Chào các em học viên, hôm trước lớp mình đã học xong chủ đề Tiếng Trung giao tiếp là Thầy Nguyễn Minh Vũ đi du lịch. Trong bài học ngày hôm nay chúng ta học tiếp chủ đề đó, nhưng nội dung thảo luận sẽ hơi khác một chút, chủ đề mới ngày hôm nay là Thảo luận Đi đâu du lịch.
Em nào chưa học lại bài số 36 của buổi trước thì vào link bên dưới ôn tập lại nhanh chóng nhé.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 36
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:我们还有三分钟就要下课了,你们还有什么问题要问吗?
范冰冰:武老师,这个越南国庆节的时候武老师打算去哪儿旅行了吗?
阮明武老师:目前我还没想好去哪儿旅行呢,我老婆要去日本旅行,不过我喜欢去新加坡旅行。
范冰冰:那就去两个地方旅行吧武老师。
阮明武老师:我也这么想,不过国庆节放假的时间不多呀,如果去两个地方旅行的话就不够时间了。
范冰冰:武老师写请假条吧,这样的话可以多放假几天呢。
阮明武老师:恩,好主意,我会考虑的。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Chúng ta còn 3 phút nữa là sẽ tan học, các em còn có câu hỏi nào cần hỏi không?
Phạm Băng Băng: Thầy Vũ ơi, lúc nghỉ Quốc Khánh Thầy Vũ đã dự định đi đâu du lịch chưa ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Trước mắt thì Thầy vẫn chưa nghĩ được là đi đâu du lịch đây, vợ Thầy thì thích đi du lịch Nhật Bản, nhưng mà Thầy thì lại thích đi Singapore du lịch.
Phạm Băng Băng: Vậy đi cả hai nơi đi Thầy Vũ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Thầy cũng nghĩ như vậy, nhưng mà thời gian nghỉ Quốc Khánh không nhiều mà, nếu đi cả hai nơi như vậy thì thời gian sẽ không đủ.
Phạm Băng Băng: Thầy Vũ viết đơn xin nghỉ phép đi, như vậy thì có thể nghỉ thêm mấy ngày nữa đấy.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Uh, Thầy sẽ cân nhắc.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒmen hái yǒu sān fēnzhōng jiù yào xiàkè le, nǐmen hái yǒu shénme wèntí yào wèn ma?
Fàn Bīng Bīng: Wǔ lǎoshī, zhège yuènán guóqìng jié de shíhou Wǔ lǎoshī dǎsuàn qù nǎr lǚxíng le ma?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Mùqián wǒ hái méi xiǎng hǎo qù nǎr lǚxíng ne, wǒ lǎopó yào qù rìběn lǚxíng, bú guò wǒ xǐhuān qù xīnjiāpō lǚxíng.
Fàn Bīng Bīng: Nà jiù qù liǎng ge dìfāng lǚxíng ba Wǔ lǎoshī.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ yě zhème xiǎng, bú guò guóqìng jié fàngjià de shíjiān bù duō ya, rúguǒ qù liǎng ge dìfāng lǚxíng dehuà jiù bú gòu shíjiān le.
Fàn Bīng Bīng: Wǔ lǎoshī xiě qǐngjià tiáo ba, zhèyàng dehuà kěyǐ duō fàngjià jǐ tiān ne.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Ēn, hǎo zhǔyì, wǒ huì kǎolǜ de.