Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng mỗi ngày, tổng hợp các video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí chất lượng tốt nhất của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người đã viết ra vô số tài liệu học tiếng Trung online miễn phí cực kỳ nổi tiếng trên trang web chuyên học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề đặt hàng online Trung Quốc taobao
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề đặt hàng trực tuyến Trung Quốc tmall
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc qua biên giới lạng sơn
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc tiểu ngạch
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc chính ngạch
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề giao dịch online với shop Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
721 | Cô giáo dạy rất tốt. | 老师教得很好。 | Lǎoshī jiāo de hěn hǎo. |
722 | Cô ta chạy rất nhanh. | 她跑步跑得很快。 | Tā pǎobù pǎo de hěn kuài. |
723 | Cô ta nói Tiếng Trung nói rất lưu loát. | 她说汉语说得很流利。 | Tā shuō hànyǔ shuō de hěn liúlì. |
724 | Cô ta nói Tiếng Trung rất lưu loát. | 她汉语说得很流利。 | Tā hànyǔ shuō de hěn liúlì. |
725 | Cô ta học Tiếng Trung học thế nào? | 她学汉语学得怎么样? | Tā xué hànyǔ xué de zěnme yàng? |
726 | Cô ta học Tiếng Trung thế nào? | 她汉语学得怎么样? | Tā hànyǔ xué de zěnme yàng? |
727 | Cô ta học Tiếng Trung học rất tốt. | 她学汉语学得很好。 | Tā xué hànyǔ xué de hěn hǎo. |
728 | Cô ta học Tiếng Trung rất tốt. | 她汉语学得很好。 | Tā hànyǔ xué de hěn hǎo. |
729 | Cô ta hát hò hát thế nào? | 她唱歌唱得怎么样? | Tā chànggē chàng de zěnme yàng? |
730 | Cô ta hát thế nào? | 她歌唱得怎么样? | Tā gē chàng de zěnme yàng? |
731 | Cô ta hát hò hát rất tốt. | 她唱歌唱得很好。 | Tā chànggē chàng de hěn hǎo. |
732 | Cô ta hát rất tốt. | 她歌唱得很好。 | Tā gē chàng de hěn hǎo. |
733 | Cô ta phát âm phát chuẩn không? | 她发音发得准不准? | Tā fāyīn fā de zhǔn bù zhǔn? |
734 | Cô ta phát âm rất tốt. | 她发音发得很准。 | Tā fāyīn fā de hěn zhǔn. |
735 | Cô ta nói Tiếng Trung lưu loát hay không? | 她说汉语说得流利不流利? | Tā shuō hànyǔ shuō de liúlì bù liúlì? |
736 | Cô ta nói Tiếng Trung không lưu loát lắm. | 她说汉语说得不太流利。 | Tā shuō hànyǔ shuō de bú tài liúlì. |
737 | Cô ta viết chữ Hán nhanh hay không? | 她写汉字写得快不快? | Tā xiě hànzì xiě de kuài bú kuài? |
738 | Cô ta viết chữ Hán viết rất nhanh, nhưng mà không đẹp. | 她写汉字写得很快,但是不好看。 | Tā xiě hànzì xiě de hěn kuài, dànshì bù hǎokàn. |
739 | Cô ta đọc bài khóa đọc thế nào? | 她读课文读得怎么样? | Tā dú kèwén dú de zěnme yàng? |
740 | Cô ta đọc bài khóa đọc rất tốt. | 她读课文读得很流利。 | Tā dú kèwén dú de hěn liúlì. |
741 | Cô ta đọc bài khóa rất lưu loát. | 她课文读得很流利。 | Tā kèwén dú de hěn liúlì. |
742 | Vì sao cô ta học tốt như vậy? | 她怎么学得这么好? | Tā zěnme xué de zhème hǎo? |
743 | Vì sao cô ta nói lưu loát như vậy? | 她怎么说得这么流利? | Tā zěnme shuō de zhème liúlì? |
744 | Vì sao bạn đến sớm như vậy? | 你怎么来得这么早? | Nǐ zěnme lái de zhème zǎo? |
745 | Vì sao bạn chạy nhanh như vậy? | 你怎么跑得这么快? | Nǐ zěnme pǎo de zhème kuài? |
746 | Vì sao bạn viết đẹp thế này? | 你怎么写得这么好? | Nǐ zěnme xiě de zhème hǎo? |
747 | Vì sao bạn tới muộn thế này? | 你怎么到得这么晚? | Nǐ zěnme dào de zhème wǎn? |
748 | Cô ta rất là nỗ lực, hàng ngày đều dậy rất sớm, ngủ rất muộn. | 她非常努力,每天都起得很早,睡得很晚。 | Tā fēicháng nǔlì, měitiān dōu qǐ de hěn zǎo, shuì de hěn wǎn. |
749 | Dạo này bạn tiến bộ rất nhanh. | 你最近进步很快。 | Nǐ zuìjìn jìnbù hěn kuài. |
750 | Tiết mục Tiếng Trung của lớp các bạn biểu diễn cực kỳ tốt. | 你们班的汉语节目表演得非常好。 | Nǐmen bān de hànyǔ jiémù biǎoyǎn de fēicháng hǎo. |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
谭先生:只要名字与地址。Tánxiānshēng: Zhǐyàomíngzìyǔdìzhǐ.
Ông Đàm: Chỉ cần điền tên và địa chỉ thôi.
管房员:十楼有浴室的双人房。Guǎnfángyuán: Shílóuyǒuyùshì de shuāngrénfáng.
Lễ tân: Tầng 10 có một phòng đôi có phòng tắm.
谭先生(对管房员):陈先生的行李随时会有西安码头运到。(对陈)你要放在你的房间吗?
Tán xiānshēng (duì guǎn fáng yuán): Chén xiānshēng de xínglǐ suíshí huì yǒu xī’ān mǎtóu yùn dào.(Duì chén) nǐ yào fàng zài nǐ de fángjiān ma?
Ông Đàm (nói với lễ tân): Hành lý của ông Trần sẽ được chuyển đến từ bến Tây An. (Nói với ông Trần) Ông muốn để chúng trong phòng ông chứ?
陈先生:麻烦你。Chénxiānshēng: Máfannǐ.
Ông Trần: Vâng, phiền ông.
管房员:一到我们便送上去。
Guǎn fáng yuán: Yī dào wǒmen biàn sòng shàngqù.
Lễ tân: Lúc nào hành lý đến chúng tôi sẽ chuyển lên cho ông ngay. (Ông Đàm đưa vé hành lý cho anh ta)
管房员:伙计!(一个服务生来到他的办事台前)。10 楼 20号房。
Guǎn fáng yuán: Huǒjì!(Yīgè fúwù shēnglái dào tā de bànshì tái qián).10 Lóu 20 hào fáng.
Lễ tân: Anh phục vụ! (một người phục vụ đến trước bàn quầy lễ tân). Phòng số 20 tầng 10.
服务员(对陈先生):上去吧,先生!
Fúwùyuán (duì chén xiānshēng): Shàngqù ba, xiānshēng!
Người trực tầng: (Nói với ông Trần) Mời ông lên.
Oke xong rồi, chúng ta đã kết thúc trọn vẹn bài giảng ngày hôm nay bài giảng số 3 chuyên đề tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại các bạn vào tuần tới nhé.