Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất hàng ngày, tự học tiếng Trung cơ bản, sách giáo trình học tiếng Trung online miễn phí được chia sẻ miễn phí trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhu cầu du lịch cuối năm
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề đón năm mới tại Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề du lịch Trung Quốc ở đâu đẹp nhất
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhân viên hướng dẫn du lịch Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề trọn gói du lịch Trung Quốc giá rẻ
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề đặt vé máy bay du lịch Đài Loan Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
901Sáng nay tôi bị đau đầu rất dữ dội.今天上午我头疼得很厉害。Jīntiān shàngwǔ wǒ tóuténg de hěn lìhai.
902 | Răng của tôi đau quá trời. | 我的牙疼得很厉害。 | Wǒ de yá téng de hěn lìhai. |
903 | Bụng tôi đau dữ dội. | 我肚子疼得厉害。 | Wǒ dùzi téng de lìhai. |
904 | Bạn của bạn sao thế? | 你朋友怎么了? | Nǐ péngyǒu zěnme le? |
905 | Cô ta bị đau bụng rồi. | 她拉肚子了。 | Tā lā dùzi le. |
906 | Buổi tối khi nào thì bạn đi? | 晚上你什么时候去? | Wǎnshang nǐ shénme shíhòu qù? |
907 | Tôi ăn cơm xong sẽ đi. | 我吃了饭就去。 | Wǒ chī le fàn jiù qù. |
908 | Lúc vừa mới đến Trung Quốc, tôi cảm thấy rất nhớ nhà. | 刚来中国的时候,我感到很想家。 | Gāng lái zhōngguó de shíhòu, wǒ gǎndào hěn xiǎng jiā. |
909 | Sau khi kiểm tra xong bác sỹ nói không phải tôi bị viêm ruột, chỉ là tiêu hóa không tốt. | 大夫检查以后说我不是得了肠炎,只是消化不良。 | Dàifu jiǎnchá yǐhòu shuō wǒ bùshì dé le chángyán, zhǐshì xiāohuà bù liáng. |
910 | Cô ta lại bị sốt rồi. | 她又发烧了。 | Tā yòu fāshāo le. |
911 | Đừng buồn nữa, chúng ta cùng đi nhảy thôi. | 别难过了,我们一起去跳跳舞吧。 | Bié nánguò le, wǒmen yì qǐ qù tiàotiao wǔ ba. |
912 | Bởi vì chị gái tôi làm việc ở Trung Quốc nên muốn đến Trung Quốc học Tiếng Trung. | 因为我姐姐在中国工作,所以要来中国学习汉语。 | Yīnwèi wǒ jiějie zài zhōngguó gōngzuò, suǒyǐ yào lái zhōngguó xuéxí hànyǔ. |
913 | Thỉnh thoảng tôi cảm thấy cô đơn, nhưng mà qua một lúc là hết. | 有时候我也感到很寂寞,但是过一会儿就好了。 | Yǒu shíhòu wǒ yě gǎndào hěn jìmò, dànshì guò yí huìr jiù hǎo le. |
914 | Tan học xong tôi muốn đi mua vé máy bay. | 我想下了课就去买飞机票。 | Wǒ xiǎng xià le kè jiù qù mǎi fēijī piào. |
915 | Trước khi đến Trung Quốc tôi là hiệu trưởng của trường học này. | 来中国以前我是这个学校的校长。 | Lái zhōngguó yǐqián wǒ shì zhè ge xuéxiào de xiàozhǎng. |
916 | Tối qua tôi đã gửi email cho cô ta. | 昨天晚上我给她发了一个邮件。 | Zuótiān wǎnshang wǒ gěi tā fāle yīgè yóujiàn. |
917 | Buổi sáng bạn đi đâu thế? Có người đến văn phòng tìm bạn. | 上午你去哪儿了?有人来办公室找你。 | Shàngwǔ nǐ qù nǎr le? Yǒurén lái bàngōng shì zhǎo nǐ. |
918 | Tối mai chúng ta ăn cơm tối xong sẽ đi xem phim. | 明天晚上我们吃了晚饭就去看电影。 | Míngtiān wǎnshang wǒmen chī le wǎnfàn jiù qù kàn diànyǐng. |
919 | Bạn đi xét nghiệm trước chút đi, tôi sẽ kiểm tra lại cho bạn. | 你先去化验一下,我再给你检查。 | Nǐ xiān qù huàyàn yí xià, wǒ zài gěi nǐ jiǎnchá. |
