Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung Phân biệt 怎么样&什么样

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản sách học ngữ pháp tiếng Trung toàn tập thầy Vũ BÁ ĐẠO

0
4764
5/5 - (5 bình chọn)

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập thầy Vũ

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản theo bộ giáo trình bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là bộ khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung toàn tập được thầy Vũ tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung từ trình độ tiếng Trung sơ cấp cho đến trình độ tiếng Trung cao cấp. Toàn bộ giáo trình ngữ pháp tiếng Trung của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chỉ có bán duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster – trung tâm tiếng Trung nổi tiếng nhất Việt Nam – trung tâm tiếng Trung đông học viên nhất Việt Nam.

Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất

  • Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất tập 1
  • Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất tập 2
  • Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất tập 3
  • Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất tập 4
  • Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất tập 5
  • Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất tập 6
  • Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất tập 7
  • Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất tập 8
  • Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất tập 9
  • Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất tập 10

Cách phân biệt 怎么样 và 什么样 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Bây giờ chúng ta sẽ đi vào phần chính của nội dung bài giảng ngày hôm nay với chủ đề là phân tích và thảo luận cách dùng 怎么样 và 什么样 trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung hàng ngày thực tế.

Cách dùng 怎么样 và 什么样 như thế nào trong tiếng Trung giao tiếp

Bên dưới là phần chi tiết nội dung bài giảng, các bạn chú ý học thật kỹ và ghi chép đầy đủ bài giảng bên dưới.

Cách dùng 怎么样 như thế nào trong tiếng Trung giao tiếp

怎么样[zěn·meyàng]
Từ loại: (疑问代词)
1. thế nào。怎样。
2. ra làm sao; làm gì (thay thế động tác hoặc tình huống không nói ra, chỉ dùng trong hình thức phủ định)。代替某种不说出来的动作或情况(只用于否定式,比直说委婉)。
他画得也并不怎么样(=并不好)。
anh ấy vẽ cũng chẳng đẹp lắm.
那是他一时的糊涂,也不好怎么样他(=责罚他)。
đó là sự lầm lỡ nhất thời của anh ấy, không lẽ quở phạt anh ấy.

Cách dùng 什么样 như thế nào trong tiếng Trung giao tiếp

“什么样” thiên về đặc điểm, chủng loại cụ thể bên ngoài.

他什么样的苦没吃过?
Tā shénme yàng de kǔ méi chīguò?
Khổ gì anh ấy cũng nếm trải qua rồi

他究竟是一个什么样的人?
Tā jiùjìng shì yīgè shénme yàng de rén?
Anh ta rốt cuộc là người như thế nào?

Phân biệt 怎么样 và 什么样 trong tiếng Trung giao tiếp updated

Trường hợp “怎么样” và “什么样” có thể thấy trong câu có cùng cấu trúc, nhưng ý nghĩa diễn đạt không hoàn toàn giống nhau:
“怎么样” thiên về tính chất, trạng thái bên trong;
“什么样” thiên về đặc điểm, chủng loại cụ thể bên ngoài.

1/ Lúc làm định ngữ bổ nghĩa cho danh từ:

a) Hỏi về tính chất, khi trả lời nên nói rõ là trung thành, thật thà, nghiêm túc, gian xảo…
Cuối cùng thì anh ta là người như nào?bạn có hiểu không/
他究竟是一个怎么样的人?你了解吗?
Tā jiùjìng shì yīgè zěnme yàng de rén? Nǐ liǎojiě ma?

b) Hỏi về loại, khi trả lời nên nói rõ là người tốt, người xấu hoặc làm gì .
他究竟是一个什么样的人?
Tā jiùjìng shì yīgè shénme yàng de rén?

c) Hỏi về đặc điểm ngoại hình, khi trả lời nên nói rõ là vốc dáng, béo gầy, mặt mũi, ăn mặc thế nào vân vân.
来的那个人是什么样的人,你能说一说吗?
Lái dì nàgè rén shì shénme yàng de rén, nǐ néng shuō yī shuō
ma?
(Trong trường hợp này, thường không dùng “怎么样” )
d) Chỉ chủng loại cụ thể thường chỉ dùng “什么样”.
Khổ gì annh ấy cũng nếm trải qua rồi
他什么样的苦没吃过?
Tā shénme yàng de kǔ méi chīguò?

