资产变动 (zī chǎn biàn dòng) – Asset changes – Biến động tài sản
1301资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
1302股东贷款 (gǔ dōng dài kuǎn) – Shareholder loans – Khoản vay cổ đông
1303经营性现金流 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
1304资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
1305非经常性损益 (fēi jīng cháng xìng sǔn yì) – Non-recurring gains and losses – Lợi nhuận và lỗ bất thường
1306财务估算 (cái wù gū suàn) – Financial estimation – Ước tính tài chính
1307财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính
1308财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratios – Các tỷ lệ tài chính
1309运营资本 (yùn yíng zī běn) – Working capital – Vốn lưu động
1310负债结构 (fù zhài jié gòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ
1311应付税款 (yīng fù shuì kuǎn) – Taxes payable – Thuế phải nộp
1312公司股权 (gōng sī gǔ quán) – Company equity – Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp
1313已赚取收入 (yǐ zhuàn qǔ shōu rù) – Earned revenue – Doanh thu đã ghi nhận
1314毛利率 (máo lì lǜ) – Gross margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
1315净利率 (jìng lì lǜ) – Net margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
1316应计收入 (yīng jì shōu rù) – Accrued revenue – Doanh thu phải thu
1317应计成本 (yīng jì chéng běn) – Accrued cost – Chi phí phải trả
1318现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán
1319运营费用 (yùn yíng fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1320运营收益 (yùn yíng shōu yì) – Operating income – Lợi nhuận hoạt động
1321企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Company financial status – Tình hình tài chính doanh nghiệp
1322税务责任 (shuì wù zé rèn) – Tax liability – Nghĩa vụ thuế
1323企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp
1324财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1325财务可行性分析 (cái wù kě xíng xìng fēn xī) – Financial feasibility analysis – Phân tích khả thi tài chính
1326债务资本 (zhài wù zī běn) – Debt capital – Vốn vay nợ
1327自有资本 (zì yǒu zī běn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
1328财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính
1329总资产周转率 (zǒng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tổng tài sản
1330应付股利 (yīng fù gǔ lì) – Dividends payable – Cổ tức phải trả
1331财务报告 (cái wù bào gào) – Financial report – Báo cáo tài chính
1332债务偿还 (zhài wù cháng huán) – Debt repayment – Thanh toán nợ
1333应付租金 (yīng fù zū jīn) – Rent payable – Tiền thuê phải trả
1334资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn sử dụng
1335财务损失 (cái wù sǔn shī) – Financial loss – Tổn thất tài chính
1336资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản – nợ phải trả
1337融资方式 (róng zī fāng shì) – Financing methods – Phương thức huy động vốn
1338财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Financial status analysis – Phân tích tình hình tài chính
1339资产周转 (zī chǎn zhōu zhuǎn) – Asset turnover – Vòng quay tài sản
1340信用管理 (xìn yòng guǎn lǐ) – Credit management – Quản lý tín dụng
1341应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Chứng từ phải trả
1342现金流充足率 (xiàn jīn liú chōng zú lǜ) – Cash sufficiency ratio – Tỷ lệ đủ tiền mặt
1343资本回报分析 (zī běn huí bào fēn xī) – Capital return analysis – Phân tích lợi nhuận vốn
1344税收合规 (shuì shōu hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1345股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông
1346固定负债 (gù dìng fù zhài) – Fixed liabilities – Nợ cố định
1347财务危机 (cái wù wēi jī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
1348支出核算 (zhī chū hé suàn) – Expense accounting – Hạch toán chi phí
1349损益计算 (sǔn yì jì suàn) – Profit and loss calculation – Tính toán lãi lỗ
1350资金池 (zī jīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt
1351资本扩张 (zī běn kuò zhāng) – Capital expansion – Mở rộng vốn
1352负债表 (fù zhài biǎo) – Liabilities statement – Bảng nợ phải trả
1353会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subjects – Hạng mục kế toán
1354收入结构 (shōu rù jié gòu) – Income structure – Cơ cấu thu nhập
1355融资活动现金流 (róng zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1356资本负债比率 (zī běn fù zhài bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1357纳税调整 (nà shuì tiáo zhěng) – Tax adjustment – Điều chỉnh thuế
1358资产估值 (zī chǎn gū zhí) – Asset valuation – Định giá tài sản
1359资金缺口 (zī jīn quē kǒu) – Funding gap – Khoảng thiếu hụt tài chính
1360资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn
1361可转换债券 (kě zhuǎn huàn zhài quàn) – Convertible bond – Trái phiếu chuyển đổi
1362资产负债表优化 (zī chǎn fù zhài biǎo yōu huà) – Balance sheet optimization – Tối ưu hóa bảng cân đối kế toán
1363财务自律 (cái wù zì lǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính
1364资本租赁 (zī běn zū lìn) – Capital lease – Thuê tài chính
1365费用递延 (fèi yòng dì yán) – Deferred expense – Chi phí hoãn lại
1366摊销期限 (tān xiāo qī xiàn) – Amortization period – Thời gian phân bổ chi phí
1367拨备 (bō bèi) – Provision – Dự phòng tài chính
1368资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý quỹ tài chính
1369经营支出 (jīng yíng zhī chū) – Operating expenses (OpEx) – Chi phí hoạt động
1370风险资本 (fēng xiǎn zī běn) – Venture capital – Vốn mạo hiểm
1371利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ bảo đảm lãi vay
1372回收率 (huí shōu lǜ) – Recovery rate – Tỷ lệ thu hồi
1373股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông
1374利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập
1375年终结算 (nián zhōng jié suàn) – Year-end settlement – Quyết toán cuối năm
1376资金周转率 (zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn
1377外币折算 (wài bì zhé suàn) – Foreign currency translation – Chuyển đổi ngoại tệ
1378财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
1379关联交易 (guān lián jiāo yì) – Related-party transaction – Giao dịch liên kết
1380经营盈余 (jīng yíng yíng yú) – Operating surplus – Thặng dư hoạt động
1381资本流出 (zī běn liú chū) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
1382资本流入 (zī běn liú rù) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào
1383财务集中 (cái wù jí zhōng) – Financial centralization – Tập trung tài chính
1384财务分散 (cái wù fēn sàn) – Financial decentralization – Phân tán tài chính
1385金融工具估值 (jīn róng gōng jù gū zhí) – Financial instrument valuation – Định giá công cụ tài chính
1386资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu đầu tư vốn
1387会计循环 (huì jì xún huán) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán
1388资本账簿 (zī běn zhàng bù) – Capital ledger – Sổ cái vốn
1389库存核算 (kù cún hé suàn) – Inventory accounting – Hạch toán hàng tồn kho
1390非财务信息 (fēi cái wù xìn xī) – Non-financial information – Thông tin phi tài chính
1391业务流程外包 (yè wù liú chéng wài bāo) – Business process outsourcing (BPO) – Thuê ngoài quy trình kinh doanh
1392资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital movement – Dòng vốn lưu chuyển
1393税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1394管理层报告 (guǎn lǐ céng bào gào) – Management report – Báo cáo quản lý
1395现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt
1396债权管理 (zhài quán guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý công nợ
1397税务风险 (shuì wù fēng xiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế
1398利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập lãi vay
1399外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange transactions – Giao dịch ngoại hối
1400应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu
1401税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax reduction and exemption – Giảm trừ thuế
1402资产负债表分析 (zī chǎn fù zhài biǎo fēn xī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1403会计估计 (huì jì gū jì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán
1404资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
1405无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Amortization of intangible assets – Khấu hao tài sản vô hình
1406融资结构 (róng zī jié gòu) – Financing structure – Cơ cấu tài trợ
1407资本形成 (zī běn xíng chéng) – Capital formation – Hình thành vốn
1408所得税率 (suǒ dé shuì lǜ) – Income tax rate – Thuế suất thu nhập
1409会计实务 (huì jì shí wù) – Accounting practice – Thực hành kế toán
1410会计职业道德 (huì jì zhí yè dào dé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1411负债率 (fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1412股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
1413资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1414账目调整 (zhàng mù tiáo zhěng) – Account adjustments – Điều chỉnh sổ sách
1415内控体系 (nèi kòng tǐ xì) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ
1416资产管理公司 (zī chǎn guǎn lǐ gōng sī) – Asset management company (AMC) – Công ty quản lý tài sản
1417财务稽核 (cái wù jī hé) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
1418金融风险 (jīn róng fēng xiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
1419公司分立 (gōng sī fēn lì) – Company split – Chia tách công ty
1420经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
