Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng hàng ngày, tự học tiếng Trung online miễn phí, lớp học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu, khóa học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề đặt hàng online taobao Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập hàng online Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề vận chuyển hàng hóa Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề du lịch Trung Quốc giá rẻ
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh nghiệm mặc cả hàng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn bán giày dép Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
781 | Bạn đã mua báo ngày hôm nay chưa? | 你买今天的报纸了没有? | Nǐ mǎi jīntiān de bàozhǐ le méiyǒu? |
782 | Tôi chưa mua báo ngày hôm nay? | 我没买今天的报纸。 | Wǒ méi mǎi jīntiān de bàozhǐ. |
783 | Cô ta đã về nhà chưa? | 她回家了吗? | Tā huí jiā le ma? |
784 | Cô ta vẫn chưa về nhà mà. | 她还没有回家呢。 | Tā hái méiyǒu huí jiā ne. |
785 | Cô ta đã đi chưa? | 她走了没有? | Tā zǒu le méiyǒu? |
786 | Cô ta vẫn chưa đi đâu. | 她还没走呢。 | Tā hái méi zǒu ne. |
787 | Hôm qua tôi không đến siêu thị. | 昨天我没有去超市。 | Zuótiān wǒ méiyǒu qù chāoshì. |
788 | Cô ta cảm thấy khó chịu trong người, hôm nay không đi học. | 她觉得不舒服,今天没有上课。 | Tā juéde bù shūfu, jīntiān méiyǒu shàngkè. |
789 | Hôm nay tôi đến bệnh viện thăm cô ta rồi, tôi muốn ngày mai lại đi. | 今天我去医院看她了,我想明天再去。 | Jīntiān wǒ qù yīyuàn kàn tā le, wǒ xiǎng míngtiān zài qù. |
790 | Buổi sáng cô ta đến rồi, buổi chiều không đến nữa. | 她上午来了,下午没有再来。 | Tā shàngwǔ lái le, xiàwǔ méiyǒu zài lái. |
791 | Hôm qua cô ta đến thăm tôi, hôm nay cô ta lại đến nữa. | 昨天她来看我,今天她又来了。 | Zuótiān tā lái kàn wǒ, jīntiān tā yòu lái le. |
792 | Hôm qua cô ta không đi học, hôm nay lại không đến. | 昨天她没来上课,今天又没来。 | Zuótiān tā méi lái shàngkè, jīntiān yòu méi lái. |
793 | Cô ta đã về nhà chưa? | 她回家了没有? | Tā huí jiā le méiyǒu? |
794 | Cô ta vẫn chưa về nhà đây. | 她还没回家呢。 | Tā hái méi huí jiā ne. |
795 | Cô ta đã đến thư viện chưa? | 她去图书馆了没有? | Tā qù túshū guǎn le méiyǒu? |
796 | Cô ta vẫn chưa đến đâu. | 她还没去呢。 | Tā hái méi qù ne. |
797 | Tối qua bạn xem trận bóng đá chưa? | 昨天晚上你看足球比赛了没有? | Zuótiān wǎnshang nǐ kàn zúqiú bǐsài le méiyǒu? |
798 | Bạn đi siêu thị đã mua quần áo chưa? | 你去超市买衣服了没有? | Nǐ qù chāoshì mǎi yīfu le méiyǒu? |
799 | Tôi vẫn chưa mua mà. | 我还没买呢。 | Wǒ hái méi mǎi ne. |
800 | Cô ta đã về chưa? | 她回来了没有? | Tā huílai le méiyǒu? |
801 | Cô ta vẫn chưa về đâu. | 她还没回来呢。 | Tā hái méi huílai ne. |
802 | Hôm qua bạn xem trận bóng chưa? | 昨天你看球赛了吗? | Zuótiān nǐ kàn qiúsài le ma? |
803 | Tôi không xem. | 我没有看。 | Wǒ méiyǒu kàn. |
804 | Sáng nay bạn đi đâu rồi? | 今天上午你去哪儿了? | Jīntiān shàngwǔ nǐ qù nǎr le? |
805 | Tôi đến nhà cô giáo rồi. | 我去老师家了。 | Wǒ qù lǎoshī jiā le. |
806 | Bạn đã chuẩn bị trước từ mới chưa? | 你预习生词了没有? | Nǐ yùxí shēngcí le méiyǒu? |
807 | Tôi vẫn chưa đâu. | 我还没有呢。 | Wǒ hái méiyǒu ne. |
808 | Bạn đã đăng ký chưa? | 你报名了没有? | Nǐ bàomíng le méiyǒu? |
809 | Tôi đã đăng ký rồi. | 我已经报了。 | Wǒ yǐjīng bào le. |
810 | Chiều nay bạn làm gì rồi? | 今天下午你做什么了? | Jīntiān xiàwǔ nǐ zuò shénme le? |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
服务员:10 楼。(10分钟后,陈先生与陈太太在他们的房间中。有人敲门。陈先生去开门。)
Fúwùyuán:10 Lóu.(10 Fēnzhōng hòu, chén xiānshēng yǔ chén tàitài zài tāmen de fángjiān zhōng. Yǒurénqiāomén.Chénxiānshēngqùkāimén.)
Người trực tầng: Tầng 10. (10 phút sau, ông Trần và bà Trần đã ở trong phòng). Có người gọi cửa.
服务员:你的行李来了,先生。我搬进来好吗?
Fúwùyuán: Nǐ de xínglǐláile, xiānshēng. Wǒbānjìnláihǎo ma?
Người trực tầng: Hành lý của ông đến rồi, để tôi mang vào nhé!
服务员:麻烦你。(服务员搬入行李)。多少钱?
Fúwùyuán: Máfan nǐ.(Fúwùyuán bānrù xínglǐ). Duōshǎoqián?
Ông Trần: Phiền anh (người phục vụ mang hành lý vào). Xin hỏi bao nhiêu tiền?
服务员:会记在你的账上的,先生。
Fúwùyuán: Huì jì zài nǐ de zhàng shàng de, xiānshēng.
Người trực tầng: Sẽ được ghi trong hóa đơn của ông.
陈先生:噢。(他给她小费)
Chén xiānshēng: Ō.(Tā gěi tā xiǎofèi)
Ông Trần: Ồ, tôi hiểu rồi. (Đưa cho anh ta một chút tiền boa).
陈太太:都在这里吗?
chén tàitài: Dōu zài zhèlǐ ma?
Bà Trần: Đều ở đây hết rồi à?
陈先生:是的,我想是的。
Chénxiānshēng: Shì de, wǒxiǎngshì de.
Ông Trần: Ừ, anh nghĩ thế.
Oke rồi, chúng ta đã học xong nội dung bài giảng số 5 chuyên đề tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn vào tuần tới nhé.