Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách
Trong lĩnh vực học tập và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành, việc nắm vững từ vựng chuyên môn là vô cùng quan trọng, đặc biệt đối với những ai đang làm việc trong ngành kế toán và tài chính. Nhận thấy nhu cầu thiết thực này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp – đã biên soạn và phát hành ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách.
1. Nội dung chính của ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán theo một phương pháp tiếp cận khoa học, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ứng dụng thực tế. Nội dung sách được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ BOYA kết hợp với kinh nghiệm thực tế của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong giảng dạy và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Các nội dung chính ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách bao gồm:
Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề.
Giải nghĩa chi tiết kèm theo cách phát âm chuẩn và phiên âm pinyin.
Ví dụ thực tế, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong các tình huống kế toán, sổ sách thực tế.
Cách viết hóa đơn, báo cáo tài chính, sổ sách kế toán bằng tiếng Trung.
Cấu trúc câu thường dùng trong các báo cáo tài chính, khai thuế, lập bảng cân đối kế toán bằng tiếng Trung.
2. Đối tượng phù hợp với ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách là tài liệu không thể thiếu dành cho:
Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính có mong muốn học tiếng Trung chuyên ngành để nâng cao cơ hội việc làm.
Nhân sự kế toán trong các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty có giao dịch thương mại với đối tác Trung Quốc.
Những người đang chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, sổ sách.
3. Điểm đặc biệt của ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách
Biên soạn chuyên sâu và bài bản
Ebook được Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn theo phương pháp thực tế, dễ hiểu, bám sát nhu cầu sử dụng trong công việc.
Ứng dụng thực tế cao
Các từ vựng và mẫu câu đều được chọn lọc dựa trên tình huống thực tế trong ngành kế toán, giúp người học có thể áp dụng ngay vào công việc.
Độc quyền trên hệ thống ChineMaster Education
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách là một trong những tác phẩm thuộc MÃ NGUỒN ĐÓNG, được phát hành độc quyền trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education. Điều này đảm bảo tính chất chuyên sâu, chất lượng cao, đồng thời cung cấp những nội dung học tập độc đáo mà không thể tìm thấy ở bất kỳ tài liệu nào khác trên thị trường.
4. Lợi ích khi sở hữu ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách
Tiếp cận hệ thống từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chính xác.
Học tập theo lộ trình bài bản, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung.
Nâng cao cơ hội việc làm, đặc biệt trong các doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài.
Ứng dụng thực tiễn trong công việc, giúp xử lý các nghiệp vụ kế toán bằng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà còn là một cẩm nang không thể thiếu cho những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán với tiếng Trung. Với sự hướng dẫn chi tiết từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người học sẽ có trong tay một công cụ hữu ích để làm chủ tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả và dễ dàng.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 总账 (zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái |
2 | 明细分类账 (míng xì fēn lèi zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết |
3 | 普通日记账 (pǔ tōng rì jì zhàng) – General journal – Sổ nhật ký chung |
4 | 现金收入日记账 (xiàn jīn shōu rù rì jì zhàng) – Cash receipts journal – Sổ nhật ký thu tiền |
5 | 现金支出日记账 (xiàn jīn zhī chū rì jì zhàng) – Cash disbursements journal – Sổ nhật ký chi tiền |
6 | 会计分录 (kuài jì fēn lù) – Bookkeeping entry – Ghi sổ kế toán |
7 | 会计账簿 (kuài jì zhàng bù) – Accounting books – Sổ sách kế toán |
8 | 收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu |
9 | 费用确认 (fèi yòng què rèn) – Expense recognition – Ghi nhận chi phí |
10 | 资产负债表 (zī chǎn fù zhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
11 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
12 | 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
13 | 内部审计 (nèi bù shěn jì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
14 | 外部审计 (wài bù shěn jì) – External audit – Kiểm toán độc lập |
15 | 会计系统 (kuài jì xì tǒng) – Accounting system – Hệ thống sổ sách kế toán |
16 | 期初余额 (qī chū yú é) – Beginning balance – Số dư đầu kỳ |
17 | 期末余额 (qī mò yú é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ |
18 | 现金账 (xiàn jīn zhàng) – Cash book – Sổ quỹ tiền mặt |
19 | 调整分录 (tiáo zhěng fēn lù) – Adjusting entry – Bút toán điều chỉnh |
20 | 结账分录 (jié zhàng fēn lù) – Closing entry – Bút toán khóa sổ |
21 | 应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả |
22 | 递延收入 (dì yán shōu rù) – Unearned revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
23 | 固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
24 | 复式记账 (fù shì jì zhàng) – Double-entry accounting – Phương pháp kế toán kép |
25 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting account – Tài khoản kế toán |
26 | 财务交易 (cái wù jiāo yì) – Financial transaction – Giao dịch tài chính |
27 | 采购日记账 (cǎi gòu rì jì zhàng) – Purchase journal – Sổ nhật ký mua hàng |
28 | 销售日记账 (xiāo shòu rì jì zhàng) – Sales journal – Sổ nhật ký bán hàng |
29 | 会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting document – Chứng từ kế toán |
30 | 试算表 (shì suàn biǎo) – Trial balance – Bảng cân đối thử |
31 | 借方 (jiè fāng) – Debit – Bên nợ |
32 | 贷方 (dài fāng) – Credit – Bên có |
33 | 账户余额 (zhàng hù yú é) – Account balance – Số dư tài khoản |
34 | 预付款项 (yù fù kuǎn xiàng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước |
35 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Phải thu khách hàng |
36 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Phải trả nhà cung cấp |
37 | 资产 (zī chǎn) – Assets – Tài sản |
38 | 负债 (fù zhài) – Liabilities – Nợ phải trả |
39 | 所有者权益 (suǒ yǒu zhě quán yì) – Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu |
40 | 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động |
41 | 营业支出 (yíng yè zhī chū) – Operating expenses – Chi phí hoạt động |
42 | 折旧费用 (zhé jiù fèi yòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao |
43 | 利润 (lì rùn) – Profit – Lợi nhuận |
44 | 亏损 (kuī sǔn) – Loss – Lỗ |
45 | 税前利润 (shuì qián lì rùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế |
46 | 净利润 (jìng lì rùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
47 | 资本 (zī běn) – Capital – Vốn |
48 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn |
49 | 财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính |
50 | 年度财务报告 (nián dù cái wù bào gào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính năm |
51 | 半年度报告 (bàn nián dù bào gào) – Semi-annual report – Báo cáo tài chính 6 tháng |
52 | 季度报告 (jì dù bào gào) – Quarterly report – Báo cáo tài chính quý |
53 | 财务分析 (cái wù fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính |
54 | 财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecast – Dự báo tài chính |
55 | 会计原则 (kuài jì yuán zé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán |
56 | 公认会计原则 (gōng rèn kuài jì yuán zé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
57 | 国际财务报告准则 (guó jì cái wù bào gào zhǔn zé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
58 | 收入确认原则 (shōu rù què rèn yuán zé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
59 | 配比原则 (pèi bǐ yuán zé) – Matching principle – Nguyên tắc phù hợp |
60 | 持续经营原则 (chí xù jīng yíng yuán zé) – Going concern principle – Nguyên tắc hoạt động liên tục |
61 | 历史成本原则 (lì shǐ chéng běn yuán zé) – Historical cost principle – Nguyên tắc giá gốc |
62 | 实质重于形式原则 (shí zhì zhòng yú xíng shì yuán zé) – Substance over form principle – Nguyên tắc trọng yếu hơn hình thức |
63 | 会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting policies – Chính sách kế toán |
64 | 会计估计 (kuài jì gū jì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán |
65 | 应计制 (yīng jì zhì) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích |
66 | 现金制 (xiàn jīn zhì) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt |
67 | 会计错误 (kuài jì cuò wù) – Accounting errors – Lỗi kế toán |
68 | 更正分录 (gēng zhèng fēn lù) – Correcting entry – Bút toán sửa lỗi |
69 | 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank statement – Sao kê ngân hàng |
70 | 银行对账调节 (yín háng duì zhàng tiáo jié) – Bank reconciliation – Đối chiếu ngân hàng |
71 | 现金短缺 (xiàn jīn duǎn quē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
72 | 现金溢余 (xiàn jīn yì yú) – Cash surplus – Dư thừa tiền mặt |
73 | 未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
74 | 存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho |
75 | 存货盘点 (cún huò pán diǎn) – Inventory count – Kiểm kê hàng tồn kho |
76 | 库存成本 (kù cún chéng běn) – Inventory cost – Giá vốn hàng tồn kho |
77 | 存货折旧 (cún huò zhé jiù) – Inventory depreciation – Khấu hao hàng tồn kho |
78 | 存货损失 (cún huò sǔn shī) – Inventory loss – Mất mát hàng tồn kho |
79 | 成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
80 | 管理会计 (guǎn lǐ kuài jì) – Management accounting – Kế toán quản trị |
81 | 成本分摊 (chéng běn fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
82 | 变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
83 | 固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed cost – Chi phí cố định |
84 | 边际成本 (biān jì chéng běn) – Marginal cost – Chi phí cận biên |
85 | 制造成本 (zhì zào chéng běn) – Manufacturing cost – Chi phí sản xuất |
86 | 人工成本 (rén gōng chéng běn) – Labor cost – Chi phí nhân công |
87 | 直接成本 (zhí jiē chéng běn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp |
88 | 间接成本 (jiān jiē chéng běn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp |
89 | 产品成本 (chǎn pǐn chéng běn) – Product cost – Chi phí sản phẩm |
90 | 期间成本 (qī jiān chéng běn) – Period cost – Chi phí thời kỳ |
91 | 标准成本 (biāo zhǔn chéng běn) – Standard cost – Chi phí tiêu chuẩn |
92 | 作业成本法 (zuò yè chéng běn fǎ) – Activity-based costing (ABC) – Phương pháp tính chi phí theo hoạt động |
93 | 盈亏平衡点 (yíng kuī píng héng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
94 | 成本收益分析 (chéng běn shōu yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
95 | 折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Depreciation methods – Phương pháp khấu hao |
96 | 直线折旧法 (zhí xiàn zhé jiù fǎ) – Straight-line depreciation – Phương pháp khấu hao đường thẳng |
97 | 加速折旧法 (jiā sù zhé jiù fǎ) – Accelerated depreciation – Phương pháp khấu hao nhanh |
98 | 双倍余额递减法 (shuāng bèi yú é dì jiǎn fǎ) – Double declining balance method – Phương pháp khấu hao số dư giảm dần |
99 | 年数总和法 (nián shù zǒng hé fǎ) – Sum-of-the-years-digits method – Phương pháp tổng số năm |
100 | 存货估价 (cún huò gū jià) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho |
101 | 先进先出法 (xiān jìn xiān chū fǎ) – FIFO (First-In, First-Out) – Phương pháp nhập trước xuất trước |
102 | 后进先出法 (hòu jìn xiān chū fǎ) – LIFO (Last-In, First-Out) – Phương pháp nhập sau xuất trước |
103 | 加权平均法 (jiā quán píng jūn fǎ) – Weighted average method – Phương pháp bình quân gia quyền |
104 | 公允价值 (gōng yǔn jià zhí) – Fair value – Giá trị hợp lý |
105 | 折现率 (zhé xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu |
106 | 贴现 (tiē xiàn) – Discounting – Chiết khấu |
107 | 现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt |
108 | 商业折扣 (shāng yè zhé kòu) – Trade discount – Chiết khấu thương mại |
109 | 票据贴现 (piào jù tiē xiàn) – Bill discounting – Chiết khấu hối phiếu |
110 | 无形资产 (wú xíng zī chǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình |
111 | 商誉 (shāng yù) – Goodwill – Lợi thế thương mại |
112 | 专利权 (zhuān lì quán) – Patent rights – Quyền sở hữu bằng sáng chế |
113 | 商标权 (shāng biāo quán) – Trademark rights – Quyền sở hữu nhãn hiệu |
114 | 著作权 (zhù zuò quán) – Copyrights – Bản quyền |
115 | 租赁会计 (zū lìn kuài jì) – Lease accounting – Kế toán thuê tài sản |
116 | 经营租赁 (jīng yíng zū lìn) – Operating lease – Thuê hoạt động |
117 | 融资租赁 (róng zī zū lìn) – Finance lease – Thuê tài chính |
118 | 租赁负债 (zū lìn fù zhài) – Lease liability – Nợ thuê tài sản |
119 | 所得税会计 (suǒ dé shuì kuài jì) – Income tax accounting – Kế toán thuế thu nhập |
120 | 递延所得税 (dì yán suǒ dé shuì) – Deferred income tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
121 | 应交增值税 (yīng jiāo zēng zhí shuì) – VAT payable – Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
122 | 应交消费税 (yīng jiāo xiāo fèi shuì) – Consumption tax payable – Thuế tiêu thụ phải nộp |
123 | 应交营业税 (yīng jiāo yíng yè shuì) – Business tax payable – Thuế kinh doanh phải nộp |
124 | 税收优惠 (shuì shōu yōu huì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế |
125 | 税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
126 | 资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản |
127 | 坏账准备 (huài zhàng zhǔn bèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu |
128 | 不良贷款 (bù liáng dài kuǎn) – Non-performing loan (NPL) – Khoản vay không sinh lời |
129 | 负债比率 (fù zhài bǐ lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
130 | 资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
131 | 权益比率 (quán yì bǐ lǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
132 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
133 | 速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
134 | 现金比率 (xiàn jīn bǐ lǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
135 | 利息保障倍数 (lì xī bǎo zhàng bèi shù) – Times interest earned ratio – Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay |
136 | 资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
137 | 股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
138 | 销售利润率 (xiāo shòu lì rùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận |
139 | 营业利润率 (yíng yè lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
140 | 毛利率 (máo lì lǜ) – Gross profit margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
141 | 财务杠杆 (cái wù gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
142 | 总资产周转率 (zǒng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tổng tài sản |
143 | 存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
144 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu |
145 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả |
146 | 经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
147 | 投资现金流 (tóu zī xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư |
148 | 融资现金流 (róng zī xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
149 | 自由现金流 (zì yóu xiàn jīn liú) – Free cash flow (FCF) – Dòng tiền tự do |
150 | 资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
151 | 资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn |
152 | 净现值 (jìng xiàn zhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
153 | 内部收益率 (nèi bù shōu yì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
154 | 盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Retained surplus – Thặng dư giữ lại |
155 | 分红 (fēn hóng) – Dividend – Cổ tức |
156 | 股票股利 (gǔ piào gǔ lì) – Stock dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu |
157 | 现金股利 (xiàn jīn gǔ lì) – Cash dividend – Cổ tức bằng tiền mặt |
158 | 股东权益变动表 (gǔ dōng quán yì biàn dòng biǎo) – Statement of changes in equity – Bảng biến động vốn chủ sở hữu |
159 | 财务状况表 (cái wù zhuàng kuàng biǎo) – Statement of financial position – Bảng cân đối kế toán |
160 | 收入支出表 (shōu rù zhī chū biǎo) – Income and expenditure statement – Báo cáo thu chi |
161 | 预算管理 (yù suàn guǎn lǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách |
162 | 预算差异分析 (yù suàn chā yì fēn xī) – Budget variance analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách |
163 | 财务欺诈 (cái wù qī zhà) – Financial fraud – Gian lận tài chính |
164 | 合并财务报表 (hé bìng cái wù bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
165 | 联营公司 (lián yíng gōng sī) – Joint venture – Công ty liên doanh |
166 | 附注财务报表 (fù zhù cái wù bào biǎo) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
167 | 股权投资 (gǔ quán tóu zī) – Equity investment – Đầu tư cổ phần |
168 | 控股权 (kòng gǔ quán) – Controlling interest – Quyền kiểm soát cổ phần |
169 | 非控制性权益 (fēi kòng zhì xìng quán yì) – Non-controlling interest (NCI) – Lợi ích cổ đông thiểu số |
170 | 会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system (AIS) – Hệ thống thông tin kế toán |
171 | 财务软件 (cái wù ruǎn jiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính |
172 | 电子发票 (diàn zǐ fā piào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử |
173 | 税务登记 (shuì wù dēng jì) – Tax registration – Đăng ký thuế |
174 | 税收申报 (shuì shōu shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
175 | 税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
176 | 审计报告 (shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán |
177 | 财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính |
178 | 税务合规 (shuì wù hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
179 | 长期负债 (cháng qī fù zhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn |
180 | 短期负债 (duǎn qī fù zhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn |
181 | 应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Thương phiếu phải trả |
182 | 应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Thương phiếu phải thu |
183 | 递延税款 (dì yán shuì kuǎn) – Deferred tax – Thuế hoãn lại |
184 | 递延收入 (dì yán shōu rù) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
185 | 递延费用 (dì yán fèi yòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước dài hạn |
186 | 未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Unappropriated profit – Lợi nhuận chưa phân phối |
187 | 资产减值损失 (zī chǎn jiǎn zhí sǔn shī) – Impairment loss – Tổn thất do giảm giá trị tài sản |
188 | 资产重估 (zī chǎn chóng gū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản |
189 | 财务对账 (cái wù duì zhàng) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính |
190 | 会计处理 (kuài jì chǔ lǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán |
191 | 成本计算 (chéng běn jì suàn) – Cost calculation – Tính toán chi phí |
192 | 边际成本 (biān jì chéng běn) – Marginal cost – Chi phí biên |
193 | 沉没成本 (chén mò chéng běn) – Sunk cost – Chi phí chìm |
194 | 机会成本 (jī huì chéng běn) – Opportunity cost – Chi phí cơ hội |
195 | 审计证据 (shěn jì zhèng jù) – Audit evidence – Bằng chứng kiểm toán |
196 | 财务舞弊 (cái wù wǔ bì) – Financial fraud – Gian lận tài chính |
197 | 财务漏洞 (cái wù lòu dòng) – Financial loophole – Lỗ hổng tài chính |
198 | 财务风险 (cái wù fēng xiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính |
199 | 财务控制 (cái wù kòng zhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính |
200 | 内部控制 (nèi bù kòng zhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ |
201 | 收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu |
202 | 成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
203 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lì rùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
204 | 未实现利润 (wèi shí xiàn lì rùn) – Unrealized profit – Lợi nhuận chưa thực hiện |
205 | 折旧率 (zhé jiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao |
206 | 流动性风险 (liú dòng xìng fēng xiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản |
207 | 市场风险 (shì chǎng fēng xiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường |
208 | 信用风险 (xìn yòng fēng xiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
209 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subjects – Các khoản mục kế toán |
210 | 会计假设 (kuài jì jiǎ shè) – Accounting assumptions – Giả định kế toán |
211 | 账簿记录 (zhàng bù jì lù) – Ledger records – Ghi chép sổ sách |
212 | 账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Accounting transaction processing – Xử lý giao dịch kế toán |
213 | 凭证审核 (píng zhèng shěn hé) – Voucher verification – Kiểm tra chứng từ |
214 | 财务合规性 (cái wù hé guī xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
215 | 账目核对 (zhàng mù hé duì) – Account reconciliation – Đối chiếu tài khoản |
216 | 会计报表编制 (kuài jì bào biǎo biān zhì) – Preparation of financial statements – Lập báo cáo tài chính |
217 | 会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting calculation – Hạch toán kế toán |
218 | 财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính |
219 | 资金流动 (zī jīn liú dòng) – Cash flow movement – Dòng lưu chuyển tiền tệ |
220 | 财务稽查 (cái wù jī chá) – Financial audit – Kiểm tra tài chính |
221 | 经济增长率 (jīng jì zēng zhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
222 | 财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính |
223 | 资产管理 (zī chǎn guǎn lǐ) – Asset management – Quản lý tài sản |
224 | 负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Liability management – Quản lý nợ phải trả |
225 | 财务流动性 (cái wù liú dòng xìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
226 | 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu |
227 | 公司财报 (gōng sī cái bào) – Company financial report – Báo cáo tài chính công ty |
228 | 财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial objectives – Mục tiêu tài chính |
229 | 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