1421会计准则 (huì jì zhǔn zé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
1422支付能力 (zhī fù néng lì) – Solvency – Khả năng thanh toán
1423交易成本 (jiāo yì chéng běn) – Transaction cost – Chi phí giao dịch
1424内部财务控制 (nèi bù cái wù kòng zhì) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ
1425会计信息质量 (huì jì xìn xī zhì liàng) – Accounting information quality – Chất lượng thông tin kế toán
1426会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subjects – Hạng mục kế toán
1427资产损失准备 (zī chǎn sǔn shī zhǔn bèi) – Provision for asset losses – Dự phòng tổn thất tài sản
1428会计变更 (huì jì biàn gēng) – Accounting change – Thay đổi kế toán
1429资金回收期 (zī jīn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
1430资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Ngành sử dụng nhiều vốn
1431审计计划 (shěn jì jì huà) – Audit plan – Kế hoạch kiểm toán
1432盈亏报表 (yíng kuī bào biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1433债券利息 (zhài quàn lì xī) – Bond interest – Lãi suất trái phiếu
1434资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
1435应计会计 (yīng jì huì jì) – Accrual accounting – Kế toán dồn tích
1436现金会计 (xiàn jīn huì jì) – Cash accounting – Kế toán tiền mặt
1437未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Retained earnings – Lợi nhuận chưa phân phối
1438资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
1439借贷方 (jiè dài fāng) – Debtor and creditor – Bên vay và bên cho vay
1440资本存量 (zī běn cún liàng) – Capital stock – Tổng vốn đầu tư
1441企业信用风险 (qǐ yè xìn yòng fēng xiǎn) – Corporate credit risk – Rủi ro tín dụng doanh nghiệp
1442政府债券 (zhèng fǔ zhài quàn) – Government bonds – Trái phiếu chính phủ
1443审计公正性 (shěn jì gōng zhèng xìng) – Audit impartiality – Tính công bằng trong kiểm toán
1444企业融资策略 (qǐ yè róng zī cè lüè) – Corporate financing strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp
1445银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank reconciliation statement – Sao kê đối chiếu ngân hàng
1446财务审慎原则 (cái wù shěn shèn yuán zé) – Financial prudence principle – Nguyên tắc thận trọng tài chính
1447租赁会计 (zū lìn huì jì) – Lease accounting – Kế toán thuê tài sản
1448流动资产比率 (liú dòng zī chǎn bǐ lǜ) – Current asset ratio – Tỷ lệ tài sản lưu động
1449会计核算 (huì jì hé suàn) – Accounting treatment – Hạch toán kế toán
1450财务自由 (cái wù zì yóu) – Financial independence – Tự do tài chính
1451账龄分析 (zhàng líng fēn xī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ
1452会计职业道德 (huì jì zhí yè dào dé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề kế toán
1453税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
1454法定审计 (fǎ dìng shěn jì) – Statutory audit – Kiểm toán theo luật định
1455费用资本化 (fèi yòng zī běn huà) – Expense capitalization – Vốn hóa chi phí
1456摊销率 (tān xiāo lǜ) – Amortization rate – Tỷ lệ khấu hao
1457现金流动性 (xiàn jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Thanh khoản tiền mặt
1458风险敞口 (fēng xiǎn chǎng kǒu) – Risk exposure – Mức độ rủi ro
1459贷款审批 (dài kuǎn shěn pī) – Loan approval – Phê duyệt khoản vay
1460审计合规 (shěn jì hé guī) – Audit compliance – Tuân thủ kiểm toán
1461资产再评估 (zī chǎn zài píng gū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản
1462合并会计报表 (hé bìng huì jì bào biǎo) – Consolidated accounting statements – Báo cáo kế toán hợp nhất
1463税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax relief – Giảm trừ thuế
1464租赁会计准则 (zū lìn huì jì zhǔn zé) – Lease accounting standards – Chuẩn mực kế toán thuê tài sản
1465应计利息 (yīng jì lì xī) – Accrued interest – Lãi suất dồn tích
1466非经常性损益 (fēi jīng cháng xìng sǔn yì) – Non-recurring gains and losses – Lãi/lỗ bất thường
1467盈余转增资本 (yíng yú zhuǎn zēng zī běn) – Capitalization of retained earnings – Chuyển lợi nhuận giữ lại thành vốn
1468长期债券 (cháng qī zhài quàn) – Long-term bonds – Trái phiếu dài hạn
1469合伙企业 (hé huǒ qǐ yè) – Partnership enterprise – Công ty hợp danh
1470财务会计报告 (cái wù huì jì bào gào) – Financial accounting report – Báo cáo kế toán tài chính
1471投资活动现金流量 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Investing cash flow – Dòng tiền hoạt động đầu tư
1472融资活动现金流量 (róng zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Financing cash flow – Dòng tiền hoạt động tài chính
1473资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
1474加权平均资本成本 (jiā quán píng jūn zī běn chéng běn) – Weighted average cost of capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1475资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ
1476应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Vòng quay khoản phải thu
1477应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Vòng quay khoản phải trả
1478非应税收入 (fēi yīng shuì shōu rù) – Non-taxable income – Thu nhập không chịu thuế
1479税务优惠 (shuì wù yōu huì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
1480运营支出 (yùn yíng zhī chū) – Operating expenses (OPEX) – Chi phí vận hành
1481企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
1482股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentives – Khuyến khích bằng cổ phần
1483债务权益比 (zhài wù quán yì bǐ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1484现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Vòng quay tiền mặt
1485股东大会 (gǔ dōng dà huì) – General shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
1486股票回购 (gǔ piào huí gòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
1487资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Capital gains tax – Thuế lãi vốn
1488会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subjects – Danh mục kế toán
1489账务系统 (zhàng wù xì tǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán
1490会计报表 (huì jì bào biǎo) – Accounting statements – Báo cáo kế toán
1491账务审查 (zhàng wù shěn chá) – Accounting review – Kiểm tra kế toán
1492税收征管 (shuì shōu zhēng guǎn) – Tax collection and administration – Quản lý và thu thuế
1493财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính
1494增值税 (zēng zhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng (VAT)
1495流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành
1496速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
1497资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Vòng quay tài sản
1498长期投资 (cháng qī tóu zī) – Long-term investments – Đầu tư dài hạn
1499固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Fixed asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định
1500会计凭证 (huì jì píng zhèng) – Accounting vouchers – Chứng từ kế toán
1501经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
1502净利率 (jìng lì lǜ) – Net profit margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
1503摊销费用 (tān xiāo fèi yòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ
1504股息支付 (gǔ xī zhī fù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
1505负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ
1506租赁负债 (zū lìn fù zhài) – Lease liabilities – Nợ thuê tài chính
1507内控机制 (nèi kòng jī zhì) – Internal control mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ
1508非经营性收入 (fēi jīng yíng xìng shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
1509非经营性支出 (fēi jīng yíng xìng zhī chū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
1510政府补助 (zhèng fǔ bǔ zhù) – Government subsidies – Trợ cấp chính phủ
1511存货跌价准备 (cún huò diē jià zhǔn bèi) – Inventory write-down provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
1512会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subjects – Khoản mục kế toán
1513会计年度 (huì jì nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính
1514企业财报 (qǐ yè cái bào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1515税务减免 (shuì wù jiǎn miǎn) – Tax reduction and exemption – Giảm và miễn thuế
1516资产减值损失 (zī chǎn jiǎn zhí sǔn shī) – Asset impairment loss – Tổn thất suy giảm tài sản
1517经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro kinh doanh
1518企业流动性 (qǐ yè liú dòng xìng) – Corporate liquidity – Tính thanh khoản của doanh nghiệp
1519会计信息系统 (huì jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
1520内部控制制度 (nèi bù kòng zhì zhì dù) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ
1521会计不正当行为 (huì jì bù zhèng dàng xíng wéi) – Accounting malpractice – Hành vi gian lận kế toán
1522财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
1523财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính
1524债权债务 (zhài quán zhài wù) – Credit and debt – Nợ phải thu và nợ phải trả
1525股本结构 (gǔ běn jié gòu) – Equity structure – Cấu trúc vốn cổ phần
1526收入与支出匹配 (shōu rù yǔ zhī chū pǐ pèi) – Matching principle – Nguyên tắc phù hợp doanh thu và chi phí
1527税务遵从 (shuì wù zūn cóng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1528企业税负 (qǐ yè shuì fù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
1529财务操作 (cái wù cāo zuò) – Financial operations – Hoạt động tài chính
1530公司信用风险 (gōng sī xìn yòng fēng xiǎn) – Corporate credit risk – Rủi ro tín dụng doanh nghiệp
