Phương pháp đạt kết quả cao trong kỳ thi HSK mới nhất
Phương pháp đạt kết quả cao trong kỳ thi HSK của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là gì?
Phương pháp thi HSK điểm cao chính là tự học tiếng Trung theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới. Các bạn muốn thi HSK cấp độ mấy thì cần phải học hết giáo trình hán ngữ cấp độ tương đương, tức là nếu bạn muốn thi HSK thì cần phải học hết cuốn giáo trình hán ngữ 1 đến hán ngữ 4 phiên bản mới. Tương tự như vậy đối với HSK 5 thì bạn cần phải học hết từ quyển 1 đến quyển 5 giáo trình hán ngữ phiên bản mới.
Đề luyện thi HSK thì các bạn tải xuống tại link bên dưới rồi thử làm các bộ đề luyện thi HSK online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là sẽ ổn, đảm bảo thi đậu HSK 100% luôn.
Download đề thi thử HSK online miễn phí
- Download đề thi thử HSK online HSK cấp 1
- Download đề thi thử HSK online HSK cấp 2
- Download đề thi thử HSK online HSK cấp 3
- Download đề thi thử HSK online HSK cấp 4
- Download đề thi thử HSK online HSK cấp 5
- Download đề thi thử HSK online HSK cấp 6
Kỳ thi tiếng Trung HSK về cơ bản như thế nào thì các bạn cần phải tìm hiểu thật kỹ xem kỳ thi tiếng Trung HSK là gì ở ngay trên trang chủ của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Ngoài ra, một vấn đề nữa cực kỳ quan trọng, các bạn cần phải nắm thật vững phạm vi từ vựng tiếng Trung HSK, tức là các bạn phải có một khoanh vùng từ vựng tiếng Trung HSK từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6.
Từ vựng tiếng Trung HSK toàn tập
- Từ vựng tiếng Trung HSK 1
- Từ vựng tiếng Trung HSK 2
- Từ vựng tiếng Trung HSK 3
- Từ vựng tiếng Trung HSK 4
- Từ vựng tiếng Trung HSK 5
- Từ vựng tiếng Trung HSK 6
Học tiếng Trung thi HSK theo mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản
2726 | Mùa đông lạnh lắm, ra ngoài rất dễ bị cảm cúm, đến bể bơi bơi đi. | 冬天太冷,到外边容易感冒,到游泳馆去游泳吧。 | Dōngtiān tài lěng, dào wàibiān róngyì gǎnmào, dào yóuyǒng guǎn qù yóuyǒng ba. |
2727 | Tôi vừa nghe cô ta nói xong thì lập tức bị đau đầu ngay. | 我一听她的话,头又立刻疼了起来。 | Wǒ yì tīng tā de huà, tóu yòu lìkè téng le qǐlái. |
2728 | Tôi hơi đói một chút, muốn ăn một chút gì đó, thế còn bạn? | 我有点儿饿了,想吃点儿什么,你呢? | Wǒ yǒu diǎn r è le, xiǎng chī diǎnr shénme, nǐ ne? |
2729 | Tôi vừa đói vừa khát, chúng ta đến quán cơm ăn đi. | 我又饿又渴,我们去饭馆吃饭吧。 | Wǒ yòu è yòu kě, wǒmen qù fànguǎn chīfàn ba. |
2730 | Bạn muốn ăn gì? | 你要吃什么? | Nǐ yào chī shénme? |
2731 | Bạn chọn đi, cái gì cũng được. | 你点吧,什么都可以。 | Nǐ diǎn ba, shénme dōu kěyǐ. |
2732 | Hai bạn muốn chọn món gì? | 你们两位要点儿什么? | Nǐmen liǎng wèi yào diǎnr shénme? |
2733 | Ở chỗ này các bạn có món gì ngon? | 你们这儿有什么好吃的菜? | Nǐmen zhèr yǒu shénme hǎochī de cài? |
2734 | Quán cơm các bạn có món gì ngon chúng tôi sẽ ăn món đó. | 你们饭店有什么好吃我们就吃什么。 | Nǐmen fàndiàn yǒu shénme hǎochī wǒmen jiù chī shénme. |