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất của bạn nếu bạn đang tìm kiếm một bộ tài liệu học ngữ pháp tiếng Trung toàn tập đầy đủ nhất hoàn toàn miễn phí 100% chất lượng cao.

2/ Trường hợp “怎么样” và “什么样” có cách dùng hoàn toàn khác nhau:

1. “怎么样”dùng trước động từ diễn đạt về phương thức của động tác ( “什么样” không có cách dùng này ):
你告诉我怎么样说,好吗?
怎么样下笔才是正确的?
大家想一想,我们怎么样帮助他他才肯接受。
Nǐ gàosu wǒ zěnme yàng shuō, hǎo ma?
Zěnme yàng xiàbǐ cái shì zhèngquè de?
Dàjiā xiǎng yī xiǎng, wǒmen zěnme yàng bāngzhù tā tācái kěn jiēshòu.

2. “怎么样” có thể dùng làm vị ngữ chỉ tình trạng ( “什么样” không có cách dùng này ):
今天天气怎么样?
他的病怎么样了?
Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
Tā de bìng zěnme yàngle?

Các bạn lưu ý là học ngữ pháp tiếng Trung cần phải có sự kiên trì hàng ngày và thường xuyên ứng dụng vào trong giao tiếp tiếng Trung thực tế hàng ngày.

3. “怎么样” có thể làm vị ngữ của động từ “觉得”, “感觉”, “认为”, “以为”, “打算”,cũng có thể tự nó nêu thành câu hỏi ( “什么样” không có cách dùng này ):
你觉得这个计划怎么样?
今后你打算怎么样?
怎么样?身体好一点了吗?
Nǐ juéde zhège jìhuà zěnme yàng?
Jīnhòu nǐ dǎsuàn zěnme yàng?
Zěnme yàng? Shēntǐ hǎo yīdiǎnle ma?
“什么样” đôi lúc có thể sử dụng trong cấu trúc “ động từ +成+什么样” , ( “怎么样” không có cách dùng này ):
你都病生什么样了,还勉强自己干?
Nǐ dōu bìng shēng shénme yàngle, hái miǎnqiáng zìjǐ gàn?
( bệnh đến mức này, bạn còn gắng sức làm một mình sao? )
她都打扮成什么样了,你还不管管她?
Tā dōu dǎbàn chéng shénme yàngle, nǐ hái bùguǎn guǎn tā?
(Nó ăn diện đến mức này, cậu có còn dạy bảo nó nữa không hả?)

Tự học tiếng Trung cơ bản theo bộ giáo trình bài giảng trực tuyến miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ bạn sẽ nhanh chóng nắm bắt được toàn bộ nội dung kiến thức tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao một cách hệ thống bài bản từ dễ đến khó.

Học tiếng Trung quá dễ, học tiếng Trung dễ như ăn kẹo, học tiếng Trung dễ như trở bàn tay.

4. “怎么样” có thể thay thế động từ, hình dung từ làm vị ngữ, chỉ động tác hoặc tính chất. (“什么样” không có cách dùng này):
他怎么样你了?(nó làm gì mày rồi? )
这里的条件怎么样?
– 不怎么样。
Zhèlǐ de tiáojiàn zěnme yàng?
– Bù zě me yàng.
(không tốt lắm / không ra sao.)”

Sau khi các bạn đã ghi chép đầy đủ nội dung bài giảng ngày hôm nay, tiếp theo chúng ta cần phải tiến hành áp dụng những những gì vừa học xong vào trong thực tế tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.