1531税后投资回报率 (shuì hòu tóu zī huí bào lǜ) – After-tax return on investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư sau thuế
1532成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
1533盈余积累 (yíng yú jī lěi) – Retained earnings accumulation – Tích lũy lợi nhuận giữ lại
1534现金流转 (xiàn jīn liú zhuǎn) – Cash flow turnover – Vòng quay dòng tiền
1535资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Capital management – Quản lý vốn
1536会计调整 (huì jì tiáo zhěng) – Accounting adjustments – Điều chỉnh kế toán
1537应付债券 (yīng fù zhài quàn) – Bonds payable – Trái phiếu phải trả
1538企业支出 (qǐ yè zhī chū) – Corporate expenditure – Chi tiêu doanh nghiệp
1539总收入 (zǒng shōu rù) – Gross revenue – Tổng doanh thu
1540信用销售 (xìn yòng xiāo shòu) – Credit sales – Bán hàng tín dụng
1541股东分红 (gǔ dōng fēn hóng) – Shareholder dividends – Cổ tức cổ đông
1542财务估值 (cái wù gū zhí) – Financial valuation – Định giá tài chính
1543债务资本比率 (zhài wù zī běn bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1544成本分配 (chéng běn fēn pèi) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1545成本加成 (chéng běn jiā chéng) – Cost markup – Định giá cộng chi phí
1546金融分析 (jīn róng fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
1547公司税务 (gōng sī shuì wù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
1548股东贷款 (gǔ dōng dài kuǎn) – Shareholder loan – Khoản vay cổ đông
1549自由现金流 (zì yóu xiàn jīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
1550应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Chứng từ phải thu
1551企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Debt repayment ability – Khả năng thanh toán nợ
1552企业再融资 (qǐ yè zài róng zī) – Corporate refinancing – Tái cấp vốn doanh nghiệp
1553损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1554公司估值 (gōng sī gū zhí) – Company valuation – Định giá công ty
1555销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Cost of sales – Giá vốn hàng bán
1556总资产回报率 (zǒng zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1557股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1558偿债能力比率 (cháng zhài néng lì bǐ lǜ) – Solvency ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán
1559股东权益比率 (gǔ dōng quán yì bǐ lǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1560固定资产周转率 (gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định
1561税后净现金流 (shuì hòu jìng xiàn jīn liú) – Net cash flow after tax – Dòng tiền ròng sau thuế
1562负债权益比率 (fù zhài quán yì bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1563营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expense – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
1564流动资产回报率 (liú dòng zī chǎn huí bào lǜ) – Return on current assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản lưu động
1565融资策略 (róng zī cè lüè) – Financing strategy – Chiến lược tài chính
1566股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentive – Chương trình khuyến khích cổ phần
1567利息保障倍数 (lì xī bǎo zhàng bèi shù) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ khả năng trả lãi
1568会计审慎性 (huì jì shěn shèn xìng) – Accounting prudence – Nguyên tắc thận trọng trong kế toán
1569现金流折现 (xiàn jīn liú zhé xiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
1570分摊成本 (fēn tān chéng běn) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1571税收漏洞 (shuì shōu lòu dòng) – Tax loophole – Lỗ hổng thuế
1572利得税 (lì dé shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn
1573经济附加值 (jīng jì fù jiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
1574累积折旧 (lěi jī zhé jiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế
1575应交税费 (yīng jiāo shuì fèi) – Taxes payable – Thuế phải nộp
1576审计调整 (shěn jì tiáo zhěng) – Audit adjustment – Điều chỉnh kiểm toán
1577损失准备金 (sǔn shī zhǔn bèi jīn) – Loss reserve – Quỹ dự phòng tổn thất
1578递延费用 (dì yán fèi yòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước
1579贷款损失准备金 (dài kuǎn sǔn shī zhǔn bèi jīn) – Loan loss reserve – Dự phòng tổn thất khoản vay
1580公允价值会计 (gōng yǔn jià zhí huì jì) – Fair value accounting – Kế toán giá trị hợp lý
1581资本利得 (zī běn lì dé) – Capital appreciation – Gia tăng giá trị vốn
1582负债股权比率 (fù zhài gǔ quán bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1583息税前利润 (xī shuì qián lì rùn) – Earnings before interest and taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1584息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhé jiù tān xiāo qián lì rùn) – Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ
1585成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis (CBA) – Phân tích chi phí – lợi ích
1586会计制度 (huì jì zhì dù) – Accounting system – Hệ thống kế toán
1587营运利润 (yíng yùn lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
1588营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1589非营业收入 (fēi yíng yè shōu rù) – Non-operating revenue – Thu nhập phi hoạt động
1590资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio (CAR) – Tỷ lệ an toàn vốn
1591税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Net profit after tax (NPAT) – Lợi nhuận ròng sau thuế
1592普通股 (pǔ tōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu phổ thông
1593资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital reserve – Dự trữ vốn
1594合并会计 (hé bìng huì jì) – Consolidated accounting – Kế toán hợp nhất
1595经济寿命 (jīng jì shòu mìng) – Economic life – Tuổi thọ kinh tế
1596资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ
1597附加价值 (fù jiā jià zhí) – Added value – Giá trị gia tăng
1598存货清查 (cún huò qīng chá) – Inventory audit – Kiểm kê hàng tồn kho
1599资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Gia tăng giá trị tài sản
1600税务策划 (shuì wù cè huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1601流动资产管理 (liú dòng zī chǎn guǎn lǐ) – Current asset management – Quản lý tài sản lưu động
1602长期资产管理 (cháng qī zī chǎn guǎn lǐ) – Long-term asset management – Quản lý tài sản dài hạn
1603股本回购 (gǔ běn huí gòu) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu
1604盈余再投资 (yíng yú zài tóu zī) – Earnings reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
1605财政预算 (cái zhèng yù suàn) – Fiscal budget – Ngân sách tài chính
1606货币单位 (huò bì dān wèi) – Monetary unit – Đơn vị tiền tệ
1607财务独立性 (cái wù dú lì xìng) – Financial independence – Độc lập tài chính
1608公司财报 (gōng sī cái bào) – Company financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1609股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Shareholder return rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông
1610资本密集度 (zī běn mì jí dù) – Capital intensity – Mức độ tập trung vốn
1611税后收益 (shuì hòu shōu yì) – After-tax income – Thu nhập sau thuế
1612融资安排 (róng zī ān pái) – Financing arrangement – Sắp xếp tài trợ
1613资金流量分析 (zī jīn liú liàng fēn xī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
1614股息收益率 (gǔ xī shōu yì lǜ) – Dividend yield – Tỷ suất cổ tức
1615损益结转 (sǔn yì jié zhuǎn) – Profit and loss carryforward – Kết chuyển lãi lỗ
1616净经营资产 (jìng jīng yíng zī chǎn) – Net operating assets – Tài sản hoạt động ròng
1617存货周转 (cún huò zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
1618资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn
1619企业税收 (qǐ yè shuì shōu) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
1620财务审慎性 (cái wù shěn shèn xìng) – Financial prudence – Tính thận trọng tài chính
1621会计责任制 (huì jì zé rèn zhì) – Accounting responsibility system – Hệ thống trách nhiệm kế toán
1622投资风险管理 (tóu zī fēng xiǎn guǎn lǐ) – Investment risk management – Quản lý rủi ro đầu tư
1623税务咨询 (shuì wù zī xún) – Tax consultancy – Tư vấn thuế
1624债券溢价 (zhài quàn yì jià) – Bond premium – Phần chênh lệch trái phiếu
1625风险回报比 (fēng xiǎn huí bào bǐ) – Risk-return ratio – Tỷ lệ rủi ro/lợi nhuận
1626固定资产清单 (gù dìng zī chǎn qīng dān) – Fixed asset register – Sổ đăng ký tài sản cố định
1627财务指标 (cái wù zhǐ biāo) – Financial metrics – Chỉ số tài chính
1628应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu
1629资金调度 (zī jīn diào dù) – Fund allocation – Điều phối vốn
1630资金占用 (zī jīn zhàn yòng) – Capital occupation – Sử dụng vốn
1631营运资金周转率 (yíng yùn zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Working capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn lưu động
1632年度报告 (nián dù bào gào) – Annual report – Báo cáo thường niên
1633财务诚信 (cái wù chéng xìn) – Financial integrity – Tính liêm chính tài chính
1634对账单 (duì zhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu
1635应计利息 (yīng jì lì xī) – Accrued interest – Lãi suất cộng dồn
1636信用评分 (xìn yòng píng fēn) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
1637摊销费用 (tān xiāo fèi yòng) – Amortization expense – Chi phí khấu hao
1638货币时间价值 (huò bì shí jiān jià zhí) – Time value of money (TVM) – Giá trị thời gian của tiền
1639现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán ngay
1640公允价值调整 (gōng yǔn jià zhí tiáo zhěng) – Fair value adjustment – Điều chỉnh giá trị hợp lý
