Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày cùng với các bạn học viên trực tuyến của trung tâm học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội ChineMaster. Chúng ta sẽ liên tục được luyện tập kỹ năng phản xạ tiếng Trung giao tiếp cấp tốc theo các tình huống tiếng Trung giao tiếp thực tế.
Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung cho người mới bắt đầu MP3
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung HSK 1
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung HSK 2
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung HSK 3
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung HSK 4
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung HSK 5
- Tài liệu luyện nghe nói tiếng Trung MP3 file luyện nghe tiếng Trung HSK 6
Học tiếng Trung online tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
阮春福通报他与新西兰总理会谈的成果;为两国尤其是在两国就加强全面伙伴关系,面向建立战略伙伴关系达成共识之后两国合作关系所取得的积极进展感到满意。
Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc thông báo kết quả tốt đẹp cuộc hội đàm giữa hai thủ tướng Việt Nam và New Zealand; bày tỏ hài lòng trước sự phát triển tích cực của quan hệ hai nước cả trong khuôn khổ song phương cũng như tại các diễn đàn khu vực và quốc tế, nhất là từ khi hai bên nhất trí tăng cường quan hệ Đối tác toàn diện, hướng tới xây dựng Đối tác chiến lược.
阮春福说,通过高级代表团互访和接触,两国政治互信和相互理解不断得到巩固和加强;感谢新西兰支持越南成功举办2017年亚太经合组织领导人会议;越南愿同新西兰方面分享APEC领导人会议的举办经验。
Đặc biệt, sự tin cậy chính trị và hiểu biết lẫn nhau ngày càng được củng cố và tăng cường thông qua việc duy trì trao đổi đoàn và tiếp xúc cấp cao; cảm ơn New Zealand đã ủng hộ Việt Nam tổ chức thành công Năm APEC 2017 vừa qua tại Đà Nẵng và cam kết sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm tổ chức Năm APEC khi New Zealand đăng cai tổ chức vào năm 2021.
Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí tại Hà Nội
Luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online theo phương pháp luyện nhanh phản xạ tiếng Trung giao tiếp cấp tốc của Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ các bạn sẽ luôn luôn cảm thấy việc học tiếng Trung Quốc là một niềm vui bất tận.
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản cấp tốc tại Hà Nội
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 1 phiên bản mới
Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Hán ngữ 2 phiên bản mới
Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội Lớp tiếng Trung Skype
Lớp học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội thầy Vũ
Địa chỉ học tiếng Trung online giao tiếp cơ bản tại Hà Nội phát âm tiếng Trung
Khóa học tiếng Trung online cơ bản tại Hà Nội miễn phí
301 | Ok, chúng ta đi thôi. | 好吧,咱们走吧。 | Hǎo ba, zánmen zǒu ba. |
302 | Bạn thường đến hiệu sách mua sách tiếng Anh không? | 你常去书店买英语书吗? | Nǐ cháng qù shūdiàn mǎi yīngyǔ shū ma? |
303 | Thỉnh thoảng tôi đến đó mua sách tiếng Anh, thỉnh thoảng tôi cũng đến thư viện mượn sách Tiếng Trung. | 有时候我去那儿买英语书,有时候我也去图书馆借中文书。 | Yǒu shíhou wǒ qù nàr mǎi yīngyǔ shū, yǒu shíhou wǒ yě qù túshū guǎn jiè zhōngwén shū. |
