Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Bài 3

Tài liệu học ôn tiếng Trung Ngữ Pháp cơ bản quan trọng Nhất chỉ có tại Trung tâm ChineMaster

0
1518
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Bài 3 khóa học tiếng trung online miễn phí tự học tiếng trung online cơ bản web học tiếng trung online cho người mới bắt đầu học tiếng trung quốc học tiếng trung giao tiếp online
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Bài 3 khóa học tiếng trung online miễn phí tự học tiếng trung online cơ bản web học tiếng trung online cho người mới bắt đầu học tiếng trung quốc học tiếng trung giao tiếp online
5/5 - (7 bình chọn)

Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội

Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 3 Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất với phần ngữ pháp quan trọng là Trạng ngữ (phần 3) . Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.

Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất?

Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất

Trước tiên chúng mình cùng đọc lại phần trước nhé :

  • Trạng ngữ chính là thành phần bổ nghĩa cho vị ngữ trong câu. Ví dụ:

他又把那天的记录仔细地看了一遍。Anh ấy đã cẩn thận đọc lại tờ biên lai biên bản của hôm đó một lần nữa. (Trạng ngữ thường đứng sau chủ ngữ và trước vị ngữ.)

上星期,我去了一趟长城。Tuần trước tôi đã đi Trường Thành một chuyến. (Có một số trạng ngữ có thể đứng trước chủ ngữ. )

WEB học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất

Trạng ngữ mang tính giới hạn có các dạng như sau:

  1. Trạng ngữ biểu thị mối liên hệ

Ví dụ :

他是领导,你也是领导。Anh ấy là lãnh đạo, và anh cũng là lãnh đạo. (Loại trạng ngữ ngày chỉ có thể đứng sau chủ ngữ.)

十年没见,他还是那么胖。Mười năm rồi không gặp, anh ấy vẫn mập như thế.

Lớp học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất

2. Trạng ngữ biểu thị sự phủ định, mức độ, trùng lặp, số lượng và phạm vi

Ví dụ:

我不会骑车。Tôi không biết cưỡi xe. (biểu thị sự phủ định.)

今天天气非常冷。 Hôm nay thời tiết cực kỹ lạnh. (biểu thị mức độ.)

已经下班了,你下午再来吧。Đã tan ca rồi, buổi chiều anh quay lại nhé. (biểu thị sự lặp lại của hành động. )

我们学校大约有三百留学生。Trường chúng tôi có khoảng 300 lưu học sinh. ( biểu thị số lượng)

金这座大楼的人一律要登记。Tất cả những người bước vào tòa nhà này đều phải đăng ký. (biểu thị phạm vi, không có ngoại lệ.

Sau đây chúng ta sẽ học tiếng Trung giao tiếp online theo các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản ở bên dưới.

  1. 打字 dǎ zì
  2. 句子 jùzi
  3. 你打这个句子吧 nǐ dǎ zhège jùzi ba
  4. 你要取什么钱?nǐ yào qǔ shénme qián
  5. 我要取越南盾 wǒ yào qǔ yuènán dùn
  6. 我要换三百兆越南盾 wǒ yào huàn sān bǎi zhào yuènán dùn
  7. 越南盾 yuènán dùn = 越盾 yuèdùn = 越币 yuèbì
  8. 你要换人民币吗?nǐ yào huàn rénmín bì ma
  9. 你要换多少人民币?nǐ yào huàn duōshǎo rénmínbì
  10. 你要换美元吗?nǐ yào huàn měiyuán ma
  11. 你要换多少美元?nǐ yào huàn duōshǎo měiyuán
  12. 你还要换别的钱吗?nǐ hái yào huàn biéde qián ma
  13. 这是你的钱,你数钱吧 zhè shì nǐ de qián , nǐ shǔ qián ba
  14. 请问,去银行怎么走?qǐngwèn , qù yínháng zěnme zǒu
  15. 比价 bǐ jià
  16. 现在人民币和越南盾的比价是多少?xiànzài rénmínbì hé yuènán dùn de bǐjià shì duōshǎo
  17. 点名 diǎnmíng
  18. 请问,你的办公室在哪儿?qǐngwèn, nǐ de bàngōngshì zài nǎr
  19. 我的办公室在那儿 wǒ de bàngōngshì zài nàr
  20. 你的办公室有几个职员?nǐ de bàngōngshì yǒu jǐ ge zhíyuán
  21. 我的办公室有十二个职员 wǒ de bàngōngshì yǒu shí èr ge zhíyuán
  22. 你的办公室有秘书吗?nǐ de bàngōngshì yǒu mìshū ma
  23. 你住在这个楼吗?nǐ zhù zài zhège lóu ma
  24. 你住在几楼?nǐ zhù zài jǐ lóu
  25. 这是谁的房间? zhè shì shuí de fángjiān
  26. 这是我朋友的房间 zhè shì wǒ péngyou de fángjiān
  27. 谁住在你的房间?shuí zhù zài nǐ de fángjiān
  28. 你的房间有几个人?nǐ de fángjiān yǒu jǐ ge rén
  29. 我的房间有很多人 wǒ de fángjiān yǒu hěn duō rén你的电话号码是多少?nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo
  30. 你有她的电话号码吗?nǐ yǒu tā de diànhuà hàomǎ ma
  31. 我没有她的电话号码 wǒ méiyǒu tā de diànhuà hàomǎ
  32. 你有老师的手机号码吗?nǐ yǒu lǎoshī de shǒujī hàomǎ ma
  33. 你在哪儿买手机?nǐ zài nǎr mǎi shǒujī
  34. 我在商店买手机 wǒ zài shāngdiàn mǎi shǒujī
  35. S + noi chon, dia diem + V + O
  36. 你的手机号码是多少?nǐ de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo
  37. 请问,你的秘书去哪儿了?qǐngwèn, nǐ de mìshū qù nǎr le
  38. 你的办公室有几个秘书?nǐ de bàngōngshì yǒu jǐ ge mìshū
  39. 请问,你的秘书是谁?qǐngwèn, nǐ de mìshū shì shuí
  40. 先 + V + O
  41. 你先吃饭吧 nǐ xiān chīfàn ba
  42. 你先喝茶吧 nǐ xiān hē chá ba
  43. 你先喝酒吧 nǐ xiān hē jiǔ ba
  44. 你要喝啤酒吗? nǐ yào hē píjiǔ ma
  45. 你介绍她给我吧 nǐ jièshào tā gěi wǒ ba
  46. V + 一下儿 + O
  47. 我要喝一下儿茶 wǒ yào hē yí xiàr chá
  48. 我要去一下儿银行 wǒ yào qù yí xiàr yínháng
  49. 我介绍一下儿吧 wǒ jièshào yí xiàr ba
  50. 办公室 bàngōngshì
  51. 你的办公室在哪儿?nǐ de bàngōngshì zài nǎr
  52. 我的办公室在学校 wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào
  53. 这是谁的办公室?zhè shì shuí de bàngōngshì
  54. 这是我的办公室 zhè shì wǒ de bàngōngshì
  55. 办公 bàngōng
  56. 明天你办公吗?míngtiān nǐ bàngōng ma

Khóa học tiếng Trung online miễn phí bài 3 hôm nay của chúng ta đến đây là kết thúc, hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếp theo.