1641经营利润率 (jīng yíng lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1642信用额度 (xìn yòng é dù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng
1643债务比率 (zhài wù bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1644税前折旧 (shuì qián zhé jiù) – Pre-tax depreciation – Khấu hao trước thuế
1645财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1646资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Liquidity of funds – Tính thanh khoản của dòng tiền
1647利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ trang trải lãi vay
1648股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentive – Khuyến khích cổ phần
1649会计职业道德 (kuài jì zhí yè dào dé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1650税收征管 (shuì shōu zhēng guǎn) – Tax collection and management – Quản lý thu thuế
1651资产折现率 (zī chǎn zhé xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ suất chiết khấu
1652公允价值损益 (gōng yǔn jià zhí sǔn yì) – Fair value gain/loss – Lãi/lỗ giá trị hợp lý
1653经营活动利润 (jīng yíng huó dòng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
1654债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
1655信用交易 (xìn yòng jiāo yì) – Credit transaction – Giao dịch tín dụng
1656存货计价 (cún huò jì jià) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho
1657费用分摊 (fèi yòng fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1658应付股息 (yīng fù gǔ xī) – Dividends payable – Cổ tức phải trả
1659资本报酬率 (zī běn bào chóu lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất hoàn vốn
1660资金筹集 (zī jīn chóu jí) – Fundraising – Huy động vốn
1661债务融资比率 (zhài wù róng zī bǐ lǜ) – Debt financing ratio – Tỷ lệ tài trợ bằng nợ
1662股票溢价 (gǔ piào yì jià) – Stock premium – Phí bảo hiểm cổ phiếu
1663应付利息 (yīng fù lì xī) – Interest payable – Lãi phải trả
1664股票期权 (gǔ piào qī quán) – Stock options – Quyền chọn cổ phiếu
1665资产组合 (zī chǎn zǔ hé) – Asset portfolio – Danh mục tài sản
1666会计合并 (kuài jì hé bìng) – Accounting consolidation – Hợp nhất kế toán
1667资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital reserves – Dự trữ vốn
1668资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset liability management – Quản lý tài sản nợ
1669无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Intangible asset amortization – Khấu hao tài sản vô hình
1670净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on net assets (RONA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
1671财务负债表 (cái wù fù zhài biǎo) – Financial liability statement – Bảng nợ tài chính
1672股东大会 (gǔ dōng dà huì) – General meeting of shareholders – Đại hội cổ đông
1673盈利预测 (yíng lì yù cè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
1674会计违规 (kuài jì wéi guī) – Accounting violation – Vi phạm kế toán
1675经营盈利 (jīng yíng yíng lì) – Operating income – Lợi nhuận kinh doanh
1676收益质量 (shōu yì zhì liàng) – Earnings quality – Chất lượng thu nhập
1677投资回本期 (tóu zī huí běn qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
1678股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
1679资产报表 (zī chǎn bào biǎo) – Asset statement – Báo cáo tài sản
1680债务展期 (zhài wù zhǎn qī) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
1681短期流动负债 (duǎn qī liú dòng fù zhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
1682成本削减 (chéng běn xuē jiǎn) – Cost cutting – Cắt giảm chi phí
1683利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập từ lãi suất
1684会计差错 (kuài jì chā cuò) – Accounting discrepancy – Sai sót kế toán
1685债务资本 (zhài wù zī běn) – Debt capital – Vốn nợ
1686法定盈余 (fǎ dìng yíng yú) – Statutory surplus – Lợi nhuận theo luật định
1687资本回报 (zī běn huí bào) – Return on capital – Lợi tức trên vốn
1688财务健全性 (cái wù jiàn quán xìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính
1689收益分配 (shōu yì fēn pèi) – Revenue distribution – Phân phối lợi nhuận
1690债券融资 (zhài quàn róng zī) – Bond financing – Tài trợ bằng trái phiếu
1691资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Đòi hỏi vốn cao
1692财务结构 (cái wù jié gòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính
1693会计透明度 (kuài jì tòu míng dù) – Accounting transparency – Tính minh bạch trong kế toán
1694财务信托 (cái wù xìn tuō) – Financial trust – Ủy thác tài chính
1695股东权益比率 (gǔ dōng quán yì bǐ lǜ) – Shareholder equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1696盈余留存 (yíng yú liú cún) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
1697财务智能化 (cái wù zhì néng huà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính
1698流动性比率 (liú dòng xìng bǐ lǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1699财务漏洞 (cái wù lòu dòng) – Financial loophole – Kẽ hở tài chính
1700资产回购 (zī chǎn huí gòu) – Asset buyback – Mua lại tài sản
1701财政拨款 (cái zhèng bō kuǎn) – Fiscal appropriation – Cấp phát tài chính
1702企业财务 (qǐ yè cái wù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
1703会计报表分析 (kuài jì bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1704公司财务报告 (gōng sī cái wù bào gào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1705会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting accounting – Hạch toán kế toán
1706货币资金管理 (huò bì zī jīn guǎn lǐ) – Monetary fund management – Quản lý tiền tệ
1707利润目标 (lì rùn mù biāo) – Profit target – Mục tiêu lợi nhuận
1708公司财务运营 (gōng sī cái wù yùn yíng) – Corporate financial operations – Hoạt động tài chính doanh nghiệp
1709投资资本回报率 (tóu zī zī běn huí bào lǜ) – Return on invested capital (ROIC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
1710资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Capital payback period – Thời gian thu hồi vốn
1711短期负债 (duǎn qī fù zhài) – Short-term liability – Nợ ngắn hạn
1712资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Ngân sách vốn
1713债务资本 (zhài wù zī běn) – Debt capital – Vốn vay
1714账目核对 (zhàng mù hé duì) – Account reconciliation – Đối soát tài khoản
1715交易对账 (jiāo yì duì zhàng) – Transaction reconciliation – Đối soát giao dịch
1716资产负债匹配 (zī chǎn fù zhài pǐ pèi) – Asset-liability matching – Phù hợp tài sản – nợ phải trả
1717债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn vay
1718运营杠杆 (yùn yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
1719流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working capital funds – Quỹ vốn lưu động
1720经济增加值 (jīng jì zēng jià zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
1721债券评级 (zhài quàn píng jí) – Bond rating – Xếp hạng trái phiếu
1722资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Thâm dụng vốn
1723财务压力测试 (cái wù yā lì cè shì) – Financial stress testing – Kiểm tra sức chịu đựng tài chính
1724损益核算 (sǔn yì hé suàn) – Profit and loss accounting – Kế toán lãi lỗ
1725国内会计准则 (guó nèi kuài jì zhǔn zé) – National accounting standards – Chuẩn mực kế toán trong nước
1726库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1727现金流动性 (xiàn jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
1728损失准备 (sǔn shī zhǔn bèi) – Provision for losses – Dự phòng tổn thất
1729边际利润 (biān jì lì rùn) – Marginal profit – Lợi nhuận biên
1730资本资产定价模型 (zī běn zī chǎn dìng jià mó xíng) – Capital asset pricing model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn
1731流动资金周转 (liú dòng zī jīn zhōu zhuǎn) – Working capital turnover – Vòng quay vốn lưu động
1732资金池 (zī jīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt tập trung
1733债券投资 (zhài quàn tóu zī) – Bond investment – Đầu tư trái phiếu
1734非经营利润 (fēi jīng yíng lì rùn) – Non-operating profit – Lợi nhuận ngoài hoạt động
1735长期股东权益 (cháng qī gǔ dōng quán yì) – Long-term shareholder equity – Vốn chủ sở hữu dài hạn
1736盈利点 (yíng lì diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
1737现金回收期 (xiàn jīn huí shōu qī) – Cash recovery period – Thời gian thu hồi tiền mặt
1738股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity allocation – Phân bổ vốn chủ sở hữu
1739资产处置损益 (zī chǎn chǔ zhì sǔn yì) – Gain or loss on asset disposal – Lãi hoặc lỗ từ xử lý tài sản
1740应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển khoản phải trả
1741应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển khoản phải thu
1742投资现金流 (tóu zī xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1743融资现金流 (róng zī xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
1744流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn
1745经营费用 (jīng yíng fèi yòng) – Operating expense (OpEx) – Chi phí hoạt động
1746库存跌价准备 (kù cún diē jià zhǔn bèi) – Inventory write-down provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
1747财务违规 (cái wù wéi guī) – Financial irregularities – Vi phạm tài chính
1748税后净利润 (shuì hòu jìng lì rùn) – Net profit after tax (NPAT) – Lợi nhuận ròng sau thuế
1749资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ số quay vòng tài sản
1750税前利润 (shuì qián lì rùn) – Earnings before tax (EBT) – Lợi nhuận trước thuế
1751税息折旧摊销前利润 (shuì xī zhé jiù tān xiāo qián lì rùn) – Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao
1752摊销期 (tān xiāo qī) – Amortization period – Thời gian phân bổ

