Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 3 Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất với phần ngữ pháp quan trọng là Trạng ngữ (phần 3) . Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.
Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất?
Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất
Trước tiên chúng mình cùng đọc lại phần trước nhé :
- Trạng ngữ chính là thành phần bổ nghĩa cho vị ngữ trong câu. Ví dụ:
他又把那天的记录仔细地看了一遍。Anh ấy đã cẩn thận đọc lại tờ biên lai biên bản của hôm đó một lần nữa. (Trạng ngữ thường đứng sau chủ ngữ và trước vị ngữ.)
上星期,我去了一趟长城。Tuần trước tôi đã đi Trường Thành một chuyến. (Có một số trạng ngữ có thể đứng trước chủ ngữ. )
WEB học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất
Trạng ngữ mang tính giới hạn có các dạng như sau:
- Trạng ngữ biểu thị mối liên hệ
Ví dụ :
他是领导,你也是领导。Anh ấy là lãnh đạo, và anh cũng là lãnh đạo. (Loại trạng ngữ ngày chỉ có thể đứng sau chủ ngữ.)
十年没见,他还是那么胖。Mười năm rồi không gặp, anh ấy vẫn mập như thế.
Lớp học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất
2. Trạng ngữ biểu thị sự phủ định, mức độ, trùng lặp, số lượng và phạm vi
Ví dụ:
我不会骑车。Tôi không biết cưỡi xe. (biểu thị sự phủ định.)
今天天气非常冷。 Hôm nay thời tiết cực kỹ lạnh. (biểu thị mức độ.)
已经下班了,你下午再来吧。Đã tan ca rồi, buổi chiều anh quay lại nhé. (biểu thị sự lặp lại của hành động. )
我们学校大约有三百留学生。Trường chúng tôi có khoảng 300 lưu học sinh. ( biểu thị số lượng)
金这座大楼的人一律要登记。Tất cả những người bước vào tòa nhà này đều phải đăng ký. (biểu thị phạm vi, không có ngoại lệ.
Sau đây chúng ta sẽ học tiếng Trung giao tiếp online theo các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản ở bên dưới.
- 打字 dǎ zì
- 句子 jùzi
- 你打这个句子吧 nǐ dǎ zhège jùzi ba
- 你要取什么钱?nǐ yào qǔ shénme qián
- 我要取越南盾 wǒ yào qǔ yuènán dùn
- 我要换三百兆越南盾 wǒ yào huàn sān bǎi zhào yuènán dùn
- 越南盾 yuènán dùn = 越盾 yuèdùn = 越币 yuèbì
- 你要换人民币吗?nǐ yào huàn rénmín bì ma
- 你要换多少人民币?nǐ yào huàn duōshǎo rénmínbì
- 你要换美元吗?nǐ yào huàn měiyuán ma
- 你要换多少美元?nǐ yào huàn duōshǎo měiyuán
- 你还要换别的钱吗?nǐ hái yào huàn biéde qián ma
- 这是你的钱,你数钱吧 zhè shì nǐ de qián , nǐ shǔ qián ba
- 请问,去银行怎么走?qǐngwèn , qù yínháng zěnme zǒu
- 比价 bǐ jià
- 现在人民币和越南盾的比价是多少?xiànzài rénmínbì hé yuènán dùn de bǐjià shì duōshǎo
- 点名 diǎnmíng
- 请问,你的办公室在哪儿?qǐngwèn, nǐ de bàngōngshì zài nǎr
- 我的办公室在那儿 wǒ de bàngōngshì zài nàr
- 你的办公室有几个职员?nǐ de bàngōngshì yǒu jǐ ge zhíyuán
- 我的办公室有十二个职员 wǒ de bàngōngshì yǒu shí èr ge zhíyuán
- 你的办公室有秘书吗?nǐ de bàngōngshì yǒu mìshū ma
- 你住在这个楼吗?nǐ zhù zài zhège lóu ma
- 你住在几楼?nǐ zhù zài jǐ lóu
- 这是谁的房间? zhè shì shuí de fángjiān
- 这是我朋友的房间 zhè shì wǒ péngyou de fángjiān
- 谁住在你的房间?shuí zhù zài nǐ de fángjiān
- 你的房间有几个人?nǐ de fángjiān yǒu jǐ ge rén
- 我的房间有很多人 wǒ de fángjiān yǒu hěn duō rén你的电话号码是多少?nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo
- 你有她的电话号码吗?nǐ yǒu tā de diànhuà hàomǎ ma
- 我没有她的电话号码 wǒ méiyǒu tā de diànhuà hàomǎ
- 你有老师的手机号码吗?nǐ yǒu lǎoshī de shǒujī hàomǎ ma
- 你在哪儿买手机?nǐ zài nǎr mǎi shǒujī
- 我在商店买手机 wǒ zài shāngdiàn mǎi shǒujī
- S + noi chon, dia diem + V + O
- 你的手机号码是多少?nǐ de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo
- 请问,你的秘书去哪儿了?qǐngwèn, nǐ de mìshū qù nǎr le
- 你的办公室有几个秘书?nǐ de bàngōngshì yǒu jǐ ge mìshū
- 请问,你的秘书是谁?qǐngwèn, nǐ de mìshū shì shuí
- 先 + V + O
- 你先吃饭吧 nǐ xiān chīfàn ba
- 你先喝茶吧 nǐ xiān hē chá ba
- 你先喝酒吧 nǐ xiān hē jiǔ ba
- 你要喝啤酒吗? nǐ yào hē píjiǔ ma
- 你介绍她给我吧 nǐ jièshào tā gěi wǒ ba
- V + 一下儿 + O
- 我要喝一下儿茶 wǒ yào hē yí xiàr chá
- 我要去一下儿银行 wǒ yào qù yí xiàr yínháng
- 我介绍一下儿吧 wǒ jièshào yí xiàr ba
- 办公室 bàngōngshì
- 你的办公室在哪儿?nǐ de bàngōngshì zài nǎr
- 我的办公室在学校 wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào
- 这是谁的办公室?zhè shì shuí de bàngōngshì
- 这是我的办公室 zhè shì wǒ de bàngōngshì
- 办公 bàngōng
- 明天你办公吗?míngtiān nǐ bàngōng ma
Khóa học tiếng Trung online miễn phí bài 3 hôm nay của chúng ta đến đây là kết thúc, hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếp theo.