2735 | Món của chúng tôi ở đây cái gì cũng ngon. | 我们这儿什么菜都好吃。 | Wǒmen zhèr shénme cài dōu hǎochī. |
2736 | Vậy bạn bưng lên cho chúng tôi những món ngon nhất của quán cơm các bạn. | 那你把你们饭店最好吃的菜给我们端上来吧。 | Nà nǐ bǎ nǐmen fàndiàn zuì hǎochī de cài gěi wǒmen duān shànglái ba. |
2737 | Chúng ta uống chút gì nhỉ? | 我们喝点儿什么呢? | Wǒmen hē diǎnr shénme ne? |
2738 | Tùy, bạn nói uống gì thì uống cái đó. | 随便,你说喝什么就喝什么吧。 | Suíbiàn, nǐ shuō hē shénme jiù hē shénme ba. |
2739 | Thời gian trôi nhanh thật, tuần tới thi xong là nghỉ đông rồi. | 时间过得真快,下周考完试就要放寒假了。 | Shíjiān guò de zhēn kuài, xià zhōu kǎo wán shì jiù yào fàng hánjià le. |
2740 | Kỳ nghỉ đông các bạn có dự định gì? | 寒假你有什么打算吗? | Hánjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn ma? |
2741 | Trường học tổ chức lưu học sinh đi du lịch Nước ngoài, ai cũng đều có thể đăng ký. | 学校组织留学生去国外旅行,谁都可以报名。 | Xuéxiào zǔzhī liúxuéshēng qù guówài lǚxíng, shuí dōu kěyǐ bàomíng. |
2742 | Tôi đã từng nghe qua việc này, có điều là tôi không muốn đi du lịch. | 我听说过这件事,不过我不想去旅行。 | Wǒ tīngshuō guò zhè jiàn shì, bú guò wǒ bù xiǎng qù lǚxíng. |
2743 | Chỉ cần có cơ hội là tôi nhất định sẽ đi du lịch Việt Nam. | 要是有机会我一定去越南旅行。 | Yàoshi yǒu jīhuì wǒ yí dìng qù yuènán lǚxíng. |
2744 | Kế hoạch du lịch của bạn rất hay, có điều là phải tiêu rất nhiều tiền đó. | 你的旅行计划很好,不过要花很多钱啊。 | Nǐ de lǚxíng jìhuà hěn hǎo, bú guò yào huā hěn duō qián a. |
2745 | Công ty yêu cầu chúng tôi tận dụng kỳ nghỉ để vừa đi du lịch vừa đi khảo sát thị trường Việt Nam. | 公司要求我们利用假期一边旅行一边考察越南市场。 | Gōngsī yāoqiú wǒmen lìyòng jiàqī yì biān lǚxíng yì biān kǎochá yuènán shìchǎng. |
2746 | Trời tối sầm rồi, xem ra sắp mưa đến nơi rồi. | 天阴了,看样子要下雨了。 | Tiān yīn le, kàn yàngzi yào xià yǔ le. |
2747 | Đã tám giờ hơn rồi, xem ra hôm nay cô ta không đến rồi. | 已经八点多了,看样子今天她不来了。 | Yǐjīng bā diǎn duō le, kàn yàngzi jīntiān tā bù lái le. |
2748 | Cô ta là người Việt Nam à? | 她是越南人吗? | Tā shì yuènán rén ma? |
2749 | Xem dáng thì giống người Hàn Quốc. | 看样子像韩国人。 | Kàn yàngzi xiàng hánguó rén. |
2750 | Bạn học của lớp chúng tôi giống như anh chị em. | 我们班的同学像兄弟姐妹一样。 | Wǒmen bān de tóngxué xiàng xiōngdì jiěmèi yí yàng. |
2751 | Tôi muốn mua một chiếc điện thoại di động giống như của bạn. | 我想买一个像你这个一样的手机。 | Wǒ xiǎng mǎi yí ge xiàng nǐ zhè ge yí yàng de shǒujī. |
2752 | Cô ta rất xinh đẹp, trông rất giống mẹ cô ta. | 她很漂亮,长得像她妈妈一样。 | Tā hěn piàoliang, zhǎng de xiàng tā māma yí yàng. |
2753 | Chiếc xe kia lái tới như một máy bay. | 那辆车像飞一样地开过来。 | Nà liàng chē xiàng fēi yí yàng de kāi guòlái. |
Kỳ thi HSK tiếng Trung HSK các cấp
- Kỳ thi HSK tiếng Trung HSK cấp 1
- Kỳ thi HSK tiếng Trung HSK cấp 2
- Kỳ thi HSK tiếng Trung HSK cấp 3
- Kỳ thi HSK tiếng Trung HSK cấp 4
- Kỳ thi HSK tiếng Trung HSK cấp 5
- Kỳ thi HSK tiếng Trung HSK cấp 6
Các bạn cần hỏi thêm vấn đề gì vui lòng đăng comment vào trong Group TIẾNG TRUNG HSK trên facebok để được giải đáp thắc mắc trực tuyến.