Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày với các bài giảng khóa học tiếng Trung online cấp tốc hoàn toàn miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên trang web chuyên học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn bán đồ gỗ cao cấp
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất đồ gỗ xuất khẩu
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất trẻ em ngộ nghĩnh
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất thời trang trẻ
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất cổ điển
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất hiện đại
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1655 | Bạn thử nếm chút xem món này thế nào? | 你尝尝这个菜怎么样? | Nǐ chángchang zhè ge cài zěnme yàng? |
1656 | Rất ngon. | 很好吃。 | Hěn hǎo chī. |
1657 | Ăn đi, đừng khách sáo. | 吃啊,别客气。 | Chī a, bié kèqi. |
1658 | Nào, chúng ta hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta. | 来,为我们的友谊干杯! | Lái, wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi! |
1659 | Cạn ly! | 干杯! | Gānbēi! |
1660 | Chúng ta ăn trước thôi. | 我们先吃饭吧。 | Wǒmen xiān chīfàn ba. |
1661 | Món này bạn làm rât ngon. | 这个菜你做得真好吃。 | Zhè ge cài nǐ zuò de zhēn hǎo chī. |
1662 | Các bạn đừng khách sáo, cứ coi như ở nhà nhé. | 你们别客气,就像在家一样吧。 | Nǐmen bié kèqi, jiù xiàng zàijiā yí yàng ba. |
1663 | Tôi thích nhất là ăn bánh chưng Việt Nam. | 我最喜欢吃越南粽子了。 | Wǒ zuì xǐhuān chī yuènán zòngzi le. |
1664 | Nghe nói bạn rất biết nấu ăn. | 听说你很会做越南菜。 | Tīngshuō nǐ hěn huì zuò yuènán cài. |
1665 | Đâu có, tôi nấu không ngon đâu. | 哪儿啊,我做得不好吃。 | Nǎr a, wǒ zuò de bù hǎo chī. |
1666 | Sao bạn không ăn nữa? | 你怎么不吃了? | Nǐ zěnme bù chī le? |
1667 | Tôi ăn no rồi. | 我吃饱了。 | Wǒ chī bǎo le. |
1668 | Cô ta nói Tiếng Trung rất tốt, giống như người Trung Quốc vậy. | 她汉语说得真好,像中国人一样。 | Tā hànyǔ shuō de zhēn hǎo, xiàng zhōngguó rén yí yàng. |
1669 | Bạn nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu, bạn hãy nói chậm lại chút. | 你说得太快,我没听懂,请你说得慢一点儿。 | Nǐ shuō de tài kuài, wǒ méi tīng dǒng, qǐng nǐ shuō de màn yì diǎnr. |
1670 | Bạn có đem theo từ điển Tiếng Trung không? | 你带来汉语词典了吗? | Nǐ dài lái hànyǔ cídiǎn le ma? |
1671 | Cô ta gửi thư đến chưa? | 她寄来信了吗? | Tā jì lái xìn le ma? |
1672 | Sáng hôm nay cô ta có ra ngoài không? | 今天上午她出去了吗? | Jīntiān shàngwǔ tā chūqù le ma? |
1673 | Bạn đã mua hoa quả chưa? | 你买来水果了吗? | Nǐ mǎi lái shuǐguǒ le ma? |
1674 | Bạn từ đâu đến Hà Nội? | 你从哪儿来河内? | Nǐ cóng nǎr lái hénèi? |
1675 | Các bạn học ở đâu? | 你们在哪儿上课? | Nǐmen zài nǎr shàngkè? |
1676 | Bạn đi xe máy đi học phải không? | 你骑摩托车去上课吗? | Nǐ qí mótuō chē qù shàngkè ma? |
1677 | Bạn thường xem phim hay là thường xem tivi? | 你常常看电影还是常常看电视? | Nǐ cháng cháng kàn diànyǐng háishì cháng cháng kàn diànshì? |
1678 | Trường học các bạn học sinh Trung Quốc nhiều hay là lưu học sinh nhiều? | 你们学校中国学生多还是留学生多? | Nǐmen xuéxiào zhōngguó xuéshēng duō háishì liúxuéshēng duō? |
1679 | Bạn đã từng đến Hà Nội chưa? | 你去过河内吗? | Nǐ qù guò hénèi ma? |
1680 | Bạn chơi có vui không? | 你玩儿得高兴不高兴? | Nǐ wánr de gāoxìng bù gāoxìng? |
1681 | Bạn đã chụp ảnh chưa? Chụp thế nào? | 你照相了吗?照得怎么样? | Nǐ zhàoxiàng le ma? Zhào de zěnme yàng? |
Luyện dịch tiếng Trung online Lớp dịch thuật tiếng Trung Quốc
李华:你不舒服吗?Lǐ huá: Nǐ bú shūfú ma? Cậu không được khỏe à?
Jim:我有一点儿头疼。Wǒ yǒu yīdiǎn er tóuténg. Mình hơi đau đầu một chút.
李华:你病了吧?今天天气很冷。Nǐ bìngle ba? Jīntiān tiānqì hěn lěng. Cậu ốm rồi hả? Hôm nay trời rất lạnh.
Jim:是的。我有点感冒。Shì de. Wǒ yǒudiǎn gǎnmào. Chắc vậy. Mình hơi cảm cúm rồi.
李华:你应该去看医生。Nǐ yīnggāi qù kàn yīshēng. Cậu nên đi khám bác sĩ đi.
Jim:谢谢,我会一点儿就去。 Xièxiè, wǒ huì yīdiǎn er jiù qù. Cảm ơn, một lát nữa mình sẽ đi.
Jim:医生!医生!救命!救命!Yīshēng! Yīshēng! Jiùmìng! Jiùmìng!
Bác sĩ! Bác sĩ! Cứu người! Cứu người!
医生:他怎么了?Yīshēng: Tā zěnmeliǎo? Anh ấy bị làm sao?
Jim:他发高烧,现在正在昏迷中。Tā fā gāoshāo, xiànzài zhèngzài hūnmí zhōng. Anh ấy sốt cao, đang bị ngất xỉu.
医生:噢,把他带到急诊室。Ō, bǎ tā dài dào jízhěn shì. Ồ, đưa anh ta vào phòng cấp cứu.
医生:对不起,你不可以进来,请在外面等候。Duìbùqǐ, nǐ bù kěyǐ jìnlái, qǐng zài wàimiàn děnghòu. Xin lỗi, cậu không được vào, xin đợi ở ngoài.
Jim:好吧。Hǎo ba. Được rồi.
Vậy là xong, chúng ta đã học xong nội dung bài số 39 chuyên đề tự học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại các bạn vào tuần tới nhé.