Tổng hợp tài liệu học tiếng Trung giao tiếp miễn phí
Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp miễn phí trọn bộ từ cơ bản đến nâng cao dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc cho đến những bạn đã học tiếng Trung một thời gian. Bộ giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ hiện đang rất HOT trên YOUTUBE và Facebook, được cộng đồng dân tiếng Trung đánh giá rất cao về chất lượng nội dung bài giảng, chất lượng khóa học tiếng Trung online, chất lượng kiến thức tiếng Trung, độ nhiệt huyết trong công việc, độ nhiệt tình với học viên vân vân. Tất cả những yếu tố đó đã làm nên thương hiệu lẫy lừng của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Học tiếng Trung online free giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới
Học tiếng Trung online free giáo trình Hán ngữ 2 phiên bản mới
Học tiếng Trung online free khóa học phát âm tiếng Trung chuẩn
Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp miễn phí theo trình độ tiếng Trung
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp miễn phí trình độ tiếng Trung A1
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp miễn phí trình độ tiếng Trung A2
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp miễn phí trình độ tiếng Trung B1
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp miễn phí trình độ tiếng Trung B2
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp miễn phí trình độ tiếng Trung C1
- Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp miễn phí trình độ tiếng Trung C2
Tiếp theo chúng ta sẽ cùng học những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản và rất thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn luyện tập nghe và nói theo những câu giao tiếp tiếng Trung ở bảng bên dưới để cải thiện kỹ năng phản xạ nhanh tiếng Trung giao tiếp.
Tài liệu học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày thông dụng nhất
Bên dưới là những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất được thầy Nguyễn Minh Vũ thống kê và tổng hợp thành bộ bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất.
2437 | Âm này khó quá, tôi phát âm không được. | 这个音太难,我发不好。 | Zhè ge yīn tài nán, wǒ fā bù hǎo. |
2438 | Chiếc ghế sofa này bạn có bê được không? | 这个沙发你搬得动搬不动? | Zhè ge shāfā nǐ bān de dòng bān bú dòng? |
2439 | Chiếc ghế sofa này nặng quá, tôi không bê được. | 这个沙发太重了,我搬不动。 | Zhè ge shāfā tài zhòng le, wǒ bān bú dòng. |
2440 | Chiếc xe đạp của bạn đã tìm thấy chưa? | 你的自行车找到了没有? | Nǐ de zìxíng chē zhǎo dào le méiyǒu? |
2441 | Chưa, tôi nghĩ là không tìm thấy được. | 没有,我想找不到了。 | Méiyǒu, wǒ xiǎng zhǎo bú dào le. |
2442 | Tôi lo lắng mình không diễn tốt được. | 我担心自己演不好。 | Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù hǎo. |
2443 | Chỉ cần chăm chỉ luyện tập, thì nhất định sẽ diễn tốt được. | 只要好好练,就一定演得好。 | Zhǐyào hǎohao liàn, jiù yí dìng yǎn de hǎo. |
2444 | Tôi mệt đến nỗi không đi được nữa rồi. | 我累得一点儿也走不动了。 | Wǒ lèi de yì diǎnr yě zǒu bú dòng le. |
2445 | Tôi không tin lời cô ta nói. | 我不相信她说的话。 | Wǒ bù xiāngxìn tā shuō de huà. |
2446 | Trong giờ học phải tích cực trả lời câu hỏi của giáo viên. | 上课的时候要积极回答老师的问题。 | Shàngkè de shíhou yào jījí huídá lǎoshī de wèntí. |
2447 | Tối thứ 7 lớp chúng tôi mở tiệc liên hoan, tôi có lên diễn một tiết mục. | 星期六晚上我们班开一个联欢会,我在会上演了一个节目。 | Xīngqī liù wǎnshang wǒmen bān kāi yí ge liánhuān huì, wǒ zài huì shàng yǎn le yí ge jiémù. |
2448 | Giáo viên thường xuyên yêu cầu chúng tôi học thuộc bài khóa, nhưng mà tôi không thích học thuộc bài khóa. | 老师常常要求我们把课文背下来,可是我不喜欢背课文。 | Lǎoshī cháng cháng yāoqiú wǒmen bǎ kèwén bèi xiàlái, kěshì wǒ bù xǐhuān bèi kèwén. |
2449 | Cô ta thường xuyên giúp tôi sửa phát âm sai. | 她常常纠正我的发音错误。 | Tā cháng cháng jiūzhèng wǒ de fā yīn cuòwù. |
2450 | Nhiều sách quá trời, tủ sách trong nhà không thể nhét thêm được nữa rồi. | 书太多了,家里的书架已经放不下了。 | Shū tài duō le, jiālǐ de shūjià yǐjīng fàng bú xià le. |
2451 | Vấn đề của rất nhiều bạn học là sợ nói sai, học ngoại ngữ nhất định không được sợ nói sai, càng sợ nói sai thì càng không dám nói, thì cũng sẽ càng không biết nói. | 很多同学的问题是怕说错,学习外语一定不要怕说错,越怕说错越不敢说,也就越不会说。 | Hěn duō tóngxué de wèntí shì pà shuō cuò, xuéxí wàiyǔ yí dìng bú yào pà shuō cuò, yuè pà shuō cuò yuè bù gǎn shuō, yě jiù yuè bú huì shuō. |
2452 | Một ngày tôi không thể học nhiều từ mới như vậy được. | 一天我学不了这么多生词。 | Yì tiān wǒ xué bù liǎo zhème duō shēngcí. |
Nội dung bài giảng chuyên đề tài liệu học tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất đến đây là tạm thời kết thúc, hẹn gặp lại các bạn học viên trong chương trình lần sau nhé.