230 | 股东分红 (gǔ dōng fēn hóng) – Dividend distribution – Chi trả cổ tức |
231 | 盈余管理 (yíng yú guǎn lǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận |
232 | 企业价值评估 (qǐ yè jià zhí píng gū) – Enterprise valuation – Định giá doanh nghiệp |
233 | 账务核对 (zhàng wù hé duì) – Account verification – Xác minh tài khoản |
234 | 资产折旧 (zī chǎn zhé jiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
235 | 会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán |
236 | 预算盈余 (yù suàn yíng yú) – Budget surplus – Thặng dư ngân sách |
237 | 预算赤字 (yù suàn chì zì) – Budget deficit – Thâm hụt ngân sách |
238 | 资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
239 | 应收账款管理 (yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts receivable management – Quản lý các khoản phải thu |
240 | 应付账款管理 (yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts payable management – Quản lý các khoản phải trả |
241 | 资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn |
242 | 流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current assets – Tài sản lưu động |
243 | 非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động |
244 | 所有者权益 (suǒ yǒu zhě quán yì) – Owner’s equity – Quyền lợi của chủ sở hữu |
245 | 财务责任 (cái wù zé rèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính |
246 | 资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Sự tăng giá trị tài sản |
247 | 资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Sự giảm giá trị tài sản |
248 | 财务记录 (cái wù jì lù) – Financial records – Hồ sơ tài chính |
249 | 现金管理 (xiàn jīn guǎn lǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt |
250 | 固定资产周转率 (gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản cố định |
251 | 经营现金流 (jīng yíng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
252 | 投资现金流 (tóu zī xiàn jīn liú) – Investment cash flow – Dòng tiền từ đầu tư |
253 | 财务现金流 (cái wù xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ tài chính |
254 | 税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
255 | 资本市场 (zī běn shì chǎng) – Capital market – Thị trường vốn |
256 | 负债表 (fù zhài biǎo) – Liability statement – Bảng nợ phải trả |
257 | 资本收益 (zī běn shōu yì) – Capital gains – Lợi nhuận vốn |
258 | 金融工具 (jīn róng gōng jù) – Financial instruments – Công cụ tài chính |
259 | 财务报表分析 (cái wù bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
260 | 财务独立 (cái wù dú lì) – Financial independence – Độc lập tài chính |
261 | 财务绩效 (cái wù jì xiào) – Financial performance – Hiệu suất tài chính |
262 | 财务责任会计 (cái wù zé rèn kuài jì) – Responsibility accounting – Kế toán trách nhiệm |
263 | 资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn |
264 | 运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí vận hành |
265 | 财务投资 (cái wù tóu zī) – Financial investment – Đầu tư tài chính |
266 | 财务杠杆比率 (cái wù gàng gǎn bǐ lǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
267 | 资产证券化 (zī chǎn zhèng quàn huà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
268 | 经济衰退 (jīng jì shuāi tuì) – Economic recession – Suy thoái kinh tế |
269 | 经济泡沫 (jīng jì pào mò) – Economic bubble – Bong bóng kinh tế |
270 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
271 | 流动负债 (liú dòng fù zhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn |
272 | 非流动负债 (fēi liú dòng fù zhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn |
273 | 资本结构优化 (zī běn jié gòu yōu huà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
274 | 偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt-paying ability – Khả năng thanh toán nợ |
275 | 股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Huy động vốn cổ phần |
276 | 债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn nợ |
277 | 财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính |
278 | 企业信用评级 (qǐ yè xìn yòng píng jí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp |
279 | 企业破产 (qǐ yè pò chǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp |
280 | 财务约束 (cái wù yuē shù) – Financial constraints – Hạn chế tài chính |
281 | 银行授信 (yín háng shòu xìn) – Bank credit approval – Hạn mức tín dụng ngân hàng |
282 | 资本成本 (zī běn chéng běn) – Cost of capital – Chi phí vốn |
283 | 会计误差 (kuài jì wù chā) – Accounting error – Sai sót kế toán |
284 | 财务自由 (cái wù zì yóu) – Financial freedom – Tự do tài chính |
285 | 经济周期 (jīng jì zhōu qī) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế |
286 | 应税收入 (yīng shuì shōu rù) – Taxable income – Thu nhập chịu thuế |
287 | 免税收入 (miǎn shuì shōu rù) – Tax-exempt income – Thu nhập miễn thuế |
288 | 财务预测模型 (cái wù yù cè mó xíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính |
289 | 货币时间价值 (huò bì shí jiān jià zhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền |
290 | 资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng vốn |
291 | 市场流动性 (shì chǎng liú dòng xìng) – Market liquidity – Tính thanh khoản thị trường |
292 | 财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial integration – Hợp nhất tài chính |
293 | 会计集中核算 (kuài jì jí zhōng hé suàn) – Centralized accounting – Hạch toán tập trung |
294 | 财务不正当行为 (cái wù bù zhèng dàng xíng wéi) – Financial misconduct – Hành vi sai phạm tài chính |
295 | 经济适用会计 (jīng jì shì yòng kuài jì) – Economic accounting – Kế toán kinh tế |
296 | 税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Tín dụng thuế |
297 | 损益调整 (sǔn yì tiáo zhěng) – Profit and loss adjustment – Điều chỉnh lãi lỗ |
298 | 现金收入 (xiàn jīn shōu rù) – Cash revenue – Doanh thu tiền mặt |
299 | 非现金支出 (fēi xiàn jīn zhī chū) – Non-cash expenses – Chi phí phi tiền mặt |
300 | 财务风险管理 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính |
301 | 财务改革 (cái wù gǎi gé) – Financial reform – Cải cách tài chính |
302 | 企业兼并 (qǐ yè jiān bìng) – Corporate mergers – Sáp nhập doanh nghiệp |
303 | 企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Corporate acquisitions – Mua lại doanh nghiệp |
304 | 经济全球化 (jīng jì quán qiú huà) – Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế |
305 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
306 | 财务报告编制 (cái wù bào gào biān zhì) – Preparation of financial reports – Lập báo cáo tài chính |
307 | 股票市场 (gǔ piào shì chǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán |
308 | 财务监管 (cái wù jiān guǎn) – Financial supervision – Giám sát tài chính |
309 | 资本回收 (zī běn huí shōu) – Capital recovery – Thu hồi vốn |
310 | 财务重组 (cái wù chóng zǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
311 | 公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp |
312 | 资产剥离 (zī chǎn bāo lí) – Asset divestiture – Thoái vốn tài sản |
313 | 税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
314 | 财务平衡 (cái wù píng héng) – Financial equilibrium – Cân đối tài chính |
315 | 资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Gia tăng vốn |
316 | 利润再投资 (lì rùn zài tóu zī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
317 | 盈利能力 (yíng lì néng lì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
318 | 预算外支出 (yù suàn wài zhī chū) – Off-budget expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách |
319 | 折旧摊销 (zhé jiù tān xiāo) – Depreciation and amortization – Khấu hao và phân bổ |
320 | 财务弹性 (cái wù tán xìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính |
321 | 资产负债表日 (zī chǎn fù zhài biǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
322 | 现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền |
323 | 资本支出预算 (zī běn zhī chū yù suàn) – Capital expenditure budget – Ngân sách chi tiêu vốn |
324 | 流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động |
325 | 资产损失 (zī chǎn sǔn shī) – Asset impairment – Tổn thất tài sản |
326 | 财务成本 (cái wù chéng běn) – Financial cost – Chi phí tài chính |
327 | 账面价值 (zhàng miàn jià zhí) – Book value – Giá trị sổ sách |
328 | 实际成本 (shí jì chéng běn) – Actual cost – Chi phí thực tế |
329 | 盈亏平衡分析 (yíng kuī píng héng fēn xī) – Break-even analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
330 | 净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
331 | 应收账款管理 (yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts receivable management – Quản lý khoản phải thu |
332 | 经济增长率 (jīng jì zēng zhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
333 | 财务可持续性 (cái wù kě chí xù xìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính |
334 | 投资组合 (tóu zī zǔ hé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư |
335 | 年度结算 (nián dù jié suàn) – Annual settlement – Quyết toán năm |
336 | 长期投资 (cháng qī tóu zī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn |
337 | 短期投资 (duǎn qī tóu zī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn |
338 | 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu |
339 | 资本密集型企业 (zī běn mì jí xíng qǐ yè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn |
340 | 劳动力密集型企业 (láo dòng lì mì jí xíng qǐ yè) – Labor-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng lao động |
341 | 经营性现金流 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
342 | 投资性现金流 (tóu zī xìng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
343 | 融资性现金流 (róng zī xìng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
344 | 企业财务分析 (qǐ yè cái wù fēn xī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
345 | 金融市场 (jīn róng shì chǎng) – Financial market – Thị trường tài chính |
346 | 外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối |
347 | 信用扩张 (xìn yòng kuò zhāng) – Credit expansion – Mở rộng tín dụng |
348 | 债券市场 (zhài quàn shì chǎng) – Bond market – Thị trường trái phiếu |
349 | 风险投资 (fēng xiǎn tóu zī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm |
350 | 上市公司 (shàng shì gōng sī) – Publicly listed company – Công ty niêm yết |
351 | 债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
352 | 经营杠杆 (jīng yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy kinh doanh |
353 | 毛利润 (máo lì rùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
354 | 税前利润 (shuì qián lì rùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
355 | 存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
356 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subject – Hạng mục kế toán |
357 | 会计误差 (kuài jì wù chā) – Accounting error – Lỗi kế toán |
358 | 资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
359 | 年终决算 (nián zhōng jué suàn) – Year-end settlement – Quyết toán cuối năm |
360 | 会计循环 (kuài jì xún huán) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán |
361 | 应计原则 (yīng jì yuán zé) – Accrual principle – Nguyên tắc dồn tích |
362 | 现金基础会计 (xiàn jīn jī chǔ kuài jì) – Cash basis accounting – Kế toán theo cơ sở tiền mặt |
363 | 应计基础会计 (yīng jì jī chǔ kuài jì) – Accrual basis accounting – Kế toán theo cơ sở dồn tích |
364 | 资产摊销 (zī chǎn tān xiāo) – Asset amortization – Phân bổ tài sản |
365 | 现金折扣 (xiàn jīn zhē kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt |
366 | 税务罚款 (shuì wù fá kuǎn) – Tax penalty – Phạt thuế |
367 | 盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ thặng dư |
368 | 财务担保 (cái wù dān bǎo) – Financial guarantee – Bảo lãnh tài chính |
369 | 财务违约 (cái wù wéi yuē) – Financial default – Vỡ nợ tài chính |
370 | 长期股权投资 (cháng qī gǔ quán tóu zī) – Long-term equity investment – Đầu tư cổ phần dài hạn |
371 | 会计调整 (kuài jì tiáo zhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán |
372 | 会计变更 (kuài jì biàn gēng) – Accounting change – Thay đổi kế toán |
373 | 财务效率 (cái wù xiào lǜ) – Financial efficiency – Hiệu suất tài chính |
374 | 风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro |
375 | 财务战略 (cái wù zhàn lüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính |
376 | 债务偿还 (zhài wù cháng huán) – Debt repayment – Trả nợ |
377 | 利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
378 | 企业财务报表 (qǐ yè cái wù bào biǎo) – Corporate financial statement – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
379 | 财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial position – Tình hình tài chính |
380 | 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
381 | 营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
382 | 费用报销 (fèi yòng bào xiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí |
383 | 预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách |
384 | 投资回报期 (tóu zī huí bào qī) – Investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
385 | 会计事务所 (kuài jì shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán |
386 | 资金链 (zī jīn liàn) – Capital chain – Chuỗi vốn |
387 | 应计税项 (yīng jì shuì xiàng) – Accrued taxes – Thuế phải trả |
388 | 财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial integration – Tích hợp tài chính |
389 | 年度预算 (nián dù yù suàn) – Annual budget – Ngân sách hàng năm |
390 | 资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Tập trung vốn |
391 | 营运资金 (yíng yùn zī jīn) – Working capital – Vốn lưu động |
392 | 资本管理 (zī běn guǎn lǐ) – Capital management – Quản lý vốn |
393 | 会计估计 (kuài jì gū jì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
394 | 折旧调整 (zhé jiù tiáo zhěng) – Depreciation adjustment – Điều chỉnh khấu hao |
395 | 公允价值计量 (gōng yǔn jià zhí jì liàng) – Fair value measurement – Đo lường giá trị hợp lý |
396 | 会计稳健性 (kuài jì wěn jiàn xìng) – Accounting prudence – Nguyên tắc thận trọng trong kế toán |
397 | 资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn |
398 | 资产账面价值 (zī chǎn zhàng miàn jià zhí) – Book value of assets – Giá trị sổ sách của tài sản |
399 | 账务调整 (zhàng wù tiáo zhěng) – Bookkeeping adjustment – Điều chỉnh kế toán |
400 | 财务报告期 (cái wù bào gào qī) – Financial reporting period – Kỳ báo cáo tài chính |
401 | 公司合并 (gōng sī hé bìng) – Company merger – Sáp nhập công ty |
402 | 财务并购 (cái wù bìng gòu) – Financial acquisition – Mua lại tài chính |
403 | 商誉减值 (shāng yù jiǎn zhí) – Goodwill impairment – Suy giảm lợi thế thương mại |
404 | 政府补贴 (zhèng fǔ bǔ tiē) – Government subsidy – Trợ cấp chính phủ |
405 | 财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
406 | 资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Lợi nhuận vốn |
407 | 财务自动化 (cái wù zì dòng huà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính |
408 | 盈亏分析 (yíng kuī fēn xī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ |
409 | 会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán |
410 | 财务报销 (cái wù bào xiāo) – Financial reimbursement – Hoàn trả tài chính |
411 | 可变成本 (kě biàn chéng běn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
412 | 会计道德 (kuài jì dào dé) – Accounting ethics – Đạo đức kế toán |
413 | 审计质量 (shěn jì zhì liàng) – Audit quality – Chất lượng kiểm toán |
414 | 税收负担 (shuì shōu fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
415 | 合并报表 (hé bìng bào biǎo) – Consolidated statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
416 | 杠杆比率 (gàng gǎn bǐ lǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
417 | 现金持有量 (xiàn jīn chí yǒu liàng) – Cash holdings – Lượng tiền mặt nắm giữ |
418 | 税务调整 (shuì wù tiáo zhěng) – Tax adjustment – Điều chỉnh thuế |
419 | 风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro |
420 | 法定储备 (fǎ dìng chú bèi) – Statutory reserve – Dự trữ bắt buộc |
421 | 股利政策 (gǔ lì zhèng cè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức |
422 | 财务合规 (cái wù hé guī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
423 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
424 | 资产流动率 (zī chǎn liú dòng lǜ) – Asset liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài sản |
425 | 预算超支 (yù suàn chāo zhī) – Budget overrun – Vượt ngân sách |
426 | 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Chart of accounts – Bảng hệ thống tài khoản kế toán |
427 | 税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax audit – Kiểm tra thuế |
428 | 坏账核销 (huài zhàng hé xiāo) – Bad debt write-off – Xóa nợ xấu |
429 | 财务内控 (cái wù nèi kòng) – Financial internal control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
430 | 银行授信 (yín háng shòu xìn) – Bank credit line – Hạn mức tín dụng ngân hàng |
431 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn |
432 | 速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
433 | 审计意见 (shěn jì yì jiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán |
434 | 经营性支出 (jīng yíng xìng zhī chū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động |
435 | 利润最大化 (lì rùn zuì dà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
436 | 企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Corporate solvency – Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp |
437 | 可供出售金融资产 (kě gōng chū shòu jīn róng zī chǎn) – Available-for-sale financial assets – Tài sản tài chính có thể bán |
438 | 政府会计 (zhèng fǔ kuài jì) – Government accounting – Kế toán nhà nước |
439 | 资本积累 (zī běn jī lěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn |
440 | 折旧政策 (zhé jiù zhèng cè) – Depreciation policy – Chính sách khấu hao |
441 | 财务政策 (cái wù zhèng cè) – Financial policy – Chính sách tài chính |
442 | 盈亏结转 (yíng kuī jié zhuǎn) – Profit and loss carryforward – Kết chuyển lãi lỗ |
443 | 企业会计准则 (qǐ yè kuài jì zhǔn zé) – Enterprise accounting standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
444 | 资产处置 (zī chǎn chǔ zhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản |
445 | 投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư |
446 | 现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền |
447 | 资产清算 (zī chǎn qīng suàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản |
448 | 偿债期限 (cháng zhài qī xiàn) – Debt maturity period – Thời hạn trả nợ |
449 | 股东权益回报率 (gǔ dōng quán yì huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
450 | 资本报酬率 (zī běn bào chóu lǜ) – Rate of return on capital – Tỷ suất sinh lợi trên vốn |
451 | 资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản |
452 | 公司财务管理 (gōng sī cái wù guǎn lǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
453 | 会计信息披露 (kuài jì xìn xī pī lù) – Accounting information disclosure – Công bố thông tin kế toán |
454 | 审计风险 (shěn jì fēng xiǎn) – Audit risk – Rủi ro kiểm toán |
455 | 固定资产投资 (gù dìng zī chǎn tóu zī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định |
456 | 信用评级 (xìn yòng píng jí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng |
457 | 财务比率分析 (cái wù bǐ lǜ fēn xī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính |
458 | 债权人权益 (zhài quán rén quán yì) – Creditors’ equity – Quyền lợi của chủ nợ |
459 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất hoàn vốn |
460 | 租赁负债 (zū lìn fù zhài) – Lease liability – Nợ thuê tài chính |
461 | 成本结构 (chéng běn jié gòu) – Cost structure – Cơ cấu chi phí |
462 | 信用政策 (xìn yòng zhèng cè) – Credit policy – Chính sách tín dụng |
463 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả |
464 | 非经营性支出 (fēi jīng yíng xìng zhī chū) – Non-operating expenses – Chi phí không hoạt động |
465 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and loss statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ |
466 | 资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn cao |
467 | 企业所得税 (qǐ yè suǒ dé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
468 | 现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt |
469 | 会计控制 (kuài jì kòng zhì) – Accounting control – Kiểm soát kế toán |
470 | 股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần |
471 | 折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao |
472 | 估值方法 (gū zhí fāng fǎ) – Valuation method – Phương pháp định giá |
473 | 公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
474 | 银行透支 (yín háng tòu zhī) – Bank overdraft – Thấu chi ngân hàng |
475 | 账务调整 (zhàng wù tiáo zhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán |
476 | 税基 (shuì jī) – Tax base – Cơ sở tính thuế |
477 | 资产净值 (zī chǎn jìng zhí) – Net asset value (NAV) – Giá trị tài sản ròng |
478 | 年终调整 (nián zhōng tiáo zhěng) – Year-end adjustment – Điều chỉnh cuối năm |
479 | 估值调整 (gū zhí tiáo zhěng) – Valuation adjustment – Điều chỉnh định giá |
480 | 投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
481 | 会计盈余 (kuài jì yíng yú) – Accounting surplus – Thặng dư kế toán |
482 | 违约成本 (wéi yuē chéng běn) – Default cost – Chi phí vỡ nợ |
483 | 风险溢价 (fēng xiǎn yì jià) – Risk premium – Phần bù rủi ro |
484 | 财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính |
485 | 财务负担 (cái wù fù dān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính |
486 | 资本储备 (zī běn chǔ bèi) – Capital reserve – Dự trữ vốn |
487 | 会计系统 (kuài jì xì tǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
488 | 预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
489 | 会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
490 | 固定资产清单 (gù dìng zī chǎn qīng dān) – Fixed asset inventory – Kiểm kê tài sản cố định |
491 | 财务管理 (cái wù guǎn lǐ) – Financial management – Quản lý tài chính |
492 | 财务审计 (cái wù shěn jì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
493 | 财务违规 (cái wù wéi guī) – Financial misconduct – Vi phạm tài chính |
494 | 税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax deduction – Khấu trừ thuế |
495 | 递延费用 (dì yán fèi yòng) – Deferred expense – Chi phí trả trước |
496 | 外部审计 (wài bù shěn jì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
497 | 成本分析 (chéng běn fēn xī) – Cost analysis – Phân tích chi phí |
498 | 业绩考核 (yè jì kǎo hé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
499 | 税收遵从 (shuì shōu zūn cóng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
500 | 营业成本 (yíng yè chéng běn) – Operating cost – Chi phí hoạt động |
