Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học sang chủ đề Tiếng Trung giao tiếp mới là Thầy Nguyễn Minh Vũ đi Du lịch. Em nào chưa học lại bài cũ bài số 35 thì vào link bên dưới xem lại luôn và ngay nhé.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 35
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:这个国庆节期间我打算去旅行,但是我还不知道去哪儿旅行比较好呢。
范冰冰:武老师,我觉得还是去日本旅行比较不错,那里的风景特别漂亮,而且空气也很新鲜呢。
阮明武老师:我没去过日本旅行,听你讲的我也想去日本旅行了。
月英:武老师,我觉得去新加坡旅行才好呢,新加坡离越南不太远,坐飞机到达的时间比较快,日本离这里太远了。
阮明武老师:恩,也对,我也还没去过新加坡呢,很想去一趟那里看看怎么样。
大家:武老师,还是你跟我们一起去胡志明市吧。
阮明武老师:好的,现在时间到了,我们继续上课吧。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Thời gian kỳ nghỉ Quốc Khánh này Thầy định đi du lịch, nhưng mà Thầy vẫn chưa biết đi du lịch chỗ nào thì oke đây.
Phạm Băng Băng: Thầy Vũ ơi, em thấy hay là đi du lịch Nhật Bản khá là hay đấy ạ, phong cảnh ở đó cực kỳ đẹp và không khí cũng rất trong lành ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Thầy vẫn chưa từng đi du lịch Nhật Bản, nghe em nói vậy Thầy cũng rất muốn đi rồi.
Nguyệt Anh: Thầy Vũ ơi, em thấy đi du lịch Singapore mới hay ạ, Singapore cách Việt Nam không xa lắm, thời gian ngồi máy bay đến nơi khá là nhanh, Nhật Bản thì cách đây xa quá ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Uh, cũng đúng, Thầy cũng vẫn chưa đi Singapore bao giờ, rất muốn đi một chuyến đến đó xem xem thế nào.
Mọi người: Thầy Vũ ơi, hay là Thầy đi với tụi em vào trong TP HCM đi ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Oke, bây giờ thời gian đã hết rồi, chúng ta tiếp tục vào học nhé.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Zhège guóqìng jié qījiān wǒ dǎsuàn qù lǚxíng, dànshì wǒ hái bù zhīdào qù nǎr lǚxíng bǐjiào hǎo ne.
Fàn Bīng Bīng: Wǔ lǎoshī, wǒ juéde háishì qù rìběn lǚxíng bǐjiào bú cuò, nàlǐ de fēngjǐng tèbié piàoliang, érqiě kōngqì yě hěn xīnxiān ne.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ méi qù guò rìběn lǚxíng, tīng nǐ jiǎng de wǒ yě xiǎng qù rìběn lǚxíng le.
Yuè Yīng: Wǔ lǎoshī, wǒ juéde qù xīnjiāpō lǚxíng cái hǎo ne, xīnjiāpō lí yuènán bú tài yuǎn, zuò fēijī dàodá de shíjiān bǐjiào kuài, rìběn lí zhèlǐ tài yuǎn le.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Ēn, yě duì, wǒ yě hái méi qù guò xīnjiāpō ne, hěn xiǎng qù yí tàng nàlǐ kànkan zěnme yàng.
Dàjiā: Wǔ lǎoshī, háishì nǐ gēn wǒmen yì qǐ qù húzhìmíng shì ba.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo de, xiànzài shíjiān dào le, wǒmen jìxù shàngkè ba.