
Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu
Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc, hoặc những người chưa biết gì tiếng Trung. Đây là khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tốt nhất dành cho bạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một lớp học tiếng Trung giao tiếp tốt nhất và chất lượng nhất thì trung tâm tiếng Trung ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất của bạn và bạn sẽ không bao giờ cảm thấy hối tiếc vì đã lựa chọn học tiếng Trung giao tiếp cơ bản thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản giáo trình hán ngữ phiên bản mới
- Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới
- Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản giáo trình hán ngữ 2 phiên bản mới
- Lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản giáo trình hán ngữ 3 phiên bản mới
Tổng hợp những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng nhất
Bên dưới là phần tổng hợp những câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất trong công việc và cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Các bạn học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề hoặc có thể học theo những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản ở bên dưới để đẩy nhanh tốc độ tự học tiếng Trung online miễn phí trên mạng.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1001 | Cô ta mất hai tiếng mới làm xong bài tập. | 她用两个小时才做完作业。 | Tā yòng liǎng ge xiǎoshí cái zuò wán zuòyè. |
1002 | Một tiếng sau máy bay mới tới. | 飞机一个小时后才到。 | Fēijī yí ge xiǎoshí hòu cái dào. |
1003 | Ngày mai tan học xong tôi sẽ đến văn phòng tìm cô ta. | 明天下了课我就去办公室找她。 | Míngtiān xià le kè wǒ jiù qù bàngōng shì zhǎo tā. |
1004 | Ăn sáng xong là tôi đi xem phòng ốc. | 我吃了早饭就去看房子了。 | Wǒ chī le zǎofàn jiù qù kàn fángzi le. |
1005 | Ăn sáng xong là tôi đến bệnh viện khám bệnh. | 我吃了早饭就去医院看病了。 | Wǒ chī le zǎofàn jiù qù yīyuàn kànbìng le. |
1006 | Khi nào các bạn xuất phát? | 你们什么时候出发? | Nǐmen shénme shíhou chūfā? |
1007 | Ăn sáng xong sẽ xuất phát. | 吃了早饭就出发。 | Chī le zǎofàn jiù chūfā. |
1008 | Mua đồ xong tôi sẽ trở về. | 我买了东西就回来。 | Wǒ mǎi le dōngxi jiù huílai. |
1009 | Ăn trưa xong tôi sẽ đến thư viện. | 我吃了午饭就去图书馆。 | Wǒ chī le wǔfàn jiù qù túshū guǎn. |
1010 | Xem xong tivi tôi sẽ học bài. | 我看了电视就学习汉语。 | Wǒ kàn le diànshì jiù xuéxí hànyǔ. |
1011 | Tan học xong tôi sẽ đi nhảy. | 我下了课就去跳舞。 | Wǒ xià le kè jiù qù tiàowǔ. |
1012 | Hôm nay bạn về sớm không? | 今天你回来得早吗? | Jīntiān nǐ huílai de zǎo ma? |
1013 | Không sớm, tối nay 8:00 tối mới về. | 不早,今天晚上八点我才回来。 | Bù zǎo, jīntiān wǎnshang bā diǎn wǒ cái huílai. |
1014 | Căn phòng này sao lại đắt thế? | 这个房子怎么这么贵? | Zhè ge fángzi zěnme zhè me guì? |
1015 | Tuy hơi đắt một chút, nhưng phòng rất tốt. | 虽然贵了点儿,但是房子很好。 | Suīrán guì le diǎnr, dànshì fángzi hěn hǎo. |
1016 | Nếu bạn cũng hài lòng thì chúng ta sẽ thuê. | 要是你也满意,我们就租了。 | Yàoshi nǐ yě mǎnyì, wǒmen jiù zū le. |
1017 | Nếu rẻ một chút thì tôi sẽ mua. | 要是便宜一点儿,我就买了。 | Yàoshi piányi yì diǎnr, wǒ jiù mǎi le. |
1018 | Nếu không xa lắm thì tôi sẽ đi. | 要是不太远,我就去。 | Yàoshi bú tài yuǎn, wǒ jiù qù. |
1019 | Nếu cô ta thích thì tôi sẽ tặng cô ta. | 要是她喜欢,我就送给她。 | Yàoshi tā xǐhuān, wǒ jiù sòng gěi tā. |
1020 | Nếu bạn không thích thì tôi sẽ không mua nữa. | 要是你不喜欢,我就不买了。 | Yàoshi nǐ bù xǐhuān, wǒ jiù bù mǎi le. |
1021 | Tối qua 9:00 cô ta mới về nhà. | 她昨天晚上九点才回家。 | Tā zuótiān wǎnshang jiǔ diǎn cái huí jiā. |
1022 | Căn phòng này của bạn không tệ. | 你的这套房子真不错。 | Nǐ de zhè tào fángzi zhēn bú cuò. |
1023 | Tôi cảm thấy thi lần này thi được bình thường. | 我觉得这次考得还可以。 | Wǒ juéde zhè cì kǎo de hái kěyǐ. |
1024 | Nếu như có chuyện gì thì nói với tôi, đừng khách sáo. | 要是有什么事,就对我说,不要客气。 | Yàoshi yǒu shénme shì, jiù duì wǒ shuō, bú yào kèqì. |
1025 | Tuy chỉ học hơn một tháng, nhưng mà cô ta đã nói được rất nhiều rồi. | 虽然只学了一个多月,但是已经她会说很多话了。 | Suīrán zhǐ xué le yí ge duō yuè, dànshì tā yǐjīng huì shuō hěn duō huà le. |
1026 | Sau khi tốt nghiệp đại học tôi sẽ đi Mỹ du học. | 我大学毕业以后去美国留学。 | Wǒ dàxué bìyè yǐhòu qù měiguó liúxué. |
1027 | Môi trường xung quanh đây rất tốt. | 这儿周围的环境很好。 | Zhèr zhōuwéi de huánjìng hěn hǎo. |
1028 | Nơi chúng tôi sống có trạm tầu điện ngầm, giao thông rất thuận tiện. | 我们住的地方有地铁站,交通很方便。 | Wǒmen zhù de dìfang yǒu dìtiě zhàn, jiāotōng hěn fāngbiàn. |
Trên đây là những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp vô cùng đơn giản và rất dễ học, các bạn xem thật kỹ và ôn lại bài vở thường xuyên nhé.