Hãy sở hữu ngay ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách để mở rộng cơ hội học tập và phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp!

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, hiện đang đồng loạt triển khai và sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách để phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành mỗi ngày.

Việc áp dụng tác phẩm này vào chương trình giảng dạy giúp học viên nắm vững hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách bài bản và chuyên sâu. Đây là một tài liệu đặc biệt, được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của những người muốn sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, tài chính và kiểm toán.

Lợi ích của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách

Hệ thống từ vựng chuyên ngành đầy đủ và chi tiết: Học viên có thể dễ dàng tiếp cận với các thuật ngữ kế toán phổ biến trong môi trường làm việc thực tế bằng tiếng Trung.

Bố cục logic, dễ học, dễ áp dụng: Nội dung được trình bày theo từng chủ đề cụ thể, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ứng dụng ngay vào thực tế.

Phương pháp giảng dạy chuyên sâu: Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, đảm bảo học viên không chỉ hiểu mà còn có thể vận dụng tốt trong công việc.

Hỗ trợ tài liệu giảng dạy độc quyền: Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cung cấp giáo trình với mã nguồn đóng (MÃ NGUỒN ĐÓNG), đảm bảo chất lượng độc quyền, không thể tìm thấy ở bất kỳ hệ thống giáo dục nào khác.

Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách trong chương trình giảng dạy mỗi ngày là minh chứng cho cam kết của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education trong việc mang đến chất lượng đào tạo cao cấp, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của học viên trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành. Đây chính là bước tiến quan trọng trong việc phát triển chương trình đào tạo tiếng Trung ứng dụng, đặc biệt là trong các ngành nghề chuyên biệt như kế toán và tài chính.

