Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày, học tiếng Trung Quốc online miễn phí chuyên đề tiếng Trung vui vẻ của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết kế nội thất văn phòng
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất chung cư cao cấp
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất biệt thự sang trọng
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu đồ nội thất Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất phong cách cổ điển
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất phong cách thời trang
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
| 871 | Tôi chỉ có một chiếc laptop. | 我就有一台笔记本电脑。 | Wǒ jiù yǒu yì tái bǐjìběn diànnǎo. |
| 872 | Bạn đừng khóc nữa. | 你别哭了。 | Nǐ bié kū le. |
| 873 | Đã vào học rồi, mọi người đừng nói chuyện nữa. | 都上课了,请大家别说话了。 | Dōu shàngkè le, qǐng dàjiā bié shuōhuà le. |
| 874 | Bạn đã uống chưa? | 你喝了吗? | Nǐ hē le ma? |
| 875 | Tôi chưa uống. | 我没(有)喝。 | Wǒ méi (yǒu) hē. |
| 876 | Hôm qua tôi đã mua một quyển sách Tiếng Trung. | 昨天我买了一本汉语书。 | Zuótiān wǒ mǎi le yì běn hànyǔ shū. |
| 877 | Cô ta đã uống ba chai bia. | 她喝了三瓶啤酒。 | Tā hē le sān píng píjiǔ. |
| 878 | Cô ta đã ăn một ít cá và thịt bò. | 她吃了一些鱼和牛肉。 | Tā chī le yì xiē yú hé niúròu. |
| 879 | Tôi đã mua sách Tiếng Trung rồi, bạn đừng mua cho tôi nữa. | 我买了汉语书了,你不要给我买了。 | Wǒ mǎi le hànyǔ shū le, nǐ bú yào gěi wǒ mǎi le. |
| 880 | Chúng tôi đã ăn cơm tối rồi, bạn không cần làm cho chúng tôi nữa đâu. | 我们吃了晚饭了,你不用给我们做了。 | Wǒmen chī le wǎnfàn le, nǐ bú yòng gěi wǒmen zuò le. |
| 881 | Tôi uống thuốc rồi, bạn yên tâm đi. | 我吃了药了,你放心吧。 | Wǒ chī le yào le, nǐ fàngxīn ba. |
| 882 | Hôm qua tôi mua sách xong là về trường học. | 昨天我买了书就回学校了。 | Zuótiān wǒ mǎile shū jiù huí xuéxiàole. |
| 883 | Tối nay chúng ta ăn cơm xong là đi nhảy. | 今天晚上我们吃了饭就去跳舞了。 | Jīntiān wǎnshang wǒmen chī le fàn jiù qù tiàowǔ le. |
| 884 | Tôi đi Hà Nội tham quan rồi. | 我去河内参观了。 | Wǒ qù hénèi cānguān le. |
| 885 | Tôi ngồi máy bay đến Hà Nội rồi. | 我们坐飞机去河内了。 | Wǒmen zuò fēijī qù hénèi le. |
| 886 | Bạn đã uống thuốc chưa? | 你吃药了没有? | Nǐ chī yào le méiyǒu? |
| 887 | Tôi chưa uống thuốc. | 我没吃药。 | Wǒ méi chī yào. |
| 888 | Cô ta đã đến chưa? | 她来了没有? | Tā lái le méiyǒu? |
| 889 | Cô ta chưa đến. | 她没来。 | Tā méi lái. |
| 890 | Bạn đã xem tivi chưa? | 你看电视了没有? | Nǐ kàn diànshì le méiyǒu? |
| 891 | Tôi xem rồi. | 我看了。 | Wǒ kàn le. |
| 892 | Bạn đã uống mấy viên thuốc? | 你吃了几片药? | Nǐ chī le jǐ piàn yào? |
| 893 | Tôi chưa uống thuốc. | 我没有吃药。 | Wǒ méiyǒu chī yào. |
| 894 | Bạn đã mua mấy quyển sách Tiếng Trung. | 你买了几本汉语书? | Nǐ mǎi le jǐ běn hànyǔ shū? |
| 895 | Tôi chưa mua sách Tiếng Trung. | 我没有买汉语书。 | Wǒ méiyǒu mǎi hànyǔ shū. |
| 896 | Bởi vì cô ta bị cảm nên không đi học được. | 因为她感冒了,所以没有来上课。 | Yīnwèi tā gǎnmào le, suǒyǐ méiyǒu lái shàngkè. |
| 897 | Bởi vì cô ta phải đến Trung Quốc làm việc nên học Tiếng Trung. | 因为她要去中国工作,所以学习汉语。 | Yīnwèi tā yào qù zhōngguó gōngzuò, suǒyǐ xuéxí hànyǔ. |
| 898 | Bởi vì cô ta học tập rất nỗ lực nên học rất giỏi. | 因为她学习很努力,所以学得很好。 | Yīnwèi tā xuéxí hěn nǔlì, suǒyǐ xué de hěn hǎo. |
| 899 | Bởi vì trời mưa nên chúng tôi không đi siêu thị nữa. | 因为今天下雨,我们不去超市了。 | Yīnwéi jīntiān xià yǔ, wǒmen bú qù chāoshì le. |
| 900 | Tôi cảm thấy rất cô đơn nên thường xuyên nhớ cô ta. | 我觉得很寂寞,所以常常想她。 | Wǒ juéde hěn jìmò, suǒyǐ cháng cháng xiǎng tā. |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
那个季节,阳光明媚,有风吹过,树影摇曳,散落了满满一地的回忆。
Nàgè jìjié, yángguāng míngmèi, yǒu fēng chuīguò, shù yǐng yáoyè, sànluòle mǎn mǎn yī dì de huíyì.
Mùa đó, kí ức lại quay về trong ánh nắng tươi đẹp, có làn gió thổi qua, bóng cây lắc lư, những chiếc lá rơi tả tơi xuống đất.
那时的我,蹲在那小小的角落里,看着百花绽放在我的眼前,聆听着这花开的物语,只是眼眸中的忧伤在漫天花海中轻轻的弥漫,像一只断了线的纸鸢,在天空中漫舞,找不到你的方向,谁都不知道,这个花开的季节,隔绝了我所有的忧伤。
Nà shí de wǒ, dūn zài nà xiǎo xiǎo de jiǎoluò lǐ, kànzhe bǎihuā zhànfàng zài wǒ de yǎnqián, língtīngzhe zhè huā kāi de wùyǔ, zhǐshì yǎn móu zhōng de yōushāng zài màntiān huā hǎizhōng qīng qīng de mímàn, xiàng yī zhǐ duànle xiàn de zhǐyuān, zài tiānkōng zhōng màn wǔ, zhǎo bù dào nǐ de fāngxiàng, shéi dōu bù zhīdào, zhège huā kāi de jìjié, géjuéle wǒ suǒyǒu de yōushāng.
Tôi một thời, ngồi thu lu trong một góc nhỏ, ngắm nhìn hoa nở rơi, nghe như lời hoa nở thì thầm, chỉ là nỗi buồn trong mắt tôi đang nhẹ nhàng phủ kín trong những rừng hoa trên bầu trời, giống như cánh diều bị đứt dây uyển chuyển điệu múa trên bầu trời. Tìm em phương nao? Ai đều biết, đây là mùa hoa nở đó, nhưng ngăn cách bởi những nỗi đau buồn đó.
Xong, chúng ta đã đi xong nội dung bài giảng số 8 chuyên đề tiếng Trung vui vẻ, hẹn gặp lại các bạn vào ngày kia nhé.
























































































