Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập thầy Vũ HSK
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản vừa mới được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chỉnh sửa và nâng cấp thêm một số tính năng mới trong bộ bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung toàn tập từ cơ bản đến nâng cao. Đây là bộ giáo trình học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản chỉ có duy nhất được xuất bản và phát hành duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Sách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tự học tiếng Trung Quốc
- Sách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày phần 1
- Sách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày phần 2
- Sách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày phần 3
- Sách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày phần 4
- Sách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày phần 5
- Sách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày phần 6
- Sách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày phần 7
- Sách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày phần 8
- Sách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày phần 9
- Sách học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày phần 10
Sau đây chúng ta sẽ cùng phân tích và thảo luận xem 我们 và 咱们 có gì khác nhau không nhé. Các bạn ghi chép thật cẩn thận nội dung bài giảng ngày hôm nay của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, nhân vật HOT nhất trong lịch sử giảng dạy tiếng Trung Quốc tại Việt Nam kể từ những năm 2000 cho đến thời điểm hiện tại của thế kỷ 21.
Sự khác nhau giữa 我们 và 咱们 trong Tiếng Trung giao tiếp
Các bạn có chỗ nào chưa hiểu hoặc cần được giải đáp thắc mắc ở đâu thì vui lòng đăng ký Subscribe kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để được hỗ trợ trả lời các câu hỏi thắc mắc của bạn.
Phân biệt 我们 và 咱们 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Cách dùng 我们 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
1. 我们 bao gồm cả hai phía người nói và người nghe.
VD:
(1) 老师,告诉我们你的地址。
Thầy ơi nói cho chúng em biết địa chỉ của thầy.
(2) 老师我们一起去吃饭吧。
Thầy ơi chúng ta cùng đi ăn cơm đi.
Cách dùng 咱们 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
咱们[zánmen]
Từ loại: (代)
1. chúng ta; chúng mình (bao gồm cả người nói và người nghe)。总称已方(我或我们)和对方(你或你们)。
咱们是一家人。
chúng ta là người một nhà.
你来得正好,咱们商量一下。
anh đến đúng lúc quá, chúng mình bàn bạc với nhau một chút.
Ghi chú: 另见zá, ·zan(Chú ý: chỉ phía người nói thì dùng ‘我们’, như ‘ngày mai chúng tôi tham gia nghĩa vụ lao động, nếu như anh rỗi thì chúng ta cùng đi.’). 注意:包括谈话的对方用’咱们’,不包括谈话的对方用’我们’,如:我们明天参加义务劳动,你要是没事,咱们一块儿去。不过说’我们’也可以包括谈话的对方。
2. tôi; bạn。借指我或你。
咱们是个直性子,说话不会曲里拐弯(指我)。
tôi là người thẳng tính, nghĩ sao nói vậy (không quanh co).
咱们别哭,妈妈出去就回来(对小孩儿说,指你)。
em đừng khóc, mẹ đi sẽ quay lại mà.