Giới thiệu ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách – Tác phẩm của chuyên gia Nguyễn Minh Vũ

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung – một trong những ngôn ngữ quan trọng và phổ biến nhất thế giới, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là chìa khóa để mở ra cánh cửa thành công trong công việc và học tập. Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là một tài liệu giá trị, được thiết kế dành riêng cho những ai mong muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên sâu.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nhà sáng tác tài liệu học tiếng Trung nổi tiếng mà còn là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ Hán ngữ quốc tế. Với kinh nghiệm dày dặn, ông đã dẫn dắt hàng nghìn học viên vượt qua các kỳ thi HSK (từ HSK 123, HSK 456 đến HSK 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – một trong những tác phẩm tiêu biểu của ông – đã trở thành kim chỉ nam cho nhiều thế hệ học viên, nhờ tính thực tiễn, bài bản và khoa học trong cách tiếp cận giảng dạy.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách là một phần trong hệ thống tài liệu độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được biên soạn với mục tiêu giúp người học làm chủ từ vựng chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả. Nội dung sách bao gồm hàng trăm từ vựng và cụm từ thiết yếu liên quan đến sổ sách, báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán và các hoạt động kế toán thực tế. Điểm nổi bật của tác phẩm là cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu, kết hợp phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn áp dụng linh hoạt trong công việc.

Đặc biệt, ebook này không chỉ dành cho những ai đang chuẩn bị thi chứng chỉ HSK hay HSKK mà còn là tài liệu hữu ích cho các kế toán viên, nhân viên văn phòng hoặc doanh nhân cần giao tiếp tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Dựa trên nền tảng của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, tác phẩm này kế thừa sự bài bản và tính ứng dụng cao, mang đến cho người học một lộ trình học tập từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi trình độ.

Với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách, tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếp tục khẳng định vị thế của mình như một người thầy tận tâm và một nhà sáng tác tài liệu xuất sắc. Đây không chỉ là một cuốn sách học thuật khô khan mà còn là người bạn đồng hành, giúp người học tự tin bước vào thế giới tiếng Trung chuyên ngành. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu đáng tin cậy để nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh tiếng Trung ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong giao tiếp quốc tế và các lĩnh vực chuyên môn, nhu cầu học ngôn ngữ này theo hướng thực tiễn và chuyên sâu chưa bao giờ giảm nhiệt. Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER (thương hiệu độc quyền tại Việt Nam) – đã nổi lên như một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, góp phần quan trọng trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán chuyên nghiệp.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với tầm nhìn chiến lược và tâm huyết trong việc phổ biến tiếng Trung tại Việt Nam, đã xây dựng CHINEMASTER thành một thương hiệu uy tín, nơi hội tụ những phương pháp giảng dạy tiên tiến và tài liệu học tập chất lượng. Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là kết tinh của nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy của ông, bao gồm các bộ giáo trình nổi tiếng như Hán ngữ BOYA và hàng loạt tài liệu chuyên ngành. Trong số đó, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách được xem là một viên ngọc sáng, đáp ứng nhu cầu học từ vựng chuyên sâu của người học ở mọi cấp độ.

Cuốn ebook này tập trung vào hệ thống từ vựng và thuật ngữ liên quan đến kế toán và sổ sách – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và thông thạo ngôn ngữ. Nội dung sách được biên soạn khoa học, bao gồm các từ khóa quan trọng như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, hóa đơn, cùng với phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ thực tế. Điều này không chỉ giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả mà còn hỗ trợ họ áp dụng linh hoạt trong công việc thực tiễn, từ giao tiếp với đối tác Trung Quốc đến xử lý tài liệu chuyên môn.

Điểm đặc biệt của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách nằm ở sự kết nối chặt chẽ với triết lý giáo dục của Nguyễn Minh Vũ: học để sử dụng. Tác phẩm này không chỉ dành cho những người đang chuẩn bị thi chứng chỉ HSK hay HSKK mà còn hướng tới đối tượng là các kế toán viên, nhân viên tài chính và doanh nhân cần nâng cao năng lực tiếng Trung trong môi trường làm việc quốc tế. Đây là cầu nối hoàn hảo giữa lý thuyết và thực hành, phản ánh rõ nét tinh thần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một bộ sưu tập tài liệu toàn diện, bao quát mọi khía cạnh của tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu.

Với vai trò là nhà sáng lập CHINEMASTER, Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến một cuốn sách mà còn truyền tải một sứ mệnh: giúp người Việt tự tin làm chủ tiếng Trung, từ đó mở rộng cơ hội trong sự nghiệp và cuộc sống. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách chính là minh chứng cho sự tận tâm và sáng tạo của ông, góp phần khẳng định vị thế của CHINEMASTER như một thương hiệu độc quyền hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu vừa thực tiễn vừa chuyên nghiệp để chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, đây chắc chắn là cuốn ebook không thể bỏ qua. Hãy để tác phẩm này đồng hành cùng bạn trên hành trình khám phá kho tàng ngôn ngữ Hán ngữ phong phú và đầy tiềm năng!

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách – Sáng tác của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung đã trở thành một công cụ quan trọng, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán và tài chính. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách, được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, không chỉ là một cuốn ebook học thuật mà còn là một tài liệu mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thực tế của người học và người làm việc trong ngành kế toán. Với giá trị ứng dụng nổi bật, tác phẩm này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, khẳng định chất lượng và tầm ảnh hưởng của nó.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, đã thiết kế Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách với mục tiêu tối ưu hóa việc học từ vựng chuyên ngành. Cuốn sách tập trung vào các thuật ngữ thiết yếu như sổ sách kế toán, báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, và các hoạt động giao dịch thường nhật. Mỗi từ vựng được trình bày kèm phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt rõ ràng và ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học không chỉ hiểu mà còn biết cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế. Chính sự kết hợp giữa lý thuyết và ứng dụng này đã tạo nên tính thực dụng vượt trội của tác phẩm.

Một điểm nhấn quan trọng là tính phù hợp của cuốn sách với nhu cầu đa dạng của người học. Đối với các kế toán viên hoặc nhân viên tài chính làm việc với đối tác Trung Quốc, tài liệu này cung cấp nền tảng ngôn ngữ cần thiết để xử lý hóa đơn, hợp đồng và tài liệu chuyên môn. Với sinh viên hoặc người mới bắt đầu, nó là công cụ hỗ trợ đắc lực để xây dựng vốn từ vựng chuyên ngành, chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ HSK, HSKK hoặc làm việc trong môi trường quốc tế. Sự linh hoạt này giúp tác phẩm trở thành cầu nối giữa học thuật và thực tiễn, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khác nhau.

Tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách còn được minh chứng qua việc nó đã được tích hợp rộng rãi trong chương trình giảng dạy của Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân. Là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, CHINEMASTER không chỉ nổi tiếng với phương pháp giảng dạy tiên tiến mà còn với việc sử dụng các tài liệu chất lượng cao như tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ. Việc đưa cuốn sách vào sử dụng đại trà đã giúp hàng nghìn học viên tại đây nắm vững từ vựng chuyên ngành, nâng cao kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc liên quan đến kế toán bằng tiếng Trung một cách hiệu quả.

