Chào các em học viên Khóa học Tiếng Trung online, trong bài học hôm trước lớp chúng ta đã học xong chủ đề Tiếng Trung giao tiếp là Thầy Nguyễn Minh Vũ đi phỏng vấn tại công ty du lịch Trung Quốc.
Các em vào link bên dưới ôn tập lại toàn bộ các mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong bài hội thoại đó trước đã nhé, xong xuôi rồi thì chúng ta sẽ chuyển sang học Tiếng Trung online bài giảng ngày hôm nay, bài số 88.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 87
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:月英,明天我要去上班了。
月英:啊,你已经找到工作了?
阮明武老师:是啊,我还以为我没通过呢。
月英:我觉得你太优秀了,我们都在忙着学习和考研,你就已经开始赚钱了。
阮明武老师:这有什么了不起的,你现在写一个简历然后把简历投出去就会有公司来电话找你。
月英:可是我都投了好几个简历了,都没有一个公司来电话呀。
阮明武老师:是吗?你试试再投十几个简历吧,肯定会有的。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Nguyệt Anh à, ngày mai anh phải đi làm đây.
Nguyệt Anh: Á, anh đã tìm được công việc rồi à?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Uh, anh còn cứ nghĩ là không vượt qua được cơ.
Nguyệt Anh: Em thấy anh xuất sắc ghê, bọn em đều đang bận học hành và thi cao học, anh thì đã bắt đầu kiếm tiền rồi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Có gì giỏi đâu, bây giờ em viết mấy cái CV rồi gửi CV đi là sẽ có công ty gọi điện đến tìm em.
Nguyệt Anh: Nhưng mà em đã gửi đi mấy cái CV rồi, chả có công ty nào gọi điện đến cả.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Thế à? Em thử gửi đi thêm mười mấy cái CV xem sao, chắc chắn là sẽ có kết quả.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Yuè Yīng, míngtiān wǒ yào qù shàngbān le.
Yuè Yīng: Á, nǐ yǐjīng zhǎo dào gōngzuò le?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Shì a, wǒ hái yǐwéi wǒ méi tōngguò ne.
Yuè Yīng: Wǒ juéde nǐ tài yōuxiù le, wǒmen dōu zài mángzhe xuéxí hé kǎoyán, nǐ jiù yǐjīng kāishǐ zhuànqián le.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Zhè yǒu shénme liǎobùqǐ de, nǐ xiànzài xiě yí ge jiǎnlì ránhòu bǎ jiǎnlì tóu chūqù jiù huì yǒu gōngsī lái diànhuà zhǎo nǐ.
Yuè Yīng: Kěshì wǒ dōu tóu le hǎo jǐ ge jiǎnlì le, dōu méiyǒu yí ge gōngsī lái diànhuà ya.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Shì ma? Nǐ shìshi zài tóu shí jǐ ge jiǎnlì ba, kěndìng huì yǒu de.