304 | Tôi thường lên mạng search tài liệu học Tiếng Trung. | 我常常上网查学汉语资料。 | Wǒ cháng cháng shàngwǎng chá xué hànyǔ zīliào. |
305 | Buổi tối bạn thường làm gì? | 晚上你常常做什么? | Wǎnshang nǐ cháng cháng zuò shénme? |
306 | Buổi tối tôi thường ôn tập bài học, chuẩn bị trước từ vựng, hoặc làm bài tập. | 晚上我常常复习课文,预习生词,或者做练习。 | Wǎnshang wǒ cháng cháng fùxí kèwén, yùxí shēngcí, huòzhě zuò liànxí. |
307 | Thỉnh thoảng tôi lên mạng chat chit với bạn bè hoặc xem phim HD Việt Nam. | 有时候我上网跟朋友聊天儿或者看越南高清电影。 | Yǒu shíhou wǒ shàngwǎng gēn péngyǒu liáotiānr huòzhě kàn yuènán gāoqīng diànyǐng. |
308 | Tôi cũng thường lên mạng xem phim HD Trung Quốc và phim bộ. | 我也常常上网看中国高清电影和电视剧。 | Wǒ yě cháng cháng shàngwǎng kàn zhòng guó gāoqīng diànyǐng hé diànshìjù. |
309 | Tôi rất ít khi lên mạng xem phim, tôi thường đến lớp học học tiếng Anh và tiếng Trung. | 我很少上网看电影,我常常去教室学习英语和汉语。 | Wǒ hěn shǎo shàngwǎng kàn diànyǐng, wǒ cháng cháng qù jiàoshì xuéxí yīngyǔ hé hànyǔ. |
310 | Thứ bẩy và Chủ nhật bạn thường làm gì? | 星期六和星期日你常常做什么? | Xīngqī liù hé xīngqī rì nǐ cháng cháng zuò shénme? |
311 | Thỉnh thoảng tôi ở nhà nghỉ ngơi, thỉnh thoảng tôi đi công viên chơi với bạn bè hoặc đi siêu thị mua ít đồ. | 有时候我在家休息,有时候我跟朋友一起去公园玩儿或者去超市买一些东西。 | Yǒu shíhou wǒ zàijiā xiūxi, yǒu shíhou wǒ gēn péngyou yìqǐ qù gōngyuán wánr huòzhě qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxi. |
312 | Buổi tối tôi thường xuyên lên mạng chơi game online. | 我总是上网玩儿网游。 | Wǒ zǒng shì shàngwǎng wánr wǎngyóu. |
313 | Thứ sáu tuần này bạn muốn đi siêu thị mua quần áo hay là đến khách sạn 5 sao ăn cơm? | 这个星期五你想去超市买衣服还是去五星级酒店吃饭呢? | zhè ge xīngqī wǔ nǐ xiǎng qù chāoshì mǎi yīfu háishì qù wǔ xīng jí jiǔdiàn chī fàn ne? |
314 | Ngày mai bạn đi chơi với tôi nhé, được không? | 明天你跟我一起去玩儿,好吗? | Míngtiān nǐ gēn wǒ yì qǐ qù wánr, hǎo ma? |
315 | Không được, ngày mai tôi phải ở nhà ôn tập từ mới tiếng Trung, nên ngày mai tôi không thể đi cùng với bạn được, bạn tìm người khác đi. | 不好,明天晚上我要在家复习汉语生词,所以明天我不能跟你一起去,你找别人吧。 | Bù hǎo, míngtiān wǎnshàng wǒ yào zàijiā fùxí hànyǔ shēngcí, suǒyǐ míngtiān wǒ bù néng gēn nǐ yì qǐ qù, nǐ zhǎo biérén ba. |
316 | Tôi không thường xuyên đến cửa hàng mua hoa quả, tôi thường đến siêu thị mua táo và quýt. | 我不常去商店买水果,我常去超市买苹果和橘子。 | Wǒ bù cháng qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ, wǒ cháng qù chāoshì mǎi píngguǒ hé júzi. |
317 | Phòng của tôi không được yên tĩnh lắm, nên buổi tối tôi thường đến thư viện học bài. Tôi đọc sách tiếng Trung và xem tạp chí tiếng Anh ở đó. | 我的房间不太安静,所以晚上我常常去图书馆学习。我在那儿看汉语书和看英文杂志。 | Wǒ de fángjiān bú tài ānjìng, suǒyǐ wǎnshàng wǒ chángcháng qù túshū guǎn xuéxí. Wǒ zài nàr kàn hànyǔ shū hé kàn yīngwén zázhì. |
318 | Tôi thường lên mạng đọc tin tức và check mail. | 我常常上网看新闻和收发电子邮件。 | Wǒ cháng cháng shàngwǎng kàn xīnwén hé shōufā diànzǐ yóujiàn. |
319 | Bạn đang làm gì vậy? | 你在做什么呢? | Nǐ zài zuò shénme ne? |
320 | Cô ta có ở phòng bạn không? | 她在你的房间吗? | Tā zài nǐ de fángjiān ma? |
Vậy là bài giảng số 164 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản online hôm nay đến đây là kết thúc rồi. Hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào tuần tới nhé.