Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày, hội thoại tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề, bài tập đàm thoại tiếng Trung cơ bản theo chủ đề, download giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và giáo trình hán ngữ boya toàn tập 9 quyển trên website chuyên học tiếng Trung online cấp tốc và hoàn toàn miễn phí 100% của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề linh kiện máy tính cũ
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phụ kiện điện thoại di động
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thế giới điện thoại di động
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bảo hành điện thoại di động
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề điện thoại Iphone mới chính hãng
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu điện thoại Trung Quốc giá rẻ
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1682 | Nghe nói bạn sắp sang trường Đại học Bắc Kinh học Tiếng Trung, tôi rất vui, nhân tiện tôi giới thiệu một chút cho bạn về trường đó. | 听说你要去北京大学学习汉语了,我很高兴,顺便我给你介绍一下儿那个学校。 | Tīngshuō nǐ yào qù běijīng dàxué xuéxí hànyǔ le, wǒ hěn gāoxìng, shùnbiàn wǒ gěi nǐ jièshào yí xiàr nà ge xuéxiào. |
1683 | Đại học Bắc Kinh rất lớn, có rất nhiều lưu học sinh, cũng có học sinh Trung Quốc, lưu học sinh học Tiếng Trung, học sinh Trung Quốc học ngoại ngữ. | 北京大学很大,有很多留学生,也有中国学生,留学生学汉语,中国学生学习外语。 | Běijīng dàxué hěn dà, yǒu hěn duō liúxuéshēng, yě yǒu zhōngguó xuéshēng, liúxuéshēng xué hànyǔ, zhōngguó xuéshēng xuéxí wàiyǔ. |
1684 | Trong trường học có rất nhiều tòa nhà, bạn có thể ở trong ký túc xá lưu học sinh. | 学校里有很多楼,你可以住在留学生宿舍。 | Xuéxiào lǐ yǒu hěn duō lóu, nǐ kěyǐ zhù zài liúxuéshēng sùshè. |
1685 | Nhà ăn lưu học sinh ở bên cạnh ký túc xá, thức ăn trong đó cũng không tệ. | 留学生食堂就在宿舍楼旁边,那里的饭菜还不错。 | Liúxuéshēng shítáng jiù zài sùshè lóu pángbiān, nà lǐ de fàncài hái bú cuò. |
1686 | Trong trường học có một bưu điện, bạn có thể đến đó gửi thư, mua tem thư, cũng có thể ký gửi đồ đạc. | 学校里有一个邮局,你可以去那儿寄信,买邮票,也可以寄东西。 | Xuéxiào lǐ yǒu yí ge yóujú, nǐ kěyǐ qù nàr jì xìn, mǎi yóupiào, yě kěyǐ jì dōngxi. |
1687 | Cách trường học không xa có một siêu thị, đồ ở đó rất nhiều, cũng rất rẻ, lúc tôi ở trường Đại học Bắc Kinh thường đến đó mua đồ. | 离学校不远有一个超市,那儿东西很多,也很便宜,我在北京大学的时候常常去那儿买东西。 | Lí xuéxiào bù yuǎn yǒu yí ge chāoshì, nàr dōngxi hěn duō, yě hěn piányi, wǒ zài běijīng dàxué de shíhòu cháng cháng qù nàr mǎi dōngxi. |
1688 | Bạn có thời gian có thể đi chơi công viên cùng chúng tôi. | 你有时间可以跟我们一起去公园玩儿。 | Nǐ yǒu shíjiān kěyǐ gēn wǒmen yì qǐ qù gōngyuán wánr. |