Học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề thông dụng

1610Hôm nay một xu tôi cũng không cầm theo.今天一分钱我也没带。Jīntiān yì fēn qián wǒ yě méi dài.
1611Một chữ Hán tôi cũng không biết.我一个汉字也不认识。Wǒ yí ge hànzì yě bú rènshí.
1612Bạn đã từng tới Bắc Kinh chưa? Bây giờ là lần thứ mấy đến?你来过北京吗?现在是第几次来?Nǐ lái guò běijīng ma? Xiànzài shì dì jǐ cì lái?
1613Quyển sách này có rất nhiều bài? Đây là bài thứ mấy?这本书有多少课?这是第几课?Zhè běn shū yǒu duōshǎo kè? Zhè shì dì jǐ kè?
1614Một ngày bạn học mấy tiết? Bây giờ là tiết thứ mấy?你一天上几节课?现在是第几节课?Nǐ yì tiān shàng jǐ jié kè? Xiànzài shì dì jǐ jié kè?
1615Tòa nhà này có mấy tầng? Bạn sống ở tầng mấy?这个楼有几层?你住在几层?Zhè ge lóu yǒu jǐ céng? Nǐ zhù zài jǐ céng?
1616Đến sân bay đón bạn bè.去机场接朋友。Qù jīchǎng jiē péngyǒu.
1617Chủ Nhật tuần trước tôi đi Hà Nội, tôi lái xe đến. Lần đầu tiên tôi đến Hà Nội, tôi rất thích nơi này.上星期日我去河内,我是开车来的。我第一次去河内,我很喜欢这个地方。Shàng xīngqī rì wǒ qù hénèi, wǒ shì kāichē lái de. Wǒ dì yí cì qù hénèi, wǒ hěn xǐhuān zhè ge dìfang.
1618Từ Hà Nội đi Thành phố HCM rất gần, ngồi máy bay khoảng ba tiếng là tới nơi.从河内到胡志明市很近,坐飞机大概三个小时就到。Cóng hénèi dào húzhìmíng shì hěn jìn, zuò fēijī dàgài sān ge xiǎoshí jiù dào.
1619Bây giờ đi Việt Nam là đẹp, thời tiết không nóng cũng không lạnh, tuần tới chúng ta đi đi.现在去越南比较好,天气不冷也不热,我们下星期去吧。Xiànzài qù yuènán bǐjiào hǎo, tiānqì bù lěng yě bú rè, wǒmen xià xīngqī qù ba.
1620Trên đường đến Việt Nam bạn có mệt không?你来越南的路上累不累?Nǐ lái yuènán de lù shàng lèi bú lèi?
1621Không mệt chút nào, rất thuận lợi.一点儿也不累,很顺利。Yì diǎnr yě bú lèi, hěn shùnlì.
1622Xe đỗ ở bên ngoài, tôi đưa bạn về.车停在外边,我送你回去。Chē tíng zài wàibiān, wǒ sòng nǐ huíqù.
1623Tôi còn hai người bạn nữa.我还有两个朋友。Wǒ hái yǒu liǎng ge péngyǒu.
1624Vậy đi cùng nhau thôi.那一起走吧。Nà yì qǐ zǒu ba.
1625Đây là lần đầu tiên bạn đến Việt Nam phải không?这是你第一次来越南吗?Zhè shì nǐ dì yí cì lái yuènán ma?
1626Không, trước đây tôi đến rồi.不,我以前来过。Bù, wǒ yǐqián lái guò.
1627Tối nay tôi mời bạn ăn tối ở khách sạn Hà Nội.今天晚上我在河内酒店请你吃晚饭。Jīntiān wǎnshang wǒ zài hénèi jiǔdiàn qǐng nǐ chī wǎnfàn.
1628Bạn có thời gian không?你有时间吗?Nǐ yǒu shíjiān ma?
1629Buổi chiều tôi đến chỗ bạn bè, buổi tối không có việc gì cả.下午我去朋友那儿,晚上我没事。Xiàwǔ wǒ qù péngyǒu nàr, wǎnshang wǒ méishì.
1630Vậy buổi tối chúng ta đi cùng nhau nhé.那我们晚上一起去吧。Nà wǒmen wǎnshang yì qǐ qù ba.
1631Tôi lái xe đến đón bạn.我开车去接你。Wǒ kāichē qù jiē nǐ.
1632Không cần đâu, tôi tự lái xe đi.不用了,我自己开车去。Bú yòng le, wǒ zìjǐ kāichē qù.
