Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội miễn phí
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất hiện nay
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 2 Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất với phần ngữ pháp quan trọng là Trạng ngữ (phần 2). Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.
Trước tiên chúng ta cùng nhắc lại bài hôm trước nhé.
- Trạng ngữ chính là thành phần bổ nghĩa cho vị ngữ trong câu. Ví dụ:
他又把那天的记录仔细地看了一遍。Anh ấy đã cẩn thận đọc lại tờ biên lai biên bản của hôm đó một lần nữa. (Trạng ngữ thường đứng sau chủ ngữ và trước vị ngữ.)
上星期,我去了一趟长城。Tuần trước tôi đã đi Trường Thành một chuyến. (Có một số trạng ngữ có thể đứng trước chủ ngữ. )
Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất
Trạng ngữ mang tính giới hạn :
3. Trạng ngữ biểu thị nơi chốn, không gian, đường sá và phương hướng.
Ví dụ:
老师请沙发上座!Mời thầy ngồi ở ghế sa lông ạ. (Biểu thị nơi chốn.)
我们沿着湖边的林阳路慢慢走了一圈。Chúng tôi chầm chậm bước đi một vòng trên con đường có bóng cây râm mát dọc theo bờ hồ. (Biểu thị đường sá)
已领摩托车向我们的车冲过来。Có một chiếc xe gắn máy đang chạy thẳng về hướng chúng tôi. (Biểu thị phương hướng.)
Lớp học tiếng Trung online ở đâu tốt nhấ
4. Trạng ngữ biểu thị đối tượng
Ví dụ:
院长走进来,对大家点了点头。Ông viện trưởng bước vào và gật đầu chào mọi người . (Loại trạng ngữ này đều phải đứng sau chủ ngữ.)
他演得简直跟专业演员一样。Anh ấy diễn quả thực như một diễn viên chuyên nghiệp vậy.
Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản chúng ta bắt đầu luyện tập nhé.
- 你的问题是什么?nǐ de wèntí shì shénme
- 你有什么问题吗?nǐ yǒu shénme wèntí ma
- 我有很多问题要问你 wǒ yǒu hěn duō wèntí yào wèn nǐ
- 没问题 méi wèntí
- 这个周末你忙吗?zhège zhōumò nǐ máng ma
- 放假 jià
- 你在听音乐吗?nǐ zài tīng yīnyuè ma
- 没有,我在学汉语 méiyǒu, wǒ zài xué hànyǔ 、
- 你有什么事吗?nǐ yǒu shénme shì ma
- 她找你有事 tā zhǎo nǐ yǒu shì
- 你给我打电话有什么事?nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà yǒu shénme shì
- 书店 shūdiàn
- 你去书店买什么书?nǐ qù shūdiàn mǎi shénme shū
- 你骑摩托车吗?nǐ qí mótuōchē ma
- 一门课 yì mén kè
- 你有几门课?nǐ yǒu jǐ mén kè
- 谁教你汉语?shuí jiāo nǐ hànyǔ
- 口语 kǒuyǔ
- 我的箱子是轻的 wǒ de xiāngzi shì qīng de
- 我的箱子是红的 wǒ de xiāngzi shì hóng de
- 你的箱子里有什么?nǐ de xiāngzi lǐ yǒu shénme
- 你的箱子里有香水吗?nǐ de xiāngzi lǐ yǒu xiāngshuǐ ma
- 我要买两件衣服 wǒ yào mǎi liǎng jiàn yīfu
- 你的箱子里有什么药?nǐ de xiāngzi lǐ yǒu shénme yào
- 你要买什么药?nǐ yào mǎi shénme yào
- 这是中药 zhè shì zhōngyào
- 一把雨伞 yì bǎ yǔsǎn
- 一张光盘 yì zhāng guāngpán
- 一支笔 yì zhī bǐ
- 听力 tīnglì
- 阅读 yuèdú
- 文化 wénhuà
- 体育 tǐyù
- 包裹 bāoguǒ
- 你给谁寄包裹?nǐ gěi shuí jì bāoguǒ
- 你替我去取钱吧 nǐ tì wǒ qù qǔ qián ba
- 你替我换钱吧 nǐ tì wǒ huàn qián ba
- 你要买几份饭?nǐ yào mǎi jǐ fèn fàn
- 邮票 yóu piào
- 不太好 bú tài hǎo
- 不太大 bú tài dà
- 今天 jīntiān
- 今天你忙吗?jīntiān nǐ máng ma
- 今天我不太忙 jīntiān wǒ bú tài máng
- 天 tiān
- 昨天 zuótiān
- 昨天你学英语吗?zuótiān nǐ xué yīngyǔ ma
- 星期 xīngqī
- 星期一 xīngqī yī
- 星期二 xīngqī èr
- 星期三 xīngqī sān
- 星期四 xīngqī sì
- 星期五 xīngqī wǔ
- 星期六 xīngqī liù
- 星期天 xīngqī tiān
- 几jǐ
- 星期几?xīngqī jǐ
- 今天星期几?jīntiān xīngqī jǐ
- 今天星期一 jīntiān xīngqī yī
- 明天星期几?míngtiān xīngqī jǐ
- 明天星期二 míngtiān xīngqī èr
- 哪儿 nǎr NAER
- 那儿 nàr NAER
- 你去哪儿学汉语?nǐ qù nǎr xué hànyǔ
- 你去哪儿取钱?nǐ qù nǎr qǔ qián
- 我去那儿取钱 wǒ qù nàr qǔ qián
- 我 wǒ
- 回 huí
- 学校 xuéxiào
- 再见 zàijiàn
- 对不起 duì bù qǐ
- 没关系 méi guānxì
Nội dung bài giảng hôm nay của chúng ta đến đây là kết thúc, hẹn gặp lại các bạn học viên ChineMaster vào buổi học tiếp theo.