501 | 资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset valuation – Định giá tài sản |
502 | 应付工资 (yīng fù gōng zī) – Wages payable – Tiền lương phải trả |
503 | 利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận |
504 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản ngắn hạn |
505 | 权益资本 (quán yì zī běn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu |
506 | 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
507 | 资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital flow – Dòng chảy vốn |
508 | 资产负债比率 (zī chǎn fù zhài bǐ lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
509 | 应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu |
510 | 会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ) – CPA firm – Công ty kiểm toán |
511 | 利润调节 (lì rùn tiáo jié) – Profit adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
512 | 现金预算 (xiàn jīn yù suàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt |
513 | 税务审计 (shuì wù shěn jì) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
514 | 信用账期 (xìn yòng zhàng qī) – Credit terms – Điều khoản tín dụng |
515 | 经营杠杆 (jīng yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động |
516 | 资产清查 (zī chǎn qīng chá) – Asset verification – Kiểm kê tài sản |
517 | 财务模型 (cái wù mó xíng) – Financial model – Mô hình tài chính |
518 | 股东分红 (gǔ dōng fēn hóng) – Shareholder dividend – Cổ tức cho cổ đông |
519 | 坏账准备 (huài zhàng zhǔn bèi) – Allowance for bad debts – Dự phòng nợ xấu |
520 | 长期应收款 (cháng qī yīng shōu kuǎn) – Long-term receivables – Khoản phải thu dài hạn |
521 | 金融资产 (jīn róng zī chǎn) – Financial assets – Tài sản tài chính |
522 | 会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting policy – Chính sách kế toán |
523 | 现金回流 (xiàn jīn huí liú) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
524 | 现金流出 (xiàn jīn liú chū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
525 | 债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ |
526 | 会计错误 (kuài jì cuò wù) – Accounting error – Lỗi kế toán |
527 | 现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
528 | 资产回报率 (zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
529 | 财务报告分析 (cái wù bào gào fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
530 | 财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
531 | 外汇会计 (wài huì kuài jì) – Foreign exchange accounting – Kế toán ngoại hối |
532 | 税务咨询 (shuì wù zī xún) – Tax consulting – Tư vấn thuế |
533 | 库存会计 (kù cún kuài jì) – Inventory accounting – Kế toán hàng tồn kho |
534 | 资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
535 | 公司债券 (gōng sī zhài quàn) – Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
536 | 财务平衡表 (cái wù píng héng biǎo) – Financial balance sheet – Bảng cân đối tài chính |
537 | 长期负债 (cháng qī fù zhài) – Long-term liability – Nợ dài hạn |
538 | 短期融资 (duǎn qī róng zī) – Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn |
539 | 成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
540 | 审计委员会 (shěn jì wěi yuán huì) – Audit committee – Ủy ban kiểm toán |
541 | 企业财务风险 (qǐ yè cái wù fēng xiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp |
542 | 收入与支出 (shōu rù yǔ zhī chū) – Income and expenditure – Thu nhập và chi tiêu |
543 | 财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
544 | 资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
545 | 利息支出 (lì xī zhī chū) – Interest expense – Chi phí lãi vay |
546 | 贷款融资 (dài kuǎn róng zī) – Loan financing – Tài trợ bằng khoản vay |
547 | 收入递延 (shōu rù dì yán) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại |
548 | 财务数据 (cái wù shù jù) – Financial data – Dữ liệu tài chính |
549 | 资本运作 (zī běn yùn zuò) – Capital operation – Vận hành vốn |
550 | 债务比率 (zhài wù bǐ lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
551 | 财务管理系统 (cái wù guǎn lǐ xì tǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
552 | 应计负债 (yīng jì fù zhài) – Accrued liability – Nợ phải trả tích lũy |
553 | 财务会计软件 (cái wù kuài jì ruǎn jiàn) – Financial accounting software – Phần mềm kế toán tài chính |
554 | 负债权益比率 (fù zhài quán yì bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E ratio) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
555 | 收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu |
556 | 银行调节表 (yín háng tiáo jié biǎo) – Bank reconciliation statement – Bảng đối chiếu ngân hàng |
557 | 税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế |
558 | 会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán |
559 | 利润分析 (lì rùn fēn xī) – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận |
560 | 外币财务报表 (wài bì cái wù bào biǎo) – Foreign currency financial statement – Báo cáo tài chính ngoại tệ |
561 | 未实现损益 (wèi shí xiàn sǔn yì) – Unrealized gain or loss – Lãi hoặc lỗ chưa thực hiện |
562 | 分期付款 (fēn qī fù kuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp |
563 | 资产处置 (zī chǎn chǔ zhì) – Asset disposal – Thanh lý tài sản |
564 | 财务自主权 (cái wù zì zhǔ quán) – Financial autonomy – Tự chủ tài chính |
565 | 财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
566 | 财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial accounting – Hạch toán tài chính |
567 | 资产结构 (zī chǎn jié gòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản |
568 | 财务稳定性分析 (cái wù wěn dìng xìng fēn xī) – Financial stability analysis – Phân tích ổn định tài chính |
569 | 不良资产 (bù liáng zī chǎn) – Non-performing assets (NPA) – Tài sản không sinh lời |
570 | 财务风险控制 (cái wù fēng xiǎn kòng zhì) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
571 | 财务报表附注 (cái wù bào biǎo fù zhù) – Financial statement notes – Thuyết minh báo cáo tài chính |
572 | 实际利润 (shí jì lì rùn) – Actual profit – Lợi nhuận thực tế |
573 | 财务重组 (cái wù chóng zǔ) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính |
574 | 税后利润 (shuì hòu lì rùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
575 | 运营资本 (yùn yíng zī běn) – Operating capital – Vốn hoạt động |
576 | 存货盘点 (cún huò pán diǎn) – Inventory counting – Kiểm kê hàng tồn kho |
577 | 财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
578 | 财政年度 (cái zhèng nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính |
579 | 利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
580 | 税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax audit – Thanh tra thuế |
581 | 现金周转 (xiàn jīn zhōu zhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt |
582 | 资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
583 | 流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn |
584 | 固定资产 (gù dìng zī chǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định |
585 | 税收抵扣 (shuì shōu dǐ kòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế |
586 | 存货管理 (cún huò guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
587 | 企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
588 | 收入核算 (shōu rù hé suàn) – Revenue accounting – Hạch toán doanh thu |
589 | 会计实务 (kuài jì shí wù) – Accounting practice – Thực hành kế toán |
590 | 资金预算 (zī jīn yù suàn) – Fund budget – Ngân sách vốn |
591 | 库存成本 (kù cún chéng běn) – Inventory cost – Chi phí tồn kho |
592 | 资本收益 (zī běn shōu yì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn |
593 | 净资产回报率 (jìng zī chǎn huí bào lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
594 | 长期财务规划 (cháng qī cái wù guī huà) – Long-term financial planning – Hoạch định tài chính dài hạn |
595 | 短期财务管理 (duǎn qī cái wù guǎn lǐ) – Short-term financial management – Quản lý tài chính ngắn hạn |
596 | 货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ |
597 | 资本保值 (zī běn bǎo zhí) – Capital preservation – Bảo toàn vốn |
598 | 资本收益税 (zī běn shōu yì shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn |
599 | 财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
600 | 资产回收率 (zī chǎn huí shōu lǜ) – Asset recovery rate – Tỷ lệ thu hồi tài sản |
601 | 营运资本管理 (yíng yùn zī běn guǎn lǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động |
602 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
603 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay các khoản phải trả |
604 | 年度财务报告 (nián dù cái wù bào gào) – Annual financial report – Báo cáo tài chính hàng năm |
605 | 资金流入 (zī jīn liú rù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
606 | 资金流出 (zī jīn liú chū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
607 | 会计职业道德 (kuài jì zhí yè dào dé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề kế toán |
608 | 财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Xem xét tài chính |
609 | 无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Amortization of intangible assets – Phân bổ tài sản vô hình |
610 | 盈亏计算 (yíng kuī jì suàn) – Profit and loss calculation – Tính toán lãi lỗ |
611 | 利润分成 (lì rùn fēn chéng) – Profit sharing – Chia sẻ lợi nhuận |
612 | 补充财务信息 (bǔ chōng cái wù xìn xī) – Supplementary financial information – Thông tin tài chính bổ sung |
613 | 法定财务报表 (fǎ dìng cái wù bào biǎo) – Statutory financial statements – Báo cáo tài chính theo quy định |
614 | 资产净值 (zī chǎn jìng zhí) – Net asset value – Giá trị tài sản ròng |
615 | 会计制度 (kuài jì zhì dù) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
616 | 预算偏差 (yù suàn piān chā) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách |
617 | 税务义务 (shuì wù yì wù) – Tax obligations – Nghĩa vụ thuế |
618 | 融资活动 (róng zī huó dòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ |
619 | 经营活动 (jīng yíng huó dòng) – Operating activities – Hoạt động kinh doanh |
620 | 投资活动 (tóu zī huó dòng) – Investing activities – Hoạt động đầu tư |
621 | 现金流管理 (xiàn jīn liú guǎn lǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền |
622 | 公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty |
623 | 资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital mobility – Dòng vốn lưu động |
624 | 股利分配 (gǔ lì fēn pèi) – Dividend distribution – Phân phối cổ tức |
625 | 会计报表附注 (kuài jì bào biǎo fù zhù) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
626 | 税负转嫁 (shuì fù zhuǎn jià) – Tax shifting – Chuyển giao thuế |
627 | 会计责任 (kuài jì zé rèn) – Accounting responsibility – Trách nhiệm kế toán |
628 | 财务自主权 (cái wù zì zhǔ quán) – Financial autonomy – Quyền tự chủ tài chính |
629 | 应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí dồn tích |
630 | 税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Khoản giảm trừ thuế |
631 | 财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình trạng tài chính |
632 | 金融负债 (jīn róng fù zhài) – Financial liabilities – Nợ tài chính |
633 | 资产分类 (zī chǎn fēn lèi) – Asset classification – Phân loại tài sản |
634 | 应计收入 (yīng jì shōu rù) – Accrued revenue – Doanh thu dồn tích |
635 | 财政政策 (cái zhèng zhèng cè) – Fiscal policy – Chính sách tài khóa |
636 | 账目平衡 (zhàng mù píng héng) – Account balance – Cân đối tài khoản |
637 | 资产报废 (zī chǎn bào fèi) – Asset write-off – Ghi giảm tài sản |
638 | 账目分类 (zhàng mù fēn lèi) – Account classification – Phân loại tài khoản |
639 | 资产支持证券 (zī chǎn zhī chí zhèng quàn) – Asset-backed securities – Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản |
640 | 财务变更 (cái wù biàn gēng) – Financial changes – Thay đổi tài chính |
641 | 会计制度改革 (kuài jì zhì dù gǎi gé) – Accounting system reform – Cải cách hệ thống kế toán |
642 | 资产再评估 (zī chǎn zài píng gū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản |
643 | 业务合并 (yè wù hé bìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp |
644 | 外币报表折算 (wài bì bào biǎo zhé suàn) – Foreign currency translation – Chuyển đổi báo cáo tài chính ngoại tệ |
645 | 资产证券化 (zī chǎn zhèng quàn huà) – Securitization of assets – Chứng khoán hóa tài sản |
646 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
647 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
648 | 应计负债 (yīng jì fù zhài) – Accrued liabilities – Nợ phải trả dồn tích |
649 | 短期投资 (duǎn qī tóu zī) – Short-term investments – Đầu tư ngắn hạn |
650 | 财务灵活性 (cái wù líng huó xìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính |
651 | 存货跌价准备 (cún huò diē jià zhǔn bèi) – Inventory write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
652 | 股东权益变动表 (gǔ dōng quán yì biàn dòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
653 | 税负转嫁 (shuì fù zhuǎn jià) – Tax shifting – Chuyển giao gánh nặng thuế |
654 | 资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn |
655 | 政府补助 (zhèng fǔ bǔ zhù) – Government subsidy – Trợ cấp chính phủ |
656 | 资产处置收益 (zī chǎn chǔ zhì shōu yì) – Asset disposal income – Thu nhập từ thanh lý tài sản |
657 | 递延收益 (dì yán shōu yì) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
658 | 累计折旧 (lěi jì zhé jiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế |
659 | 货币资金 (huò bì zī jīn) – Monetary funds – Tiền và các khoản tương đương tiền |
660 | 其他应付款 (qí tā yīng fù kuǎn) – Other payables – Các khoản phải trả khác |
661 | 企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
662 | 信用评估 (xìn yòng píng gū) – Credit evaluation – Đánh giá tín dụng |
663 | 营运资金管理 (yíng yùn zī jīn guǎn lǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động |
664 | 亏损准备 (kuī sǔn zhǔn bèi) – Loss provisions – Dự phòng tổn thất |
665 | 现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ suất luân chuyển tiền mặt |
666 | 费用分摊 (fèi yòng fēn tān) – Expense allocation – Phân bổ chi phí |
667 | 收入确认原则 (shōu rù quèrèn yuán zé) – Revenue recognition principle – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
668 | 资产减值损失 (zī chǎn jiǎn zhí sǔn shī) – Asset impairment loss – Tổn thất suy giảm giá trị tài sản |
669 | 现金等价物 (xiàn jīn děng jià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt |
670 | 可变现净值 (kě biàn xiàn jìng zhí) – Net realizable value – Giá trị thuần có thể thực hiện |
671 | 资本报酬率 (zī běn bào chóu lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng |
672 | 资产负债匹配 (zī chǎn fù zhài pǐ pèi) – Asset-liability matching – Phù hợp tài sản và nợ phải trả |
673 | 资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
674 | 经营活动现金流 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
675 | 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất luân chuyển tài sản |
676 | 固定资产清理 (gù dìng zī chǎn qīng lǐ) – Fixed asset disposal – Thanh lý tài sản cố định |
677 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
678 | 投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment income – Thu nhập đầu tư |
679 | 未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Undistributed profits – Lợi nhuận chưa phân phối |
680 | 银行存款 (yín háng cún kuǎn) – Bank deposits – Tiền gửi ngân hàng |
681 | 短期借款 (duǎn qī jiè kuǎn) – Short-term loans – Khoản vay ngắn hạn |
682 | 长期借款 (cháng qī jiè kuǎn) – Long-term loans – Khoản vay dài hạn |
683 | 库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
684 | 财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Kiểm tra tài chính |
685 | 应付职工薪酬 (yīng fù zhí gōng xīn chóu) – Employee compensation payable – Lương phải trả nhân viên |
686 | 所得税费用 (suǒ dé shuì fèi yòng) – Income tax expense – Chi phí thuế thu nhập |
687 | 利润中心 (lì rùn zhōng xīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận |
688 | 成本中心 (chéng běn zhōng xīn) – Cost center – Trung tâm chi phí |
689 | 费用归集 (fèi yòng guī jí) – Expense accumulation – Tập hợp chi phí |
690 | 企业价值评估 (qǐ yè jià zhí píng gū) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp |
691 | 管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý |
692 | 避税 (bì shuì) – Tax avoidance – Tránh thuế |
693 | 纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
694 | 税收激励 (shuì shōu jī lì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế |
695 | 预提费用 (yù tí fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước |
696 | 会计估计变更 (kuài jì gū jì biàn gēng) – Change in accounting estimate – Thay đổi ước tính kế toán |
697 | 财务内部控制 (cái wù nèi bù kòng zhì) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
698 | 收益质量 (shōu yì zhì liàng) – Earnings quality – Chất lượng lợi nhuận |
699 | 杠杆作用 (gàng gǎn zuò yòng) – Leverage effect – Tác động đòn bẩy |
700 | 经济附加值 (jīng jì fù jiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
701 | 可持续盈利 (kě chí xù yíng lì) – Sustainable profitability – Khả năng sinh lời bền vững |
702 | 会计责任制 (kuài jì zé rèn zhì) – Accounting responsibility system – Chế độ trách nhiệm kế toán |
703 | 利润操纵 (lì rùn cāo zǒng) – Earnings manipulation – Thao túng lợi nhuận |
704 | 会计诚信 (kuài jì chéng xìn) – Accounting integrity – Tính trung thực kế toán |
705 | 收入操纵 (shōu rù cāo zǒng) – Revenue manipulation – Thao túng doanh thu |
706 | 财务约束 (cái wù yuē shù) – Financial constraints – Ràng buộc tài chính |
707 | 账目调整 (zhàng mù tiáo zhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
708 | 财务公平性 (cái wù gōng píng xìng) – Financial fairness – Tính công bằng tài chính |
709 | 利息资本化 (lì xī zī běn huà) – Interest capitalization – Vốn hóa lãi suất |
710 | 财务代理成本 (cái wù dài lǐ chéng běn) – Agency cost – Chi phí đại diện tài chính |
711 | 利润调节 (lì rùn tiáo jié) – Profit smoothing – Điều tiết lợi nhuận |
712 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
713 | 财务报表粉饰 (cái wù bào biǎo fěn shì) – Financial statement window dressing – Tô vẽ báo cáo tài chính |
714 | 长期资产 (cháng qī zī chǎn) – Long-term assets – Tài sản dài hạn |
715 | 短期资产 (duǎn qī zī chǎn) – Short-term assets – Tài sản ngắn hạn |
716 | 市值会计 (shì zhí kuài jì) – Mark-to-market accounting – Kế toán theo giá thị trường |
717 | 金融衍生品 (jīn róng yǎn shēng pǐn) – Financial derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh |
718 | 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank reconciliation statement – Bảng đối chiếu ngân hàng |
719 | 应计会计 (yīng jì kuài jì) – Accrual accounting – Kế toán dồn tích |
720 | 金融稳定性 (jīn róng wěn dìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
721 | 预算外收入 (yù suàn wài shōu rù) – Off-budget revenue – Doanh thu ngoài ngân sách |
722 | 账目冻结 (zhàng mù dòng jié) – Account freeze – Phong tỏa tài khoản |
723 | 资产剥离 (zī chǎn bō lí) – Asset divestiture – Thoái vốn tài sản |
724 | 税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax structuring – Cấu trúc thuế |
725 | 财务模型 (cái wù mó xíng) – Financial modeling – Mô hình tài chính |
726 | 摊销期 (tān xiāo qī) – Amortization period – Thời gian khấu hao |
727 | 成本削减 (chéng běn xuē jiǎn) – Cost reduction – Cắt giảm chi phí |
728 | 政府会计 (zhèng fǔ kuài jì) – Government accounting – Kế toán chính phủ |
729 | 资本适足率 (zī běn shì zú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
730 | 企业财务健康 (qǐ yè cái wù jiàn kāng) – Corporate financial health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp |
731 | 经济复苏 (jīng jì fù sū) – Economic recovery – Phục hồi kinh tế |
732 | 财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial robustness – Tính ổn định tài chính |
733 | 资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
734 | 资本周转率 (zī běn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn |
735 | 杠杆比率 (gàng gǎn bǐ lǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
736 | 资产配置 (zī chǎn pèi zhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản |
737 | 信用紧缩 (xìn yòng jǐn suō) – Credit contraction – Thu hẹp tín dụng |
738 | 财务自主性 (cái wù zì zhǔ xìng) – Financial independence – Tính tự chủ tài chính |
739 | 财务约束条件 (cái wù yuē shù tiáo jiàn) – Financial constraint conditions – Điều kiện ràng buộc tài chính |
740 | 流动性管理 (liú dòng xìng guǎn lǐ) – Liquidity management – Quản lý thanh khoản |
741 | 公平价值 (gōng píng jià zhí) – Fair value – Giá trị hợp lý |
742 | 货币单位假设 (huò bì dān wèi jiǎ shè) – Monetary unit assumption – Giả định đơn vị tiền tệ |
743 | 会计主体假设 (kuài jì zhǔ tǐ jiǎ shè) – Accounting entity assumption – Giả định thực thể kế toán |
744 | 持续经营假设 (chí xù jīng yíng jiǎ shè) – Going concern assumption – Giả định hoạt động liên tục |
745 | 期末调整分录 (qī mò tiáo zhěng fēn lù) – Adjusting journal entries – Bút toán điều chỉnh cuối kỳ |
746 | 会计循序记录 (kuài jì xún xù jì lù) – Accounting cycle – Chu trình kế toán |
747 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
748 | 经营活动现金流量 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
749 | 投资活动现金流量 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
750 | 筹资活动现金流量 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
751 | 资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio (CAR) – Tỷ lệ đủ vốn |
752 | 利息费用 (lì xī fèi yòng) – Interest expense – Chi phí lãi vay |
753 | 所有者权益变动表 (suǒ yǒu zhě quán yì biàn dòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
754 | 对冲会计 (duì chōng kuài jì) – Hedge accounting – Kế toán phòng ngừa rủi ro |
755 | 递延收益 (dì yán shōu yì) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại |
756 | 有形资产 (yǒu xíng zī chǎn) – Tangible assets – Tài sản hữu hình |
757 | 税前利润 (shuì qián lì rùn) – Profit before tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế |
758 | 税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Profit after tax (PAT) – Lợi nhuận sau thuế |
759 | 盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Retained earnings reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
760 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting items – Khoản mục kế toán |
761 | 折现率 (zhé xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ suất chiết khấu |
762 | 递延成本 (dì yán chéng běn) – Deferred cost – Chi phí hoãn lại |
763 | 税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax credit – Khoản khấu trừ thuế |
764 | 总资产收益率 (zǒng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
