Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 4 tiếng Trung online cho người mới bắt đầu với chủ đề là 他还会再来吗 ( Cô ấy sẽ vẫn đến nữa chứ) Phần 1. Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
- Trước tiên chúng ta hãy cùng xem câu trọng điểm hôm nay nhé:
昨天他的胃又疼了。
Zuótiān tā de wèi yòu téngle/ Hôm qua anh ấy lại đau dạ dày.
今天没干完,明天再干。
Jīntiān méi gàn wán, míngtiān zài gàn./ Hôm nay chưa làm xong, ngày mai làm tiếp.
明天我还要再去一次。
Míngtiān wǒ hái yào zài qù yīcì./ Ngày mai tôi vẫn phải đi một lần nữa.
先吃饭在去机场。
Xiān chīfàn zài qù jīchǎng./ Ăn cơm đã rồi ra sân bay.
他找来找去还是没有找到。
Tā zhǎo lái zhǎo qù háishì méiyǒu zhǎodào./ Anh ấy tìm đi tìm lại mà vẫn chưa tìm thấy.
医生一检查,他的耳朵很正常。
Yīshēng yī jiǎnchá, tā de ěrduǒ hěn zhèngcháng./ Bác sỹ khám qua, tai anh ấy rất bình thường.
- Tiếp theo chúng ta cùng ghi chép một số từ mới quan trọng nhé.
1 | 胃 | Wèi | dạ dày |
2 | 又 | yòu | lại |
3 | 干 | gàn | làm |
4 | 再 | zài | nữa, lại |
5 | 机场 | jīchǎng | sân bay, phi trường |
6 | 刷 | shuā | chải, quét |
7 | 刷牙 | shuāyá | chải răng, đánh răng |
8 | 脸 | liǎn | mặt |
9 | 耳朵 | ěrduǒ | tai |
10 | 正常 | zhèngcháng | bình thường, như thường |
11 | 近视 | jìnshì | cận thị |
12 | 肝 | gān | gan, lá gan |
13 | 配 | pèi | đi với, phối, phù hợp |
14 | 眼镜 | yǎnjìng | mắt kính, kính đeo mắt |
15 | 张开 | zhāng kāi | mở, mở ra |
16 | 嘴 | zuǐ | mồm, miệng |
17 | 闭 | bì | đóng, khép, nhắm, ngậm |
18 | 牙齿 | yáchǐ | răng |
19 | 站 | zhàn | đứng |
20 | 雨伞 | yǔsǎn | ô che mưa, dù che mưa |
21 | 前后 | qiánhòu | trước sau, từ đầu đến cuối |
22 | 因此 | yīncǐ | do đó |
23 | 伞 | sǎn | cái ô, cái dù |
24 | 淋 | lín | ướt, đẫm |
25 | 手 | shǒu | tay |
26 | 递 | dì | đưa, chuyển |
- Tiếp theo để nâng cao kiến thức chúng mình cùng làm một số bài tập thay thế vào từ in đậm sau nhé :
- 昨天他的胃又疼了。
我 肚子 疼
爸爸 身体 不舒服
2. 今天没干完,明天再干。
学 学
看 看
翻译 翻译
检查 检查
3. 先吃饭 再去机场。
锻炼身体 洗澡
检查 吃药
刷牙 洗脸
Bài học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu tại nhà
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu qua Skype
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu kênh Youtube
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 4 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.
Học tiếng trung miễn phí cho người mới bắt đầu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta nếu như bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng nhất dành cho người mới bắt đầu.