Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày, tổng hợp toàn bộ video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí chất lượng tốt nhất của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn du lịch Trung Quốc tự túc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề du lịch Trung Quốc trọn gói
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề đặt tour du lịch Trung Quốc ở đâu
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh nghiệm du lịch Trung Quốc tiết kiệm
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề công ty du lịch Trung Quốc uy tín nhất
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề địa điểm du lịch Trung Quốc đẹp nhất
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
751 | Hàng ngày tôi đều kiên trì rèn luyện sức khỏe. | 我每天都坚持锻炼身体。 | Wǒ měitiān dōu jiānchí duànliàn shēntǐ. |
752 | Câu này tôi dịch đúng không? | 这个句子我翻译得对不对? | zhè ge jùzi wǒ fānyì de duì bú duì? |
753 | Câu này bạn dịch không đúng. | 这个句子你翻译得不对。 | zhè ge jùzi nǐ fānyì de bú duì. |
754 | Hôm nay cô giáo ở văn phòng tới tìm tôi. | 今天办公室的武老师来找我。 | Jīntiān bàngōng shì de wǔ lǎoshī lái zhǎo wǒ. |
755 | Cô ta nói, đài truyền hình muốn mời lưu học sinh đi diễn văn nghệ Tiếng Trung, hỏi tôi có muốn đi không. | 他说,电视台想请留学生去表演汉语节目,问我想不想去。 | Tā shuō, diànshìtái xiǎng qǐng liúxuéshēng qù biǎoyǎn hànyǔ jiémù, wèn wǒ xiǎng bù xiǎng qù. |
756 | Tôi nói, tôi không được, bởi vì tôi nói Tiếng Trung không được tốt lắm, rất nhiều âm tôi phát không chuẩn, cũng không biết diễn văn nghệ. | 我说,我不行,因为我汉语说得不太好,很多音发得不准,也不会表演节目。 | Wǒ shuō, wǒ bù xíng, yīnwèi wǒ hànyǔ shuō de bú tài hǎo, hěn duō yīn fā de bù zhǔn, yě bú huì biǎoyǎn jiémù. |
757 | Tôi nói với cô giáo, cô ta học rất tốt, cô ta nói Tiếng Trung rất lưu loát, nên là bạn bảo cô ta đi diễn văn nghệ đi. | 我对老师说,她学得很好,她汉语说得很流利,所以你让她去表演节目吧。 | Wǒ duì lǎoshī shuō, tā xué de hěn hǎo, tā hànyǔ shuō de hěn liúlì, suǒyǐ nǐ ràng tā qù biǎoyǎn jiémù ba. |
758 | Hôm nay trong giờ học, cô giáo hỏi mọi người, sau khi tốt nghiệp dự định làm gì. | 今天上课的时候,老师问大家,毕业以后想做什么工作。 | Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī wèn dàjiā, bìyè yǐhòu xiǎng zuò shénme gōngzuò. |
759 | Các bạn học đều nói lên dự định của mình. | 同学们都说了自己的打算。 | Tóngxuémen dōu shuō le zìjǐ de dǎsuàn. |
760 | Công ty muốn mời tôi biểu diễn văn nghệ, hỏi tôi có muốn đi không, tôi nói tôi không muốn đi. | 公司想请我表演一个节目,问我想不想去,我说,我不想去。 | Gōngsī xiǎng qǐng wǒ biǎoyǎn yí ge jiémù, wèn wǒ xiǎng bù xiǎng qù, wǒ shuō, wǒ bù xiǎng qù. |
761 | Bạn học rất tốt, có tiến bộ rất nhanh, trình độ Tiếng Trung được nâng cao rất nhanh. | 你学得不错,有很大进步,汉语水平提高得很快。 | Nǐ xué de bú cuò, yǒu hěn dà jìnbù, hànyǔ shuǐpíng tígāo de hěn kuài. |
762 | Cô ta rất nỗ lực, cũng rất chăm chỉ. | 她很努力,也很认真。 | Tā hěn nǔlì, yě hěn rènzhēn. |