1689 | Chị gái của cô ta tốt nghiệp rồi, tháng trước từ Nước Anh trở về, bây giờ làm việc ở công ty thương mại Quốc tế. | 她的姐姐毕业了,上个月从英国回来,现在在一家外贸公司工作。 | Tā de jiějie bìyè le, shàng ge yuè cóng yīngguó huílai, xiànzài zài yì jiā wàimào gōngsī gōngzuò. |
1690 | Tôi nhận được thư của bạn, biết bạn sắp tới chơi, tôi rất vui. | 我收到你的信,知道你要来玩儿,我很高兴。 | Wǒ shōu dào nǐ de xìn, zhīdào nǐ yào lái wánr, wǒ hěn gāoxìng. |
1691 | Tôi rất vui được gặp lại người bạn cũ. | 我很高兴能见到老朋友。 | Wǒ hěn gāoxìng néng jiàn dào lǎo péngyǒu. |
1692 | Để chào mừng bạn tới nhà tôi chơi, Thứ 7 tôi mời bạn đến khách sạn Hà Nội ăn cơm. | 为了欢迎你来我家玩儿,星期六我请你在河内酒店吃饭。 | Wèile huānyíng nǐ lái wǒ jiā wánr, xīngqī liù wǒ qǐng nǐ zài hénèi jiǔdiàn chīfàn. |
1693 | Sao cô ta vẫn chưa tới? | 她怎么还没来? | Tā zěnme hái méi lái? |
1694 | Bây giờ vẫn chưa đến giờ. | 现在还没到时间。 | Xiànzài hái méi dào shíjiān. |
1695 | Ba năm không gặp, bạn vẫn như trước. | 三年没见,你跟以前一样。 | Sān nián méi jiàn, nǐ gēn yǐqián yí yàng. |
1696 | Đây là menu, bạn muốn ăn gì? | 这是菜单,你想吃什么? | Zhè shì càidān, nǐ xiǎng chī shénme? |
1697 | Hôm nay chủ tịch đến, chúng tôi mời cô ta tham gia buổi liên hoan nghênh đón. | 今天董事长来了,我们请她参加欢迎会。 | Jīntiān dǒngshì zhǎng lái le, wǒmen qǐng tā cānjiā huānyíng huì. |
1698 | Chiều 2:00, bạn Vũ người phiên dịch của công ty chúng tôi gọi điện thông báo cho cô ta nói rằng chiều 5:30 đợi chúng tôi ở phòng, chúng tôi sẽ lái xe đến đón cô ta. | 下午两点钟,我们公司的翻译阿武打电话通知她,告诉她五点半在房间等我们,我们开车去接她。 | Xiàwǔ liǎng diǎn zhōng, wǒmen gōngsī de fānyì ā wǔ dǎ diànhuà tōngzhī tā, gàosu tā wǔ diǎn bàn zài fángjiān děng wǒmen, wǒmen kāichē qù jiē tā. |
Luyện dịch tiếng Trung online Lớp dịch thuật tiếng Trung Quốc
- 我身体很好,什么病也没有。Wǒ shēntǐ hěn hǎo, shénme bìng yě méiyǒu. Cơ thể của tôi rất khỏe, không có bệnh gì cả.
- 请送我去最近的医院。Qǐng sòng wǒ qù zuìjìn de yīyuàn. Xin hãy đưa tôi đến bệnh viện gần nhất.
- 我不太舒服。Wǒ bù tài shūfú. Tôi không được khỏe.
- 我病了。Wǒ bìngle. Tôi ốm rồi.
- 我感冒了,头很疼。Wǒ gǎnmàole, tóu hěn téng. Tôi bị cảm rồi, đầu rất đau.
- 我肚子有一点儿痛。Wǒ dùzi yǒu yīdiǎn er tòng. Bụng của tôi hơi đau một chút.
- 我需要休息。Wǒ xūyào xiūxí. Tôi cần nghỉ ngơi.
- 医生,我得的是什么病?Yīshēng, wǒ dé de shì shénme bìng? Bác sĩ, tôi mắc phải bệnh gì?
- 能不能不打针?Néng bùnéng bù dǎzhēn? Có thể không tiêm được không?
- 我量过体温了。Wǒ liàngguò tǐwēnle. Tôi đo nhiệt độ cơ thể rồi.
- 能否给我开些胃药?Néng fǒu gěi wǒ kāi xiē wèi yào? Có thể kê cho tôi một ít thuốc dạ dày không?
- 我想吃是中药。Wǒ xiǎng chī shì zhōngyào. Tôi muốn uống thuốc Đông y.
- 医生,我对大部分抗生素过敏。Yīshēng, wǒ duì dà bùfèn kàngshēngsù guòmǐn. Bác sĩ, tôi bị dị ứng với hầu hết thuốc kháng sinh.
Vậy là xong, chúng ta đã giải quyết xong bài giảng số 40 học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, chúng ta hẹn gặp nhau vào tuần sau nhé.