765 | 资本利得 (zī běn lì dé) – Capital gain – Lợi nhuận vốn |
766 | 资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Lỗ vốn |
767 | 经营性现金流量 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú liàng) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh |
768 | 投资性现金流量 (tóu zī xìng xiàn jīn liú liàng) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư |
769 | 筹资性现金流量 (chóu zī xìng xiàn jīn liú liàng) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
770 | 租赁资产 (zū lìn zī chǎn) – Leased assets – Tài sản thuê |
771 | 经营杠杆比率 (jīng yíng gàng gǎn bǐ lǜ) – Operating leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động |
772 | 市场价值 (shì chǎng jià zhí) – Market value – Giá trị thị trường |
773 | 通货膨胀 (tōng huò péng zhàng) – Inflation – Lạm phát |
774 | 通货紧缩 (tōng huò jǐn suō) – Deflation – Giảm phát |
775 | 资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Fund turnover – Vòng quay vốn |
776 | 收款账龄分析 (shōu kuǎn zhàng líng fēn xī) – Accounts receivable aging analysis – Phân tích tuổi nợ phải thu |
777 | 法定会计 (fǎ dìng kuài jì) – Statutory accounting – Kế toán theo luật định |
778 | 税务会计 (shuì wù kuài jì) – Tax accounting – Kế toán thuế |
779 | 运营支出 (yùn yíng zhī chū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động |
780 | 存货跌价准备 (cún huò diē jià zhǔn bèi) – Provision for inventory devaluation – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
781 | 固定资产重估 (gù dìng zī chǎn chóng gū) – Fixed asset revaluation – Định giá lại tài sản cố định |
782 | 税前利润调整 (shuì qián lì rùn tiáo zhěng) – Pre-tax profit adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế |
783 | 税收会计处理 (shuì shōu kuài jì chǔ lǐ) – Tax accounting treatment – Xử lý kế toán thuế |
784 | 应付工资 (yīng fù gōng zī) – Wages payable – Lương phải trả |
785 | 银行存款利息 (yín háng cún kuǎn lì xī) – Bank deposit interest – Lãi suất tiền gửi ngân hàng |
786 | 长期应付款 (cháng qī yīng fù kuǎn) – Long-term payables – Khoản phải trả dài hạn |
787 | 政府补助 (zhèng fǔ bǔ zhù) – Government subsidy – Trợ cấp của chính phủ |
788 | 存货盘点 (cún huò pán diǎn) – Inventory stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho |
789 | 库存跌价损失 (kù cún diē jià sǔn shī) – Inventory devaluation loss – Tổn thất giảm giá hàng tồn kho |
790 | 重估增值 (chóng gū zēng zhí) – Revaluation surplus – Thặng dư đánh giá lại |
791 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành |
792 | 营业利润率 (yíng yè lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động |
793 | 净利润率 (jìng lì rùn lǜ) – Net profit margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
794 | 盈余操纵 (yíng yú cāo zòng) – Earnings manipulation – Thao túng lợi nhuận |
795 | 合并会计报表 (hé bìng kuài jì bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
796 | 资本盈余 (zī běn yíng yú) – Capital surplus – Thặng dư vốn |
797 | 资本储备 (zī běn chú bèi) – Capital reserve – Dự trữ vốn |
798 | 递延收入 (dì yán shōu rù) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại |
799 | 递延费用 (dì yán fèi yòng) – Deferred expenses – Chi phí hoãn lại |
800 | 投资性房地产 (tóu zī xìng fáng dì chǎn) – Investment property – Bất động sản đầu tư |
801 | 固定资产减值 (gù dìng zī chǎn jiǎn zhí) – Fixed asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản cố định |
802 | 预提费用 (yù tí fèi yòng) – Provisioned expenses – Chi phí dự phòng |
803 | 盈余调整 (yíng yú tiáo zhěng) – Earnings adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
804 | 交易对账 (jiāo yì duì zhàng) – Transaction reconciliation – Đối chiếu giao dịch |
805 | 信用风险管理 (xìn yòng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Credit risk management – Quản lý rủi ro tín dụng |
806 | 企业治理 (qǐ yè zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp |
807 | 财务合并 (cái wù hé bìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính |
808 | 资本化 (zī běn huà) – Capitalization – Vốn hóa |
809 | 资本投资 (zī běn tóu zī) – Capital investment – Đầu tư vốn |
810 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
811 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả |
812 | 债务偿付能力 (zhài wù cháng fù néng lì) – Debt service capability – Khả năng thanh toán nợ |
813 | 减值损失 (jiǎn zhí sǔn shī) – Impairment loss – Tổn thất do suy giảm giá trị |
814 | 现金流量预测 (xiàn jīn liú liàng yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền |
815 | 盈利能力分析 (yíng lì néng lì fēn xī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
816 | 成本结构 (chéng běn jié gòu) – Cost structure – Cấu trúc chi phí |
817 | 会计假设 (kuài jì jiǎ shè) – Accounting assumption – Giả định kế toán |
818 | 资产证券投资 (zī chǎn zhèng quàn tóu zī) – Asset-backed securities investment – Đầu tư chứng khoán dựa trên tài sản |
819 | 税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế |
820 | 应纳税所得额 (yīng nà shuì suǒ dé é) – Taxable income – Thu nhập chịu thuế |
821 | 税收递延 (shuì shōu dì yán) – Deferred tax – Thuế hoãn lại |
822 | 企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
823 | 财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Hoạch định tài chính |
824 | 经营现金流量 (jīng yíng xiàn jīn liú liàng) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
825 | 投资现金流量 (tóu zī xiàn jīn liú liàng) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư |
826 | 筹资现金流量 (chóu zī xiàn jīn liú liàng) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
827 | 年度财务报表 (nián dù cái wù bào biǎo) – Annual financial statements – Báo cáo tài chính năm |
828 | 季度财务报表 (jì dù cái wù bào biǎo) – Quarterly financial statements – Báo cáo tài chính quý |
829 | 财务记账 (cái wù jì zhàng) – Financial bookkeeping – Ghi sổ tài chính |
830 | 长期融资 (cháng qī róng zī) – Long-term financing – Tài trợ dài hạn |
831 | 非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn |
832 | 财务数据分析 (cái wù shù jù fēn xī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
833 | 应计基础 (yīng jì jī chǔ) – Accrual basis – Cơ sở kế toán dồn tích |
834 | 现金基础 (xiàn jīn jī chǔ) – Cash basis – Cơ sở kế toán tiền mặt |
835 | 资本开支 (zī běn kāi zhī) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn |
836 | 运营开支 (yùn yíng kāi zhī) – Operating expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động |
837 | 财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratios – Các tỷ số tài chính |
838 | 财务报告 (cái wù bào gào) – Financial reporting – Báo cáo tài chính |
839 | 企业信用 (qǐ yè xìn yòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp |
840 | 税务减免 (shuì wù jiǎn miǎn) – Tax relief – Miễn giảm thuế |
841 | 融资成本 (róng zī chéng běn) – Financing cost – Chi phí tài trợ |
842 | 投资分析 (tóu zī fēn xī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư |
843 | 财务计划书 (cái wù jì huà shū) – Financial plan – Kế hoạch tài chính |
844 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản hiện thời |
845 | 速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh khoản nhanh |
846 | 企业资产负债表 (qǐ yè zī chǎn fù zhài biǎo) – Corporate balance sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp |
847 | 摊销 (tān xiāo) – Amortization – Khấu hao vô hình |
848 | 营运资本 (yíng yùn zī běn) – Working capital – Vốn lưu động |
849 | 存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Vòng quay hàng tồn kho |
850 | 股息支付率 (gǔ xī zhī fù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
851 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
852 | 税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Net profit after tax (NPAT) – Lợi nhuận sau thuế |
853 | 利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập lãi suất |
854 | 非营业收入 (fēi yíng yè shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
855 | 营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
856 | 企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Corporate financial condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
857 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu |
858 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả |
859 | 资本回报 (zī běn huí bào) – Capital return – Lợi tức vốn |
860 | 债务管理 (zhài wù guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
861 | 财务披露 (cái wù pī lù) – Financial disclosure – Công bố tài chính |
862 | 现金流量预测 (xiàn jīn liú liàng yù cè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền |
863 | 利率风险 (lì lǜ fēng xiǎn) – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất |
864 | 债券融资 (zhài quàn róng zī) – Bond financing – Huy động vốn trái phiếu |
865 | 税负 (shuì fù) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
866 | 利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay |
867 | 股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
868 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời |
869 | 负债权益比 (fù zhài quán yì bǐ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
870 | 存货估值 (cún huò gū zhí) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho |
871 | 企业重组 (qǐ yè chóng zǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
872 | 现金流动 (xiàn jīn liú dòng) – Cash flow movement – Dòng tiền luân chuyển |
873 | 营业周期 (yíng yè zhōu qī) – Operating cycle – Chu kỳ hoạt động |
874 | 财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Hoạch định tài chính |
875 | 经济增值 (jīng jì zēng zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
876 | 折旧摊销 (zhé jiù tān xiāo) – Depreciation and amortization – Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình |
877 | 应计基础 (yīng jì jī chǔ) – Accrual basis – Nguyên tắc kế toán dồn tích |
878 | 现金基础 (xiàn jīn jī chǔ) – Cash basis – Nguyên tắc kế toán tiền mặt |
879 | 财务弹性 (cái wù tán xìng) – Financial flexibility – Linh hoạt tài chính |
880 | 市场资本化 (shì chǎng zī běn huà) – Market capitalization – Vốn hóa thị trường |
881 | 财政赤字 (cái zhèng chì zì) – Fiscal deficit – Thâm hụt tài chính |
882 | 财政盈余 (cái zhèng yíng yú) – Fiscal surplus – Thặng dư tài chính |
883 | 融资渠道 (róng zī qú dào) – Financing channels – Kênh huy động vốn |
884 | 资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý quỹ |
885 | 并购交易 (bìng gòu jiāo yì) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
886 | 投资回报 (tóu zī huí bào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư |
887 | 证券交易 (zhèng quàn jiāo yì) – Securities trading – Giao dịch chứng khoán |
888 | 资产负债 (zī chǎn fù zhài) – Assets and liabilities – Tài sản và nợ phải trả |
889 | 收购资金 (shōu gòu zī jīn) – Acquisition funds – Quỹ mua lại |
890 | 税务优化 (shuì wù yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu thuế |
891 | 收益管理 (shōu yì guǎn lǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu |
892 | 税基侵蚀 (shuì jī qīn shí) – Base erosion – Xói mòn cơ sở thuế |
893 | 利润操纵 (lì rùn cāo zǒng) – Profit manipulation – Thao túng lợi nhuận |
894 | 财务报表粉饰 (cái wù bào biǎo fěn shì) – Window dressing – Làm đẹp báo cáo tài chính |
895 | 股东回报 (gǔ dōng huí bào) – Shareholder return – Lợi nhuận cho cổ đông |
896 | 税务抵免 (shuì wù dǐ miǎn) – Tax credit – Tín dụng thuế |
897 | 财务杠杆系数 (cái wù gàng gǎn xì shù) – Financial leverage ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính |
898 | 运营效率 (yùn yíng xiào lǜ) – Operational efficiency – Hiệu suất hoạt động |
899 | 长期债务 (cháng qī zhài wù) – Long-term debt – Nợ dài hạn |
900 | 短期债务 (duǎn qī zhài wù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn |
901 | 经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động |
902 | 外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá hối đoái |
903 | 会计凭证 (huì jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
904 | 现金池 (xiàn jīn chí) – Cash pooling – Tập trung tiền mặt |
905 | 会计估计 (huì jì gū jì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
906 | 会计政策 (huì jì zhèng cè) – Accounting policy – Chính sách kế toán |
907 | 投资组合管理 (tóu zī zǔ hé guǎn lǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư |
908 | 财务可持续性 (cái wù kě chí xù xìng) – Financial sustainability – Bền vững tài chính |
909 | 偿债能力 (cháng zhài néng lì) – Debt repayment ability – Khả năng trả nợ |
910 | 合规审查 (hé guī shěn chá) – Compliance audit – Kiểm toán tuân thủ |
911 | 资产折旧率 (zī chǎn zhé jiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản |
912 | 权益乘数 (quán yì chéng shù) – Equity multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu |
913 | 利润留存 (lì rùn liú cún) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
914 | 投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment return – Lợi tức đầu tư |
915 | 销售回报率 (xiāo shòu huí bào lǜ) – Sales return ratio – Tỷ suất hoàn vốn bán hàng |
916 | 净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
917 | 营业外收入 (yíng yè wài shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
918 | 财务操纵 (cái wù cāo zǒng) – Financial manipulation – Thao túng tài chính |
919 | 投资风险 (tóu zī fēng xiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư |
920 | 杠杆效应 (gàng gǎn xiào yìng) – Leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy |
921 | 总负债 (zǒng fù zhài) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả |
922 | 流动资产周转率 (liú dòng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Current asset turnover ratio – Tỷ suất luân chuyển tài sản lưu động |
923 | 市场估值 (shì chǎng gū zhí) – Market valuation – Định giá thị trường |
924 | 财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính |
925 | 资本流入 (zī běn liú rù) – Capital inflow – Dòng vốn vào |
926 | 资本流出 (zī běn liú chū) – Capital outflow – Dòng vốn ra |
927 | 应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả |
928 | 成本节约 (chéng běn jié yuē) – Cost savings – Tiết kiệm chi phí |
929 | 长期资本 (cháng qī zī běn) – Long-term capital – Vốn dài hạn |
930 | 短期资本 (duǎn qī zī běn) – Short-term capital – Vốn ngắn hạn |
931 | 预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budget preparation – Lập ngân sách |
932 | 预算调整 (yù suàn tiáo zhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
933 | 年度财务报表 (nián dù cái wù bào biǎo) – Annual financial statement – Báo cáo tài chính hàng năm |
934 | 季度财务报表 (jì dù cái wù bào biǎo) – Quarterly financial statement – Báo cáo tài chính quý |
935 | 月度财务报表 (yuè dù cái wù bào biǎo) – Monthly financial statement – Báo cáo tài chính tháng |
936 | 公司资产 (gōng sī zī chǎn) – Company assets – Tài sản doanh nghiệp |
937 | 财务评估 (cái wù píng gū) – Financial evaluation – Đánh giá tài chính |
938 | 财务咨询 (cái wù zī xún) – Financial consulting – Tư vấn tài chính |
939 | 会计年度 (huì jì nián dù) – Accounting year – Năm tài chính |
940 | 会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting items – Hạng mục kế toán |
941 | 会计调整 (huì jì tiáo zhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán |
942 | 税务优化 (shuì wù yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế |
943 | 运营支出 (yùn yíng zhī chū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi tiêu vận hành |
944 | 债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ |
945 | 股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Tài trợ bằng vốn cổ phần |
946 | 财务道德 (cái wù dào dé) – Financial ethics – Đạo đức tài chính |
947 | 货币政策 (huò bì zhèng cè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ |
948 | 资本负债表 (zī běn fù zhài biǎo) – Capital balance sheet – Bảng cân đối vốn |
949 | 会计审查 (huì jì shěn chá) – Accounting review – Kiểm tra kế toán |
950 | 审计程序 (shěn jì chéng xù) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán |
951 | 审计合规性 (shěn jì hé guī xìng) – Audit compliance – Tuân thủ kiểm toán |
952 | 股东报告 (gǔ dōng bào gào) – Shareholder report – Báo cáo cổ đông |
953 | 企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
954 | 破产管理 (pò chǎn guǎn lǐ) – Bankruptcy management – Quản lý phá sản |
955 | 会计报表分析 (huì jì bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
956 | 损益分析 (sǔn yì fēn xī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ |
957 | 财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
958 | 财务重组方案 (cái wù chóng zǔ fāng àn) – Financial restructuring plan – Kế hoạch tái cấu trúc tài chính |
959 | 证券投资 (zhèng quàn tóu zī) – Securities investment – Đầu tư chứng khoán |
960 | 投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn |
961 | 流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working funds – Quỹ lưu động |
962 | 费用摊销 (fèi yòng tān xiāo) – Expense amortization – Phân bổ chi phí |
963 | 递延税项 (dì yán shuì xiàng) – Deferred tax items – Khoản thuế hoãn lại |
964 | 企业会计准则 (qǐ yè huì jì zhǔn zé) – Enterprise Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
965 | 应计基础 (yīng jì jī chǔ) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích |
966 | 现金基础 (xiàn jīn jī chǔ) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt |
967 | 资金流转 (zī jīn liú zhuǎn) – Capital flow – Lưu chuyển vốn |
968 | 资金积累 (zī jīn jī lěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn |
969 | 企业融资 (qǐ yè róng zī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp |
970 | 财务风险评估 (cái wù fēng xiǎn píng gū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
971 | 经济波动 (jīng jì bō dòng) – Economic fluctuation – Biến động kinh tế |
972 | 资本配置 (zī běn pèi zhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn |
973 | 避税策略 (bì shuì cè lüè) – Tax avoidance strategy – Chiến lược tránh thuế |
974 | 盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
975 | 资本保全 (zī běn bǎo quán) – Capital preservation – Bảo toàn vốn |
976 | 财务透明 (cái wù tòu míng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
977 | 财务纪律 (cái wù jì lǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính |
978 | 金融科技 (jīn róng kē jì) – Financial technology (Fintech) – Công nghệ tài chính |
979 | 财务智能化 (cái wù zhì néng huà) – Financial intelligence – Tài chính thông minh |
980 | 智能会计 (zhì néng huì jì) – Smart accounting – Kế toán thông minh |
981 | 财务共享中心 (cái wù gòng xiǎng zhōng xīn) – Financial shared services center – Trung tâm tài chính dùng chung |
982 | 区块链会计 (qū kuài liàn huì jì) – Blockchain accounting – Kế toán chuỗi khối |
983 | 云会计 (yún huì jì) – Cloud accounting – Kế toán đám mây |
984 | 财务机器人 (cái wù jī qì rén) – Financial robot – Robot tài chính |
985 | 大数据财务 (dà shù jù cái wù) – Big data finance – Tài chính dữ liệu lớn |
986 | 人工智能财务 (rén gōng zhì néng cái wù) – AI finance – Tài chính trí tuệ nhân tạo |
987 | 企业资源规划 (qǐ yè zī yuán guī huà) – Enterprise resource planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
988 | 财务云计算 (cái wù yún jì suàn) – Financial cloud computing – Tính toán đám mây tài chính |
989 | 数据分析会计 (shù jù fēn xī huì jì) – Data analytics accounting – Kế toán phân tích dữ liệu |
990 | 数字财务 (shù zì cái wù) – Digital finance – Tài chính số |
991 | 财务数据可视化 (cái wù shù jù kě shì huà) – Financial data visualization – Trực quan hóa dữ liệu tài chính |
992 | 财务风控 (cái wù fēng kòng) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
993 | 企业财务报告 (qǐ yè cái wù bào gào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
994 | 财务管理软件 (cái wù guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính |
995 | 智能税务 (zhì néng shuì wù) – Smart taxation – Thuế thông minh |
996 | 财务数据挖掘 (cái wù shù jù wā jué) – Financial data mining – Khai phá dữ liệu tài chính |
997 | 财务数据安全 (cái wù shù jù ān quán) – Financial data security – Bảo mật dữ liệu tài chính |
998 | 自动对账 (zì dòng duì zhàng) – Automated reconciliation – Đối soát tự động |
999 | 智能预测 (zhì néng yù cè) – Smart forecasting – Dự báo thông minh |
1000 | 实时财务报告 (shí shí cái wù bào gào) – Real-time financial reporting – Báo cáo tài chính thời gian thực |
1001 | 财务数据流 (cái wù shù jù liú) – Financial data flow – Dòng dữ liệu tài chính |
1002 | 非现金交易 (fēi xiàn jīn jiāo yì) – Non-cash transactions – Giao dịch phi tiền mặt |
1003 | 电子账单 (diàn zǐ zhàng dān) – Electronic billing – Hóa đơn điện tử |
1004 | 财务监管 (cái wù jiān guǎn) – Financial regulation – Giám sát tài chính |
1005 | 财务欺诈检测 (cái wù qī zhà jiǎn cè) – Financial fraud detection – Phát hiện gian lận tài chính |
1006 | 财务数据建模 (cái wù shù jù jiàn mó) – Financial data modeling – Mô hình dữ liệu tài chính |
1007 | 预测分析 (yù cè fēn xī) – Predictive analytics – Phân tích dự báo |
1008 | 智能财务控制 (zhì néng cái wù kòng zhì) – Smart financial control – Kiểm soát tài chính thông minh |
1009 | 财务流程自动化 (cái wù liú chéng zì dòng huà) – Financial process automation – Tự động hóa quy trình tài chính |
1010 | 机器学习财务 (jī qì xué xí cái wù) – Machine learning finance – Tài chính học máy |
1011 | 数字支付 (shù zì zhī fù) – Digital payment – Thanh toán số |
1012 | 财务审计技术 (cái wù shěn jì jì shù) – Financial auditing technology – Công nghệ kiểm toán tài chính |
1013 | 智能成本管理 (zhì néng chéng běn guǎn lǐ) – Smart cost management – Quản lý chi phí thông minh |
1014 | 财务分析机器人 (cái wù fēn xī jī qì rén) – Financial analysis robot – Robot phân tích tài chính |
1015 | 财务数据加密 (cái wù shù jù jiā mì) – Financial data encryption – Mã hóa dữ liệu tài chính |
1016 | 智能财务规划 (zhì néng cái wù guī huà) – Smart financial planning – Hoạch định tài chính thông minh |
1017 | 财务区块链应用 (cái wù qū kuài liàn yìng yòng) – Financial blockchain applications – Ứng dụng blockchain trong tài chính |
1018 | 数字财务共享 (shù zì cái wù gòng xiǎng) – Digital financial sharing – Chia sẻ tài chính kỹ thuật số |
1019 | 财务数据标准化 (cái wù shù jù biāo zhǔn huà) – Financial data standardization – Tiêu chuẩn hóa dữ liệu tài chính |
1020 | 会计自动化系统 (huì jì zì dòng huà xì tǒng) – Automated accounting system – Hệ thống kế toán tự động |
1021 | 智能投资分析 (zhì néng tóu zī fēn xī) – Smart investment analysis – Phân tích đầu tư thông minh |
1022 | 财务智能风控 (cái wù zhì néng fēng kòng) – Smart financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính thông minh |
1023 | 财务预测算法 (cái wù yù cè suàn fǎ) – Financial forecasting algorithm – Thuật toán dự báo tài chính |
