Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Bài 2

Học tiếng Trung miễn phí trọn vẹn cả khóa chỉ có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội

0
1391
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Bài 2, khóa học tiếng trung online miễn phí, tự học tiếng trung online cơ bản, web học tiếng trung online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Bài 2, khóa học tiếng trung online miễn phí, tự học tiếng trung online cơ bản, web học tiếng trung online cho người mới bắt đầu
5/5 - (5 bình chọn)

Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội miễn phí

Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.

Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất hiện nay

Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 2 Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất với phần ngữ pháp quan trọng là Trạng ngữ (phần 2). Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.

Trước tiên chúng ta cùng nhắc lại bài hôm trước nhé.

  • Trạng ngữ chính là thành phần bổ nghĩa cho vị ngữ trong câu. Ví dụ:

他又把那天的记录仔细地看了一遍。Anh ấy đã cẩn thận đọc lại tờ biên lai biên bản của hôm đó một lần nữa. (Trạng ngữ thường đứng sau chủ ngữ và trước vị ngữ.)

上星期,我去了一趟长城。Tuần trước tôi đã đi Trường Thành một chuyến. (Có một số trạng ngữ có thể đứng trước chủ ngữ. )

Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất

Trạng ngữ mang tính giới hạn :

3. Trạng ngữ biểu thị nơi chốn, không gian, đường sá và phương hướng.

Ví dụ:

老师请沙发上座!Mời thầy ngồi ở ghế sa lông ạ. (Biểu thị nơi chốn.)

我们沿着湖边的林阳路慢慢走了一圈。Chúng tôi chầm chậm bước đi một vòng trên con đường có bóng cây râm mát dọc theo bờ hồ. (Biểu thị đường sá)

已领摩托车向我们的车冲过来。Có một chiếc xe gắn máy đang chạy thẳng về hướng chúng tôi. (Biểu thị phương hướng.)

Lớp học tiếng Trung online ở đâu tốt nhấ

4. Trạng ngữ biểu thị đối tượng

Ví dụ:

院长走进来,对大家点了点头。Ông viện trưởng bước vào và gật đầu chào mọi người . (Loại trạng ngữ này đều phải đứng sau chủ ngữ.)

他演得简直跟专业演员一样。Anh ấy diễn quả thực như một diễn viên chuyên nghiệp vậy.

Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản chúng ta bắt đầu luyện tập nhé.

  1. 你的问题是什么?nǐ de wèntí shì shénme
  2. 你有什么问题吗?nǐ yǒu shénme wèntí ma
  3. 我有很多问题要问你 wǒ yǒu hěn duō wèntí yào wèn nǐ
  4. 没问题 méi wèntí
  5. 这个周末你忙吗?zhège zhōumò nǐ máng ma
  6. 放假 jià
  7. 你在听音乐吗?nǐ zài tīng yīnyuè ma
  8. 没有,我在学汉语 méiyǒu, wǒ zài xué hànyǔ 、
  9. 你有什么事吗?nǐ yǒu shénme shì ma
  10. 她找你有事 tā zhǎo nǐ yǒu shì
  11. 你给我打电话有什么事?nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà yǒu shénme shì
  12. 书店 shūdiàn
  13. 你去书店买什么书?nǐ qù shūdiàn mǎi shénme shū
  14. 你骑摩托车吗?nǐ qí mótuōchē ma
  15. 一门课 yì mén kè
  16. 你有几门课?nǐ yǒu jǐ mén kè
  17. 谁教你汉语?shuí jiāo nǐ hànyǔ
  18. 口语 kǒuyǔ
  19. 我的箱子是轻的 wǒ de xiāngzi shì qīng de
  20. 我的箱子是红的 wǒ de xiāngzi shì hóng de
  21. 你的箱子里有什么?nǐ de xiāngzi lǐ yǒu shénme
  22. 你的箱子里有香水吗?nǐ de xiāngzi lǐ yǒu xiāngshuǐ ma
  23. 我要买两件衣服 wǒ yào mǎi liǎng jiàn yīfu
  24. 你的箱子里有什么药?nǐ de xiāngzi lǐ yǒu shénme yào
  25. 你要买什么药?nǐ yào mǎi shénme yào
  26. 这是中药 zhè shì zhōngyào
  27. 一把雨伞 yì bǎ yǔsǎn
  28. 一张光盘 yì zhāng guāngpán
  29. 一支笔 yì zhī bǐ
  30. 听力 tīnglì
  31. 阅读 yuèdú
  32. 文化 wénhuà
  33. 体育 tǐyù
  34. 包裹 bāoguǒ
  35. 你给谁寄包裹?nǐ gěi shuí jì bāoguǒ
  36. 你替我去取钱吧 nǐ tì wǒ qù qǔ qián ba
  37. 你替我换钱吧 nǐ tì wǒ huàn qián ba
  38. 你要买几份饭?nǐ yào mǎi jǐ fèn fàn
  39. 邮票 yóu piào
  40. 不太好 bú tài hǎo
  41. 不太大 bú tài dà
  42. 今天 jīntiān
  43. 今天你忙吗?jīntiān nǐ máng ma
  44. 今天我不太忙 jīntiān wǒ bú tài máng
  45. 天 tiān
  46. 昨天 zuótiān
  47. 昨天你学英语吗?zuótiān nǐ xué yīngyǔ ma
  48. 星期 xīngqī
  49. 星期一 xīngqī yī
  50. 星期二 xīngqī èr
  51. 星期三 xīngqī sān
  52. 星期四 xīngqī sì
  53. 星期五 xīngqī wǔ
  54. 星期六 xīngqī liù
  55. 星期天 xīngqī tiān
  56. 几jǐ
  57. 星期几?xīngqī jǐ
  58. 今天星期几?jīntiān xīngqī jǐ
  59. 今天星期一 jīntiān xīngqī yī
  60. 明天星期几?míngtiān xīngqī jǐ
  61. 明天星期二 míngtiān xīngqī èr
  62. 哪儿 nǎr NAER
  63. 那儿 nàr NAER
  64. 你去哪儿学汉语?nǐ qù nǎr xué hànyǔ
  65. 你去哪儿取钱?nǐ qù nǎr qǔ qián
  66. 我去那儿取钱 wǒ qù nàr qǔ qián
  67. 我 wǒ
  68. 回 huí
  69. 学校 xuéxiào
  70. 再见 zàijiàn
  71. 对不起 duì bù qǐ
  72. 没关系 méi guānxì

Nội dung bài giảng hôm nay của chúng ta đến đây là kết thúc, hẹn gặp lại các bạn học viên ChineMaster vào buổi học tiếp theo.