1633Lần này tôi đến Việt Nam rất thuận lợi.这次我来越南很顺利。Zhè cì wǒ lái yuènán hěn shùnlì.
1634Tin nhắn tôi nhắn cho bạn đã nhận được chưa?我发给你的短信收到了吗?Wǒ fā gěi nǐ de duǎnxìn shōu dào le ma?
1635Tôi nhận được rồi.我收到了。Wǒ shōu dàole.
1636Hôm nay chúng tôi chơi đùa rất vui ở nhà cô giáo.今天我们在老师家玩儿得很愉快。Jīntiān wǒmen zài lǎoshī jiā wánr de hěn yúkuài.
1637Tối qua bạn nghỉ ngơi tốt không?昨天晚上你休息得好吗?Zuótiān wǎnshang nǐ xiūxi de hǎo ma?
1638Tối qua bạn ngủ có ngon không?昨天晚上你睡得香吗?Zuótiān wǎnshang nǐ shuì de xiāng ma?
1639Bạn thử nếm chút xem con cá này tôi làm cho bạn đi.你尝尝我给你做的这条鱼吧。Nǐ chángchang wǒ gěi nǐ zuò de zhè tiáo yú ba.
1640Con cá này tôi làm có ngon không?这条鱼我做得好吃吗?Zhè tiáo yú wǒ zuò de hǎo chī ma?
1641Cô ta nói Tiếng Trung nói rất tốt.她说汉语说得很好。Tā shuō hànyǔ shuō de hěn hǎo.
1642Cô ta nấu ăn rất ngon.她做饭做得很不错。Tā zuò fàn zuò de hěn bú cuò.
1643Cô ta viết chữ Hán rất tốt.她写汉字写得很好。Tā xiě hànzì xiě de hěn hǎo.
1644Cô ta chơi đùa rất vui vẻ.她玩儿得很高兴。Tā wánr de hěn gāoxìng.
1645Bạn đợi tôi chút đi, bạn đi nhanh quá.你等等我呀,你走得太快了。Nǐ děngdeng wǒ ya, nǐ zǒu de tài kuài le.
1646Hôm qua tôi và mấy người bạn đi chèo thuyền.昨天我和几个朋友去划船了。Zuótiān wǒ hé jǐ ge péngyǒu qù huáchuán le.
1647Bọn trẻ rất thích chèo thuyền.孩子们很喜欢划船。Háizimen hěn xǐhuān huáchuán.
1648Tôi chơi đùa trên thuyền rất vui cũng giống như những đứa trẻ vậy.我在船上玩儿得很高兴,也像孩子一样玩儿。Wǒ zài chuán shàng wánr de hěn gāoxìng, yě xiàng háizi yí yàng wánr.
1649Ngày hôm nay thật sự rất thú vị.今天过得真有意思。Jīntiān guò de zhēn yǒu yìsi.
1650Thưa ông, mời ngồi đây.先生,请这儿坐。Xiānsheng, qǐng zhèr zuò.
1651Hai hôm nay thế nào?这两天过得怎么样?Zhè liǎng tiān guò de zěnme yàng?
1652Rất vui vẻ.过得很愉快。Guò de hěn yúkuài.
1653Bạn thích uống rượu gì?你喜欢喝什么酒?Nǐ xǐhuān hē shénme jiǔ?
1654Tôi thích uống vang Pháp.我喜欢喝法国红酒。Wǒ xǐhuān hē fǎguó hóngjiǔ.
1655Bạn thử nếm chút xem món này thế nào?你尝尝这个菜怎么样?Nǐ chángchang zhè ge cài zěnme yàng?
1656Rất ngon.很好吃。Hěn hǎo chī.
1657Ăn đi, đừng khách sáo.吃啊,别客气。Chī a, bié kèqi.
1658Nào, chúng ta hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta.来,为我们的友谊干杯!Lái, wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi!
1659Cạn ly!干杯!Gānbēi!
1660Chúng ta ăn trước thôi.我们先吃饭吧。Wǒmen xiān chīfàn ba.
1661Món này bạn làm rât ngon.这个菜你做得真好吃。Zhè ge cài nǐ zuò de zhēn hǎo chī.
1662Các bạn đừng khách sáo, cứ coi như ở nhà nhé.你们别客气,就像在家一样吧。Nǐmen bié kèqi, jiù xiàng zàijiā yí yàng ba.
1663Tôi thích nhất là ăn bánh chưng Việt Nam.我最喜欢吃越南粽子了。Wǒ zuì xǐhuān chī yuènán zòngzi le.