Học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề thông dụng
1580 | Vẫn chưa đến. | 还没到。 | Hái méi dào. |
1581 | Máy bay đi Việt Nam khi nào thì đến? | 去越南的飞机什么时候能到? | Qù yuènán de fēijī shénme shíhou néng dào? |
1582 | Khoảng 3:00 chiều là đến. | 大概下午三点能到。 | Dàgài xiàwǔ sān diǎn néng dào. |
1583 | Chúng ta đi uống một chút café trước đi, lát nữa lại quay lại đây. | 我们先去喝一点儿咖啡,一会儿再来这儿吧。 | Wǒmen xiān qù hē yì diǎnr kāfēi, yí huìr zàilái zhèr ba. |
1584 | Máy bay đi Việt Nam bây giờ vẫn đang ở Bắc Kinh. | 去越南的飞机现在还在北京。 | Qù yuènán de fēijī xiànzài hái zài běijīng. |
1585 | Máy bay đi Việt Nam sắp cất cánh rồi. | 去越南的飞机快要起飞了。 | Qù yuènán de fēijī kuàiyào qǐfēi le. |
1586 | Trên đường vất vả quá. | 路上辛苦了。 | Lùshàng xīnkǔ le. |
1587 | Làm sao bạn biết được là tôi đến Việt Nam? | 你怎么知道我要来越南? | Nǐ zěnme zhīdào wǒ yào lái yuènán? |
1588 | Là bạn gái của bạn nói cho tôi biết. | 是你的女朋友告诉我的。 | Shì nǐ de nǚ péngyǒu gàosu wǒ de. |
1589 | Cảm ơn bạn đến đón tôi. | 谢谢你来接我。 | Xièxie nǐ lái jiē wǒ. |
1590 | Chúng ta ra ngoài thôi. | 我们出去吧。 | Wǒmen chūqù ba. |
1591 | Chúng ta đợi cô ta ở đây nhé. | 我们在这儿等她吧。 | Wǒmen zài zhèr děng tā ba. |
1592 | Bạn đến như thế nào vậy? | 你(是)怎么来的? | Nǐ (shì) zěnme lái de? |
1593 | Tôi ngồi máy bay đến. | 我(是)坐飞机来的。 | Wǒ (shì) zuò fēijī lái de. |
1594 | Tầu hỏa sắp chuyển bánh rồi, chúng ta lên thôi. | 火车要开了,我们上去吧。 | Huǒchē yào kāi le, wǒmen shàngqù ba. |
1595 | Tôi đi từ đây đến hiệu sách. | 我从这儿去书店。 | Wǒ cóng zhèr qù shūdiàn. |
1596 | Tôi đến từ chỗ cô giáo. | 我(是)从老师那儿来的。 | Wǒ (shì) cóng lǎoshī nàr lái de. |
1597 | Chị gái của tôi chơi đùa ở chỗ cô giáo. | 我的姐姐在老师那儿玩儿。 | Wǒ de jiějie zài lǎoshī nàr wánr. |
1598 | Sách Tiếng Trung của tôi ở chỗ cô ta. | 我的汉语书在她那儿。 | Wǒ de hànyǔ shū zài tā nàr. |
1599 | Sáng 8:00 chúng ta bắt đầu vào học. | 上午我们从八点开始上课。 | Shàngwǔ wǒmen cóng bā diǎn kāishǐ shàngkè. |
1600 | Sáng từ 8:00 đến 10:00 chúng ta học Tiếng Trung. | 上午从八点到十点我们上汉语课。 | Shàngwǔ cóng bā diǎn dào shí diǎn wǒmen shàng hànyǔ kè. |
1601 | Cách kỳ thi HSK chúng ta còn ba tháng nữa. | 我们离HSK考试还有三个月。 | Wǒmen lí HSK kǎoshì hái yǒu sān ge yuè. |
1602 | Hôm nay người đến siêu thị rất đông. | 今天来超市的人很多。 | Jīntiān lái chāoshì de rén hěn duō. |
1603 | Bây giờ rất nhiều người học Tiếng Trung. | 现在学习汉语的人不少。 | Xiànzài xuéxí hànyǔ de rén bù shǎo. |
1604 | Đây là món quà sinh nhật cô ta tặng bạn. | 这是她送给你的生日礼物。 | Zhè shì tā sòng gěi nǐ de shēngrì lǐwù. |
1605 | Máy bay đến từ Việt Nam buổi tối tới. | 从越南来的飞机晚上到。 | Cóng yuènán lái de fēijī wǎnshang dào. |
1606 | Cả ngày tôi không nghỉ ngơi chút nào. | 我一天也没休息。 | Wǒ yì tiān yě méi xiūxi. |
1607 | Hôm nay tôi chưa hề uống một chai bia. | 今天我一瓶啤酒也没喝。 | Jīntiān wǒ yì píng píjiǔ yě méi hē. |
1608 | Tôi chưa một lần đến Trung Quốc. | 我一次也没去过中国。 | Wǒ yí cì yě méi qù guò zhōngguó. |
1609 | Lúc ở Việt Nam tôi chưa một lần đi xe máy. | 在越南的时候我一次也没骑过摩托车。 | Zài yuènán de shíhou wǒ yí cì yě méi qí guò mótuō chē. |
Vậy là chúng ta đã đi xong toàn bộ kiến thức tiếng Trung cơ bản của ngày hôm nay rồi. Các bạn chú ý thường xuyên tự học từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung cơ bản nhé.