Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất, địa chỉ trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster, lớp học tiếng Trung online cơ bản, tổng hợp giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí toàn tập của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thực phẩm chức năng Amway
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thực phẩm bổ sung dinh dưỡng Nutrilite
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề mỹ phẩm cao cấp Artistry
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề chế độ dinh dưỡng cho bà bầu
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề chế độ dinh dưỡng trẻ em
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề chế độ dinh dưỡng người cao tuổi
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
841 | Cô ta học tập cực kỳ nỗ lực, là học sinh giỏi nhất của lớp chúng tôi. | 她学习非常努力,是我们班学习最好的学生。 | Tā xuéxí fēicháng nǔlì, shì wǒmen bān xuéxí zuì hǎo de xuéshēng. |
842 | Cô ta thường giúp đỡ người khác, cô giáo và các bạn học đều rất thích cô ta. | 她常常帮助别人,老师和同学们都很喜欢她。 | Tā cháng cháng bāngzhù biérén, lǎoshī hé tóngxuémen dōu hěn xǐhuān tā. |
843 | Lần này cô ta đã tham gia kỳ thi Đại học Nước ngoài, kỳ thi này cực kỳ khó, nhưng mà cô ta đã thi rất tốt, thi được điểm tối đa. | 这次她参加了外国大学的考试,这个考试非常难,但是她考得很好,得了满分。 | Zhè cì tā cānjiā le wàiguó dàxué de kǎoshì, zhè ge kǎoshì fēicháng nán, dànshì tā kǎo de hěn hǎo, dé le mǎnfēn. |
844 | Nghe nói chỉ có ba học sinh đạt điểm tối đa. | 听说只有三个得满分的学生。 | Tīngshuō zhǐyǒu sān ge dé mǎnfēn de xuéshēng. |
845 | Trường Đại học này đã trao cô ta học bổng cao nhất. | 这个大学给了她最高的奖学金。 | zhè ge dàxué gěi le tā zuìgāo de jiǎngxuéjīn. |
846 | Các bạn học đều chúc mừng cô ta, vui mừng cho cô ta. | 同学们都向她表示祝贺,为她感到高兴。 | Tóngxuémen dōu xiàng tā biǎoshì zhùhè, wèi tā gǎndào gāoxìng. |
847 | Tuần tới tôi sẽ đi du học Nước ngoài. | 下星期我就要出国留学了。 | Xià xīngqī wǒ jiù yào chūguó liúxué le. |
848 | Bọn họ lâu ngày không gặp, sau khi gặp gỡ thì vui mừng vừa cười vừa nói, chơi đùa rất vui vẻ. | 他们好久不见了,见面以后高兴得又说又笑,玩得很愉快。 | Tāmen hǎojiǔ bú jiàn le, jiànmiàn yǐhòu gāoxìng de yòu shuō yòu xiào, wán de hěn yúkuài. |
849 | Trên đường về nhà, tôi rất nhớ cô ta. | 回家的路上,我很想她。 | Huí jiā de lù shang, wǒ hěn xiǎng tā. |
850 | Hôm nay một người bạn của tôi tới thăm tôi, tôi phải đến sân bay đón cô ta. | 今天我的一个老朋友来看我,我要去机场接她。 | Jīntiān wǒ de yí ge lǎo péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā. |
851 | Bạn gọi vào di động cô ta đi. | 你打她的手机吧。 | Nǐ dǎ tā de shǒujī ba. |
852 | Tôi gọi rồi, nhưng mà cô ta tắt máy rồi. | 我打了,可是她关机了。 | Wǒ dǎ le, kěshì tā guānjī le. |
853 | Vậy lát nữa bạn gọi lại đi. | 那你过一会儿再打吧。 | Nà nǐ guò yí huìr zài dǎ ba. |
854 | Cô ta đã gọi điện cho bạn chưa? | 她给你打电话了没有? | Tā gěi nǐ dǎ diànhuà le méiyǒu? |