1664Nghe nói bạn rất biết nấu ăn.听说你很会做越南菜。Tīngshuō nǐ hěn huì zuò yuènán cài.
1665Đâu có, tôi nấu không ngon đâu.哪儿啊,我做得不好吃。Nǎr a, wǒ zuò de bù hǎo chī.
1666Sao bạn không ăn nữa?你怎么不吃了?Nǐ zěnme bù chī le?
1667Tôi ăn no rồi.我吃饱了。Wǒ chī bǎo le.
1668Cô ta nói Tiếng Trung rất tốt, giống như người Trung Quốc vậy.她汉语说得真好,像中国人一样。Tā hànyǔ shuō de zhēn hǎo, xiàng zhōngguó rén yí yàng.
1669Bạn nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu, bạn hãy nói chậm lại chút.你说得太快,我没听懂,请你说得慢一点儿。Nǐ shuō de tài kuài, wǒ méi tīng dǒng, qǐng nǐ shuō de màn yì diǎnr.
1670Bạn có đem theo từ điển Tiếng Trung không?你带来汉语词典了吗?Nǐ dài lái hànyǔ cídiǎn le ma?
1671Cô ta gửi thư đến chưa?她寄来信了吗?Tā jì lái xìn le ma?
1672Sáng hôm nay cô ta có ra ngoài không?今天上午她出去了吗?Jīntiān shàngwǔ tā chūqù le ma?
1673Bạn đã mua hoa quả chưa?你买来水果了吗?Nǐ mǎi lái shuǐguǒ le ma?
1674Bạn từ đâu đến Hà Nội?你从哪儿来河内?Nǐ cóng nǎr lái hénèi?
1675Các bạn học ở đâu?你们在哪儿上课?Nǐmen zài nǎr shàngkè?
1676Bạn đi xe máy đi học phải không?你骑摩托车去上课吗?Nǐ qí mótuō chē qù shàngkè ma?
1677Bạn thường xem phim hay là thường xem tivi?你常常看电影还是常常看电视?Nǐ cháng cháng kàn diànyǐng háishì cháng cháng kàn diànshì?
1678Trường học các bạn học sinh Trung Quốc nhiều hay là lưu học sinh nhiều?你们学校中国学生多还是留学生多?Nǐmen xuéxiào zhōngguó xuéshēng duō háishì liúxuéshēng duō?
1679Bạn đã từng đến Hà Nội chưa?你去过河内吗?Nǐ qù guò hénèi ma?
1680Bạn chơi có vui không?你玩儿得高兴不高兴?Nǐ wánr de gāoxìng bù gāoxìng?
1681Bạn đã chụp ảnh chưa? Chụp thế nào?你照相了吗?照得怎么样?Nǐ zhàoxiàng le ma? Zhào de zěnme yàng?
1682Nghe nói bạn sắp sang trường Đại học Bắc Kinh học Tiếng Trung, tôi rất vui, nhân tiện tôi giới thiệu một chút cho bạn về trường đó.听说你要去北京大学学习汉语了,我很高兴,顺便我给你介绍一下儿那个学校。Tīngshuō nǐ yào qù běijīng dàxué xuéxí hànyǔ le, wǒ hěn gāoxìng, shùnbiàn wǒ gěi nǐ jièshào yí xiàr nà ge xuéxiào.
1683Đại học Bắc Kinh rất lớn, có rất nhiều lưu học sinh, cũng có học sinh Trung Quốc, lưu học sinh học Tiếng Trung, học sinh Trung Quốc học ngoại ngữ.北京大学很大,有很多留学生,也有中国学生,留学生学汉语,中国学生学习外语。Běijīng dàxué hěn dà, yǒu hěn duō liúxuéshēng, yě yǒu zhōngguó xuéshēng, liúxuéshēng xué hànyǔ, zhōngguó xuéshēng xuéxí wàiyǔ.
1684Trong trường học có rất nhiều tòa nhà, bạn có thể ở trong ký túc xá lưu học sinh.学校里有很多楼,你可以住在留学生宿舍。Xuéxiào lǐ yǒu hěn duō lóu, nǐ kěyǐ zhù zài liúxuéshēng sùshè.
1685Nhà ăn lưu học sinh ở bên cạnh ký túc xá, thức ăn trong đó cũng không tệ.留学生食堂就在宿舍楼旁边,那里的饭菜还不错。Liúxuéshēng shítáng jiù zài sùshè lóu pángbiān, nà lǐ de fàncài hái bú cuò.
