Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 87

0
1990
Trung tâm Tiếng Trung Hà Nội và TP HCM - Chuyên Tiếng Trung Giao tiếp - Học Tiếng Trung TP HCM và Hà Nội - Luyện thi HSK Online, tự học tiếng trung hsk luyện tập ngữ pháp tiếng Trung hsk, tổng hợp ngữ pháp tiếng trung toàn tập, download ngữ pháp tiếng trung cơ bản, ngữ pháp tiếng trung hiện đại, cấu trúc câu tiếng trung
Trung tâm Tiếng Trung Hà Nội và TP HCM - Chuyên Tiếng Trung Giao tiếp - Học Tiếng Trung TP HCM và Hà Nội - Luyện thi HSK Online, tự học tiếng trung hsk luyện tập ngữ pháp tiếng Trung hsk, tổng hợp ngữ pháp tiếng trung toàn tập, download ngữ pháp tiếng trung cơ bản, ngữ pháp tiếng trung hiện đại, cấu trúc câu tiếng trung
5/5 - (1 bình chọn)

Chào các em học viên Khóa học Tiếng Trung online, trong bài học hôm nay lớp chúng ta sẽ học tiếp thêm một chủ đề Tiếng Trung giao tiếp mới là Thầy Nguyễn Minh Vũ đi phỏng vấn công ty Du lịch Trung Quốc.

Các mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp bên dưới là hoàn toàn dựa vào kinh nghiệm thực tế của Thầy Vũ, không qua bất kỳ sách vở nào hết, vì vậy các em cố gắng học thuộc luôn toàn bộ bài hội thoại bên dưới để phòng trường hợp sau này cần dùng đến.

Các em ấn vào link bên dưới ôn tập lại bài hội thoại Tiếng Trung giao tiếp cơ bản bài số 86 trước khi học bài mới hôm nay, bài số 87.

Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 86

Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn

Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng

阮明武老师:你们好,我叫阮明武,今天能跟各位交流,我觉得非常高兴。

公司老板:好的,你坐下来吧,我想问问你几个问题,哪个问题你不想回答也无所谓。

阮明武老师:好的,请您提出问题吧,我都准备好了。

公司老板:很好,你今年多大了?

阮明武老师:我今年二十四岁。

公司老板:你以前在哪儿工作呢?

阮明武老师:我以前当过汉语和英语翻译。

公司老板:你的汉语水平是HSK几级?

阮明武老师:六级。

公司老板:那英语呢?

阮明武老师:雅思七级。

公司老板:我看过你的成绩单,觉得比较不错,我不知道你的工作能力怎么样?

阮明武老师:你可以登录我的网站就知道我的能力了。

公司老板:好,非常好,我正缺一个助理,你就当我的助理兼秘书吧,怎么样?

阮明武老师:好的,没问题,你的事就交给我好了。

公司老板:现在你就来上班吧。

Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Chào các anh chị, em tên là Nguyễn Minh Vũ, hôm nay có thể giao lưu cùng các anh chị, em rất vui ạ.

Ông chủ công ty: Oke, cậu ngồi xuống đi, tôi muốn hỏi cậu mấy câu hỏi, câu nào cậu không muốn trả lời cũng không sao.

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Vâng ạ, xin anh hãy nêu câu hỏi đi ạ, em đã chuẩn bị xong rồi.

Ông chủ công ty: Rất tốt, năm nay cậu bao nhiêu tuổi rồi?

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Năm nay em 24 tuổi ạ.

Ông chủ công ty: Trước đây cậu làm việc ở đâu?

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Trước đây em từng làm biên phiên dịch Tiếng Trung và Tiếng Anh ạ.

Ông chủ công ty: Trình độ Tiếng Trung HSK của cậu là cấp mấy?

Thầy Nguyễn Minh Vũ: HSK 6 ạ.

Ông chủ công ty: Thế còn Tiếng Anh?

Thầy Nguyễn Minh Vũ: IELTS cấp 7 ạ.

Ông chủ công ty: Tôi đã xem qua bảng điểm của cậu, thấy khá là oke, tôi không biết năng lực của cậu thế nào?

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Anh có thể truy cập vào Website của em là biết ngay năng lực của em.

Ông chủ công ty: Tốt, rất tốt, tôi đang thiếu một trợ lý, cậu sẽ làm trợ lý kiêm thư ký cho tôi, thế nào?

Thầy Nguyễn Minh Vũ: Dạ, không vấn đề ạ, việc của anh cứ giao cho em là oke ạ.

Ông chủ công ty: Bây giờ cậu vào làm việc luôn nhé.

Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com

Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nǐmen hǎo, wǒ jiào Ruǎn Míng Wǔ, jīntiān néng gēn gèwèi jiāoliú, wǒ juéde fēicháng gāoxìng.

Gōngsī lǎobǎn: Hǎo de, nǐ zuò xiàlái ba, wǒ xiǎng wènwen nǐ jǐ ge wèntí, nǎge wèntí nǐ bù xiǎng huídá yě wúsuǒwèi.

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo de, qǐng nín tíchū wèntí ba, wǒ dōu zhǔnbèi hǎo le.

Gōngsī lǎobǎn: Hěn hǎo, nǐ jīnnián duō dà le?

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ jīnnián èrshísì suì.

Gōngsī lǎobǎn: Nǐ yǐqián zài nǎr gōngzuò ne?

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ yǐqián dāngguò hànyǔ hé yīngyǔ fānyì.

Gōngsī lǎobǎn: Nǐ de hànyǔ shuǐpíng shì HSK jǐ jí?

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Liù jí.

Gōngsī lǎobǎn: Nà yīngyǔ ní?

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Yǎsī qī jí.

Gōngsī lǎobǎn: Wǒ kàn guò nǐ de chéngjī dān, juéde bǐjiào bú cuò, wǒ bù zhīdào nǐ de gōngzuò nénglì zěnme yàng?

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nǐ kěyǐ dēnglù wǒ de wǎngzhàn jiù zhīdào wǒ de nénglì le.

Gōngsī lǎobǎn: Hǎo, fēicháng hǎo, wǒ zhèng quē yí ge zhùlǐ, nǐ jiù dāng wǒ de zhùlǐ jiān mìshū ba, zěnme yàng?

Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo de, méi wèntí, nǐ de shì jiù jiāo gěi wǒ hǎo le.

Gōngsī lǎobǎn: Xiànzài nǐ jiù lái shàngbān ba.