Hơn nữa, tác phẩm này còn phản ánh triết lý giáo dục thực tiễn của Nguyễn Minh Vũ: học để làm, học để dùng. Thay vì chỉ cung cấp kiến thức khô khan, cuốn sách khuyến khích người học áp dụng ngay những gì đã học vào thực tế, từ việc đọc hiểu báo cáo tài chính bằng tiếng Trung đến giao tiếp với đồng nghiệp hoặc khách hàng quốc tế. Điều này không chỉ giúp người học tiết kiệm thời gian mà còn tăng cường sự tự tin trong công việc.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm Hán ngữ mang tính thực dụng cao, được thiết kế để phục vụ nhu cầu thực tế của người học và người làm nghề. Việc được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm hàng đầu tại Hà Nội – là minh chứng rõ nét cho giá trị và tầm quan trọng của nó. Đây không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán quốc tế.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu nổi bật trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân

Trong bối cảnh tiếng Trung ngày càng khẳng định vị thế là một ngôn ngữ quan trọng trong giao thương và giáo dục quốc tế, việc học từ vựng chuyên ngành trở thành nhu cầu thiết yếu đối với nhiều người. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách, được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, đã trở thành một tài liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – một trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Cuốn ebook này không chỉ là một công cụ học tập hiệu quả mà còn là minh chứng cho tầm nhìn và tâm huyết của tác giả trong việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, là một chuyên gia nổi tiếng với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn tài liệu tiếng Trung. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách được ông xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của những người làm việc trong ngành kế toán, tài chính hoặc có nhu cầu giao tiếp chuyên sâu bằng tiếng Trung. Nội dung sách bao gồm hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, từ các thuật ngữ cơ bản như sổ sách, hóa đơn, đến những khái niệm phức tạp như báo cáo tài chính, kiểm toán và thuế. Mỗi từ được trình bày kèm phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ thực tiễn, giúp người học dễ dàng tiếp thu và áp dụng ngay vào công việc.

Sự phổ biến của tác phẩm này trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân là một minh chứng rõ ràng cho giá trị thực tiễn của nó. Là một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã lựa chọn cuốn ebook này làm tài liệu giảng dạy chính, đưa nó vào chương trình học của hàng nghìn học viên. Từ những người mới bắt đầu tìm hiểu tiếng Trung chuyên ngành đến các kế toán viên, nhân viên tài chính cần nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, tất cả đều tìm thấy ở đây một nguồn tài nguyên hữu ích, thiết thực và dễ tiếp cận.

Tính ứng dụng cao của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách nằm ở cách tiếp cận thực tiễn mà Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, cuốn sách còn giúp học viên hiểu cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, chẳng hạn như giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đọc hiểu tài liệu kế toán hoặc xử lý các giao dịch quốc tế. Điều này đã góp phần nâng cao hiệu quả học tập tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, đồng thời giúp học viên tự tin hơn trong công việc và các kỳ thi chứng chỉ HSK, HSKK.

Việc tác phẩm được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ khẳng định chất lượng nội dung mà còn phản ánh sự tin tưởng của trung tâm vào những giá trị mà Nguyễn Minh Vũ mang lại. Với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm đã tận dụng tối đa tiềm năng của cuốn sách để hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu học tập, từ đó củng cố vị thế uy tín của mình tại Hà Nội.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tác phẩm Hán ngữ xuất sắc mà còn là một công cụ đào tạo quan trọng trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân. Sự phổ biến của nó là minh chứng cho tính thực dụng và hiệu quả, góp phần đưa tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với người học Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu đáng tin cậy để làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của Nguyễn Minh Vũ – Kho báu tri thức tại Thư viện CHINEMASTER

Trong thời đại hội nhập, khi tiếng Trung trở thành một kỹ năng thiết yếu trong nhiều lĩnh vực chuyên môn, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nổi lên như một tài liệu quan trọng, hỗ trợ người học làm chủ từ vựng chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả. Cuốn ebook này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – vị trí trung tâm gần các khu vực nổi bật như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Đây là nơi hội tụ những tài liệu tiếng Trung chất lượng cao, mang đến cơ hội học tập quý giá cho cộng đồng yêu ngôn ngữ Hán ngữ.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, là một chuyên gia nổi tiếng với hàng loạt đóng góp trong lĩnh vực đào tạo và biên soạn giáo trình tiếng Trung. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách được ông thiết kế với mục tiêu cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bài bản và thực tiễn. Nội dung sách bao gồm các thuật ngữ quan trọng như sổ sách, hóa đơn, báo cáo tài chính, kiểm toán và thuế, được trình bày kèm phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa. Sự rõ ràng và tính ứng dụng cao của cuốn sách đã biến nó thành một công cụ không thể thiếu cho các kế toán viên, nhân viên tài chính và học viên muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu.

Việc lưu trữ tác phẩm này tại Thư viện CHINEMASTER – địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – không chỉ khẳng định giá trị của nó mà còn thể hiện tầm nhìn của Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một trung tâm tri thức Hán ngữ hàng đầu. Thư viện này nằm ở vị trí giao thông thuận lợi, gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Tây Sơn và khu vực sầm uất Royal City, giúp người học dễ dàng tiếp cận. Đây là nơi lưu giữ không chỉ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách mà còn nhiều tài liệu khác trong hệ thống giáo trình của CHINEMASTER, tạo nên một kho tàng kiến thức phong phú cho cộng đồng.

Tác phẩm này đặc biệt phù hợp với những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán hoặc chuẩn bị thi các chứng chỉ tiếng Trung như HSK và HSKK. Với cách tiếp cận thực dụng, cuốn sách không chỉ giúp người học ghi nhớ từ vựng mà còn hướng dẫn cách áp dụng chúng trong các tình huống thực tế, từ giao tiếp với đối tác Trung Quốc đến xử lý tài liệu chuyên môn. Sự hiện diện của nó trong Thư viện CHINEMASTER mang lại cơ hội cho học viên, giáo viên và những người yêu thích tiếng Trung tại Hà Nội tiếp cận một nguồn tài nguyên chất lượng, góp phần nâng cao năng lực ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Thư viện CHINEMASTER tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện không chỉ là nơi lưu trữ mà còn là biểu tượng của sự tận tâm và sáng tạo của Nguyễn Minh Vũ trong việc phổ biến tiếng Trung tại Việt Nam. Việc đặt cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách tại đây là một minh chứng cho cam kết của ông trong việc cung cấp tài liệu học tập thực tiễn, dễ tiếp cận cho mọi đối tượng. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu chuyên ngành đáng tin cậy để chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, hãy ghé thăm thư viện này để khám phá kho báu tri thức mà Nguyễn Minh Vũ đã dày công xây dựng.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách không chỉ là một tác phẩm Hán ngữ xuất sắc mà còn là một phần không thể thiếu trong hệ sinh thái giáo dục của CHINEMASTER. Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, cuốn sách này đang chờ đợi để hỗ trợ bạn trên hành trình làm chủ tiếng Trung chuyên ngành và chạm đến thành công.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách

Tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một cẩm nang hữu ích dành cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Với sự tận tụy và kinh nghiệm sâu rộng của mình, Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế cuốn ebook này để đáp ứng nhu cầu học tập của cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung.

Điểm Đặc Sắc của Cuốn Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách

Phạm Vi Từ Vựng Rộng: Bao gồm từ vựng từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi cấp độ học tập.

Cấu Trúc Khoa Học: Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tìm kiếm và ghi nhớ.

Phương Pháp Học Tập Hiệu Quả: Cung cấp các bài tập và ví dụ thực tế để người học có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.

Đính Kèm Âm Thanh: Giúp người học cải thiện kỹ năng nghe và phát âm chuẩn xác.