1686Trong trường học có một bưu điện, bạn có thể đến đó gửi thư, mua tem thư, cũng có thể ký gửi đồ đạc.学校里有一个邮局,你可以去那儿寄信,买邮票,也可以寄东西。Xuéxiào lǐ yǒu yí ge yóujú, nǐ kěyǐ qù nàr jì xìn, mǎi yóupiào, yě kěyǐ jì dōngxi.
1687Cách trường học không xa có một siêu thị, đồ ở đó rất nhiều, cũng rất rẻ, lúc tôi ở trường Đại học Bắc Kinh thường đến đó mua đồ.离学校不远有一个超市,那儿东西很多,也很便宜,我在北京大学的时候常常去那儿买东西。Lí xuéxiào bù yuǎn yǒu yí ge chāoshì, nàr dōngxi hěn duō, yě hěn piányi, wǒ zài běijīng dàxué de shíhòu cháng cháng qù nàr mǎi dōngxi.
1688Bạn có thời gian có thể đi chơi công viên cùng chúng tôi.你有时间可以跟我们一起去公园玩儿。Nǐ yǒu shíjiān kěyǐ gēn wǒmen yì qǐ qù gōngyuán wánr.
1689Chị gái của cô ta tốt nghiệp rồi, tháng trước từ Nước Anh trở về, bây giờ làm việc ở công ty thương mại Quốc tế.她的姐姐毕业了,上个月从英国回来,现在在一家外贸公司工作。Tā de jiějie bìyè le, shàng ge yuè cóng yīngguó huílai, xiànzài zài yì jiā wàimào gōngsī gōngzuò.
1690Tôi nhận được thư của bạn, biết bạn sắp tới chơi, tôi rất vui.我收到你的信,知道你要来玩儿,我很高兴。Wǒ shōu dào nǐ de xìn, zhīdào nǐ yào lái wánr, wǒ hěn gāoxìng.
1691Tôi rất vui được gặp lại người bạn cũ.我很高兴能见到老朋友。Wǒ hěn gāoxìng néng jiàn dào lǎo péngyǒu.
1692Để chào mừng bạn tới nhà tôi chơi, Thứ 7 tôi mời bạn đến khách sạn Hà Nội ăn cơm.为了欢迎你来我家玩儿,星期六我请你在河内酒店吃饭。Wèile huānyíng nǐ lái wǒ jiā wánr, xīngqī liù wǒ qǐng nǐ zài hénèi jiǔdiàn chīfàn.
1693Sao cô ta vẫn chưa tới?她怎么还没来?Tā zěnme hái méi lái?
1694Bây giờ vẫn chưa đến giờ.现在还没到时间。Xiànzài hái méi dào shíjiān.
1695Ba năm không gặp, bạn vẫn như trước.三年没见,你跟以前一样。Sān nián méi jiàn, nǐ gēn yǐqián yí yàng.
1696Đây là menu, bạn muốn ăn gì?这是菜单,你想吃什么?Zhè shì càidān, nǐ xiǎng chī shénme?
1697Hôm nay chủ tịch đến, chúng tôi mời cô ta tham gia buổi liên hoan nghênh đón.今天董事长来了,我们请她参加欢迎会。Jīntiān dǒngshì zhǎng lái le, wǒmen qǐng tā cānjiā huānyíng huì.
1698Chiều 2:00, bạn Vũ người phiên dịch của công ty chúng tôi gọi điện thông báo cho cô ta nói rằng chiều 5:30 đợi chúng tôi ở phòng, chúng tôi sẽ lái xe đến đón cô ta.下午两点钟,我们公司的翻译阿武打电话通知她,告诉她五点半在房间等我们,我们开车去接她。Xiàwǔ liǎng diǎn zhōng, wǒmen gōngsī de fānyì ā wǔ dǎ diànhuà tōngzhī tā, gàosu tā wǔ diǎn bàn zài fángjiān děng wǒmen, wǒmen kāichē qù jiē tā.
1699Buổi liên hoan chào mừng được tổ chức rất tốt, mọi người cạn ly vì tình hữu nghị, cạn ly vì sức khỏe giống như người trong một nhà.欢迎会开得很好,大家为友谊干杯,为健康干杯,像一家人一样。Huānyíng huì kāi de hěn hǎo, dàjiā wèi yǒuyì gānbēi, wèi jiànkāng gānbēi, xiàng yì jiā rén yí yàng.