855 | Sáng nay cô ta gọi điện tới tìm bạn, nói là gọi vào di động của bạn, nhưng bạn tắt máy rồi. | 今天上午她来电话找你,说打你的手机,但是你关机了。 | Jīntiān shàngwǔ tā lái diànhuà zhǎo nǐ, shuō dǎ nǐ de shǒujī, dànshì nǐ guānjī le. |
856 | Vậy à? Tôi quên mở máy. | 是吗?我忘开机了。 | Shì ma? Wǒ wàng kāijī le. |
857 | Điện thoại lại kêu rồi, bạn nhấc máy đi. | 电话又响了,你去接吧。 | Diànhuà yòu xiǎng le, nǐ qù jiē ba. |
858 | Buổi chiều bạn gọi điện cho tôi nhỉ? | 下午你给我打电话了吧? | Xiàwǔ nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà le ba? |
859 | Gọi rồi, vì sao bạn tắt máy thế? | 打了,你怎么关机了? | Dǎ le, nǐ zěnme guānjī le? |
860 | Xin lỗi, tôi quên mở máy. | 对不起,我忘开机了。 | Duìbùqǐ, wǒ wàng kāijī le. |
861 | Bạn gọi điện thoại cho tôi có việc gì không? | 你给我打电话有什么事吗? | Nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà yǒu shénme shì ma? |
862 | Tôi muốn hỏi bạn chút. Chẳng phải bạn muốn thi HSK sao? Bạn đã đăng ký chưa? | 我想问问你,你不是要考HSK吗?你去报名了没有? | Wǒ xiǎng wènwen nǐ, nǐ bú shì yào kǎo HSK ma? Nǐ qù bàomíng le méiyǒu? |
863 | Tôi cũng muốn đi đăng ký, bạn đi đăng ký cùng tôi nhé. | 我也想去报名,你陪我一起去报名吧。 | Wǒ yě xiǎng qù bàomíng, nǐ péi wǒ yì qǐ qù bàomíng ba. |
864 | Bạn sao thế? | 你怎么了? | Nǐ zěnme le? |
865 | Tôi bị cảm rồi. | 我感冒了。 | Wǒ gǎnmào le. |
866 | Cô ta sao thế? | 她怎么了? | Tā zěnme le? |
867 | Cô ta bị đau bụng. | 她肚子疼。 | Tā dùzi téng. |
868 | Máy tính của bạn sao vậy? | 你的电脑怎么了? | Nǐ de diànnǎo zěnme le? |
869 | Máy tính của tôi không lên mạng được. | 我的电脑不能上网了。 | Wǒ de diànnǎo bù néng shàngwǎng le. |
870 | Tôi chỉ uống một cốc bia. | 我就喝了一杯啤酒。 | Wǒ jiù hē le yì bēi píjiǔ. |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
爱情的世界里,永远没有谁对谁错,两个人相遇,就是一场缘分,如同一场烟花的盛开,落幕时候,是沉落了思念的凉薄。与你相遇,已是一场缘分落尽,与你相爱,更是前世留下的泪。很沉痛很悲伤的爱情,语言沉郁,句子悲伤,有一种哀伤的基调。问好作者。
Àiqíng de shìjiè lǐ, yǒngyuǎn méiyǒu shéi duì shéi cuò, liǎng gèrén xiāngyù, jiùshì yī chǎng yuánfèn, rútóng yī chǎng yānhuā de shèngkāi, luòmù shíhòu, shì chén luòle sīniàn de liáng báo. Yǔ nǐ xiāngyù, yǐ shì yī chǎng yuánfèn luò jǐn, yǔ nǐ xiāng’ài, gèng shì qiánshì liú xià de lèi. Hěn chéntòng hěn bēishāng de àiqíng, yǔyán chényù, jùzi bēishāng, yǒuyī zhǒng āishāng de jīdiào. Wènhǎo zuòzhě.
Trong thế giới tình yêu, mãi mãi không có ai sai, ai đúng. Khi hai người gặp nhau, đó là duyên phận, giống như tràng pháo hoa nổ rộ. Đến khi kết thúc, lại trầm lắng suy tư. Khi gặp em đã là duyên phận đã định, rồi yêu em và tình yêu ấy càng để lại giọt buồn cho tiền thế. Một tình yêu rất “tội nghiệp”.được viết với ngôn ngữ trầm lắng và câu văn có chút ưu tư mang một ngữ điệu cơ bản buồn. Đây là lời gửi gắm của tác giả.
Vậy là xong, chúng ta đã kết thúc xong bài giảng số 7 chuyên đề tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai nhé.