1024 | 财务信息化 (cái wù xìn xī huà) – Financial informatization – Tin học hóa tài chính |
1025 | 云端财务分析 (yún duān cái wù fēn xī) – Cloud-based financial analysis – Phân tích tài chính trên nền tảng đám mây |
1026 | 数字化资产管理 (shù zì huà zī chǎn guǎn lǐ) – Digital asset management – Quản lý tài sản kỹ thuật số |
1027 | 财务智能决策 (cái wù zhì néng jué cè) – Smart financial decision-making – Ra quyết định tài chính thông minh |
1028 | 智能记账 (zhì néng jì zhàng) – Smart bookkeeping – Ghi sổ thông minh |
1029 | 财务数据整合 (cái wù shù jù zhěng hé) – Financial data integration – Tích hợp dữ liệu tài chính |
1030 | 自动财务报表 (zì dòng cái wù bào biǎo) – Automated financial statements – Báo cáo tài chính tự động |
1031 | 智能财务管理 (zhì néng cái wù guǎn lǐ) – Smart financial management – Quản lý tài chính thông minh |
1032 | 企业财务智能化 (qǐ yè cái wù zhì néng huà) – Enterprise financial intelligence – Trí tuệ tài chính doanh nghiệp |
1033 | 数字财务报表 (shù zì cái wù bào biǎo) – Digital financial statements – Báo cáo tài chính kỹ thuật số |
1034 | 智能资产负债表 (zhì néng zī chǎn fù zhài biǎo) – Smart balance sheet – Bảng cân đối kế toán thông minh |
1035 | 财务智能风险评估 (cái wù zhì néng fēng xiǎn píng gū) – Smart financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính thông minh |
1036 | 财务管理智能系统 (cái wù guǎn lǐ zhì néng xì tǒng) – Smart financial management system – Hệ thống quản lý tài chính thông minh |
1037 | 实时财务监控 (shí shí cái wù jiān kòng) – Real-time financial monitoring – Giám sát tài chính thời gian thực |
1038 | 财务大数据分析 (cái wù dà shù jù fēn xī) – Big data financial analysis – Phân tích dữ liệu lớn tài chính |
1039 | 智能财务风控平台 (zhì néng cái wù fēng kòng píng tái) – Smart financial risk control platform – Nền tảng kiểm soát rủi ro tài chính thông minh |
1040 | 企业财务健康分析 (qǐ yè cái wù jiàn kāng fēn xī) – Enterprise financial health analysis – Phân tích sức khỏe tài chính doanh nghiệp |
1041 | 智能财务模型 (zhì néng cái wù mó xíng) – Smart financial model – Mô hình tài chính thông minh |
1042 | 自动财务结算 (zì dòng cái wù jié suàn) – Automated financial settlement – Thanh toán tài chính tự động |
1043 | 智能财务预算 (zhì néng cái wù yù suàn) – Smart financial budgeting – Lập ngân sách tài chính thông minh |
1044 | 财务数字化转型 (cái wù shù zì huà zhuǎn xíng) – Digital transformation of finance – Chuyển đổi số tài chính |
1045 | 智能财务审批 (zhì néng cái wù shěn pī) – Smart financial approval – Phê duyệt tài chính thông minh |
1046 | 企业财务优化 (qǐ yè cái wù yōu huà) – Enterprise financial optimization – Tối ưu hóa tài chính doanh nghiệp |
1047 | 自动税务计算 (zì dòng shuì wù jì suàn) – Automated tax calculation – Tính toán thuế tự động |
1048 | 智能财务预测 (zhì néng cái wù yù cè) – Smart financial forecasting – Dự báo tài chính thông minh |
1049 | 财务数据交互 (cái wù shù jù jiāo hù) – Financial data interaction – Tương tác dữ liệu tài chính |
1050 | 企业财务透明化 (qǐ yè cái wù tòu míng huà) – Enterprise financial transparency – Tính minh bạch tài chính doanh nghiệp |
1051 | 财务自动审批 (cái wù zì dòng shěn pī) – Automated financial approval – Phê duyệt tài chính tự động |
1052 | 智能资本管理 (zhì néng zī běn guǎn lǐ) – Smart capital management – Quản lý vốn thông minh |
1053 | 数字财务合规 (shù zì cái wù hé guī) – Digital financial compliance – Tuân thủ tài chính kỹ thuật số |
1054 | 智能应收账款管理 (zhì néng yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Smart accounts receivable management – Quản lý công nợ phải thu thông minh |
1055 | 自动会计科目匹配 (zì dòng huì jì kē mù pǐ pèi) – Automated accounting account matching – Đối chiếu tài khoản kế toán tự động |
1056 | 智能财务比率分析 (zhì néng cái wù bǐ lǜ fēn xī) – Smart financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính thông minh |
1057 | 财务数据对比 (cái wù shù jù duì bǐ) – Financial data comparison – So sánh dữ liệu tài chính |
1058 | 企业财务智能整合 (qǐ yè cái wù zhì néng zhěng hé) – Enterprise financial smart integration – Tích hợp tài chính thông minh doanh nghiệp |
1059 | 自动利润计算 (zì dòng lì rùn jì suàn) – Automated profit calculation – Tính toán lợi nhuận tự động |
1060 | 财务智能警报 (cái wù zhì néng jǐng bào) – Smart financial alerts – Cảnh báo tài chính thông minh |
1061 | 智能财务报告系统 (zhì néng cái wù bào gào xì tǒng) – Smart financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính thông minh |
1062 | 财务数据可视化平台 (cái wù shù jù kě shì huà píng tái) – Financial data visualization platform – Nền tảng trực quan hóa dữ liệu tài chính |
1063 | 企业财务数据洞察 (qǐ yè cái wù shù jù dòng chá) – Enterprise financial data insights – Thông tin chi tiết dữ liệu tài chính doanh nghiệp |
1064 | 数字财务供应链 (shù zì cái wù gōng yìng liàn) – Digital financial supply chain – Chuỗi cung ứng tài chính kỹ thuật số |
1065 | 财务决策支持系统 (cái wù jué cè zhī chí xì tǒng) – Financial decision support system (DSS) – Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
1066 | 企业财务审计智能化 (qǐ yè cái wù shěn jì zhì néng huà) – Enterprise financial audit intelligence – Trí tuệ kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
1067 | 自动财务管理 (zì dòng cái wù guǎn lǐ) – Automated financial management – Quản lý tài chính tự động |
1068 | 财务数据对账系统 (cái wù shù jù duì zhàng xì tǒng) – Financial data reconciliation system – Hệ thống đối soát dữ liệu tài chính |
1069 | 智能现金流预测 (zhì néng xiàn jīn liú yù cè) – Smart cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền thông minh |
1070 | 数字化财务生态系统 (shù zì huà cái wù shēng tài xì tǒng) – Digital financial ecosystem – Hệ sinh thái tài chính số |
1071 | 财务数据智能匹配 (cái wù shù jù zhì néng pǐ pèi) – Smart financial data matching – Đối chiếu dữ liệu tài chính thông minh |
1072 | 电子账单 (diàn zǐ zhàng dān) – Electronic bill – Hóa đơn điện tử |
1073 | 税务负担 (shuì wù fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
1074 | 财务核算系统 (cái wù hé suàn xì tǒng) – Financial accounting system – Hệ thống hạch toán tài chính |
1075 | 会计误差 (huì jì wù chā) – Accounting error – Sai sót kế toán |
1076 | 财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính |
1077 | 预算控制 (yù suàn kòng zhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách |
1078 | 库存会计 (kù cún huì jì) – Inventory accounting – Kế toán hàng tồn kho |
1079 | 税收政策 (shuì shōu zhèng cè) – Tax policy – Chính sách thuế |
1080 | 投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư |
1081 | 企业资本 (qǐ yè zī běn) – Enterprise capital – Vốn doanh nghiệp |
1082 | 税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax filing – Khai báo thuế |
1083 | 电子发票 (diàn zǐ fā piào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử |
1084 | 纳税筹划 (nà shuì chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1085 | 财务外包 (cái wù wài bāo) – Financial outsourcing – Thuê ngoài tài chính |
1086 | 金融风险管理 (jīn róng fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính |
1087 | 资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Capital recovery period – Thời gian thu hồi vốn |
1088 | 权益乘数 (quán yì chéng shù) – Equity multiplier – Bội số vốn chủ sở hữu |
1089 | 投资现金流 (tóu zī xiàn jīn liú) – Investment cash flow – Dòng tiền đầu tư |
1090 | 税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax relief – Miễn giảm thuế |
1091 | 税收负担率 (shuì shōu fù dān lǜ) – Tax burden ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế |
1092 | 税务滞纳金 (shuì wù zhì nà jīn) – Tax late payment penalty – Phạt chậm nộp thuế |
1093 | 财务会计报表 (cái wù huì jì bào biǎo) – Financial accounting statements – Báo cáo tài chính kế toán |
1094 | 费用分配 (fèi yòng fēn pèi) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
1095 | 加速折旧 (jiā sù zhé jiù) – Accelerated depreciation – Khấu hao nhanh |
1096 | 税收递延 (shuì shōu dì yán) – Tax deferral – Hoãn thuế |
1097 | 税收激励 (shuì shōu jī lì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế |
1098 | 财政支出 (cái zhèng zhī chū) – Fiscal expenditure – Chi tiêu tài khóa |
1099 | 货币市场 (huò bì shì chǎng) – Money market – Thị trường tiền tệ |
1100 | 股息支付 (gǔ xī zhī fù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức |
1101 | 金融衍生品 (jīn róng yǎn shēng pǐn) – Financial derivatives – Công cụ tài chính phái sinh |
1102 | 外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá |
1103 | 金融杠杆 (jīn róng gàng gǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
1104 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn |
1105 | 盈利预测 (yíng lì yù cè) – Profit forecasting – Dự báo lợi nhuận |
1106 | 年度财务审计 (nián dù cái wù shěn jì) – Annual financial audit – Kiểm toán tài chính hàng năm |
1107 | 投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
1108 | 税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
1109 | 逃税 (táo shuì) – Tax evasion – Trốn thuế |
1110 | 增值税 (zēng zhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
1111 | 营业税 (yíng yè shuì) – Business tax – Thuế kinh doanh |
1112 | 公司所得税 (gōng sī suǒ dé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1113 | 个人所得税 (gè rén suǒ dé shuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân |
1114 | 税收滞纳金 (shuì shōu zhì nà jīn) – Tax delinquency penalty – Phạt chậm nộp thuế |
1115 | 资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Tăng giá tài sản |
1116 | 股本结构 (gǔ běn jié gòu) – Equity structure – Cơ cấu vốn chủ sở hữu |
1117 | 股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity allocation – Phân bổ cổ phần |
1118 | 债权融资 (zhài quán róng zī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ |
1119 | 股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần |
1120 | 融资租赁 (róng zī zū lìn) – Financial lease – Thuê tài chính |
1121 | 专利权 (zhuān lì quán) – Patent rights – Quyền sáng chế |
1122 | 商标权 (shāng biāo quán) – Trademark rights – Quyền nhãn hiệu |
1123 | 版权 (bǎn quán) – Copyright – Bản quyền |
1124 | 利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
1125 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Nợ phải trả |
1126 | 预提费用 (yù tí fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả |
1127 | 预收账款 (yù shōu zhàng kuǎn) – Unearned revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
1128 | 经营支出 (jīng yíng zhī chū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động |
1129 | 库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
1130 | 负债权益比 (fù zhài quán yì bǐ) – Debt-to-equity ratio (D/E ratio) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1131 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
1132 | 投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
1133 | 资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1134 | 资金预算 (zī jīn yù suàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn |
1135 | 递延税款 (dì yán shuì kuǎn) – Deferred tax liability – Thuế thu nhập hoãn lại |
1136 | 递延资产 (dì yán zī chǎn) – Deferred assets – Tài sản hoãn lại |
1137 | 企业收购 (qǐ yè shōu gòu) – Business acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
1138 | 证券交易所 (zhèng quàn jiāo yì suǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán |
1139 | 股票回购 (gǔ piào huí gòu) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu |
1140 | 国债 (guó zhài) – Government bonds – Trái phiếu chính phủ |
1141 | 优先股 (yōu xiān gǔ) – Preferred stock – Cổ phiếu ưu đãi |
1142 | 普通股 (pǔ tōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu thường |
1143 | 股息 (gǔ xī) – Dividend – Cổ tức |
1144 | 经济增加值 (jīng jì zēng jiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
1145 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập |
1146 | 市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách |
1147 | 负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Liability management – Quản lý nợ |
1148 | 杠杆收购 (gàng gǎn shōu gòu) – Leveraged buyout (LBO) – Mua lại bằng đòn bẩy |
1149 | 摊销 (tān xiāo) – Amortization – Khấu hao tài sản vô hình |
1150 | 租赁负债 (zū lìng fù zhài) – Lease liability – Nợ thuê tài chính |
1151 | 融资租赁 (róng zī zū lìng) – Finance lease – Thuê tài chính |
1152 | 经营租赁 (jīng yíng zū lìng) – Operating lease – Thuê hoạt động |
1153 | 洗钱 (xǐ qián) – Money laundering – Rửa tiền |
1154 | 现金流量 (xiàn jīn liú liàng) – Cash flow – Dòng tiền |
1155 | 投资活动现金流 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1156 | 筹资活动现金流 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
1157 | 财务健康状况 (cái wù jiàn kāng zhuàng kuàng) – Financial health – Tình trạng tài chính |
1158 | 经营效率 (jīng yíng xiào lǜ) – Operational efficiency – Hiệu quả hoạt động |
1159 | 操作风险 (cāo zuò fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động |
1160 | 系统性风险 (xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Systematic risk – Rủi ro hệ thống |
1161 | 非系统性风险 (fēi xì tǒng xìng fēng xiǎn) – Unsystematic risk – Rủi ro không hệ thống |
1162 | 固定资产管理 (gù dìng zī chǎn guǎn lǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định |
1163 | 无形资产管理 (wú xíng zī chǎn guǎn lǐ) – Intangible asset management – Quản lý tài sản vô hình |
1164 | 财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính |
1165 | 平均资本成本 (píng jūn zī běn chéng běn) – Weighted average cost of capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền |
1166 | 边际收益 (biān jì shōu yì) – Marginal revenue – Doanh thu biên |
1167 | 应税支出 (yīng shuì zhī chū) – Tax-deductible expenses – Chi phí được khấu trừ thuế |
1168 | 可抵扣税额 (kě dǐ kòu shuì é) – Tax credit – Khoản tín dụng thuế |
1169 | 税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax reduction and exemption – Miễn giảm thuế |
1170 | 税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
1171 | 纳税义务 (nà shuì yì wù) – Tax obligation – Nghĩa vụ nộp thuế |
1172 | 企业会计制度 (qǐ yè kuài jì zhì dù) – Enterprise accounting system – Chế độ kế toán doanh nghiệp |
1173 | 公司财务控制 (gōng sī cái wù kòng zhì) – Corporate financial control – Kiểm soát tài chính doanh nghiệp |
1174 | 审计调整 (shěn jì tiáo zhěng) – Audit adjustments – Điều chỉnh kiểm toán |
1175 | 虚假财务报告 (xū jiǎ cái wù bào gào) – False financial reporting – Báo cáo tài chính sai lệch |
1176 | 责任会计 (zé rèn kuài jì) – Responsibility accounting – Kế toán trách nhiệm |
1177 | 利润控制 (lì rùn kòng zhì) – Profit control – Kiểm soát lợi nhuận |
1178 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại |
1179 | 现金流量分析 (xiàn jīn liú liàng fēn xī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền |
1180 | 现金流折现 (xiàn jīn liú zhé xiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền |
1181 | 财务适应性 (cái wù shì yìng xìng) – Financial adaptability – Khả năng thích ứng tài chính |
1182 | 资本增值 (zī běn zēng zhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn |
1183 | 权益融资 (quán yì róng zī) – Equity financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
1184 | 财务保障 (cái wù bǎo zhàng) – Financial security – An toàn tài chính |
1185 | 资本负债率 (zī běn fù zhài lǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E ratio) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1186 | 资产报酬率 (zī chǎn bào chóu lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1187 | 成本-效益分析 (chéng běn-xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis (CBA) – Phân tích chi phí – lợi ích |
1188 | 企业财务治理 (qǐ yè cái wù zhì lǐ) – Corporate financial governance – Quản trị tài chính doanh nghiệp |
1189 | 企业内部控制 (qǐ yè nèi bù kòng zhì) – Internal corporate control – Kiểm soát nội bộ doanh nghiệp |
1190 | 财务欺诈风险 (cái wù qī zhà fēng xiǎn) – Financial fraud risk – Rủi ro gian lận tài chính |
1191 | 反洗钱合规 (fǎn xǐ qián hé guī) – Anti-money laundering compliance – Tuân thủ chống rửa tiền |
1192 | 信用分析 (xìn yòng fēn xī) – Credit analysis – Phân tích tín dụng |
1193 | 公司破产 (gōng sī pò chǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp |
1194 | 破产清算 (pò chǎn qīng suàn) – Bankruptcy liquidation – Thanh lý phá sản |
1195 | 合规风险 (hé guī fēng xiǎn) – Compliance risk – Rủi ro tuân thủ |
1196 | 财务操纵 (cái wù cāo zòng) – Financial manipulation – Thao túng tài chính |
1197 | 直线折旧 (zhí xiàn zhé jiù) – Straight-line depreciation – Khấu hao đường thẳng |
1198 | 固定资产减值 (gù dìng zī chǎn jiǎn zhí) – Impairment of fixed assets – Giảm giá trị tài sản cố định |
1199 | 金融工具 (jīn róng gōng jù) – Financial instrument – Công cụ tài chính |
1200 | 对冲基金 (duì chōng jī jīn) – Hedge fund – Quỹ phòng hộ |
1201 | 风险投资 (fēng xiǎn tóu zī) – Venture capital (VC) – Vốn đầu tư mạo hiểm |
1202 | 私募股权 (sī mù gǔ quán) – Private equity (PE) – Vốn chủ sở hữu tư nhân |
1203 | 外汇对冲 (wài huì duì chōng) – Foreign exchange hedging – Phòng ngừa rủi ro ngoại hối |
1204 | 期货合约 (qī huò hé yuē) – Futures contract – Hợp đồng tương lai |
1205 | 期权交易 (qī quán jiāo yì) – Options trading – Giao dịch quyền chọn |
1206 | 掉期合约 (diào qī hé yuē) – Swap contract – Hợp đồng hoán đổi |
1207 | 财务合规审查 (cái wù hé guī shěn chá) – Financial compliance audit – Kiểm toán tuân thủ tài chính |
1208 | 洗钱活动 (xǐ qián huó dòng) – Money laundering activities – Hoạt động rửa tiền |
1209 | 反洗钱规定 (fǎn xǐ qián guī dìng) – Anti-money laundering regulations – Quy định chống rửa tiền |
1210 | 财务尽职调查 (cái wù jìn zhí diào chá) – Financial due diligence – Thẩm định tài chính |
1211 | 并购交易 (bìng gòu jiāo yì) – Mergers and acquisitions (M&A) – Giao dịch mua bán và sáp nhập |
1212 | 公司财务健康 (gōng sī cái wù jiàn kāng) – Corporate financial health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp |
1213 | 破产保护 (pò chǎn bǎo hù) – Bankruptcy protection – Bảo vệ phá sản |
1214 | 破产重整 (pò chǎn chóng zhěng) – Bankruptcy reorganization – Tái cấu trúc phá sản |
1215 | 公司解散 (gōng sī jiě sàn) – Company dissolution – Giải thể công ty |
1216 | 企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1217 | 金融稳定 (jīn róng wěn dìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
1218 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subject – Khoản mục kế toán |
1219 | 会计等式 (kuài jì děng shì) – Accounting equation – Phương trình kế toán |
1220 | 资产负债匹配 (zī chǎn fù zhài pǐ pèi) – Asset-liability matching – Cân đối tài sản và nợ phải trả |
1221 | 经营活动现金流量 (jīng yíng huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh |
1222 | 投资活动现金流量 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư |
1223 | 筹资活动现金流量 (chóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
1224 | 会计期末调整 (kuài jì qī mò tiáo zhěng) – End-of-period adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ kế toán |
1225 | 资产摊销 (zī chǎn tān xiāo) – Asset amortization – Khấu hao tài sản |
1226 | 历史成本 (lì shǐ chéng běn) – Historical cost – Giá gốc lịch sử |
1227 | 成本效益原则 (chéng běn xiào yì yuán zé) – Cost-benefit principle – Nguyên tắc chi phí – lợi ích |
1228 | 费用配比原则 (fèi yòng pèi bǐ yuán zé) – Matching principle – Nguyên tắc phù hợp chi phí |
1229 | 实质重于形式 (shí zhì zhòng yú xíng shì) – Substance over form – Thực chất quan trọng hơn hình thức |
1230 | 重要性原则 (zhòng yào xìng yuán zé) – Materiality principle – Nguyên tắc trọng yếu |
1231 | 一致性原则 (yī zhì xìng yuán zé) – Consistency principle – Nguyên tắc nhất quán |
1232 | 谨慎性原则 (jǐn shèn xìng yuán zé) – Prudence principle – Nguyên tắc thận trọng |
1233 | 控股公司 (kòng gǔ gōng sī) – Holding company – Công ty mẹ |
1234 | 子公司 (zǐ gōng sī) – Subsidiary company – Công ty con |
1235 | 联营公司 (lián yíng gōng sī) – Associate company – Công ty liên kết |
1236 | 特许经营 (tè xǔ jīng yíng) – Franchise – Nhượng quyền kinh doanh |
1237 | 股份制公司 (gǔ fèn zhì gōng sī) – Joint-stock company – Công ty cổ phần |
1238 | 有限责任公司 (yǒu xiàn zé rèn gōng sī) – Limited liability company (LLC) – Công ty trách nhiệm hữu hạn |
1239 | 独资企业 (dú zī qǐ yè) – Sole proprietorship – Doanh nghiệp tư nhân |
1240 | 合伙企业 (hé huǒ qǐ yè) – Partnership enterprise – Doanh nghiệp hợp danh |
1241 | ERP系统 (ERP xì tǒng) – ERP system – Hệ thống ERP |
1242 | 销售预算 (xiāo shòu yù suàn) – Sales budget – Ngân sách bán hàng |
1243 | 生产预算 (shēng chǎn yù suàn) – Production budget – Ngân sách sản xuất |
1244 | 成本预算 (chéng běn yù suàn) – Cost budget – Ngân sách chi phí |
1245 | 边际贡献 (biān jì gòng xiàn) – Marginal contribution – Đóng góp biên |
1246 | 综合杠杆 (zōng hé gàng gǎn) – Combined leverage – Đòn bẩy tổng hợp |
1247 | 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số quay vòng tài sản |
1248 | 短期偿债能力 (duǎn qī cháng zhài néng lì) – Short-term solvency – Khả năng thanh toán ngắn hạn |
1249 | 长期偿债能力 (cháng qī cháng zhài néng lì) – Long-term solvency – Khả năng thanh toán dài hạn |
1250 | 经营活动分析 (jīng yíng huó dòng fēn xī) – Operating activities analysis – Phân tích hoạt động kinh doanh |
1251 | 偿债能力分析 (cháng zhài néng lì fēn xī) – Solvency analysis – Phân tích khả năng thanh toán |
1252 | 利息保障倍数 (lì xī bǎo zhàng bèi shù) – Times interest earned ratio – Số lần bảo đảm lãi vay |
1253 | 毛利率 (máo lì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp |
1254 | 净利润率 (jìng lì rùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
1255 | 股本回报率 (gǔ běn huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu |
1256 | 资产收益率 (zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản |
1257 | 每股收益 (měi gǔ shōu yì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
1258 | 股利支付率 (gǔ lì zhī fù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
1259 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ số giá trên thu nhập |
1260 | 企业价值 (qǐ yè jià zhí) – Enterprise value (EV) – Giá trị doanh nghiệp |
1261 | 现金回收期 (xiàn jīn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn |
1262 | 资金时间价值 (zī jīn shí jiān jià zhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền |
1263 | 风险调整收益 (fēng xiǎn tiáo zhěng shōu yì) – Risk-adjusted return – Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro |
1264 | 财务健康指数 (cái wù jiàn kāng zhǐ shù) – Financial health index – Chỉ số sức khỏe tài chính |