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK nổi tiếng, với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và biên soạn giáo trình. Tác phẩm này của anh được xây dựng dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, một trong những bộ giáo trình uy tín và phổ biến nhất hiện nay.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu và dễ hiểu trong lĩnh vực kế toán, Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách chắc chắn là một lựa chọn tuyệt vời. Hãy cùng khám phá và nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn với cuốn ebook đầy hữu ích này!

Cuốn sách ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách – Tác Phẩm Hán Ngữ Tiêu Biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam.

Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng cuốn sách với mục tiêu hỗ trợ người học tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán, giúp họ không chỉ nắm vững từ vựng mà còn ứng dụng hiệu quả vào công việc thực tiễn. Từ vựng trong cuốn sách được chọn lọc kỹ càng, bao gồm từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi cấp độ người học.

Điểm Nổi Bật của Cuốn Sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách

Từ Vựng Chuyên Ngành: Bao quát các thuật ngữ kế toán phổ biến và chuyên sâu, giúp người học hiểu rõ và sử dụng thành thạo.

Cấu Trúc Rõ Ràng: Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, hỗ trợ việc tra cứu và ghi nhớ dễ dàng hơn.

Bài Tập Thực Hành: Được thiết kế theo từng bài học, giúp người học áp dụng ngay kiến thức đã học vào thực tế.

Âm Thanh Hướng Dẫn: Đi kèm với các file âm thanh giúp cải thiện kỹ năng nghe và phát âm.

Là nhà sáng lập CHINEMASTER, Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung mà còn là người tiên phong trong việc ứng dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến, mang đến cho người học những tài liệu chất lượng và hiệu quả nhất.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Nguyễn Minh Vũ chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua. Hãy cùng chinh phục tiếng Trung và khám phá những kiến thức mới mẻ với tác phẩm tiêu biểu này!

Tính Thực Dụng của Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tác phẩm nổi bật về tính thực dụng và ứng dụng cao trong học tập và làm việc. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn tích hợp các phương pháp học tập hiệu quả, giúp người học nắm bắt và áp dụng ngay vào thực tế.

Điểm Nổi Bật về Tính Thực Dụng:

Ứng Dụng Cao Trong Công Việc:

Cuốn sách cung cấp các thuật ngữ kế toán phổ biến và chuyên sâu, giúp người học hiểu rõ và sử dụng thành thạo trong công việc hàng ngày.

Các ví dụ thực tiễn được đưa vào từng bài học, giúp người học áp dụng kiến thức vào các tình huống công việc cụ thể.

Hỗ Trợ Học Tập Hiệu Quả:

Sắp xếp từ vựng theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.

Đính kèm âm thanh hướng dẫn, cải thiện kỹ năng nghe và phát âm, giúp người học tiếp cận tiếng Trung một cách toàn diện.

Phù Hợp Với Mọi Cấp Độ:

Từ vựng được phân chia từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi đối tượng người học, từ người mới bắt đầu đến người đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc.

Bài Tập Thực Hành Đa Dạng:

Các bài tập thực hành đa dạng được thiết kế để giúp người học kiểm tra và củng cố kiến thức đã học, đồng thời phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kế toán thực tế.

Ứng Dụng Đại Trà Trong Hệ Thống Giáo Dục CHINEMASTER EDUCATION:

Cuốn sách đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một trong những cơ sở giáo dục uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Việc này không chỉ khẳng định chất lượng của cuốn sách mà còn cho thấy tính thực dụng và hiệu quả của nó trong việc giảng dạy và học tập.

Hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDUCATION đã áp dụng cuốn sách này vào chương trình giảng dạy, giúp học viên nâng cao kiến thức và kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán một cách hiệu quả và nhanh chóng. Điều này đã góp phần không nhỏ vào việc nâng cao chất lượng đào tạo và uy tín của trung tâm.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập hữu ích và thiết thực, đáp ứng nhu cầu học tập và công việc của người học. Việc được sử dụng trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION uy tín TOP 1 tại Hà Nội là minh chứng cho tính thực dụng và hiệu quả của tác phẩm này.

Tác Phẩm Hán Ngữ Sách Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách – Công Cụ Học Tập Hữu Ích Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Cuốn sách ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Đặc biệt, tác phẩm này được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một cơ sở uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Vai Trò Quan Trọng Trong Hệ Thống Giáo Dục:

Tài Liệu Học Tập Chất Lượng:

Cuốn sách cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt và áp dụng vào công việc thực tế.

Các thuật ngữ kế toán được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo tính chính xác và cập nhật.

Phương Pháp Học Tập Hiệu Quả:

Sách được sắp xếp theo chủ đề, hỗ trợ việc tra cứu và ghi nhớ dễ dàng.

Đính kèm các bài tập thực hành đa dạng, giúp học viên củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung.

Ứng Dụng Trong Giảng Dạy:

Tác phẩm đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giúp học viên tiếp cận với phương pháp học tập tiên tiến và hiệu quả.

Các giảng viên tại trung tâm sử dụng cuốn sách như một công cụ hữu ích để hỗ trợ quá trình giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo.

Tầm Ảnh Hưởng và Sự Phổ Biến:

Nhờ vào tính thực dụng và hiệu quả, cuốn sách đã trở thành một phần không thể thiếu trong hệ thống giáo dục Hán ngữ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.

Học viên không chỉ tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng mà còn phát triển các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho công việc và cuộc sống.

Nguyễn Minh Vũ, với sự tận tụy và kinh nghiệm sâu rộng của mình, đã tạo ra một tài liệu học tập chất lượng cao, mang lại giá trị thực tiễn cho người học. Tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Tác Phẩm Hán Ngữ Sách Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách tại Thư Viện CHINEMASTER

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập quý giá, đã và đang được nhiều người học tiếng Trung tin dùng. Đặc biệt, cuốn sách này hiện đang được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là một vị trí đắc địa, gần với các khu vực Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.

Tính Năng Ưu Việt Của Cuốn Sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách

Từ Vựng Chuyên Ngành Đầy Đủ:

Cuốn sách cung cấp một kho từ vựng chuyên ngành kế toán phong phú, giúp người học nắm bắt và sử dụng thành thạo các thuật ngữ trong lĩnh vực này.

Cấu Trúc Hợp Lý:

Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.

Bên cạnh đó, sách còn tích hợp các bài tập thực hành và ví dụ cụ thể, hỗ trợ quá trình học tập hiệu quả.

Kết Hợp Âm Thanh Hướng Dẫn:

Cuốn sách đi kèm với các file âm thanh giúp người học cải thiện kỹ năng nghe và phát âm chuẩn xác, tạo nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung.

Ứng Dụng Thực Tiễn Cao:

Các từ vựng và bài tập trong sách đều được thiết kế để áp dụng vào các tình huống thực tế, giúp người học nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.

Thư Viện CHINEMASTER – Nơi Gặp Gỡ Tri Thức:

Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một địa điểm đáng tin cậy cho những ai đam mê học tiếng Trung. Với không gian học tập thoải mái và đầy đủ tiện nghi, thư viện không chỉ lưu trữ các tài liệu học tập chất lượng mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho người học tiếp cận tri thức.

Việc tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER là một minh chứng cho giá trị và chất lượng của cuốn sách. Hãy đến với Thư viện CHINEMASTER để trải nghiệm và nâng cao kiến thức tiếng Trung của bạn với những tài liệu học tập hàng đầu.

RELATED ARTICLES
- Advertisment -

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!