Khóa học tiếng Trung vui vẻ học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề HOT nhất thông dụng nhất, giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất, tổng hợp toàn bộ video học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bất động sản chung cư
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề mở bán bất động sản hà nội
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề chung cư cao cấp bất động sản
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh doanh bất động sản
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề giao dịch bất động sản
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thu mua bất động sản
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
811 | Chiều nay tôi đi tập thể hình rồi. | 今天下午我去健身了。 | Jīntiān xiàwǔ wǒ qù jiànshēn le. |
812 | Chiều nay tôi đến sân tập đá bóng rồi. | 今天下午我去操场踢足球了。 | Jīntiān xiàwǔ wǒ qù cāochǎng tī zúqiú le. |
813 | Cô ta không muốn tôi đi du học Nước ngoài. | 她不想让我出国留学。 | Tā bù xiǎng ràng wǒ chūguó liúxué. |
814 | Tối qua bạn lại đến nhà cô ta rồi đúng không? | 昨天晚上你是不是又去她家了? | Zuótiān wǎnshang nǐ shì bú shì yòu qù tā jiā le? |
815 | Tôi đang nghe điện thoại đây. | 我正在接电话呢。 | Wǒ zhèngzài jiē diànhuà ne. |
816 | Chị gái tôi đã tốt nghiệp Đại học rồi. | 我姐姐已经大学毕业了。 | Wǒ jiějie yǐjīng dàxué bìyè le. |
817 | Rất nhiều lưu học sinh Việt Nam muốn thi HSK. | 很多越南留学生都想考HSK。 | Hěn duō yuènán liúxuéshēng dōu xiǎng kǎo HSK. |
818 | Bạn đã ăn cơm chưa? | 你吃晚饭了没有? | Nǐ chī wǎnfàn le méiyǒu? |
819 | Tôi vẫn chưa ăn cơm đây. | 我还没吃晚饭呢。 | Wǒ hái méi chī wǎnfàn ne. |
820 | Bạn đã làm bài tập chưa? | 你做作业了没有? | Nǐ zuò zuòyè le méiyǒu? |
821 | Tôi vẫn chưa làm bài tập đây. | 我还没做作业呢。 | Wǒ hái méi zuò zuòyè ne. |
822 | Bạn đã xem phim này chưa? | 你看这个电影了吗? | Nǐ kàn zhè ge diànyǐng le ma? |
823 | Tôi vẫn chưa xem phim này mà. | 我还没看这个电影呢。 | Wǒ hái méi kàn zhè ge diànyǐng ne. |
824 | Bạn đã gọi điện thoại cho cô ta chưa? | 你给她打电话了吗? | Nǐ gěi tā dǎ diànhuà le ma? |
825 | Tôi vẫn chưa gọi điện thoại cho cô ta đây. | 我还没给她打电话呢。 | Wǒ hái méi gěi tā dǎ diànhuà ne. |
826 | Ngày mai tôi không đi siêu thị, tôi phải đến sân bay đón cô ta. | 明天我不去超市,我要去机场接她。 | Míngtiān wǒ bú qù chāoshì, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā. |
827 | Hôm qua tôi không đến cửa hàng, tôi đến hiệu sách rồi. | 昨天我没有去商店,我去书店了。 | Zuótiān wǒ méiyǒu qù shāngdiàn, wǒ qù shūdiàn le. |
828 | Bạn cảm thấy phim tối qua thế nào? | 你觉得昨天晚上的电影怎么样? | Nǐ juéde zuótiān wǎnshang de diànyǐng zěnme yàng? |