1700Hãy chuyển sang máy nội bộ 120.请转120分机。Qǐng zhuǎn 120 fēnjī.
1701Sau khi cô ta về, hãy bảo cô ta gọi lại cho tôi.她回来以后,请她给我回个电话。Tā huílái yǐhòu, qǐng tā gěi wǒ huí ge diànhuà.
1702Vâng, chắc chắn tôi sẽ chuyển lời cho cô ta.好,我一定转告她。Hǎo, wǒ yí dìng zhuǎngào tā.
1703Vừa nãy bạn gọi cho tôi à?刚才你给我打电话了吗?Gāngcái nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà le ma?
1704Tối mai chúng tôi có một buổi dạ tiệc Giáng Sinh, bạn cũng đến tham gia đi.明天晚上我们有一个圣诞节晚会,你也来参加吧。Míngtiān wǎnshang wǒmen yǒu yí ge shèngdàn jié wǎnhuì, nǐ yě lái cānjiā ba.
1705Ở trong đang là buổi dạ tiệc năm mới, bọn họ đang biểu diễn văn nghệ, bạn mau vào đi.里边正在开新年晚会,他们在表演节目呢,你快进去吧。Lǐbiān zhèngzài kāi xīnnián wǎnhuì, tāmen zài biǎoyǎn jiémù ne, nǐ kuài jìnqù ba.
1706Hãy thông báo, sáng mai đi tham quan, 8:00 lên xe tại phía trước tòa nhà lưu học sinh.明天上午去参观,八点在留学生楼前边上车,请通知一下儿。Míngtiān shàngwǔ qù cānguān, bā diǎn zài liúxuéshēng lóu qiánbiān shàng chē, qǐng tōngzhī yí xiàr.
1707Hôm qua tôi đã xem một bộ phim Việt Nam.昨天我看了一个越南电影。Zuótiān wǒ kàn le yí ge yuènán diànyǐng.
1708Hôm qua chị gái tôi đã mua một chiếc ôtô.昨天我的姐姐买了一辆汽车。Zuótiān wǒ de jiějie mǎi le yí liàng qìchē.
1709Tôi đã nhận được tin nhắn bạn gửi cho tôi rồi.我收到了她给我发的短信。Wǒ shōu dào le tā gěi wǒ fā de duǎnxìn.
1710Tôi không đi xem phim.我没有去看电影。Wǒ méiyǒu qù kàn diànyǐng.
1711Tôi đã mua hai chiếc vé xem phim, muốn mời bạn đi xem phim.我买了两张电影票,想请你去看电影。Wǒ mǎi le liǎng zhāng diànyǐng piào, xiǎng qǐng nǐ qù kàn diànyǐng.
1712Vé xem phim vào lúc nào?什么时候的?Shénme shíhòu de?
1713Vé xem phim vào tối nay 7:30.今天晚上七点半的。Jīntiān wǎnshang qī diǎn bàn de.
1714Thật không may, tôi không đi được, ngày mai tôi đi thi rồi, buổi tối còn phải ôn tập.真不巧,我不能去,明天我有考试了,晚上还要复习。Zhēn bù qiǎo, wǒ bù néng qù, míngtiān wǒ yǒu kǎoshì le, wǎnshang hái yào fùxí.
1715Vậy để sau tính vậy.那就以后再说吧。Nà jiù yǐhòu zàishuō ba.
1716Ngày mai có một triển lãm ôtô, bạn đi được không?明天有一个车展,你能去吗?Míngtiān yǒu yí ge chēzhǎn, nǐ néng qù ma?
1717Tôi rất muốn đi, nhưng ngày mai tôi có hẹn rồi.我很想去,可是明天我有约会了。Wǒ hěn xiǎng qù, kěshì míngtiān wǒ yǒu yuēhuìle.
1718Có phải là hẹn hò với bạn gái không?是跟女朋友的约会吗?Shì gēn nǚ péngyǒu de yuēhuì ma?

Bài giảng hôm nay của chúng ta đến đây là tạm dừng, các bạn chú ý ôn tập bài vở hàng ngày và học từ vựng tiếng Trung kết hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản để có thể áp dụng vào trong tiếng Trung giao tiếp thực tế.

Chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn học viên online vào năm sau.