Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay, tổng hợp bộ giáo trình học tiếng Trung online cấp tốc của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và bộ giáo trình hán ngữ 9 quyển boya toàn tập.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề sản xuất giấy tại Việt Nam
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhà máy chuyên sản xuất nguyên liệu giấy
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề xuất khẩu nguyên liệu thô bột giấy Việt Nam
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhà máy sản xuất xi măng tại Việt Nam
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề vật liệu xây dựng nhập khẩu Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề máy móc xây dựng nhập khẩu Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1733 | Vào học rồi, cô giáo vào lớp học rồi. | 上课了,老师进教室来了。 | Shàngkè le, lǎoshī jìn jiàoshì lái le. |
1734 | Cô ta đi Hà Nội rồi. | 她到河内去了。 | Tā dào hénèi qù le. |
1735 | Tôi muốn dẫn cô ta theo. | 我想带她去。 | Wǒ xiǎng dài tā qù. |
1736 | Cô ta chưa mua sách về. | 她没买书来。 | Tā méi mǎi shū lái. |
1737 | Tôi đem theo một chiếc máy ảnh. | 我带去了一个照相机。 | Wǒ dài qù le yí ge zhàoxiàngjī. |
1738 | Cô ta mua về một cân hoa quả. | 她买来了一斤水果。 | Tā mǎi lái le yì jīn shuǐguǒ. |
1739 | Tôi và cô ta hẹn tối nay đi nhảy ở khách sạn Hà Nội. | 我和她约好今天晚上去河内酒店跳舞。 | Wǒ hé tā yuē hǎo jīntiān wǎnshang qù hénèi jiǔdiàn tiàowǔ. |
1740 | Buổi sáng chúng tôi đi siêu thị trước để mua đồ. | 上午我们先去超市买东西。 | Shàngwǔ wǒmen xiān qù chāoshì mǎi dōngxi. |
1741 | Sau khi ra khỏi siêu thị, tôi đi thăm một người bạn, cô ta đến trung tâm mua sắm. | 从超市出来以后,我去看一个朋友,她去购物中心。 | Cóng chāoshì chūlái yǐhòu, wǒ qù kàn yí ge péngyǒu, tā qù gòuwù zhōngxīn. |
1742 | Tôi ăn cơm ở nhà cô giáo, 6:30 tôi mới ra khỏi nhà cô giáo. | 我在老师家吃饭,六点半我才从老师家出来。 | Wǒ zài lǎoshī jiā chīfàn, liù diǎn bàn wǒ cái cóng lǎoshī jiā chūlai. |
1743 | Lúc đến khách sạn Hà Nội thì đã 7:00 rồi, cô ta đang đợi tôi ở cổng. | 到河内就点的时候已经七点了,她正在门口等我。 | Dào hénèi jiù diǎn de shíhou yǐjīng qī diǎn le, tā zhèngzài ménkǒu děng wǒ. |
1744 | Tôi đến muộn quá, thật xin lỗi. | 我来得太晚了,真抱歉。 | Wǒ lái de tài wǎn le, zhēn bàoqiàn. |
1745 | Chúng tôi liền đi vào khách sạn Hà Nội. | 我们就一起进河内酒店去了。 | Wǒmen jiù yì qǐ jìn hénèi jiǔdiàn qù le. |
1746 | Xin lỗi đã để bạn đợi lâu. | 对不起,让你久等了。 | Duìbùqǐ, ràng nǐ jiǔ děng le. |
1747 | Chúng ta hẹn nhau 7:00, sao 8:00 bạn mới đến? | 我们约好七点,你怎么八点才来? | Wǒmen yuē hǎo qī diǎn, nǐ zěnme bā diǎn cái lái? |
1748 | Thật xin lỗi, tôi đến muộn, trên nửa đường thì xe tôi bị hỏng. | 真抱歉,我来晚 了,半路上我的车坏了。 | Zhēn bàoqiàn, wǒ lái wǎn le, bàn lùshàng wǒ de chē huài le. |
1749 | Sửa được chưa? | 修好了吗? | Xiū hǎo le ma? |
1750 | Sửa được rồi. | 修好了。 | Xiū hǎo le. |
Luyện dịch tiếng Trung online Lớp dịch thuật tiếng Trung Quốc
恩,我真想买一台电饭锅。Ēn, wǒzhēnxiǎngmǎiyītáidiànfànguō.
Ờ, tôi đang muốn mua một cái nồi cơm điện.
刚好,今天这种电饭锅打9折,只有88快。Gānghǎo, jīntiānzhèzhǒngdiànfànguōdǎ 9 zhé, zhǐyǒu 88 kuài.
Vừa đúng lúc, hôm nay nồi cơm điện giảm giá 10%, chỉ có 88 đồng.
也不贵啊,质量怎么样?Yěbùguì a, zhìliàngzěnmeyàng?
Cũng không đắt lắm, chất lượng như thế nào?
请您放心,我们保证产品的质量。Qǐngnínfàngxīn, wǒmenbǎozhèngchǎnpǐn de zhìliàng.
Xin ông yên tâm, chúng tôi bảo đảm chất lượng sản phẩm.
保修期多久?Bǎoxiūqīduōjiǔ?
Thời gian bảo hành bao lâu?
一年,在全国保修。Yīnián, zàiquánguóbǎoxiū.
1 năm, bảo hành trên toàn quốc.
好,我买这台。Hǎo, wǒmǎizhètái.Được, tôi mua cái này.
Oke rồi các bạn, chúng ta đã học xong bài giảng số 43 chuyên đề tự học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại tất cả các bạn vào năm sau nhé.