Luyện thi HSK tại Hà Nội đảm bảo đầu ra 100%
Luyện thi HSK tại Hà Nội cùng giảng viên tiếng Trung có ít nhất 15 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung và luyện thi HSK cấp tốc, luyện thi tiếng Trung HSK 1 đến HSK 6, luyện thi HSK online và offline. Tóm lại thầy Vũ là chuyên gia luyện thi HSK ở Hà Nội với tỷ lệ thi trượt lên tới 0%, tỷ lệ thi đậu xuống tới 100%. Đây chính là sự khác biệt lớn nhất giữa ChineMaster và các trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội khác trong cùng lĩnh vực luyện thi HSK tại Hà Nội.
- Luyện thi HSK tại Hà Nội cùng thầy Vũ sẽ được học những bài giảng nào?
- Luyện thi HSK cấp tốc theo giáo trình luyện thi HSK thầy Vũ download ở đâu?
- Luyện thi tiếng Trung HSK như thế nào để có thể đạt điểm cao trong kỳ thi HSK?
- Lịch khai giảng lớp luyện thi HSK ở Hà Nội khi nào thì có thông báo sớm nhất?
- Liệt kê các trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội gồm những trung tâm nào?
- Chia sẻ link download các đề luyện thi HSK cấp tốc của thầy Vũ ở đâu?
- Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK ở Hà Nội của thầy Vũ cụ thể ở chỗ nào?
Bạn nào chưa có thời gian ở nhà ôn tập lại các từ vựng tiếng Trung HSK của bài giảng số 62 thì vào link bên dưới xem lại nhanh chóng nhé.
Từ vựng tiếng Trung HSK hôm nay là danh từ 老师, có nghĩa là giáo viên, cô giáo, thầy giáo. Đây là từ vựng tiếng Trung nằm trong bài học số 5 trong quyển giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới. Các bạn chỉ cần dịch nhanh các câu tiếng Trung bên dưới là sẽ nắm được ngay cách sử dụng của từ vựng HSK 老师 trong tiếng Trung giao tiếp.
Ví dụ:
- 今天阮明武老师忙吗?
- 阮明武老师的ChineMaster汉语中心在河内的哪里呢?
- 我们要请阮明武老师来参加晚会吧。
- 这是我们的汉语老师,他叫阮明武,很帅。
- 阮明武老师今年二十四岁了。
- 你认识阮明武老师吗?
- 阮明武老师已经太有名了,谁都知道了。
Đó là 7 câu ví dụ bằng tiếng Trung, các bạn làm xong bài tập dịch sang tiếng Trung trên rồi thì chúng ta sẽ chuyển sang phần tiếp theo là học ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 trong bộ giáo trình luyện thi HSK online.
Lớp luyện thi HSK cấp tốc của thầy Vũ hiện đang có rất nhiều chương trình khuyến học giảm học phí KHỦNG lên tới 50%, đây là cơ hội cực kỳ tốt và rất hiếm khi trung tâm luyện thi HSK ở Hà Nội của thầy Vũ lại có đợt khuyến học nhiều và lớn như vậy. Tuy nhiên, số lượng phát hành phiếu coupon giảm học phí 50% số lượng chỉ có giới hạn, chỉ đúng 5 phiếu coupon giảm học phí tiếng Trung HSK thôi các bạn nhé, bạn nào chậm chân không nhanh tay đến xí trước phần là sẽ không còn được ưu đãi nữa đâu nha.
Lớp luyện thi HSK cấp tốc thầy Vũ
- Lớp luyện thi HSK cấp tốc trình độ tiếng Trung HSK 1
- Lớp luyện thi HSK cấp tốc trình độ tiếng Trung HSK 2
- Lớp luyện thi HSK cấp tốc trình độ tiếng Trung HSK 3
- Lớp luyện thi HSK cấp tốc trình độ tiếng Trung HSK 4
- Lớp luyện thi HSK cấp tốc trình độ tiếng Trung HSK 5
- Lớp luyện thi HSK cấp tốc trình độ tiếng Trung HSK 6
Lịch khai giảng lớp luyện thi HSK ở Hà Nội thầy Vũ
- Lịch khai giảng lớp luyện thi HSK ở Hà Nội học tiếng Trung HSK 1
- Lịch khai giảng lớp luyện thi HSK ở Hà Nội học tiếng Trung HSK 2
- Lịch khai giảng lớp luyện thi HSK ở Hà Nội học tiếng Trung HSK 3
- Lịch khai giảng lớp luyện thi HSK ở Hà Nội học tiếng Trung HSK 4
- Lịch khai giảng lớp luyện thi HSK ở Hà Nội học tiếng Trung HSK 5
- Lịch khai giảng lớp luyện thi HSK ở Hà Nội học tiếng Trung HSK 6
Tài liệu học tiếng Trung HSK miễn phí
- Tài liệu học tiếng Trung HSK 1
- Tài liệu học tiếng Trung HSK 2
- Tài liệu học tiếng Trung HSK 3
- Tài liệu học tiếng Trung HSK 4
- Tài liệu học tiếng Trung HSK 5
- Tài liệu học tiếng Trung HSK 6
Phương pháp luyện thi tiếng Trung HSK hiệu quả
- Phương pháp luyện thi tiếng Trung HSK 1 hiệu quả nhất
- Phương pháp luyện thi tiếng Trung HSK 2 hiệu quả nhất
- Phương pháp luyện thi tiếng Trung HSK 3 hiệu quả nhất
- Phương pháp luyện thi tiếng Trung HSK 4 hiệu quả nhất
- Phương pháp luyện thi tiếng Trung HSK 5 hiệu quả nhất
- Phương pháp luyện thi tiếng Trung HSK 6 hiệu quả nhất
Tiếp theo bài giảng số 63 hôm nay, chúng ta cùng ôn tập lại một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung HSK cơ bản nhé. Đó là phân biệt 那 vs 那儿 và 哪 vs 哪儿, khá nhiều bạn học viên không biết cách sử dụng và phân biệt 那 vs 那儿 và 哪 vs 哪儿 nên hay bị nhầm lẫn trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung.
Học ngữ pháp tiếng Trung HSK luyện thi HSK cấp tốc
Học ngữ pháp tiếng Trung về cách dùng “哪”, “哪儿”, “那”, “那儿” trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.
- 那: kia, đó
- 哪: đâu, nào
- 那儿: ở đó, ở kia
- 哪儿: ở đâu
Ví dụ:
- 今天中午你去哪儿?(Jīntiān zhōngwǔ nǐ qù nǎr) Trưa hôm nay bạn đi đâu?
- 你是哪国人?(Nǐ shì nǎ guórén) Bạn là người nước nào?
- 明天我去那儿工作。(Míngtiān wǒ qù nà’er gōngzuò) Ngày mai tôi đến đó làm việc.
- 那个人是谁?(Nàgè rén shì shuí) Người kia là ai?
- 那个人是你的朋友吗?(Nàgè rén shì nǐ de péngyǒu ma) Người kia là bạn của bạn à?
- 那是什么东西?(Nà shì shénme dōngxi) Kia là cái gì vậy?
Nội dung bài học số 63 đến đây là kết thúc rồi, chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình bài học số 64 vào ngày mai.