Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng hàng ngày, giáo trình học tiếng Trung Quốc mỗi ngày, lớp học tiếng Trung online cấp tốc miễn phí 100% của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc chính hãng
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hàng Trung Quốc chính hãng chất lượng cao
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phân biệt hàng Trung Quốc fake
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phân biệt hàng Trung Quốc chất lượng cao
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hàng Trung Quốc trung ương
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nguồn hàng Trung Quốc Quảng Châu
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1699 | Buổi liên hoan chào mừng được tổ chức rất tốt, mọi người cạn ly vì tình hữu nghị, cạn ly vì sức khỏe giống như người trong một nhà. | 欢迎会开得很好,大家为友谊干杯,为健康干杯,像一家人一样。 | Huānyíng huì kāi de hěn hǎo, dàjiā wèi yǒuyì gānbēi, wèi jiànkāng gānbēi, xiàng yì jiā rén yí yàng. |
1700 | Hãy chuyển sang máy nội bộ 120. | 请转120分机。 | Qǐng zhuǎn 120 fēnjī. |
1701 | Sau khi cô ta về, hãy bảo cô ta gọi lại cho tôi. | 她回来以后,请她给我回个电话。 | Tā huílái yǐhòu, qǐng tā gěi wǒ huí ge diànhuà. |
1702 | Vâng, chắc chắn tôi sẽ chuyển lời cho cô ta. | 好,我一定转告她。 | Hǎo, wǒ yí dìng zhuǎngào tā. |
1703 | Vừa nãy bạn gọi cho tôi à? | 刚才你给我打电话了吗? | Gāngcái nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà le ma? |
1704 | Tối mai chúng tôi có một buổi dạ tiệc Giáng Sinh, bạn cũng đến tham gia đi. | 明天晚上我们有一个圣诞节晚会,你也来参加吧。 | Míngtiān wǎnshang wǒmen yǒu yí ge shèngdàn jié wǎnhuì, nǐ yě lái cānjiā ba. |
1705 | Ở trong đang là buổi dạ tiệc năm mới, bọn họ đang biểu diễn văn nghệ, bạn mau vào đi. | 里边正在开新年晚会,他们在表演节目呢,你快进去吧。 | Lǐbiān zhèngzài kāi xīnnián wǎnhuì, tāmen zài biǎoyǎn jiémù ne, nǐ kuài jìnqù ba. |
1706 | Hãy thông báo, sáng mai đi tham quan, 8:00 lên xe tại phía trước tòa nhà lưu học sinh. | 明天上午去参观,八点在留学生楼前边上车,请通知一下儿。 | Míngtiān shàngwǔ qù cānguān, bā diǎn zài liúxuéshēng lóu qiánbiān shàng chē, qǐng tōngzhī yí xiàr. |
1707 | Hôm qua tôi đã xem một bộ phim Việt Nam. | 昨天我看了一个越南电影。 | Zuótiān wǒ kàn le yí ge yuènán diànyǐng. |
1708 | Hôm qua chị gái tôi đã mua một chiếc ôtô. | 昨天我的姐姐买了一辆汽车。 | Zuótiān wǒ de jiějie mǎi le yí liàng qìchē. |
1709 | Tôi đã nhận được tin nhắn bạn gửi cho tôi rồi. | 我收到了她给我发的短信。 | Wǒ shōu dào le tā gěi wǒ fā de duǎnxìn. |
1710 | Tôi không đi xem phim. | 我没有去看电影。 | Wǒ méiyǒu qù kàn diànyǐng. |
1711 | Tôi đã mua hai chiếc vé xem phim, muốn mời bạn đi xem phim. | 我买了两张电影票,想请你去看电影。 | Wǒ mǎi le liǎng zhāng diànyǐng piào, xiǎng qǐng nǐ qù kàn diànyǐng. |
1712 | Vé xem phim vào lúc nào? | 什么时候的? | Shénme shíhòu de? |
1713 | Vé xem phim vào tối nay 7:30. | 今天晚上七点半的。 | Jīntiān wǎnshang qī diǎn bàn de. |
1714 | Thật không may, tôi không đi được, ngày mai tôi đi thi rồi, buổi tối còn phải ôn tập. | 真不巧,我不能去,明天我有考试了,晚上还要复习。 | Zhēn bù qiǎo, wǒ bù néng qù, míngtiān wǒ yǒu kǎoshì le, wǎnshang hái yào fùxí. |
Luyện dịch tiếng Trung online Lớp dịch thuật tiếng Trung Quốc
欢迎您来我店参观。Huānyíngnínláiwǒdiàncānguān.
Hoan nghênh Ngài đến tham quan cửa hàng của chúng tôi.
我想买手提包送给我老婆。Wǒxiǎngmǎishǒutíbāosònggěiwǒlǎopó.
Tôi muốn mua túi xách tay để tặng vợ.
那你找对了因为我店是专卖高级手提包的。Nànǐzhǎoduìleyīnwèiwǒdiànshìzhuānmàigāojíshǒutíbāo de.
Vậy ngài đến đúng chỗ rồi, bởi vì cửa hàng của tôi chuyên bán túi xách tay.
是吗?你可以给我介绍一下儿吗?Shì ma? Nǐkěyǐgěiwǒjièshàoyīxiàer ma?
Thật không? Cô có thể giới thiệu cho tôi một chút được không?
当然可以啊,我店汇聚多种女士手提包,集合众多手提包品牌。我们优势是质量保证与价格实惠。Dāngránkěyǐ a, wǒdiànhuìjùduōzhǒngnǚshìshǒutíbāo, jíhézhòngduōshǒutíbāopǐnpái. Wǒmenyōushìshìzhìliàngbǎozhèngyǔjiàgéshíhuì.
Tất nhiên rồi, cửa hàng của tôi có rất nhiều các loại túi xách nữ, tập hợp từ nhiều nhãn hiệu túi xách khác nhau. Ưu điểm của chúng tôi là chất lượng đảm bảo và giá cả ưu đãi.
那就好,那你给我最受欢迎的品牌吧。Nàjiùhǎo, nànǐgěiwǒzuìshòuhuānyíng de pǐnpáiba.
Vậy thì tốt, cô lấy cho tôi nhãn hiệu được ưa chuộng nhất nhé.
那您可以看看国际顶级箱包,如LV包,Gucci包, CHANEL包,都是最好卖的品牌。Nànínkěyǐkànkànguójìdǐngjíxiāngbāo, rú LV bāo,Guccibāo, CHANEL bāo, dōushìzuìhǎomài de pǐnpái.
Vậy ngài có thể xem thử các loại túi cao cấp quốc tế như LV, GUCCI, CHANEL, đều là những nhãn hiệu bán chạy nhất.
Vậy là xong xuôi rồi các bạn ơi, chúng ta đã học xong bài giảng số 41 chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn vào năm sau nhé.