1265 | 风险资本 (fēng xiǎn zī běn) – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
1266 | 债权人 (zhài quán rén) – Creditor – Chủ nợ |
1267 | 负债总额 (fù zhài zǒng é) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả |
1268 | 盈亏报告 (yíng kuī bào gào) – Profit and loss report – Báo cáo lãi lỗ |
1269 | 财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
1270 | 现金循环 (xiàn jīn xún huán) – Cash cycle – Chu kỳ tiền mặt |
1271 | 税收优化 (shuì shōu yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế |
1272 | 递延税项 (dì yán shuì xiàng) – Deferred tax – Thuế hoãn lại |
1273 | 资产变现 (zī chǎn biàn xiàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản |
1274 | 资金结构 (zī jīn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn |
1275 | 资本损失 (zī běn sǔn shī) – Capital loss – Tổn thất vốn |
1276 | 税基侵蚀 (shuì jī qīn shí) – Tax base erosion – Xói mòn cơ sở thuế |
1277 | 盈余公积 (yíng yú gōng jī) – Surplus reserve – Quỹ thặng dư |
1278 | 金融危机 (jīn róng wēi jī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính |
1279 | 财务整顿 (cái wù zhěng dùn) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính |
1280 | 财务合作 (cái wù hé zuò) – Financial cooperation – Hợp tác tài chính |
1281 | 银行贷款 (yín háng dài kuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng |
1282 | 国际会计准则 (guó jì kuài jì zhǔn zé) – International Accounting Standards (IAS) – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
1283 | 财务制度 (cái wù zhì dù) – Financial system – Hệ thống tài chính |
1284 | 损益账户 (sǔn yì zhàng hù) – Profit and loss account – Tài khoản lãi lỗ |
1285 | 财务报告标准 (cái wù bào gào biāo zhǔn) – Financial reporting standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1286 | 金融合规 (jīn róng hé guī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
1287 | 应付债务 (yīng fù zhài wù) – Accounts payable liabilities – Nợ phải trả |
1288 | 账单处理 (zhàng dān chǔ lǐ) – Invoice processing – Xử lý hóa đơn |
1289 | 财务复核 (cái wù fù hé) – Financial review – Rà soát tài chính |
1290 | 年终结算 (nián zhōng jié suàn) – Year-end closing – Quyết toán cuối năm |
1291 | 财务结算 (cái wù jié suàn) – Financial settlement – Quyết toán tài chính |
1292 | 公司财务 (gōng sī cái wù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp |
1293 | 税务计算 (shuì wù jì suàn) – Tax calculation – Tính toán thuế |
1294 | 现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền |
1295 | 财务操控 (cái wù cāo kòng) – Financial control – Kiểm soát tài chính |
1296 | 企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
1297 | 股息分配 (gǔ xī fēn pèi) – Dividend distribution – Phân phối cổ tức |
1298 | 资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital surplus – Thặng dư vốn |
1299 | 财务弹性 (cái wù tán xìng) – Financial elasticity – Tính linh hoạt tài chính |
1300 | 资产变动 (zī chǎn biàn dòng) – Asset changes – Biến động tài sản |
1301 | 资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn |
1302 | 股东贷款 (gǔ dōng dài kuǎn) – Shareholder loans – Khoản vay cổ đông |
1303 | 经营性现金流 (jīng yíng xìng xiàn jīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
1304 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure – Chi phí vốn |
1305 | 非经常性损益 (fēi jīng cháng xìng sǔn yì) – Non-recurring gains and losses – Lợi nhuận và lỗ bất thường |
1306 | 财务估算 (cái wù gū suàn) – Financial estimation – Ước tính tài chính |
1307 | 财务稳定性 (cái wù wěn dìng xìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính |
1308 | 财务比率 (cái wù bǐ lǜ) – Financial ratios – Các tỷ lệ tài chính |
1309 | 运营资本 (yùn yíng zī běn) – Working capital – Vốn lưu động |
1310 | 负债结构 (fù zhài jié gòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ |
1311 | 应付税款 (yīng fù shuì kuǎn) – Taxes payable – Thuế phải nộp |
1312 | 公司股权 (gōng sī gǔ quán) – Company equity – Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp |
1313 | 已赚取收入 (yǐ zhuàn qǔ shōu rù) – Earned revenue – Doanh thu đã ghi nhận |
1314 | 毛利率 (máo lì lǜ) – Gross margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
1315 | 净利率 (jìng lì lǜ) – Net margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
1316 | 应计收入 (yīng jì shōu rù) – Accrued revenue – Doanh thu phải thu |
1317 | 应计成本 (yīng jì chéng běn) – Accrued cost – Chi phí phải trả |
1318 | 现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán |
1319 | 运营费用 (yùn yíng fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động |
1320 | 运营收益 (yùn yíng shōu yì) – Operating income – Lợi nhuận hoạt động |
1321 | 企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Company financial status – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
1322 | 税务责任 (shuì wù zé rèn) – Tax liability – Nghĩa vụ thuế |
1323 | 企业合并 (qǐ yè hé bìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp |
1324 | 财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1325 | 财务可行性分析 (cái wù kě xíng xìng fēn xī) – Financial feasibility analysis – Phân tích khả thi tài chính |
1326 | 债务资本 (zhài wù zī běn) – Debt capital – Vốn vay nợ |
1327 | 自有资本 (zì yǒu zī běn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu |
1328 | 财务稳健性 (cái wù wěn jiàn xìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính |
1329 | 总资产周转率 (zǒng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tổng tài sản |
1330 | 应付股利 (yīng fù gǔ lì) – Dividends payable – Cổ tức phải trả |
1331 | 财务报告 (cái wù bào gào) – Financial report – Báo cáo tài chính |
1332 | 债务偿还 (zhài wù cháng huán) – Debt repayment – Thanh toán nợ |
1333 | 应付租金 (yīng fù zū jīn) – Rent payable – Tiền thuê phải trả |
1334 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn sử dụng |
1335 | 财务损失 (cái wù sǔn shī) – Financial loss – Tổn thất tài chính |
1336 | 资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản – nợ phải trả |
1337 | 融资方式 (róng zī fāng shì) – Financing methods – Phương thức huy động vốn |
1338 | 财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Financial status analysis – Phân tích tình hình tài chính |
1339 | 资产周转 (zī chǎn zhōu zhuǎn) – Asset turnover – Vòng quay tài sản |
1340 | 信用管理 (xìn yòng guǎn lǐ) – Credit management – Quản lý tín dụng |
1341 | 应付票据 (yīng fù piào jù) – Notes payable – Chứng từ phải trả |
1342 | 现金流充足率 (xiàn jīn liú chōng zú lǜ) – Cash sufficiency ratio – Tỷ lệ đủ tiền mặt |
1343 | 资本回报分析 (zī běn huí bào fēn xī) – Capital return analysis – Phân tích lợi nhuận vốn |
1344 | 税收合规 (shuì shōu hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1345 | 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông |
1346 | 固定负债 (gù dìng fù zhài) – Fixed liabilities – Nợ cố định |
1347 | 财务危机 (cái wù wēi jī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính |
1348 | 支出核算 (zhī chū hé suàn) – Expense accounting – Hạch toán chi phí |
1349 | 损益计算 (sǔn yì jì suàn) – Profit and loss calculation – Tính toán lãi lỗ |
1350 | 资金池 (zī jīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt |
1351 | 资本扩张 (zī běn kuò zhāng) – Capital expansion – Mở rộng vốn |
1352 | 负债表 (fù zhài biǎo) – Liabilities statement – Bảng nợ phải trả |
1353 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subjects – Hạng mục kế toán |
1354 | 收入结构 (shōu rù jié gòu) – Income structure – Cơ cấu thu nhập |
1355 | 融资活动现金流 (róng zī huó dòng xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
1356 | 资本负债比率 (zī běn fù zhài bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1357 | 纳税调整 (nà shuì tiáo zhěng) – Tax adjustment – Điều chỉnh thuế |
1358 | 资产估值 (zī chǎn gū zhí) – Asset valuation – Định giá tài sản |
1359 | 资金缺口 (zī jīn quē kǒu) – Funding gap – Khoảng thiếu hụt tài chính |
1360 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn |
1361 | 可转换债券 (kě zhuǎn huàn zhài quàn) – Convertible bond – Trái phiếu chuyển đổi |
1362 | 资产负债表优化 (zī chǎn fù zhài biǎo yōu huà) – Balance sheet optimization – Tối ưu hóa bảng cân đối kế toán |
1363 | 财务自律 (cái wù zì lǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính |
1364 | 资本租赁 (zī běn zū lìn) – Capital lease – Thuê tài chính |
1365 | 费用递延 (fèi yòng dì yán) – Deferred expense – Chi phí hoãn lại |
1366 | 摊销期限 (tān xiāo qī xiàn) – Amortization period – Thời gian phân bổ chi phí |
1367 | 拨备 (bō bèi) – Provision – Dự phòng tài chính |
1368 | 资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Fund management – Quản lý quỹ tài chính |
1369 | 经营支出 (jīng yíng zhī chū) – Operating expenses (OpEx) – Chi phí hoạt động |
1370 | 风险资本 (fēng xiǎn zī běn) – Venture capital – Vốn mạo hiểm |
1371 | 利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ bảo đảm lãi vay |
1372 | 回收率 (huí shōu lǜ) – Recovery rate – Tỷ lệ thu hồi |
1373 | 股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông |
1374 | 利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo thu nhập |
1375 | 年终结算 (nián zhōng jié suàn) – Year-end settlement – Quyết toán cuối năm |
1376 | 资金周转率 (zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn |
1377 | 外币折算 (wài bì zhé suàn) – Foreign currency translation – Chuyển đổi ngoại tệ |
1378 | 财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1379 | 关联交易 (guān lián jiāo yì) – Related-party transaction – Giao dịch liên kết |
1380 | 经营盈余 (jīng yíng yíng yú) – Operating surplus – Thặng dư hoạt động |
1381 | 资本流出 (zī běn liú chū) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra |
1382 | 资本流入 (zī běn liú rù) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào |
1383 | 财务集中 (cái wù jí zhōng) – Financial centralization – Tập trung tài chính |
1384 | 财务分散 (cái wù fēn sàn) – Financial decentralization – Phân tán tài chính |
1385 | 金融工具估值 (jīn róng gōng jù gū zhí) – Financial instrument valuation – Định giá công cụ tài chính |
1386 | 资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu đầu tư vốn |
1387 | 会计循环 (huì jì xún huán) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán |
1388 | 资本账簿 (zī běn zhàng bù) – Capital ledger – Sổ cái vốn |
1389 | 库存核算 (kù cún hé suàn) – Inventory accounting – Hạch toán hàng tồn kho |
1390 | 非财务信息 (fēi cái wù xìn xī) – Non-financial information – Thông tin phi tài chính |
1391 | 业务流程外包 (yè wù liú chéng wài bāo) – Business process outsourcing (BPO) – Thuê ngoài quy trình kinh doanh |
1392 | 资本流动 (zī běn liú dòng) – Capital movement – Dòng vốn lưu chuyển |
1393 | 税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1394 | 管理层报告 (guǎn lǐ céng bào gào) – Management report – Báo cáo quản lý |
1395 | 现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt |
1396 | 债权管理 (zhài quán guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý công nợ |
1397 | 税务风险 (shuì wù fēng xiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế |
1398 | 利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập lãi vay |
1399 | 外汇交易 (wài huì jiāo yì) – Foreign exchange transactions – Giao dịch ngoại hối |
1400 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
1401 | 税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax reduction and exemption – Giảm trừ thuế |
1402 | 资产负债表分析 (zī chǎn fù zhài biǎo fēn xī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1403 | 会计估计 (huì jì gū jì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán |
1404 | 资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn |
1405 | 无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Amortization of intangible assets – Khấu hao tài sản vô hình |
1406 | 融资结构 (róng zī jié gòu) – Financing structure – Cơ cấu tài trợ |
1407 | 资本形成 (zī běn xíng chéng) – Capital formation – Hình thành vốn |
1408 | 所得税率 (suǒ dé shuì lǜ) – Income tax rate – Thuế suất thu nhập |
1409 | 会计实务 (huì jì shí wù) – Accounting practice – Thực hành kế toán |
1410 | 会计职业道德 (huì jì zhí yè dào dé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1411 | 负债率 (fù zhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
1412 | 股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông |
1413 | 资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1414 | 账目调整 (zhàng mù tiáo zhěng) – Account adjustments – Điều chỉnh sổ sách |
1415 | 内控体系 (nèi kòng tǐ xì) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
1416 | 资产管理公司 (zī chǎn guǎn lǐ gōng sī) – Asset management company (AMC) – Công ty quản lý tài sản |
1417 | 财务稽核 (cái wù jī hé) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
1418 | 金融风险 (jīn róng fēng xiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính |
1419 | 公司分立 (gōng sī fēn lì) – Company split – Chia tách công ty |
1420 | 经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
1421 | 会计准则 (huì jì zhǔn zé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán |
1422 | 支付能力 (zhī fù néng lì) – Solvency – Khả năng thanh toán |
1423 | 交易成本 (jiāo yì chéng běn) – Transaction cost – Chi phí giao dịch |
1424 | 内部财务控制 (nèi bù cái wù kòng zhì) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
1425 | 会计信息质量 (huì jì xìn xī zhì liàng) – Accounting information quality – Chất lượng thông tin kế toán |
1426 | 会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subjects – Hạng mục kế toán |
1427 | 资产损失准备 (zī chǎn sǔn shī zhǔn bèi) – Provision for asset losses – Dự phòng tổn thất tài sản |
1428 | 会计变更 (huì jì biàn gēng) – Accounting change – Thay đổi kế toán |
1429 | 资金回收期 (zī jīn huí shōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
1430 | 资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Ngành sử dụng nhiều vốn |
1431 | 审计计划 (shěn jì jì huà) – Audit plan – Kế hoạch kiểm toán |
1432 | 盈亏报表 (yíng kuī bào biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ |
1433 | 债券利息 (zhài quàn lì xī) – Bond interest – Lãi suất trái phiếu |
1434 | 资本性支出 (zī běn xìng zhī chū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn |
1435 | 应计会计 (yīng jì huì jì) – Accrual accounting – Kế toán dồn tích |
1436 | 现金会计 (xiàn jīn huì jì) – Cash accounting – Kế toán tiền mặt |
1437 | 未分配利润 (wèi fēn pèi lì rùn) – Retained earnings – Lợi nhuận chưa phân phối |
1438 | 资本回报率 (zī běn huí bào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
1439 | 借贷方 (jiè dài fāng) – Debtor and creditor – Bên vay và bên cho vay |
1440 | 资本存量 (zī běn cún liàng) – Capital stock – Tổng vốn đầu tư |
1441 | 企业信用风险 (qǐ yè xìn yòng fēng xiǎn) – Corporate credit risk – Rủi ro tín dụng doanh nghiệp |
1442 | 政府债券 (zhèng fǔ zhài quàn) – Government bonds – Trái phiếu chính phủ |
1443 | 审计公正性 (shěn jì gōng zhèng xìng) – Audit impartiality – Tính công bằng trong kiểm toán |
1444 | 企业融资策略 (qǐ yè róng zī cè lüè) – Corporate financing strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp |
1445 | 银行对账单 (yín háng duì zhàng dān) – Bank reconciliation statement – Sao kê đối chiếu ngân hàng |
1446 | 财务审慎原则 (cái wù shěn shèn yuán zé) – Financial prudence principle – Nguyên tắc thận trọng tài chính |
1447 | 租赁会计 (zū lìn huì jì) – Lease accounting – Kế toán thuê tài sản |
1448 | 流动资产比率 (liú dòng zī chǎn bǐ lǜ) – Current asset ratio – Tỷ lệ tài sản lưu động |
1449 | 会计核算 (huì jì hé suàn) – Accounting treatment – Hạch toán kế toán |
1450 | 财务自由 (cái wù zì yóu) – Financial independence – Tự do tài chính |
1451 | 账龄分析 (zhàng líng fēn xī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ |
1452 | 会计职业道德 (huì jì zhí yè dào dé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề kế toán |
1453 | 税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
1454 | 法定审计 (fǎ dìng shěn jì) – Statutory audit – Kiểm toán theo luật định |
1455 | 费用资本化 (fèi yòng zī běn huà) – Expense capitalization – Vốn hóa chi phí |
1456 | 摊销率 (tān xiāo lǜ) – Amortization rate – Tỷ lệ khấu hao |
1457 | 现金流动性 (xiàn jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Thanh khoản tiền mặt |
1458 | 风险敞口 (fēng xiǎn chǎng kǒu) – Risk exposure – Mức độ rủi ro |
1459 | 贷款审批 (dài kuǎn shěn pī) – Loan approval – Phê duyệt khoản vay |
1460 | 审计合规 (shěn jì hé guī) – Audit compliance – Tuân thủ kiểm toán |
1461 | 资产再评估 (zī chǎn zài píng gū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản |
1462 | 合并会计报表 (hé bìng huì jì bào biǎo) – Consolidated accounting statements – Báo cáo kế toán hợp nhất |
1463 | 税收减免 (shuì shōu jiǎn miǎn) – Tax relief – Giảm trừ thuế |
1464 | 租赁会计准则 (zū lìn huì jì zhǔn zé) – Lease accounting standards – Chuẩn mực kế toán thuê tài sản |
1465 | 应计利息 (yīng jì lì xī) – Accrued interest – Lãi suất dồn tích |
1466 | 非经常性损益 (fēi jīng cháng xìng sǔn yì) – Non-recurring gains and losses – Lãi/lỗ bất thường |
1467 | 盈余转增资本 (yíng yú zhuǎn zēng zī běn) – Capitalization of retained earnings – Chuyển lợi nhuận giữ lại thành vốn |
1468 | 长期债券 (cháng qī zhài quàn) – Long-term bonds – Trái phiếu dài hạn |
1469 | 合伙企业 (hé huǒ qǐ yè) – Partnership enterprise – Công ty hợp danh |
1470 | 财务会计报告 (cái wù huì jì bào gào) – Financial accounting report – Báo cáo kế toán tài chính |
1471 | 投资活动现金流量 (tóu zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Investing cash flow – Dòng tiền hoạt động đầu tư |
1472 | 融资活动现金流量 (róng zī huó dòng xiàn jīn liú liàng) – Financing cash flow – Dòng tiền hoạt động tài chính |
1473 | 资产流动性 (zī chǎn liú dòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
1474 | 加权平均资本成本 (jiā quán píng jūn zī běn chéng běn) – Weighted average cost of capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền |
1475 | 资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ |
1476 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Vòng quay khoản phải thu |
1477 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Vòng quay khoản phải trả |
1478 | 非应税收入 (fēi yīng shuì shōu rù) – Non-taxable income – Thu nhập không chịu thuế |
1479 | 税务优惠 (shuì wù yōu huì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế |
1480 | 运营支出 (yùn yíng zhī chū) – Operating expenses (OPEX) – Chi phí vận hành |
1481 | 企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
1482 | 股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentives – Khuyến khích bằng cổ phần |
1483 | 债务权益比 (zhài wù quán yì bǐ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1484 | 现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Vòng quay tiền mặt |
1485 | 股东大会 (gǔ dōng dà huì) – General shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông |
1486 | 股票回购 (gǔ piào huí gòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu |
1487 | 资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Capital gains tax – Thuế lãi vốn |
1488 | 会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subjects – Danh mục kế toán |
1489 | 账务系统 (zhàng wù xì tǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
1490 | 会计报表 (huì jì bào biǎo) – Accounting statements – Báo cáo kế toán |
1491 | 账务审查 (zhàng wù shěn chá) – Accounting review – Kiểm tra kế toán |
1492 | 税收征管 (shuì shōu zhēng guǎn) – Tax collection and administration – Quản lý và thu thuế |
1493 | 财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính |
1494 | 增值税 (zēng zhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
1495 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành |
1496 | 速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh toán nhanh |
1497 | 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Vòng quay tài sản |
1498 | 长期投资 (cháng qī tóu zī) – Long-term investments – Đầu tư dài hạn |
1499 | 固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Fixed asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
1500 | 会计凭证 (huì jì píng zhèng) – Accounting vouchers – Chứng từ kế toán |
1501 | 经营利润 (jīng yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh |
1502 | 净利率 (jìng lì lǜ) – Net profit margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
1503 | 摊销费用 (tān xiāo fèi yòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ |
1504 | 股息支付 (gǔ xī zhī fù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức |
1505 | 负债管理 (fù zhài guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
1506 | 租赁负债 (zū lìn fù zhài) – Lease liabilities – Nợ thuê tài chính |
1507 | 内控机制 (nèi kòng jī zhì) – Internal control mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ |
1508 | 非经营性收入 (fēi jīng yíng xìng shōu rù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
1509 | 非经营性支出 (fēi jīng yíng xìng zhī chū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
1510 | 政府补助 (zhèng fǔ bǔ zhù) – Government subsidies – Trợ cấp chính phủ |
1511 | 存货跌价准备 (cún huò diē jià zhǔn bèi) – Inventory write-down provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
1512 | 会计科目 (huì jì kē mù) – Accounting subjects – Khoản mục kế toán |
1513 | 会计年度 (huì jì nián dù) – Fiscal year – Năm tài chính |
1514 | 企业财报 (qǐ yè cái bào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
1515 | 税务减免 (shuì wù jiǎn miǎn) – Tax reduction and exemption – Giảm và miễn thuế |
1516 | 资产减值损失 (zī chǎn jiǎn zhí sǔn shī) – Asset impairment loss – Tổn thất suy giảm tài sản |
1517 | 经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn) – Operational risk – Rủi ro kinh doanh |
1518 | 企业流动性 (qǐ yè liú dòng xìng) – Corporate liquidity – Tính thanh khoản của doanh nghiệp |
1519 | 会计信息系统 (huì jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán |
1520 | 内部控制制度 (nèi bù kòng zhì zhì dù) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
1521 | 会计不正当行为 (huì jì bù zhèng dàng xíng wéi) – Accounting malpractice – Hành vi gian lận kế toán |
1522 | 财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính |
1523 | 财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính |
1524 | 债权债务 (zhài quán zhài wù) – Credit and debt – Nợ phải thu và nợ phải trả |
1525 | 股本结构 (gǔ běn jié gòu) – Equity structure – Cấu trúc vốn cổ phần |
1526 | 收入与支出匹配 (shōu rù yǔ zhī chū pǐ pèi) – Matching principle – Nguyên tắc phù hợp doanh thu và chi phí |
