Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp theo bộ giáo trình luyện nghe tiếng Trung giao tiếp cấp tốc và bộ giáo trình luyện nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc được thiết kế và biên soạn bởi Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy Vũ là chuyên gia giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc và luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp tốc đảm bảo đầu ra 100% chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.
Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung cho người mới bắt đầu MP3
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 download file luyện nghe tiếng Trung HSK 1
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 download file luyện nghe tiếng Trung HSK 2
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 download file luyện nghe tiếng Trung HSK 3
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 download file luyện nghe tiếng Trung HSK 4
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 download file luyện nghe tiếng Trung HSK 5
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 download file luyện nghe tiếng Trung HSK 6
Học tiếng Trung online tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
雷迪表示她由于工作提前安排,身在外地无法在奥克兰直接会见阮春福感到十分可惜。她高度评价两位总理会谈的成果, 为两国关系的大方向指明了方向,有助于推动两国关系提高到新台阶。她对两国扩大教育,以便增进两国人民对彼此国家文化的了解,促进民间交流等表示赞成。
Toàn quyền New Zealand, bà Patsy Reddy bày tỏ lấy làm tiếc do có lịch hoạt động từ trước tại địa phương nên đã không thể có mặt ở Auckland (Ô-clen) để hội kiến trực tiếp với Thủ tướng. Bà Toàn quyền đánh giá cao kết quả hội đàm tích cực giữa hai thủ tướng đã đề ra nhiều định hướng lớn cho quan hệ hai nước trong thời gian tới, sớm nâng cấp quan hệ lên tầm cao mới. Bà nhất trí hai bên cần tập trung thúc đẩy hợp tác giáo dục, là lĩnh vực thế mạnh của hai bên, đồng thời là lĩnh vực góp phần tăng cường sự hiểu biết về văn hóa và con người hai nước, thúc đẩy giao lưu nhân dân.
值此机会,阮春福向雷迪转达越南国家主席陈大光邀请她在合适时候对越南进行国事访问的口信。雷迪感谢并愉快地接受了邀请。
Nhân dịp này, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc đã chuyển lời của Chủ tịch nước Trần Đại Quang mời Toàn quyền New Zealand thăm cấp nhà nước tới Việt Nam vào thời gian thích hợp. Bà Toàn quyền đã cảm ơn và vui vẻ nhận lời.
Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí tại Hà Nội
Luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online cấp tốc mỗi ngày cùng Giảng sư Nguyễn Minh Vũ sẽ giúp các bạn học viên nhanh chóng nắm bắt được kỹ năng phản xạ nhanh tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản cấp tốc tại Hà Nội
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 1 phiên bản mới
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 2 phiên bản mới
Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Lớp tiếng Trung Skype
Lớp học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội thầy Vũ
Địa chỉ học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội phát âm tiếng Trung
Khóa học tiếng Trung online cơ bản tại Hà Nội miễn phí
321 | Cô ta không có ở phòng tôi, bạn tìm cô ta có việc gì? | 她不在我的房间,你找她有什么事? | Tā bú zài wǒ de fángjiān, nǐ zhǎo tā yǒu shénme shì? |
322 | Tôi là cô giáo của cô ta, tôi tìm cô ta có chút việc. | 我是她的老师,我找她有点儿事。 | Wǒ shì tā de lǎoshī, wǒ zhǎo tā yǒudiǎnr shì. |
323 | Việc gì, nói nhanh lên đi. | 什么事,快点说吧。 | shénme shì, kuài diǎn shuō ba. |
324 | Không có gì, để hôm khác tôi quay lại. | 没什么事,改天我再来吧。 | Méi shénme shì, gǎitiān wǒ zàilái ba. |
325 | Lúc tôi đi ra ngoài, cô ta đang xem tivi. | 我出来的时候,她正在听音乐呢。 | Wǒ chūlai de shíhou, tā zhèngzài tīng yīnyuè ne. |
326 | Có phải là bạn đang chơi game online không? | 你是不是在玩儿网游吧? | Nǐ shì bú shì zài wánr wǎngyóu ba? |
327 | Đâu có, tôi đang học bài mà. | 没有,我在学习呢。 | Méiyǒu, wǒ zài xuéxí ne. |
328 | Bạn tìm tôi có việc gì không? | 你找我有事吗? | Nǐ zhǎo wǒ yǒu shì ma? |
329 | Hôm nay bạn đi với tôi đến hiệu sách mua sách tiếng Trung nhé. | 今天你跟我一起去书店买汉语书吧。 | Jīntiān nǐ gēn wǒ yìqǐ qù shūdiàn mǎi hànyǔ shū ba. |
330 | Tôi muốn mua một quyển từ điển Trung Việt. | 我想买一本汉越词典。 | Wǒ xiǎng mǎi yì běn hàn yuè cídiǎn. |
331 | Chúng ta đi như thế nào đây? | 我们怎么去呢? | Wǒmen zěnme qù ne? |
332 | Chúng ta ngồi xe đi đi. | 我们坐车去吧。 | Wǒmen zuòchē qù ba. |
333 | Hôm nay thứ bẩy, ngồi xe chen chúc lắm, chúng ta đi xe đạp, thế nào? | 今天星期六,坐车太挤,我们骑自行车去怎么样? | Jīntiān xīngqī liù, zuòchē tài jǐ, wǒmen qí zìxíngchē qù zěnme yàng? |
334 | Học kỳ này các bạn có mấy môn? | 这个学期你们有几门课? | zhè ge xuéqī nǐmen yǒu jǐ mén kè? |
335 | Học kỳ này chúng tôi có bốn môn: môn nghe hiểu, môn đọc hiểu, môn khẩu ngữ và môn tổng hợp. | 这个学期我们有四门课:听力课、阅读课、口语课和综合科。 | zhè ge xuéqī wǒmen yǒu sì mén kè: tīnglì kè, yuèdú kè, kǒuyǔ kè hé zōnghé kè. |
336 | Thầy Vũ dạy các bạn môn gì? | 武老师教你们什么课? | Wǔ lǎoshī jiāo nǐmen shénme kè? |
337 | Thầy Vũ dạy chúng tôi môn nghe và nói. | 武老师教我们听力课和口语课。 | Wǔ lǎoshī jiāo wǒmen tīnglì kè hé kǒuyǔ kè. |
338 | Ai dạy các bạn môn đọc hiểu và môn tổng hợp? | 谁教你们阅读课和综合课? | Shuí jiāo nǐmen yuèdú kè hé zònghé kè? |
339 | Cô Quyên dạy các bạn môn đọc hiểu và môn tổng hợp. | 娟老师教你们阅读课和综合课。 | Juān lǎoshī jiāo nǐmen yuèdú kè hé zònghé kè. |
340 | Hôm nay các bạn có mấy tiết học? | 今天你们有几节课? | Jīntiān nǐmen yǒu jǐ jié kè? |
Vậy là hôm nay chúng ta đã giải quyết xong nội dung bài giảng số 165 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc rồi. Chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.