Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất và thường dùng nhất trong thực tiễn hàng ngày, tổng hợp toàn bộ bài giảng khóa học tiếng Trung online cấp tốc miễn phí tốt nhất của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề xu thế phát triển của công ty du lịch
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề xu hướng mới của giới trẻ hiện nay
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề tỷ lệ mất cân bằng giới tính ở Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề Việt Nam đang có xu hướng theo Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn viên du lịch Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề điều kiện cấp giấy hàng nghề du lịch Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1715 | Vậy để sau tính vậy. | 那就以后再说吧。 | Nà jiù yǐhòu zàishuō ba. |
1716 | Ngày mai có một triển lãm ôtô, bạn đi được không? | 明天有一个车展,你能去吗? | Míngtiān yǒu yí ge chēzhǎn, nǐ néng qù ma? |
1717 | Tôi rất muốn đi, nhưng ngày mai tôi có hẹn rồi. | 我很想去,可是明天我有约会了。 | Wǒ hěn xiǎng qù, kěshì míngtiān wǒ yǒu yuēhuìle. |
1718 | Có phải là hẹn hò với bạn gái không? | 是跟女朋友的约会吗? | Shì gēn nǚ péngyǒu de yuēhuì ma? |
1719 | Không phải, có một người bạn cũ đến thăm tôi, tôi phải ra sân bay đón cô ta. | 不是,有一个老朋友来看我,我要去机场接她。 | Bú shì, yǒu yí ge lǎo péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā. |
1720 | Cô ta là người bạn Trung Quốc của bạn à? | 她是你的中国朋友吗? | Tā shì nǐ de zhōngguó péngyǒu ma? |
1721 | Không phải, cô ta từ Nước Anh trở về, tôi và cô ta mấy năm rồi chưa gặp nhau. | 不是,她从英国回来,我和她好几年没见面了。 | Bú shì, tā cóng yīngguó huílái, wǒ hé tā hǎojǐ nián méi jiànmiàn le. |
1722 | Vậy bạn nên đi chơi cùng cô ta rồi. | 那你应该陪她玩儿玩儿了。 | Nà nǐ yīnggāi péi tā wánr wánr le. |
1723 | Tuần này tôi không rảnh, Tuần tới chúng ta đi xem triển lãm ôtô nhé. | 这星期我没有空,下星期我们再去看车展吧。 | Zhè xīngqī wǒ méiyǒu kōng, xià xīngqī wǒmen zài qù kàn chēzhǎn ba. |
1724 | Để tôi hỏi lại, để tính sau đi. | 我再问问,以后再说吧。 | Wǒ zài wènwen, yǐhòu zàishuō ba. |
1725 | Chúng tôi đã nhất trí là tối 8:00 đi. | 我们说好了晚上八点去。 | Wǒmen shuō hǎo le wǎnshang bā diǎn qù. |
1726 | Nhất định tôi sẽ học tốt Tiếng Trung. | 我一定要学好汉语。 | Wǒ yí dìng yào xué hǎo hànyǔ. |
1727 | Thời gian đã hẹn xong rồi. | 时间约好了。 | Shíjiān yuē hǎo le. |
1728 | 8:00 vào học, 7:00 là cô ta đã đến rồi. | 八点上课,她七点就来了。 | Bā diǎn shàngkè, tā qī diǎn jiù lái le. |
1729 | 8:00 vào học, 10:00 cô ta mới đến. | 八点上课,她十点才来。 | Bā diǎn shàngkè, tā shí diǎn cái lái. |
1730 | Hôm qua tôi đến khách sạn, 8:00 ngồi xe, 8:15 là tới nơi. | 昨天我去酒店,八点坐车,八点一刻就到了。 | Zuótiān wǒ qù jiǔdiàn, bā diǎn zuò chē, bā diǎn yí kè jiù dào le. |
1731 | Hôm nay tôi đến khách sạn, 8:00 ngồi xe, 9:00 mới tới. | 今天我去酒店,八点坐车,九点才到。 | Jīntiān wǒ qù jiǔdiàn, bā diǎn zuò chē, jiǔ diǎn cái dào. |
1732 | Bạn mau xuống nhà đi. | 你快下楼来吧。 | Nǐ kuài xià lóu lái ba. |
Luyện dịch tiếng Trung online Lớp dịch thuật tiếng Trung Quốc
哦,拿给我看好吗?Ó, nágěiwǒkànhǎo ma?
Ồ, lấy cho tôi xem được không?
好的,请您看,做工精细,用料考究,让您真实感受顶级品牌的魅力。Hǎo de, qǐngnínkàn, zuògōngjīngxì, yòngliàokǎojiu, ràngnínzhēnshígǎnshòudǐngjípǐnpái de mèilì.
Được, mời ngài xem, chế tác tinh tế, chất liệu được cân nhắc kỹ lưỡng khi sử dụng, làm cho ngài thật sự cảm nhận được sự cuốn hút từ nhãn hiệu cao cấp.
对啊,好漂亮。Duì a, hǎopiàoliang.
Đúng vậy, rất đẹp.
再说这些产品款式与最新时尚流行同步,您老婆一定喜欢它们。Zàishuōzhèxiēchǎnpǐnkuǎnshìyǔzuìxīnshíshàngliúxíngtóngbù, nínlǎopóyīdìngxǐhuāntāmen.
Hơn nữa những mẫu sản phẩm này cũng là những mốt thời thượng mới nhất, vợ của ngài nhất định thích chúng.
呵呵,好,我买这个包,GUCCI包。Hēhē, hǎo, wǒmǎizhègebāo,GUCCIbāo.
Ha ha, được, tôi mua chiếc túi GUCCI này.
好的,稍等我一会儿,我拿新的给您。Hǎo de, shāoděngwǒyīhuǐ’er, wǒnáxīn de gěinín.
Vâng, ngài đợi một chút, tôi lấy túi mới cho ngài.
谢谢你。Xièxiènǐ.
Cảm ơn cô.
Oke rồi các bạn ơi, chúng ta đã kết thúc xong toàn bộ bài giảng số 42 chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, chúng ta phải nói lời chào tạm biệt tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào tuần tới nhé.