1527 | 税务遵从 (shuì wù zūn cóng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1528 | 企业税负 (qǐ yè shuì fù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
1529 | 财务操作 (cái wù cāo zuò) – Financial operations – Hoạt động tài chính |
1530 | 公司信用风险 (gōng sī xìn yòng fēng xiǎn) – Corporate credit risk – Rủi ro tín dụng doanh nghiệp |
1531 | 税后投资回报率 (shuì hòu tóu zī huí bào lǜ) – After-tax return on investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư sau thuế |
1532 | 成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
1533 | 盈余积累 (yíng yú jī lěi) – Retained earnings accumulation – Tích lũy lợi nhuận giữ lại |
1534 | 现金流转 (xiàn jīn liú zhuǎn) – Cash flow turnover – Vòng quay dòng tiền |
1535 | 资金管理 (zī jīn guǎn lǐ) – Capital management – Quản lý vốn |
1536 | 会计调整 (huì jì tiáo zhěng) – Accounting adjustments – Điều chỉnh kế toán |
1537 | 应付债券 (yīng fù zhài quàn) – Bonds payable – Trái phiếu phải trả |
1538 | 企业支出 (qǐ yè zhī chū) – Corporate expenditure – Chi tiêu doanh nghiệp |
1539 | 总收入 (zǒng shōu rù) – Gross revenue – Tổng doanh thu |
1540 | 信用销售 (xìn yòng xiāo shòu) – Credit sales – Bán hàng tín dụng |
1541 | 股东分红 (gǔ dōng fēn hóng) – Shareholder dividends – Cổ tức cổ đông |
1542 | 财务估值 (cái wù gū zhí) – Financial valuation – Định giá tài chính |
1543 | 债务资本比率 (zhài wù zī běn bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1544 | 成本分配 (chéng běn fēn pèi) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
1545 | 成本加成 (chéng běn jiā chéng) – Cost markup – Định giá cộng chi phí |
1546 | 金融分析 (jīn róng fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính |
1547 | 公司税务 (gōng sī shuì wù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp |
1548 | 股东贷款 (gǔ dōng dài kuǎn) – Shareholder loan – Khoản vay cổ đông |
1549 | 自由现金流 (zì yóu xiàn jīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do |
1550 | 应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Chứng từ phải thu |
1551 | 企业偿债能力 (qǐ yè cháng zhài néng lì) – Debt repayment ability – Khả năng thanh toán nợ |
1552 | 企业再融资 (qǐ yè zài róng zī) – Corporate refinancing – Tái cấp vốn doanh nghiệp |
1553 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ |
1554 | 公司估值 (gōng sī gū zhí) – Company valuation – Định giá công ty |
1555 | 销售成本 (xiāo shòu chéng běn) – Cost of sales – Giá vốn hàng bán |
1556 | 总资产回报率 (zǒng zī chǎn huí bào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1557 | 股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1558 | 偿债能力比率 (cháng zhài néng lì bǐ lǜ) – Solvency ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán |
1559 | 股东权益比率 (gǔ dōng quán yì bǐ lǜ) – Equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1560 | 固定资产周转率 (gù dìng zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định |
1561 | 税后净现金流 (shuì hòu jìng xiàn jīn liú) – Net cash flow after tax – Dòng tiền ròng sau thuế |
1562 | 负债权益比率 (fù zhài quán yì bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1563 | 营业外支出 (yíng yè wài zhī chū) – Non-operating expense – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
1564 | 流动资产回报率 (liú dòng zī chǎn huí bào lǜ) – Return on current assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản lưu động |
1565 | 融资策略 (róng zī cè lüè) – Financing strategy – Chiến lược tài chính |
1566 | 股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentive – Chương trình khuyến khích cổ phần |
1567 | 利息保障倍数 (lì xī bǎo zhàng bèi shù) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ khả năng trả lãi |
1568 | 会计审慎性 (huì jì shěn shèn xìng) – Accounting prudence – Nguyên tắc thận trọng trong kế toán |
1569 | 现金流折现 (xiàn jīn liú zhé xiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu |
1570 | 分摊成本 (fēn tān chéng běn) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
1571 | 税收漏洞 (shuì shōu lòu dòng) – Tax loophole – Lỗ hổng thuế |
1572 | 利得税 (lì dé shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn |
1573 | 经济附加值 (jīng jì fù jiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
1574 | 累积折旧 (lěi jī zhé jiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế |
1575 | 应交税费 (yīng jiāo shuì fèi) – Taxes payable – Thuế phải nộp |
1576 | 审计调整 (shěn jì tiáo zhěng) – Audit adjustment – Điều chỉnh kiểm toán |
1577 | 损失准备金 (sǔn shī zhǔn bèi jīn) – Loss reserve – Quỹ dự phòng tổn thất |
1578 | 递延费用 (dì yán fèi yòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước |
1579 | 贷款损失准备金 (dài kuǎn sǔn shī zhǔn bèi jīn) – Loan loss reserve – Dự phòng tổn thất khoản vay |
1580 | 公允价值会计 (gōng yǔn jià zhí huì jì) – Fair value accounting – Kế toán giá trị hợp lý |
1581 | 资本利得 (zī běn lì dé) – Capital appreciation – Gia tăng giá trị vốn |
1582 | 负债股权比率 (fù zhài gǔ quán bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1583 | 息税前利润 (xī shuì qián lì rùn) – Earnings before interest and taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
1584 | 息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhé jiù tān xiāo qián lì rùn) – Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và phân bổ |
1585 | 成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī) – Cost-benefit analysis (CBA) – Phân tích chi phí – lợi ích |
1586 | 会计制度 (huì jì zhì dù) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
1587 | 营运利润 (yíng yùn lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
1588 | 营业费用 (yíng yè fèi yòng) – Operating expenses – Chi phí hoạt động |
1589 | 非营业收入 (fēi yíng yè shōu rù) – Non-operating revenue – Thu nhập phi hoạt động |
1590 | 资本充足率 (zī běn chōng zú lǜ) – Capital adequacy ratio (CAR) – Tỷ lệ an toàn vốn |
1591 | 税后利润 (shuì hòu lì rùn) – Net profit after tax (NPAT) – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1592 | 普通股 (pǔ tōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu phổ thông |
1593 | 资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital reserve – Dự trữ vốn |
1594 | 合并会计 (hé bìng huì jì) – Consolidated accounting – Kế toán hợp nhất |
1595 | 经济寿命 (jīng jì shòu mìng) – Economic life – Tuổi thọ kinh tế |
1596 | 资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-liability management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ |
1597 | 附加价值 (fù jiā jià zhí) – Added value – Giá trị gia tăng |
1598 | 存货清查 (cún huò qīng chá) – Inventory audit – Kiểm kê hàng tồn kho |
1599 | 资产增值 (zī chǎn zēng zhí) – Asset appreciation – Gia tăng giá trị tài sản |
1600 | 税务策划 (shuì wù cè huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1601 | 流动资产管理 (liú dòng zī chǎn guǎn lǐ) – Current asset management – Quản lý tài sản lưu động |
1602 | 长期资产管理 (cháng qī zī chǎn guǎn lǐ) – Long-term asset management – Quản lý tài sản dài hạn |
1603 | 股本回购 (gǔ běn huí gòu) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu |
1604 | 盈余再投资 (yíng yú zài tóu zī) – Earnings reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
1605 | 财政预算 (cái zhèng yù suàn) – Fiscal budget – Ngân sách tài chính |
1606 | 货币单位 (huò bì dān wèi) – Monetary unit – Đơn vị tiền tệ |
1607 | 财务独立性 (cái wù dú lì xìng) – Financial independence – Độc lập tài chính |
1608 | 公司财报 (gōng sī cái bào) – Company financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
1609 | 股东回报率 (gǔ dōng huí bào lǜ) – Shareholder return rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông |
1610 | 资本密集度 (zī běn mì jí dù) – Capital intensity – Mức độ tập trung vốn |
1611 | 税后收益 (shuì hòu shōu yì) – After-tax income – Thu nhập sau thuế |
1612 | 融资安排 (róng zī ān pái) – Financing arrangement – Sắp xếp tài trợ |
1613 | 资金流量分析 (zī jīn liú liàng fēn xī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền |
1614 | 股息收益率 (gǔ xī shōu yì lǜ) – Dividend yield – Tỷ suất cổ tức |
1615 | 损益结转 (sǔn yì jié zhuǎn) – Profit and loss carryforward – Kết chuyển lãi lỗ |
1616 | 净经营资产 (jìng jīng yíng zī chǎn) – Net operating assets – Tài sản hoạt động ròng |
1617 | 存货周转 (cún huò zhōu zhuǎn) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
1618 | 资本流动性 (zī běn liú dòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn |
1619 | 企业税收 (qǐ yè shuì shōu) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp |
1620 | 财务审慎性 (cái wù shěn shèn xìng) – Financial prudence – Tính thận trọng tài chính |
1621 | 会计责任制 (huì jì zé rèn zhì) – Accounting responsibility system – Hệ thống trách nhiệm kế toán |
1622 | 投资风险管理 (tóu zī fēng xiǎn guǎn lǐ) – Investment risk management – Quản lý rủi ro đầu tư |
1623 | 税务咨询 (shuì wù zī xún) – Tax consultancy – Tư vấn thuế |
1624 | 债券溢价 (zhài quàn yì jià) – Bond premium – Phần chênh lệch trái phiếu |
1625 | 风险回报比 (fēng xiǎn huí bào bǐ) – Risk-return ratio – Tỷ lệ rủi ro/lợi nhuận |
1626 | 固定资产清单 (gù dìng zī chǎn qīng dān) – Fixed asset register – Sổ đăng ký tài sản cố định |
1627 | 财务指标 (cái wù zhǐ biāo) – Financial metrics – Chỉ số tài chính |
1628 | 应收票据 (yīng shōu piào jù) – Notes receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu |
1629 | 资金调度 (zī jīn diào dù) – Fund allocation – Điều phối vốn |
1630 | 资金占用 (zī jīn zhàn yòng) – Capital occupation – Sử dụng vốn |
1631 | 营运资金周转率 (yíng yùn zī jīn zhōu zhuǎn lǜ) – Working capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn lưu động |
1632 | 年度报告 (nián dù bào gào) – Annual report – Báo cáo thường niên |
1633 | 财务诚信 (cái wù chéng xìn) – Financial integrity – Tính liêm chính tài chính |
1634 | 对账单 (duì zhàng dān) – Reconciliation statement – Bảng đối chiếu |
1635 | 应计利息 (yīng jì lì xī) – Accrued interest – Lãi suất cộng dồn |
1636 | 信用评分 (xìn yòng píng fēn) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng |
1637 | 摊销费用 (tān xiāo fèi yòng) – Amortization expense – Chi phí khấu hao |
1638 | 货币时间价值 (huò bì shí jiān jià zhí) – Time value of money (TVM) – Giá trị thời gian của tiền |
1639 | 现金折扣 (xiàn jīn zhé kòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán ngay |
1640 | 公允价值调整 (gōng yǔn jià zhí tiáo zhěng) – Fair value adjustment – Điều chỉnh giá trị hợp lý |
1641 | 经营利润率 (jīng yíng lì rùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
1642 | 信用额度 (xìn yòng é dù) – Credit limit – Hạn mức tín dụng |
1643 | 债务比率 (zhài wù bǐ lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1644 | 税前折旧 (shuì qián zhé jiù) – Pre-tax depreciation – Khấu hao trước thuế |
1645 | 财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1646 | 资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Liquidity of funds – Tính thanh khoản của dòng tiền |
1647 | 利息覆盖率 (lì xī fù gài lǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ trang trải lãi vay |
1648 | 股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentive – Khuyến khích cổ phần |
1649 | 会计职业道德 (kuài jì zhí yè dào dé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1650 | 税收征管 (shuì shōu zhēng guǎn) – Tax collection and management – Quản lý thu thuế |
1651 | 资产折现率 (zī chǎn zhé xiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ suất chiết khấu |
1652 | 公允价值损益 (gōng yǔn jià zhí sǔn yì) – Fair value gain/loss – Lãi/lỗ giá trị hợp lý |
1653 | 经营活动利润 (jīng yíng huó dòng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
1654 | 债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ |
1655 | 信用交易 (xìn yòng jiāo yì) – Credit transaction – Giao dịch tín dụng |
1656 | 存货计价 (cún huò jì jià) – Inventory valuation – Định giá hàng tồn kho |
1657 | 费用分摊 (fèi yòng fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
1658 | 应付股息 (yīng fù gǔ xī) – Dividends payable – Cổ tức phải trả |
1659 | 资本报酬率 (zī běn bào chóu lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất hoàn vốn |
1660 | 资金筹集 (zī jīn chóu jí) – Fundraising – Huy động vốn |
1661 | 债务融资比率 (zhài wù róng zī bǐ lǜ) – Debt financing ratio – Tỷ lệ tài trợ bằng nợ |
1662 | 股票溢价 (gǔ piào yì jià) – Stock premium – Phí bảo hiểm cổ phiếu |
1663 | 应付利息 (yīng fù lì xī) – Interest payable – Lãi phải trả |
1664 | 股票期权 (gǔ piào qī quán) – Stock options – Quyền chọn cổ phiếu |
1665 | 资产组合 (zī chǎn zǔ hé) – Asset portfolio – Danh mục tài sản |
1666 | 会计合并 (kuài jì hé bìng) – Accounting consolidation – Hợp nhất kế toán |
1667 | 资本公积 (zī běn gōng jī) – Capital reserves – Dự trữ vốn |
1668 | 资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset liability management – Quản lý tài sản nợ |
1669 | 无形资产摊销 (wú xíng zī chǎn tān xiāo) – Intangible asset amortization – Khấu hao tài sản vô hình |
1670 | 净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ) – Return on net assets (RONA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
1671 | 财务负债表 (cái wù fù zhài biǎo) – Financial liability statement – Bảng nợ tài chính |
1672 | 股东大会 (gǔ dōng dà huì) – General meeting of shareholders – Đại hội cổ đông |
1673 | 盈利预测 (yíng lì yù cè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận |
1674 | 会计违规 (kuài jì wéi guī) – Accounting violation – Vi phạm kế toán |
1675 | 经营盈利 (jīng yíng yíng lì) – Operating income – Lợi nhuận kinh doanh |
1676 | 收益质量 (shōu yì zhì liàng) – Earnings quality – Chất lượng thu nhập |
1677 | 投资回本期 (tóu zī huí běn qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
1678 | 股权融资 (gǔ quán róng zī) – Equity financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
1679 | 资产报表 (zī chǎn bào biǎo) – Asset statement – Báo cáo tài sản |
1680 | 债务展期 (zhài wù zhǎn qī) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1681 | 短期流动负债 (duǎn qī liú dòng fù zhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn |
1682 | 成本削减 (chéng běn xuē jiǎn) – Cost cutting – Cắt giảm chi phí |
1683 | 利息收入 (lì xī shōu rù) – Interest income – Thu nhập từ lãi suất |
1684 | 会计差错 (kuài jì chā cuò) – Accounting discrepancy – Sai sót kế toán |
1685 | 债务资本 (zhài wù zī běn) – Debt capital – Vốn nợ |
1686 | 法定盈余 (fǎ dìng yíng yú) – Statutory surplus – Lợi nhuận theo luật định |
1687 | 资本回报 (zī běn huí bào) – Return on capital – Lợi tức trên vốn |
1688 | 财务健全性 (cái wù jiàn quán xìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính |
1689 | 收益分配 (shōu yì fēn pèi) – Revenue distribution – Phân phối lợi nhuận |
1690 | 债券融资 (zhài quàn róng zī) – Bond financing – Tài trợ bằng trái phiếu |
1691 | 资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Đòi hỏi vốn cao |
1692 | 财务结构 (cái wù jié gòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính |
1693 | 会计透明度 (kuài jì tòu míng dù) – Accounting transparency – Tính minh bạch trong kế toán |
1694 | 财务信托 (cái wù xìn tuō) – Financial trust – Ủy thác tài chính |
1695 | 股东权益比率 (gǔ dōng quán yì bǐ lǜ) – Shareholder equity ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1696 | 盈余留存 (yíng yú liú cún) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
1697 | 财务智能化 (cái wù zhì néng huà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính |
1698 | 流动性比率 (liú dòng xìng bǐ lǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
1699 | 财务漏洞 (cái wù lòu dòng) – Financial loophole – Kẽ hở tài chính |
1700 | 资产回购 (zī chǎn huí gòu) – Asset buyback – Mua lại tài sản |
1701 | 财政拨款 (cái zhèng bō kuǎn) – Fiscal appropriation – Cấp phát tài chính |
1702 | 企业财务 (qǐ yè cái wù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp |
1703 | 会计报表分析 (kuài jì bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1704 | 公司财务报告 (gōng sī cái wù bào gào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
1705 | 会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting accounting – Hạch toán kế toán |
1706 | 货币资金管理 (huò bì zī jīn guǎn lǐ) – Monetary fund management – Quản lý tiền tệ |
1707 | 利润目标 (lì rùn mù biāo) – Profit target – Mục tiêu lợi nhuận |
1708 | 公司财务运营 (gōng sī cái wù yùn yíng) – Corporate financial operations – Hoạt động tài chính doanh nghiệp |
1709 | 投资资本回报率 (tóu zī zī běn huí bào lǜ) – Return on invested capital (ROIC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
1710 | 资本回收期 (zī běn huí shōu qī) – Capital payback period – Thời gian thu hồi vốn |
1711 | 短期负债 (duǎn qī fù zhài) – Short-term liability – Nợ ngắn hạn |
1712 | 资本预算 (zī běn yù suàn) – Capital budgeting – Ngân sách vốn |
1713 | 债务资本 (zhài wù zī běn) – Debt capital – Vốn vay |
1714 | 账目核对 (zhàng mù hé duì) – Account reconciliation – Đối soát tài khoản |
1715 | 交易对账 (jiāo yì duì zhàng) – Transaction reconciliation – Đối soát giao dịch |
1716 | 资产负债匹配 (zī chǎn fù zhài pǐ pèi) – Asset-liability matching – Phù hợp tài sản – nợ phải trả |
1717 | 债务融资 (zhài wù róng zī) – Debt financing – Huy động vốn vay |
1718 | 运营杠杆 (yùn yíng gàng gǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động |
1719 | 流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working capital funds – Quỹ vốn lưu động |
1720 | 经济增加值 (jīng jì zēng jià zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
1721 | 债券评级 (zhài quàn píng jí) – Bond rating – Xếp hạng trái phiếu |
1722 | 资本密集型 (zī běn mì jí xíng) – Capital-intensive – Thâm dụng vốn |
1723 | 财务压力测试 (cái wù yā lì cè shì) – Financial stress testing – Kiểm tra sức chịu đựng tài chính |
1724 | 损益核算 (sǔn yì hé suàn) – Profit and loss accounting – Kế toán lãi lỗ |
1725 | 国内会计准则 (guó nèi kuài jì zhǔn zé) – National accounting standards – Chuẩn mực kế toán trong nước |
1726 | 库存周转率 (kù cún zhōu zhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
1727 | 现金流动性 (xiàn jīn liú dòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt |
1728 | 损失准备 (sǔn shī zhǔn bèi) – Provision for losses – Dự phòng tổn thất |
1729 | 边际利润 (biān jì lì rùn) – Marginal profit – Lợi nhuận biên |
1730 | 资本资产定价模型 (zī běn zī chǎn dìng jià mó xíng) – Capital asset pricing model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn |
1731 | 流动资金周转 (liú dòng zī jīn zhōu zhuǎn) – Working capital turnover – Vòng quay vốn lưu động |
1732 | 资金池 (zī jīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt tập trung |
1733 | 债券投资 (zhài quàn tóu zī) – Bond investment – Đầu tư trái phiếu |
1734 | 非经营利润 (fēi jīng yíng lì rùn) – Non-operating profit – Lợi nhuận ngoài hoạt động |
1735 | 长期股东权益 (cháng qī gǔ dōng quán yì) – Long-term shareholder equity – Vốn chủ sở hữu dài hạn |
1736 | 盈利点 (yíng lì diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
1737 | 现金回收期 (xiàn jīn huí shōu qī) – Cash recovery period – Thời gian thu hồi tiền mặt |
1738 | 股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity allocation – Phân bổ vốn chủ sở hữu |
1739 | 资产处置损益 (zī chǎn chǔ zhì sǔn yì) – Gain or loss on asset disposal – Lãi hoặc lỗ từ xử lý tài sản |
1740 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển khoản phải trả |
1741 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển khoản phải thu |
1742 | 投资现金流 (tóu zī xiàn jīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1743 | 融资现金流 (róng zī xiàn jīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
1744 | 流动比率 (liú dòng bǐ lǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn |
1745 | 经营费用 (jīng yíng fèi yòng) – Operating expense (OpEx) – Chi phí hoạt động |
1746 | 库存跌价准备 (kù cún diē jià zhǔn bèi) – Inventory write-down provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
1747 | 财务违规 (cái wù wéi guī) – Financial irregularities – Vi phạm tài chính |
1748 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lì rùn) – Net profit after tax (NPAT) – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1749 | 资产周转率 (zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ số quay vòng tài sản |
1750 | 税前利润 (shuì qián lì rùn) – Earnings before tax (EBT) – Lợi nhuận trước thuế |
1751 | 税息折旧摊销前利润 (shuì xī zhé jiù tān xiāo qián lì rùn) – Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao |
1752 | 摊销期 (tān xiāo qī) – Amortization period – Thời gian phân bổ |
Hãy sở hữu ngay ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách để mở rộng cơ hội học tập và phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp!
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, hiện đang đồng loạt triển khai và sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách để phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành mỗi ngày.
Việc áp dụng tác phẩm này vào chương trình giảng dạy giúp học viên nắm vững hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách bài bản và chuyên sâu. Đây là một tài liệu đặc biệt, được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của những người muốn sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, tài chính và kiểm toán.
Lợi ích của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách
Hệ thống từ vựng chuyên ngành đầy đủ và chi tiết: Học viên có thể dễ dàng tiếp cận với các thuật ngữ kế toán phổ biến trong môi trường làm việc thực tế bằng tiếng Trung.
Bố cục logic, dễ học, dễ áp dụng: Nội dung được trình bày theo từng chủ đề cụ thể, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ứng dụng ngay vào thực tế.
Phương pháp giảng dạy chuyên sâu: Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, đảm bảo học viên không chỉ hiểu mà còn có thể vận dụng tốt trong công việc.
Hỗ trợ tài liệu giảng dạy độc quyền: Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cung cấp giáo trình với mã nguồn đóng (MÃ NGUỒN ĐÓNG), đảm bảo chất lượng độc quyền, không thể tìm thấy ở bất kỳ hệ thống giáo dục nào khác.
Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách trong chương trình giảng dạy mỗi ngày là minh chứng cho cam kết của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education trong việc mang đến chất lượng đào tạo cao cấp, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của học viên trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành. Đây chính là bước tiến quan trọng trong việc phát triển chương trình đào tạo tiếng Trung ứng dụng, đặc biệt là trong các ngành nghề chuyên biệt như kế toán và tài chính.