920 | Tối qua cô ta lại đến tìm tôi. | 昨天晚上她又来找我了。 | Zuótiān wǎnshang tā yòu lái zhǎo wǒle. |
921 | Ngày mai ăn cơm xong tôi sẽ đi tìm cô ta. | 明天我吃了早饭就去找她。 | Míngtiān wǒ chīle zǎofàn jiù qù zhǎo tā. |
922 | Buổi sáng tôi cảm thấy hơi sốt chút, tan học xong sẽ về nhà nghỉ ngơi. | 上午我觉得有点儿发烧,下了课就回家休息。 | Shàngwǔ wǒ juédé yǒudiǎn er fāshāo, xiàle kè jiù huí jiā xiūxí. |
923 | Tôi đến ngân hàng đổi tiền xong sẽ lái xe đến đón bạn. | 我去银行换了钱就开车来接你。 | Wǒ qù yínháng huànle qián jiù kāichē lái jiē nǐ. |
924 | Tối qua chúng tôi xem xong phi là đi nhảy. | 昨天晚上我们看了电影就去跳舞了。 | Zuótiān wǎnshàng wǒmen kànle diànyǐng jiù qù tiàowǔle. |
925 | Cô ta uống xong thuốc thì đi ngủ. | 她吃了药就睡觉了。 | Tā chīle yào jiù shuìjiàole. |
926 | Bạn học quyển sách này chưa? | 这本书你学了没有? | Zhè běn shū nǐ xuéle méiyǒu? |
927 | Tôi vẫn chưa học. | 我还没学呢。 | Wǒ hái méi xué ne. |
928 | Cô ta ốm rồi, hôm qua tôi đã đến bệnh viện thăm cô ta. | 她生病了,昨天我去医院看她了。 | Tā shēngbìngle, zuótiān wǒ qù yīyuàn kàn tāle. |
929 | Bài tập hôm qua tôi vẫn chưa làm đây này. | 昨天的作业我还没做呢。 | Zuótiān de zuòyè wǒ hái méi zuò ne. |
930 | Cô ta thường xuyên đến phòng Gym rèn luyện sức khỏe. | 她常常去健身房锻炼身体。 | Tā cháng cháng qù jiànshēn fáng duànliàn shēntǐ. |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
我静静的在这陌生的城市里徘徊着,找不到你的痕迹,只有曾经的回忆陪在我的身边。我有些怅然的拿起口袋里的烟,放在了嘴上,打火机上的火苗渐渐在我的眼中清晰,我看见了,当时小小的我和你一起坐在那高高的山坡上,看着那日出日落,我深深的吸了一口,烟雾在眼里弥漫,遮掩了我的悲伤,不知道什么时候起,习惯了烟的味道,习惯了烟的存在,也许,只有它,才懂得一个人的寂寞,才懂一个人的伤。
Wǒ jìng jìng de zài zhè mòshēng de chéngshì lǐ páihuáizhe, zhǎo bù dào nǐ de hénjī, zhǐyǒu céngjīng de huíyì péi zài wǒ de shēnbiān. Wǒ yǒuxiē chàngrán de ná qǐ kǒudài lǐ de yān, fàng zàile zuǐ shàng, dǎhuǒjī shàng de huǒmiáo jiànjiàn zài wǒ de yǎnzhōng qīngxī, wǒ kànjiànle, dāngshí xiǎo xiǎo de wǒ hé nǐ yīqǐ zuò zài nà gāo gāo de shānpō shàng, kànzhe nà rì chū rìluò, wǒ shēn shēn de xīle yīkǒu, yānwù zài yǎn lǐ mímàn, zhēyǎnle wǒ de bēishāng, bù zhīdào shénme shíhòu qǐ, xíguànle yān de wèidào, xíguànle yān de cúnzài, yěxǔ, zhǐyǒu tā, cái dǒngdé yīgè rén de jìmò, cái dǒng yīgè rén de shāng.
Tôi lặng lẽ trở đi trở về thành phố lạ này, không tìm thấy vết tích về em. Chỉ có kí ức đi bên cạnh tôi. Tôi buồn bã lấy trong túi quần vài điếu thuốc, đưa lên miệng, những ngọn lửa từ chiếc bật lửa dần hiện rõ trong mắt tôi. Tôi thấy rồi, hồi còn rất nhỏ tôi và em cùng ngồi trên sườn núi cao cao ngắm mặt trời lặn, tôi hít sâu một hơi, khói thuốc dày đặc trước mắt tôi như bao kín vết thương trong lòng. Không biết từ lúc nào, tôi quen mùi thuốc, quen sự tồn tại của nó. Có lẽ, chỉ có nó mới thấu hiểu một kẻ cô đơn, mới hiểu được nỗi đau đơn côi trong tôi.
Vậy là xong rồi các bạn ơi, chúng ta vừa đi xong bài giảng số 9 chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn vào tháng sau nhé.