Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp cơ bản mỗi ngày theo các video học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ quay phim trực tiếp ngay tại lớp học của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ giúp các bạn nhanh chóng nâng cao được kỹ năng phản xạ nhanh tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.
Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung cho người mới bắt đầu MP3
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 audio file luyện nghe tiếng Trung HSK 1
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 audio file luyện nghe tiếng Trung HSK 2
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 audio file luyện nghe tiếng Trung HSK 3
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 audio file luyện nghe tiếng Trung HSK 4
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 audio file luyện nghe tiếng Trung HSK 5
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 audio file luyện nghe tiếng Trung HSK 6
Học tiếng Trung online tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
土耳其对越南金属焊丝启动反倾销调查
Thổ Nhĩ Kỳ khởi xướng điều tra đối với dây hàn bằng kim loại của Việt Nam
根据越南驻土耳其大使馆商务处的信息,土耳其经济部发布公报,对越南金属焊丝启动反倾销调查。
Theo thông tin từ Thương vụ Việt Nam tại Thổ Nhĩ Kỳ, Bộ Kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ đã ban hành Thông báo số 2018/8 trên Công báo Thổ Nhĩ Kỳ về việc khởi xướng điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với mặt hàng dây hàn bằng kim loại cơ bản nhập khẩu từ Việt Nam.
土耳其官方公报称,被调查的产品是用于电弧焊的普通金属焊丝,HS编码为8311.20.00.00。
Cụ thể, sản phẩm bị điều tra là dây hàn bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện (core welding wire), có mã HS 8311.20.00.00.
Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí tại Hà Nội
Luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online cấp tốc theo phương pháp mới nhất được sáng tạo độc quyền bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bí kíp luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là gì? Mời bạn theo dõi video bài giảng bên dưới sẽ rõ.
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản cấp tốc tại Hà Nội
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 1 phiên bản mới
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 2 phiên bản mới
Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Lớp tiếng Trung Skype
Lớp học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội thầy Vũ
Địa chỉ học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội phát âm tiếng Trung
Khóa học tiếng Trung online cơ bản tại Hà Nội miễn phí
341 | Hôm nay chúng tôi có bốn tiết học, sáng hai tiết, chiều hai tiết. | 今天我们有四节课,上午两节,下午两节。 | Jīntiān wǒmen yǒu sì jié kè, shàngwǔ liǎng jié, xiàwǔ liǎng jié. |
342 | Tối nay cô ta có tiết học không? | 今天晚上她有课吗? | Jīntiān wǎnshang tā yǒu kè ma? |
343 | Tối nay cô ta không có tiết học. | 今天晚上她没有课。 | Jīntiān wǎnshang tā méiyǒu kè. |
344 | Cô ta sống ở phòng số bao nhiêu? | 她住在多少号房间? | Tā zhù zài duōshǎo hào fángjiān? |
345 | Cô ta sống ở phòng số 888. | 她住在888号房间。 | Tā zhù zài bā bā bā hào fángjiān. |
346 | Cô ta sống cùng ai? | 她跟谁一起住? | Tā gēn shuí yì qǐ zhù? |
347 | Cô ta sống cùng em gái cô ta. | 她跟她的妹妹一起住。 | Tā gēn tā de mèimei yì qǐ zhù. |
348 | Ngày mai chúng ta đi Bắc Kinh như thế nào? | 明天我们怎么去北京呢? | Míngtiān wǒmen zěnme qù běijīng ne? |
349 | Ngày mai chúng ta ngồi máy bay đi Bắc Kinh đi. | 我们明天坐飞机去吧。 | Wǒmen míngtiān zuò fēijī qù ba. |
350 | Tối hôm nay tôi đến hiệu sách mua hai quyển từ điển Hán – Việt. | 今天晚上我去书店买两本汉越词典。 | Jīntiān wǎnshang wǒ qù shūdiàn mǎi liǎng běn hàn yuè cídiǎn. |
351 | Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở nhà xem lên mạng chat chit với bạn bè. | 我去工作的时候,她在家里上网跟朋友聊天儿。 | Wǒ qù gōngzuò de shíhou, tā zài jiālǐ shàngwǎng gēn péngyǒu liáotiānr. |
352 | Tôi thường đến tòa nhà bách hóa mua đồ, đồ ở đó rất nhiều và cũng rất rẻ. | 我常去百货大楼买东西,那儿的东西很多,也很便宜。 | Wǒ cháng qù bǎihuò dàlóu mǎi dōngxi, nàr de dōngxi hěnduō, yě hěn piányi. |
353 | Cửa hàng các bạn có nước ngọt không? | 你的商店有汽水吗? | Nǐ de shāngdiàn yǒu qìshuǐ ma? |
354 | Tôi muốn mua quýt. Một cân bao nhiêu tiền? | 我要买桔子。一斤多少钱? | Wǒ yào mǎi júzi. Yì jīn duōshǎo qián? |
355 | Đắt quá, rẻ chút đi. | 太贵了,便宜一点儿吧。 | Tài guìle, piányi yì diǎnr ba. |
356 | Loại này rẻ, bạn nếm thử xem. | 这种便宜,你尝尝。 | Zhè zhǒng piányi, nǐ chángchang. |
357 | Đây là một cân rưỡi, của bạn là ba tệ rưỡi. | 这是一斤半,你的是三块五。 | Zhè shì yì jīn bàn, nǐ de shì sān kuài wǔ. |
358 | Bạn còn muốn cái khác không? | 你还要别的吗? | Nǐ hái yào bié de ma? |
359 | Thôi không cần nữa. | 不要了。 | Bú yào le. |
360 | Trời lạnh rồi, tôi muốn mua một chiếc áo len. | 天冷了,我想买一件毛衣。 | Tiān lěng le, wǒ xiǎng mǎi yí jiàn máoyī. |
Xong rồi, chúng ta vừa kết thúc xong bài giảng số 166 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản. Hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếng Trung online miễn phí vào tuần sau nhé.