829 | Tôi vẫn chưa xem, tôi không biết. | 我还没看,我不知道。 | Wǒ hái méi kàn, wǒ bù zhīdào. |
830 | Ngày mai bạn đến bệnh viện thăm cô ta không? | 明天你去不去医院看她? | Míngtiān nǐ qù bú qù yīyuàn kàn tā? |
831 | Hôm qua cô ta không đi học, hôm nay lại không đi học. | 昨天她没有上课,今天又没有上课。 | Zuótiān tā méiyǒu shàngkè, jīntiān yòu méiyǒu shàngkè. |
832 | Quyển sách này rất hay, tôi đã mua một quyển, lại muốn mua thêm một quyển cho em gái tôi. | 这本书很好,我已经买了一本,想再给我妹妹买一本。 | Zhè běn shū hěn hǎo, wǒ yǐjīng mǎi le yì běn, xiǎng zài gěi wǒ mèimei mǎi yì běn. |
833 | Hôm qua tôi đã đi rồi, hôm nay không muốn đi lại nữa. | 昨天我已经去了,今天不想再去了。 | Zuótiān wǒ yǐjīng qù le, jīntiān bùxiǎng zài qù le. |
834 | Vừa nãy cô ta gọi điện cho bạn đó, cô ta nói lát nữa lại gọi điện cho bạn. | 刚才她给你来电话了,她说过一会儿再来电话给你。 | Gāngcái tā gěi nǐ lái diànhuà le, tā shuō guò yí huìr zàilái diànhuà gěi nǐ. |
835 | Từ mới tôi đã chuẩn bị trước rồi, còn phải ôn tập lại chút bài khóa. | 生词我已经预习了,还要再复习一下儿课文。 | Shēngcí wǒ yǐjīng yùxí le, hái yào zài fùxí yí xiàr kèwén. |
836 | Tôi cảm thấy thời gian một năm ngắn qua, tôi muốn lại học thêm một năm nữa. | 我觉得一年时间太短了,我想再学一年。 | Wǒ juéde yì nián shíjiān tài duǎn le, wǒ xiǎng zài xué yì nián. |
837 | Bạn đã đi chưa? | 你去了没有? | Nǐ qù le méiyǒu? |
838 | Vẫn chưa. | 还没。 | Hái méi. |
839 | Hôm qua bạn đã đến bệnh viện thăm cô ta chưa? | 昨天你去没去医院看她? | Zuótiān nǐ qù méi qù yīyuàn kàn tā? |
840 | Tôi đi rồi. | 我去了。 | Wǒ qù le. |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
(谭先生敲门)(Tánxiānshēngqiāomén)(Ông Đàm gõ cửa)
谭先生:行李都在这里了?那么,你现在可以打开行李了,或是稍后再打开。
tán xiānshēng: Xínglǐ dōu zài zhèlǐle? Nàme, nǐ xiànzài kěyǐ dǎkāi xínglǐle, huò shì shāo hòu zài dǎkāi.
Ông Đàm: Hành lý đã ở đây hết rồi phải không? Ông có thể mở chúng ra bây giờ hoặc để sau cũng được.
陈先生:也许稍后吧。我们有些要洗的衣服要拿去洗,我还有一套西装要熨。
Chén xiānshēng: Yěxǔ shāo hòu ba. Wǒmen yǒuxiē yào xǐ de yīfú yào ná qù xǐ, wǒ hái yǒuyī tào xīzhuāng yào yùn.
Ông Trần: Có lẽ để sau đi. Chúng tôi có một ít quần áo cần phải giặt. Tôi vẫn còn một bộ âu phục cần phải là nữa.
陈太太:我想我们需要吃一顿丰盛的晚餐!
Chén tàitài: Wǒ xiǎng wǒmen xūyào chī yī dùn fēngshèng de wǎncān!
Bà Trần: Em nghĩ chúng ta cần phải ăn một bữa tối ngon lành đã.
谭先生:对的!我们去外面吃还是在酒店内吃?
Tán xiānshēng: Duì de! Wǒmen qù wàimiàn chī háishì zài jiǔdiàn nèi chī?
Ông Đàm: Đúng rồi, chúng ta ra ngoài hay ăn luôn trong khách sạn?
陈太太:噢,去外面吃吧!
Chén tàitài: Ō, qù wàimiàn chī ba!
Bà Trần: Ồ, ra ngoài ăn đi.
Chúng ta vừa học xong hết toàn bộ bài giảng số 6 tiếng Trung vui vẻ rồi, chào các bạn học viên và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai nhé.