Giới thiệu ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách – Tác phẩm của chuyên gia Nguyễn Minh Vũ
Trong hành trình chinh phục tiếng Trung – một trong những ngôn ngữ quan trọng và phổ biến nhất thế giới, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là chìa khóa để mở ra cánh cửa thành công trong công việc và học tập. Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là một tài liệu giá trị, được thiết kế dành riêng cho những ai mong muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên sâu.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nhà sáng tác tài liệu học tiếng Trung nổi tiếng mà còn là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ Hán ngữ quốc tế. Với kinh nghiệm dày dặn, ông đã dẫn dắt hàng nghìn học viên vượt qua các kỳ thi HSK (từ HSK 123, HSK 456 đến HSK 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – một trong những tác phẩm tiêu biểu của ông – đã trở thành kim chỉ nam cho nhiều thế hệ học viên, nhờ tính thực tiễn, bài bản và khoa học trong cách tiếp cận giảng dạy.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách là một phần trong hệ thống tài liệu độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được biên soạn với mục tiêu giúp người học làm chủ từ vựng chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả. Nội dung sách bao gồm hàng trăm từ vựng và cụm từ thiết yếu liên quan đến sổ sách, báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán và các hoạt động kế toán thực tế. Điểm nổi bật của tác phẩm là cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu, kết hợp phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn áp dụng linh hoạt trong công việc.
Đặc biệt, ebook này không chỉ dành cho những ai đang chuẩn bị thi chứng chỉ HSK hay HSKK mà còn là tài liệu hữu ích cho các kế toán viên, nhân viên văn phòng hoặc doanh nhân cần giao tiếp tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Dựa trên nền tảng của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, tác phẩm này kế thừa sự bài bản và tính ứng dụng cao, mang đến cho người học một lộ trình học tập từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi trình độ.
Với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách, tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếp tục khẳng định vị thế của mình như một người thầy tận tâm và một nhà sáng tác tài liệu xuất sắc. Đây không chỉ là một cuốn sách học thuật khô khan mà còn là người bạn đồng hành, giúp người học tự tin bước vào thế giới tiếng Trung chuyên ngành. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu đáng tin cậy để nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh tiếng Trung ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong giao tiếp quốc tế và các lĩnh vực chuyên môn, nhu cầu học ngôn ngữ này theo hướng thực tiễn và chuyên sâu chưa bao giờ giảm nhiệt. Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER (thương hiệu độc quyền tại Việt Nam) – đã nổi lên như một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, góp phần quan trọng trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán chuyên nghiệp.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với tầm nhìn chiến lược và tâm huyết trong việc phổ biến tiếng Trung tại Việt Nam, đã xây dựng CHINEMASTER thành một thương hiệu uy tín, nơi hội tụ những phương pháp giảng dạy tiên tiến và tài liệu học tập chất lượng. Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là kết tinh của nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy của ông, bao gồm các bộ giáo trình nổi tiếng như Hán ngữ BOYA và hàng loạt tài liệu chuyên ngành. Trong số đó, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách được xem là một viên ngọc sáng, đáp ứng nhu cầu học từ vựng chuyên sâu của người học ở mọi cấp độ.
Cuốn ebook này tập trung vào hệ thống từ vựng và thuật ngữ liên quan đến kế toán và sổ sách – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và thông thạo ngôn ngữ. Nội dung sách được biên soạn khoa học, bao gồm các từ khóa quan trọng như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, hóa đơn, cùng với phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ thực tế. Điều này không chỉ giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả mà còn hỗ trợ họ áp dụng linh hoạt trong công việc thực tiễn, từ giao tiếp với đối tác Trung Quốc đến xử lý tài liệu chuyên môn.
Điểm đặc biệt của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách nằm ở sự kết nối chặt chẽ với triết lý giáo dục của Nguyễn Minh Vũ: học để sử dụng. Tác phẩm này không chỉ dành cho những người đang chuẩn bị thi chứng chỉ HSK hay HSKK mà còn hướng tới đối tượng là các kế toán viên, nhân viên tài chính và doanh nhân cần nâng cao năng lực tiếng Trung trong môi trường làm việc quốc tế. Đây là cầu nối hoàn hảo giữa lý thuyết và thực hành, phản ánh rõ nét tinh thần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một bộ sưu tập tài liệu toàn diện, bao quát mọi khía cạnh của tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu.
Với vai trò là nhà sáng lập CHINEMASTER, Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến một cuốn sách mà còn truyền tải một sứ mệnh: giúp người Việt tự tin làm chủ tiếng Trung, từ đó mở rộng cơ hội trong sự nghiệp và cuộc sống. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách chính là minh chứng cho sự tận tâm và sáng tạo của ông, góp phần khẳng định vị thế của CHINEMASTER như một thương hiệu độc quyền hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu vừa thực tiễn vừa chuyên nghiệp để chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, đây chắc chắn là cuốn ebook không thể bỏ qua. Hãy để tác phẩm này đồng hành cùng bạn trên hành trình khám phá kho tàng ngôn ngữ Hán ngữ phong phú và đầy tiềm năng!
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách – Sáng tác của Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung đã trở thành một công cụ quan trọng, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán và tài chính. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách, được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, không chỉ là một cuốn ebook học thuật mà còn là một tài liệu mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thực tế của người học và người làm việc trong ngành kế toán. Với giá trị ứng dụng nổi bật, tác phẩm này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, khẳng định chất lượng và tầm ảnh hưởng của nó.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, đã thiết kế Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách với mục tiêu tối ưu hóa việc học từ vựng chuyên ngành. Cuốn sách tập trung vào các thuật ngữ thiết yếu như sổ sách kế toán, báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, và các hoạt động giao dịch thường nhật. Mỗi từ vựng được trình bày kèm phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt rõ ràng và ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học không chỉ hiểu mà còn biết cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế. Chính sự kết hợp giữa lý thuyết và ứng dụng này đã tạo nên tính thực dụng vượt trội của tác phẩm.
Một điểm nhấn quan trọng là tính phù hợp của cuốn sách với nhu cầu đa dạng của người học. Đối với các kế toán viên hoặc nhân viên tài chính làm việc với đối tác Trung Quốc, tài liệu này cung cấp nền tảng ngôn ngữ cần thiết để xử lý hóa đơn, hợp đồng và tài liệu chuyên môn. Với sinh viên hoặc người mới bắt đầu, nó là công cụ hỗ trợ đắc lực để xây dựng vốn từ vựng chuyên ngành, chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ HSK, HSKK hoặc làm việc trong môi trường quốc tế. Sự linh hoạt này giúp tác phẩm trở thành cầu nối giữa học thuật và thực tiễn, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khác nhau.
Tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách còn được minh chứng qua việc nó đã được tích hợp rộng rãi trong chương trình giảng dạy của Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân. Là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, CHINEMASTER không chỉ nổi tiếng với phương pháp giảng dạy tiên tiến mà còn với việc sử dụng các tài liệu chất lượng cao như tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ. Việc đưa cuốn sách vào sử dụng đại trà đã giúp hàng nghìn học viên tại đây nắm vững từ vựng chuyên ngành, nâng cao kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc liên quan đến kế toán bằng tiếng Trung một cách hiệu quả.
Hơn nữa, tác phẩm này còn phản ánh triết lý giáo dục thực tiễn của Nguyễn Minh Vũ: học để làm, học để dùng. Thay vì chỉ cung cấp kiến thức khô khan, cuốn sách khuyến khích người học áp dụng ngay những gì đã học vào thực tế, từ việc đọc hiểu báo cáo tài chính bằng tiếng Trung đến giao tiếp với đồng nghiệp hoặc khách hàng quốc tế. Điều này không chỉ giúp người học tiết kiệm thời gian mà còn tăng cường sự tự tin trong công việc.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm Hán ngữ mang tính thực dụng cao, được thiết kế để phục vụ nhu cầu thực tế của người học và người làm nghề. Việc được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm hàng đầu tại Hà Nội – là minh chứng rõ nét cho giá trị và tầm quan trọng của nó. Đây không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán quốc tế.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu nổi bật trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân
Trong bối cảnh tiếng Trung ngày càng khẳng định vị thế là một ngôn ngữ quan trọng trong giao thương và giáo dục quốc tế, việc học từ vựng chuyên ngành trở thành nhu cầu thiết yếu đối với nhiều người. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách, được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, đã trở thành một tài liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – một trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Cuốn ebook này không chỉ là một công cụ học tập hiệu quả mà còn là minh chứng cho tầm nhìn và tâm huyết của tác giả trong việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, là một chuyên gia nổi tiếng với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn tài liệu tiếng Trung. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách được ông xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của những người làm việc trong ngành kế toán, tài chính hoặc có nhu cầu giao tiếp chuyên sâu bằng tiếng Trung. Nội dung sách bao gồm hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, từ các thuật ngữ cơ bản như sổ sách, hóa đơn, đến những khái niệm phức tạp như báo cáo tài chính, kiểm toán và thuế. Mỗi từ được trình bày kèm phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ thực tiễn, giúp người học dễ dàng tiếp thu và áp dụng ngay vào công việc.
Sự phổ biến của tác phẩm này trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân là một minh chứng rõ ràng cho giá trị thực tiễn của nó. Là một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã lựa chọn cuốn ebook này làm tài liệu giảng dạy chính, đưa nó vào chương trình học của hàng nghìn học viên. Từ những người mới bắt đầu tìm hiểu tiếng Trung chuyên ngành đến các kế toán viên, nhân viên tài chính cần nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, tất cả đều tìm thấy ở đây một nguồn tài nguyên hữu ích, thiết thực và dễ tiếp cận.
Tính ứng dụng cao của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách nằm ở cách tiếp cận thực tiễn mà Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, cuốn sách còn giúp học viên hiểu cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, chẳng hạn như giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đọc hiểu tài liệu kế toán hoặc xử lý các giao dịch quốc tế. Điều này đã góp phần nâng cao hiệu quả học tập tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, đồng thời giúp học viên tự tin hơn trong công việc và các kỳ thi chứng chỉ HSK, HSKK.
Việc tác phẩm được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ khẳng định chất lượng nội dung mà còn phản ánh sự tin tưởng của trung tâm vào những giá trị mà Nguyễn Minh Vũ mang lại. Với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm đã tận dụng tối đa tiềm năng của cuốn sách để hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu học tập, từ đó củng cố vị thế uy tín của mình tại Hà Nội.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tác phẩm Hán ngữ xuất sắc mà còn là một công cụ đào tạo quan trọng trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân. Sự phổ biến của nó là minh chứng cho tính thực dụng và hiệu quả, góp phần đưa tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với người học Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu đáng tin cậy để làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của Nguyễn Minh Vũ – Kho báu tri thức tại Thư viện CHINEMASTER
Trong thời đại hội nhập, khi tiếng Trung trở thành một kỹ năng thiết yếu trong nhiều lĩnh vực chuyên môn, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nổi lên như một tài liệu quan trọng, hỗ trợ người học làm chủ từ vựng chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả. Cuốn ebook này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – vị trí trung tâm gần các khu vực nổi bật như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Đây là nơi hội tụ những tài liệu tiếng Trung chất lượng cao, mang đến cơ hội học tập quý giá cho cộng đồng yêu ngôn ngữ Hán ngữ.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, là một chuyên gia nổi tiếng với hàng loạt đóng góp trong lĩnh vực đào tạo và biên soạn giáo trình tiếng Trung. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách được ông thiết kế với mục tiêu cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bài bản và thực tiễn. Nội dung sách bao gồm các thuật ngữ quan trọng như sổ sách, hóa đơn, báo cáo tài chính, kiểm toán và thuế, được trình bày kèm phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa. Sự rõ ràng và tính ứng dụng cao của cuốn sách đã biến nó thành một công cụ không thể thiếu cho các kế toán viên, nhân viên tài chính và học viên muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu.
Việc lưu trữ tác phẩm này tại Thư viện CHINEMASTER – địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – không chỉ khẳng định giá trị của nó mà còn thể hiện tầm nhìn của Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một trung tâm tri thức Hán ngữ hàng đầu. Thư viện này nằm ở vị trí giao thông thuận lợi, gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Tây Sơn và khu vực sầm uất Royal City, giúp người học dễ dàng tiếp cận. Đây là nơi lưu giữ không chỉ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách mà còn nhiều tài liệu khác trong hệ thống giáo trình của CHINEMASTER, tạo nên một kho tàng kiến thức phong phú cho cộng đồng.
Tác phẩm này đặc biệt phù hợp với những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán hoặc chuẩn bị thi các chứng chỉ tiếng Trung như HSK và HSKK. Với cách tiếp cận thực dụng, cuốn sách không chỉ giúp người học ghi nhớ từ vựng mà còn hướng dẫn cách áp dụng chúng trong các tình huống thực tế, từ giao tiếp với đối tác Trung Quốc đến xử lý tài liệu chuyên môn. Sự hiện diện của nó trong Thư viện CHINEMASTER mang lại cơ hội cho học viên, giáo viên và những người yêu thích tiếng Trung tại Hà Nội tiếp cận một nguồn tài nguyên chất lượng, góp phần nâng cao năng lực ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Thư viện CHINEMASTER tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện không chỉ là nơi lưu trữ mà còn là biểu tượng của sự tận tâm và sáng tạo của Nguyễn Minh Vũ trong việc phổ biến tiếng Trung tại Việt Nam. Việc đặt cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách tại đây là một minh chứng cho cam kết của ông trong việc cung cấp tài liệu học tập thực tiễn, dễ tiếp cận cho mọi đối tượng. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu chuyên ngành đáng tin cậy để chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, hãy ghé thăm thư viện này để khám phá kho báu tri thức mà Nguyễn Minh Vũ đã dày công xây dựng.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách không chỉ là một tác phẩm Hán ngữ xuất sắc mà còn là một phần không thể thiếu trong hệ sinh thái giáo dục của CHINEMASTER. Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, cuốn sách này đang chờ đợi để hỗ trợ bạn trên hành trình làm chủ tiếng Trung chuyên ngành và chạm đến thành công.
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách
Tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một cẩm nang hữu ích dành cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Với sự tận tụy và kinh nghiệm sâu rộng của mình, Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế cuốn ebook này để đáp ứng nhu cầu học tập của cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung.
Điểm Đặc Sắc của Cuốn Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách
Phạm Vi Từ Vựng Rộng: Bao gồm từ vựng từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi cấp độ học tập.
Cấu Trúc Khoa Học: Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tìm kiếm và ghi nhớ.
Phương Pháp Học Tập Hiệu Quả: Cung cấp các bài tập và ví dụ thực tế để người học có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.
Đính Kèm Âm Thanh: Giúp người học cải thiện kỹ năng nghe và phát âm chuẩn xác.
Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK nổi tiếng, với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và biên soạn giáo trình. Tác phẩm này của anh được xây dựng dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, một trong những bộ giáo trình uy tín và phổ biến nhất hiện nay.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu và dễ hiểu trong lĩnh vực kế toán, Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách chắc chắn là một lựa chọn tuyệt vời. Hãy cùng khám phá và nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn với cuốn ebook đầy hữu ích này!
Cuốn sách ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách – Tác Phẩm Hán Ngữ Tiêu Biểu của Nguyễn Minh Vũ
Cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam.
Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng cuốn sách với mục tiêu hỗ trợ người học tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán, giúp họ không chỉ nắm vững từ vựng mà còn ứng dụng hiệu quả vào công việc thực tiễn. Từ vựng trong cuốn sách được chọn lọc kỹ càng, bao gồm từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi cấp độ người học.
Điểm Nổi Bật của Cuốn Sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách
Từ Vựng Chuyên Ngành: Bao quát các thuật ngữ kế toán phổ biến và chuyên sâu, giúp người học hiểu rõ và sử dụng thành thạo.
Cấu Trúc Rõ Ràng: Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, hỗ trợ việc tra cứu và ghi nhớ dễ dàng hơn.
Bài Tập Thực Hành: Được thiết kế theo từng bài học, giúp người học áp dụng ngay kiến thức đã học vào thực tế.
Âm Thanh Hướng Dẫn: Đi kèm với các file âm thanh giúp cải thiện kỹ năng nghe và phát âm.
Là nhà sáng lập CHINEMASTER, Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung mà còn là người tiên phong trong việc ứng dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến, mang đến cho người học những tài liệu chất lượng và hiệu quả nhất.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Nguyễn Minh Vũ chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua. Hãy cùng chinh phục tiếng Trung và khám phá những kiến thức mới mẻ với tác phẩm tiêu biểu này!
Tính Thực Dụng của Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách
Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tác phẩm nổi bật về tính thực dụng và ứng dụng cao trong học tập và làm việc. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn tích hợp các phương pháp học tập hiệu quả, giúp người học nắm bắt và áp dụng ngay vào thực tế.
Điểm Nổi Bật về Tính Thực Dụng:
Ứng Dụng Cao Trong Công Việc:
Cuốn sách cung cấp các thuật ngữ kế toán phổ biến và chuyên sâu, giúp người học hiểu rõ và sử dụng thành thạo trong công việc hàng ngày.
Các ví dụ thực tiễn được đưa vào từng bài học, giúp người học áp dụng kiến thức vào các tình huống công việc cụ thể.
Hỗ Trợ Học Tập Hiệu Quả:
Sắp xếp từ vựng theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.
Đính kèm âm thanh hướng dẫn, cải thiện kỹ năng nghe và phát âm, giúp người học tiếp cận tiếng Trung một cách toàn diện.
Phù Hợp Với Mọi Cấp Độ:
Từ vựng được phân chia từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi đối tượng người học, từ người mới bắt đầu đến người đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc.
Bài Tập Thực Hành Đa Dạng:
Các bài tập thực hành đa dạng được thiết kế để giúp người học kiểm tra và củng cố kiến thức đã học, đồng thời phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kế toán thực tế.
Ứng Dụng Đại Trà Trong Hệ Thống Giáo Dục CHINEMASTER EDUCATION:
Cuốn sách đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một trong những cơ sở giáo dục uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Việc này không chỉ khẳng định chất lượng của cuốn sách mà còn cho thấy tính thực dụng và hiệu quả của nó trong việc giảng dạy và học tập.
Hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDUCATION đã áp dụng cuốn sách này vào chương trình giảng dạy, giúp học viên nâng cao kiến thức và kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán một cách hiệu quả và nhanh chóng. Điều này đã góp phần không nhỏ vào việc nâng cao chất lượng đào tạo và uy tín của trung tâm.
Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập hữu ích và thiết thực, đáp ứng nhu cầu học tập và công việc của người học. Việc được sử dụng trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION uy tín TOP 1 tại Hà Nội là minh chứng cho tính thực dụng và hiệu quả của tác phẩm này.
Tác Phẩm Hán Ngữ Sách Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách – Công Cụ Học Tập Hữu Ích Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Cuốn sách ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Đặc biệt, tác phẩm này được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một cơ sở uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Vai Trò Quan Trọng Trong Hệ Thống Giáo Dục:
Tài Liệu Học Tập Chất Lượng:
Cuốn sách cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt và áp dụng vào công việc thực tế.
Các thuật ngữ kế toán được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo tính chính xác và cập nhật.
Phương Pháp Học Tập Hiệu Quả:
Sách được sắp xếp theo chủ đề, hỗ trợ việc tra cứu và ghi nhớ dễ dàng.
Đính kèm các bài tập thực hành đa dạng, giúp học viên củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung.
Ứng Dụng Trong Giảng Dạy:
Tác phẩm đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giúp học viên tiếp cận với phương pháp học tập tiên tiến và hiệu quả.
Các giảng viên tại trung tâm sử dụng cuốn sách như một công cụ hữu ích để hỗ trợ quá trình giảng dạy và nâng cao chất lượng đào tạo.
Tầm Ảnh Hưởng và Sự Phổ Biến:
Nhờ vào tính thực dụng và hiệu quả, cuốn sách đã trở thành một phần không thể thiếu trong hệ thống giáo dục Hán ngữ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.
Học viên không chỉ tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng mà còn phát triển các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho công việc và cuộc sống.
Nguyễn Minh Vũ, với sự tận tụy và kinh nghiệm sâu rộng của mình, đã tạo ra một tài liệu học tập chất lượng cao, mang lại giá trị thực tiễn cho người học. Tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Tác Phẩm Hán Ngữ Sách Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách tại Thư Viện CHINEMASTER
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập quý giá, đã và đang được nhiều người học tiếng Trung tin dùng. Đặc biệt, cuốn sách này hiện đang được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là một vị trí đắc địa, gần với các khu vực Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Tính Năng Ưu Việt Của Cuốn Sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Sổ sách
Từ Vựng Chuyên Ngành Đầy Đủ:
Cuốn sách cung cấp một kho từ vựng chuyên ngành kế toán phong phú, giúp người học nắm bắt và sử dụng thành thạo các thuật ngữ trong lĩnh vực này.
Cấu Trúc Hợp Lý:
Các từ vựng được sắp xếp theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.
Bên cạnh đó, sách còn tích hợp các bài tập thực hành và ví dụ cụ thể, hỗ trợ quá trình học tập hiệu quả.
Kết Hợp Âm Thanh Hướng Dẫn:
Cuốn sách đi kèm với các file âm thanh giúp người học cải thiện kỹ năng nghe và phát âm chuẩn xác, tạo nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung.
Ứng Dụng Thực Tiễn Cao:
Các từ vựng và bài tập trong sách đều được thiết kế để áp dụng vào các tình huống thực tế, giúp người học nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.
Thư Viện CHINEMASTER – Nơi Gặp Gỡ Tri Thức:
Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một địa điểm đáng tin cậy cho những ai đam mê học tiếng Trung. Với không gian học tập thoải mái và đầy đủ tiện nghi, thư viện không chỉ lưu trữ các tài liệu học tập chất lượng mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho người học tiếp cận tri thức.
Việc tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Sổ Sách được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER là một minh chứng cho giá trị và chất lượng của cuốn sách. Hãy đến với Thư viện CHINEMASTER để trải nghiệm và nâng cao kiến thức tiếng Trung của bạn với những tài liệu học tập hàng đầu.