763 | Bạn xem cô ta viết chữ Hán thế nào? | 你看她汉字写得怎么样? | Nǐ kàn tā hànzì xiě de zěnme yàng? |
764 | Để học tốt Tiếng Trung, hàng ngày tôi đều rất nỗ lực, học tập rất chăm chỉ. | 为学好汉语,我每天都很努力,学习得很认真。 | Wèi xué hǎo hànyǔ, wǒ měitiān dōu hěn nǔlì, xuéxí de hěn rènzhēn. |
765 | Bạn thích môn thể thao gì? | 你喜欢什么运动? | Nǐ xǐhuān shénme yùndòng? |
766 | Tôi thích chạy bộ và tập thể hình. | 我喜欢跑步和健身。 | Wǒ xǐhuān pǎobù hé jiànshēn. |
767 | Vừa nãy tôi thấy bạn nói rất lưu loát. Bạn học Tiếng Trung được bao lâu rồi? | 刚才我看你说得很流利。你学汉语学了多长时间了? | Gāngcái wǒ kàn nǐ shuō de hěn liúlì. Nǐ xué hànyǔ xué le duō cháng shíjiān le? |
768 | Tôi không thường xuyên rèn luyện sức khỏe, bởi vì buổi tối tôi thường ngủ rất muộn, buổi sáng dậy cũng rất muộn. | 我不常锻炼身体,因为晚上我常常睡得很晚,早上起得也很晚。 | Wǒ bù cháng duànliàn shēntǐ, yīnwèi wǎnshang wǒ cháng cháng shuì de hěn wǎn, zǎoshang qǐ de yě hěn wǎn. |
769 | Chẳng phải là bạn rất thích chơi máy tính sao? | 你不是很喜欢玩儿电脑吗? | Nǐ bú shì hěn xǐhuān wánr diànnǎo ma? |
770 | Cô ta đi Thượng Hải cùng đoàn đại biểu thương mại Quốc tế rồi. | 她跟外贸代表团去上海了。 | Tā gēn wàimào dàibiǎo tuán qù shànghǎi le. |
771 | Điện thoại di động của cô ta tắt rồi. | 她的手机关了。 | Tā de shǒujī guān le. |
772 | Cô ta đã ngủ rồi, bạn đừng gọi cô ta nữa. | 她已经睡了,你别叫她了。 | Tā yǐjīng shuì le, nǐ bié jiào tā le. |
773 | Năm nay cô ta 20 tuổi rồi. | 她今年二十岁了。 | Tā jīnnián èrshí suì le. |
774 | Cơm xong rồi, chúng ta ăn cơm thôi. | 饭好了,我们吃饭吧。 | Fàn hǎole, wǒmen chīfàn ba. |
775 | Bạn đã đi đâu vậy? | 你去哪儿了? | Nǐ qù nǎr le? |
776 | Tôi đến cửa hàng rồi. | 我去商店了。 | Wǒ qù shāngdiàn le. |
777 | Bạn mua gì rồi? | 你买什么了? | Nǐ mǎi shénme le? |
778 | Tôi mua quần áo rồi. | 我买衣服了。 | Wǒ mǎi yīfu le. |
779 | Bạn đã đến bệnh viện chưa? | 你去医院了没有? | Nǐ qù yīyuàn le méiyǒu? |
780 | Tôi đến bệnh viện rồi. | 我去医院了。 | Wǒ qù yīyuàn le. |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
陈先生:好的,还是上去的好。(对陈太太)来吧,亲爱的!电梯在哪里?
Chén xiānshēng: Hǎo de, háishì shàngqù de hǎo.(Duì chén tàitài) lái ba, qīn’ài de! Diàntīzàinǎlǐ?
Ông Trần: Được rồi (nói với bà Trần) đi nào, em yêu. Thang máy ở chỗ nào nhỉ?
谭先生:电梯,陈,服务员会带你们去的。
Tán xiānshēng: Diàntī, chén, fúwùyuán huì dài nǐmen qù de.
Ông Đàm: Ông Trần, người trực tầng sẽ đưa ông lên.
陈先生:我没有拿门钥匙。
Chén xiānshēng: Wǒ méiyǒu ná mén yàoshi.
Ông Trần: Tôi không cầm chìa khóa phòng.
谭先生:你会在你住的那一层楼拿到的。(服务员带路到电梯去)
Tán xiānshēng: Nǐ huì zài nǐ zhù dì nà yī céng lóu ná dào de.(Fúwùyuán dàilù dào diàntī qù)
Ông Đàm: Ông sẽ lấy chia khóa khi lên đến nơi. (Người trực tầng đưa họ ra thang máy)
开电梯的服务员:请问,上几楼?
kāi diàntī de fúwùyuán: Qǐngwèn, shàng jǐ lóu?
Người phục vụ thang máy: Xin hỏi tầng mấy?
Oke rồi các bạn ơi, chúng ta vừa xử lý xong gọn nhẹ toàn bộ bài giảng số 4 chuyên đề tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, chào các bạn, hẹn gặp lại các bạn vào tháng sau nhé.